Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIỂM TRA TIẾNG VIỆT TIẾT 46

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.35 KB, 2 trang )

KIM TRA TING VIT TIT 46
Đề:
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
Đánh dấu x vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Từ ghép chính phụ là từ thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa.
B. Từ có cấu tạo từ một tiếng có nghĩa.
C. Từ có các tiếng bình đẳng về ngữ pháp.
D. Từ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính.
Câu 2. Từ nào không phải là từ láy?
A.Xinh xắn. B.Gần gũi. C.Đông đủ. D.Dễ dàng.
Câu 3. Tại sao ngwời Việt Nam thích dùng từ Hán Việt để đặt tên ngời, tên
địa lý ?
A. Tạo sắc thái trang trọng, thể hiện thái độ tôn kính.
B. Tạo sắc thái trang trọng.
C. Tạo sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục ghê sợ.
D. Tạo sắc thái cổ, phù hợp với bầu không khí xã hội xa xa.
Câu 4. Chữ Thiên nào không có nghĩa là trời?
A.Thiên lý. B.Thiên th. C.Thiên hạ. D.Thiên địa.
Câu 5. Từ nào đồng nghĩa với từ Thi nhân?
A. Nhà văn B. Nhà thơ. C. Nhà báo. D. Nghệ sĩ.
Câu 6. Cặp từ nào không phải là từ trái nghĩa?
A. Ngoan ngoãn- hiền lành.
B. Nhanh nhẹn- chậm chạp.
C. Thừa- thiếu.
D. Tốt- xấu.
II. Tự luận: 7 đ
Câu 1. Tìm từ đồng âm với các từ sau, giải thích nghĩa các từ đồng âm đó ?
Lợi,kho,đồng, đờng
Câu 2. Đặt câu :
A. Hy sinh/ bỏ mạng.


B. Lạnh lùng/ lạnh lẽo.
C. Ngoan cố/ ngoan cờng.
Đáp án + biểu điểm
I.Trắc nghiệm: 4 điểm
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1. D
Câu 2. C
Câu 3. A
Câu 4. A
II Tự luận: 6 điểm
Câu 1. Tìm và giải thích đợc nghĩa: 0,25 điểm/ từ.
- Lợi:
+ Lợi 1: ích lợi
+ Lợi 2: bộ phận của hàm.
- Kho:
+ Kho 1: làm chín thức ăn .
+ Kho 2: nơi cất hàng.
- Đồng
+ Đồng 1: tên một thứ kim loại.
+ Đồng 2: cùng.
+ Đồng 3:....
Câu 2. HS đặt câu đúng sắc thái nghĩa. 0,5 điểm/ câu

×