Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

Kiểm toán chất thải nhà máy sản xuất giấy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.81 KB, 63 trang )

Nhà máy SX Giấy
Bãi Bằng

Số: 31/NMGBB- QĐ

Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Phú Thọ, ngày 31 tháng 10 năm 2018

THÔNG BÁO
V/v : Thực hiện kiếm toán chất thải quý 3 năm 2018 Nhà máy sản xuất giấy Bãi
Bằng

Kính gửi: Ban giám đốc nhà máy sản xuất giấy Bãi Bằng
Các ban phòng, ban SX trong nhà máy SX giấy Bãi Bằng
Căn cứ quyết định số 832-TC/QĐ/CĐKT về việc ban hành quy chế kiểm toán nội bộ.
Vào ngày 31 tháng 10 năm 2018 tại cuộc họp hội ý lãnh đạo, với sự nhất chí của mọi
người ban lãnh đạo nhà máy giấy Bãi Bằng đã ra quyết định thực hiện kiểm toán chất
thải. Thực hiện quyết định số 35/QĐ – NMGBB ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Nhà
máy sản xuất giấy Bãi Bằng về việc tiến hành thực hiện tổ chức kiếm toán chất thải trong
toàn bộ nhà máy.
Theo đó yêu cầu các phòng ban sản xuất trong nhà máy cung cấp các thông tin về nguyên
vật liệu sử dụng, các sản phẩm, chất thải, công nghệ kỹ thuật sản xuất, xác định các bộ
phận kếm chất lượng phát thải nhiều. Từ đó đưa ra các chương trình kế hoạch quản lý,
biện pháp , giải pháp giảm thiểu chất thải, nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu, tăng hiệu quả
sản xuất của nhà máy.
Thời gian thực hiện kiếm toán bắt đầu từ ngày 03/11/2018 đến ngày 10/11/2018
Nhà máy sẽ thành lập ban kiểm toán để thực hiện yêu cầu như trên với các thành phần
tham gia kiểm toán như sau:
1) Nguyễn Văn Linh- KTV trưởng: quản lý điều hành về kiểm toán


2) Nguyễn Thị Hà- KTV: Kiểm toán quy trình công nghệ, sơ đồ dòng, nguyên liệu
3) Ninh Thị Thanh Hà- KTV: Kiểm toán quy trình công nghệ, sơ đồ dòng, nguyên

liệu
4) Ngô Văn Hùng- KTV: Kiểm toán chất thải rắn


5) Đặng Thị Hồng Hạnh- KTV: Kiếm toán nước thải
6) Nguyễn Hoàng Hiệp – KTV: Kiểm toán về khí thải

Đề nghị các đợn vị bộ phận có liên quan thực hiện nghiêm túc các yêu cầu.
Trân trọng thông báo!

Nơi nhận :
-

Giám đốc
Các phòng ban nhà máy
Website nhà máy
Lưu văn thư

Nhà máy SX Giấy

Giám đốc

Đã ký

Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam



Bãi Bằng

Số: 33/KH- KTCT

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Phú Thọ, ngày 31 tháng 10 năm 2018

KẾ HOẠCH
Tổ chức kiếm toán chất thải quý 3 năm 2018 Nhà máy sản xuất giấy Bãi Bằng
(kèm theo Quyết định số 35/QĐ – NMGBB ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Nhà máy
sản xuất giấy Bãi Bằng)
Căn cứ quyết định số 832-TC/QĐ/CĐKT về việc ban hành quy chế kiểm toán nội bộ
Thực hiện quyết định số 35/QĐ – NMGBB ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Nhà máy sản
xuất giấy Bãi Bằng về việc tiến hành thực hiện tổ chức kiếm toán chất thải trong toàn bộ
nhà máy. Tổ kiểm toán của nhà máy sản xuất giấy Bãi Bằng xây dựng kế hoạch kiểm
toán như sau:
I)

Mục địch- yêu cầu
1. Mục đích

Ban lãnh đạo nhà máy sản xuất giấy Bãi bằng xây dựng kế hoạch kiểm toán chất thải quý
3/2018 nhằm xác định các thông tin về nguyên vật liệu sử dụng, các sản phẩm, chất thải,
công nghệ kỹ thuật sản xuất, xác định các bộ phận kếm chất lượng phát thải nhiều. Từ đó
đưa ra các chương trình kế hoạch quản lý, biện pháp , giải pháp giảm thiểu chất thải, nhu
cầu sử dụng nguyên vật liệu, tăng hiệu quả sản xuất của nhà máy.
2. Các yêu cầu

Yêu cầu các đợn vị bộ phận liên quan thực hiện nghiêm túc trong quá trình kiểm toán

Kế hoạch tổ chức kiểm toán chất thải quý 3 như sau:
II)

Thời gian địa điểm thành phần liên quan
1. Thời gian
Thời gian thực hiện kiếm toán bắt đầu từ ngày 03/11/2018 đến ngày 10/11/2018
2. Địa điểm

Tại các bộ phận có liên quan của nhà máy
3. Số lượng thành phần


Nhà máy sẽ thành lập ban kiểm toán để thực hiện yêu cầu như trên với các thành phân
tham gia kiểm toán như sau:
Nguyễn Văn Linh- KTV trưởng: quản lý điều hành về kiểm toán
Nguyễn Thị Hà- KTV: Kiểm toán quy trình công nghệ, sơ đồ dòng, nguyên liệu
Ninh Thị Thanh Hà- KTV: Kiểm toán quy trình công nghệ, sơ đồ dòng, nguyên liệu
Ngô Văn Hùng- KTV: Kiểm toán chất thải rắn
Đặng Thị Hồng Hạnh- KTV: Kiếm toán nước thải
Nguyễn Hoàng Hiệp – KTV: Kiểm toán về khí thải
III)

Nội dung công việc cụ thể- trách nhiệm

Tên công việc

Nội dung công việc

Thời gian thực
hiện


Người thực hiện

Chuẩn bị tài liệu, - Bản ĐTM nhà máy
dụng cụ thực hiện - Máy đo nhanh tại hiện
kiểm toán chất
trường
thải
Dụng cụ bảo quản mẫu,
bảo hộ

02/11-03/11

Ngô Văn Hùng
Nguyễn Hoàng Hiệp
Nguyễn Văn Linh

Số lượng sử dụng
nguyên liệu

- Số lượng đầu vào
- Số lượng cần cung
cấp/ sản phẩm

03/11-04/11

Ninh Thị Thanh Hà
Nguyễn Thị Hà

Quy trình công

nghệ- dây truyền

-Xác định các loại máy
móc- thiết bị

04/11 đến 05/11

Ninh Thị Thanh Hà
Nguyễn Thị Hà

-Công suất
Sơ đồ hệ thống

-Xác định hệ thống xử
lý nước thải, khí thải,
chất thải rắn
-Hiệu quả xử lý
-Chi phí cho việc xử lý

06/11 đến 09/11

Ninh Thị Thanh Hà
Nguyễn Thị Hà

Loại sản phẩm

-Chất lượng sản phẩm
-Chi phí sản xuất sản
phẩm
-Lợi nhuận sản phẩm

bán được

07/11

Nguyễn Hoàng Hiệp

Chất thải rắn

Xác định khối lượng
chất thải rắn/ngày

08/11- 09/11

Ngô Văn Hùng


Thành phần CTR
Nguồn gốc phát sinh
Phương pháp xử lý
Chi phí xử lý
Khí thải

Xác định khối lượng
khí thải/ngày
Thành phần khí thải
Nguồn gốc phát sinh
Phương pháp xử lý
Chi phí xử lý

08/11- 09/11


Nguyễn Hoàng Hiệp

Nước thải

Ước tính lượng nước
thải/ngày
Thành phần nước thải
Nguồn gốc phát sinh
Phương pháp xử lý
Chi phí xử lý

08/11- 09/11

Đặng Thị Hồng
Hạnh

Các giải pháp

Kỹ thuật
Phụ trợ
Pháp lý
Kinh tế

10/11

Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Hoàng Hiệp
Ninh Thị Thanh Hà


Lưu ý: Các nội dung công việc phải được tiên hành theo đúng kế hoạch, đảm bảo về
tiến độ cũng như tính chính xác của thông tin, số liệu thu thập.
Trên đây là kế hoạch tổ chức kiểm toán chất thải quý 3/2018 của nhà máy sản xuất giấy
Bãi bằng.
Đề nghị các đơn vị, bộ phận có liên quan thực hiện nghiêm túc theo yêu cầu.

Trân trọng!

Nơi nhận:
-

Giám đốc
Các phòng ban nhà máy
Website nhà máy
Lưu văn thư

Giám đốc

Đã ký


SẢN XUẤT GIẤY
I.Lưu đồ sản xuất
Nhập nguyên, nhiên liệu

Nước

Nguyên liệu thô
( tre, nứa, gỗ,...)


Hóa chất nấu
Na2SO3, NaHCO3

Nước thải
Dung dịch kiềm tuần hoàn

Nấu

Nước

Nước ngưng
Nghiền
Tẩy
Xeotrắng
giấy
bột
Rửa

Cô đặc- đốt- xút hóa


Dịch đen
Nước rửa

Hóa chất tẩy

Nước ngưng
Nước thải có độ màu, BOD5,COD

Ca(OH)2, H2O2 , NaOH…


Chất độn, phụ gia
CaCO3, cao lanh,…

Phèn: Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.24H2O
Dầu

Nước thải có SS,BOD5,COD

Nước

Hơi nước

Sấy

Nước ngưng
Lưu kho

Sản phẩm
Cân bằng vật chất, xác định đầu vào đâu ra

Tre, nứa, giấy loại
Phế thải nông nghiệp
Loại khác

CHUẨN
BỊ
NGUYÊN
LIỆU


Bụi
Tạp loại từ sàng

Điện

Nước
Xút (NaOH)
Hơi/Điện

Rò rỉ, rơi vãi, rửa sàn
NGHIỀN
BỘT

Dịch đen, rửa bột
Chảy tràn ở bể nước lọc


Clo, Hypo, Peroxide

Rửa tẩy, tạp loại từ sàng,rửa
Hơi nước, khí xả

Phụ gia
Màu/chất độn
Điện

Rơi vãi

CHUẨN BỊ
PHỐI LIỆU

BỘT

Rửa sàn
Chất thải khác

Chất điện phân
Phèn

Nước dư trong hồ lưới
XEO

Tạp loại từ rửa ly tâm

Điện, Hơi

Nước dư tuần hoàn

Nước

Nước từ hồ dài

Chất trợ sinh học

Loại khác

Dầu

PHỤ TRỢ

Hơi nước


Hơi

Thải nồi hơi, máy phát

Điện

Tro nồi hơi

Nước

Nước ngưng, khí nén rò rỉ
Bùn tẩy

Vôi
Dịch đen

THU HỒI
HÓA CHẤT

Hơi ngưng ô nhiễm
Tro

Nước

Bùn vôi

Hơi

Rơi vãi



Điện

Chất thải khác

Đối với khu vực văn phòng

Nước
Điện
Bóng đèn
Mực
Văn phòng
phẩm khác
Điều hòa

KHU VỰC VĂN
PHÒNG

CTNN (mực, bóng
đèn hỏng,...)
Nước thải
Khí làm lạnh: HFC,
CFC...

Đối với khu vực bảo trì
Điện
Nước
Dầu DO
Hóa chất

Tẩy rửa
Máy móc

Đối với khu vực nhà ăn

CTR

Rẻ thấm dầu
Nước thải
KHU VỰC BẢO
Bụi
TRÌ
Tiếng ồn
Thùng chứa
chất thải


Nước
Thức ăn
Điện
Vật dụng
Dầu mỡ

Chất thải rắn
(giấy
ăn,VỰC
thức NHÀ
ăn
KHU
thừa...)

ĂN
Tiếng ồn
Nước thải


Bảng cân bằng vật chất, xác định dòng thải
Công đoạn

Đầu vào
Tên

Đầu ra
Lượng

Tên

Lượng

Chuẩn bị nguyên liệu
Chặt mảnh

Tre

151350 tấn/năm

Mảnh

11550 m3/năm

Nước thải


140800 tấn/năm

Nứa
Khác
Rửa

Nước

Phân loại và sàng

Giấy tái chế

8415 m3/năm

Giấy và mảnh được
phân loại

Gỗ mảnh
Sản xuất bột
Nấu(H=90%)

Gỗ mảnh

140800 tấn/năm

Sản phẩm nấu

126720 tấn/năm


Nước trắng

3960 m3/năm

Dịch đen

1050 m3/năm

Dịch nấu (NaOH + H2S)

250 tấn/năm

Khí hơi

560 m3/năm

Hơi

175tấn/năm

Khác
Nghiền (Hao hụt 1,4%)

Giấy tái chế chưa tẩy
Sản phẩm nấu

Rửa (Hao hụt 5%)

3753 tấn/năm
126720 tấn/năm


Bột nhập

2521 tấn/năm

Nước

2753 m3/năm

Hóa chất khử mực

150 tấn/năm

Bột
Nước

133997,5 tấn/năm
3554 m3/năm

Bột

133997,5 tấn/năm

Nước thải

2450 m3/năm

Khí

450 m3/năm


Bột

127593,075 tấn/năm

Nước thải

2102 m3/năm


Sàng (Hao hụt 3%)

Chất xúc tác

64 tấn/năm

Ca(OH)2

247 tấn/năm

Bột sau rửa

127593,075 tấn/năm

Bột

Nước thu hồi

2517 m3/năm (gồm 3
loại nước)


Nước thải

123765,2828 tấn/năm

Bột sau rửa

Nước tuần hoàn

123765,2828 tấn/năm
795 m3/năm

Nước sạch
Rửa li tâm (Hao hụt 1%)

Bột sau lắng
Nước

Làm đặc

Bột sau rửa
Nước

Tẩy (Hao hụt 2%)

Bột làm đặc

1252 m3/năm
122527,63 tấn/năm


Nước thải

122527,63 tấn/năm
865 m3/năm

Bột làm đặc

123765,2828 tấn/năm

Bột

122330,7371 tấn/năm

2572 m3/năm
123765,2828 tấn/năm

Clo

240 tấn/năm

Nước thải

Peroxide (H2O2)

122 tấn/năm

Khí bay hơi

NaClO


240 tấn/năm

NaOH

460 tấn/năm

Nước

3321 m3/năm

2071 m3/năm

Khác
Nghiền thủy lực (Hao
hụt 1%)

Bột sau tẩy
Nước

122330,7371 tấn/năm

Bột trắng

121107,4297 tấn/năm

1857 m3/năm

Nước thải

1757 m3/năm


khác
Chuẩn bị phối liệu bột
Trộn

Bột sau nghiền

121107,4297 tấn/năm

Bột sau trộn

126700 tấn/năm

Bột giấy tái chế

5705 tấn/năm

Bụi, khí thải

51 tấn/năm


Khuấy

Bột sau trộn

126700 tấn/năm

Phụ gia
Nước


1256m3/năm

Khác
Xeo giấy(Hao hụt 0,5%)
Tạo sản phẩm

Tách nước, Sấy

Giấy, bột giấy bán thành
phầm
Nước thải

700 m3/năm

Bột thất thoát

180 tấn/năm

Khí thải, bụi

Khí hơi= 45 m3/năm

Giấy thành phầm
Bột sau khuấy

127031 tấn/năm

130770,86 tấn/năm


127031 tấn/năm

Giấy thừa= 550 tấn/năm

Keo AKD

518 tấn/năm

Nước thải = 62 m3/năm

Chất trợ bảo lưu

379 tấn/năm

Nước thải

Phẩm màu

3500 tấn/năm

Khí, hơi trong quá trình
sấy

Bột sau tách nước, định
hình sản phẩm

CTR

Khí thải, hơi =
Bụi = 45,14 tấn/năm



Lưu đồ xử lí nước thải chung

Nhóm đề xuất sơ đồ xử lí nước chải cho từng công đoạn
1. Xử lí sơ bộ nước thải từ công đoạn xeo giấy

Khí nén
NT xeo

SCR

Bể tiếp nhận

Bể điều hòa

Bể lắng

Bể chứa
bột giấy

Hệ
thống
xử lí
chung


2. Xử lí nước thải công đoạn sản xuất bột giấy

NT bột


SCR

Bể tiếp nhận

Khí nén

NaOH, phèn

Bể điều
hòa

Bể trộn

Hệ thống
xử lí chung

Bể keo tụ kết
hợp lắng

Nước thải được đưa qua hệ thống SCR để giữ lại các tạp chất có kích thước lớn để đến bể
tiếp nhận
Nước thải được bơm qua bể điều hòa và được bổ sung thêm phèn/NaOH
Nước thải được xử lí qua các bể lắng, dùng phương pháp keo tụ để loại bỏ chất rắn lơ
lửng trong nước
Nước thải được đưa đến bể xử lí sinh học để xử lí BOD5, COD, mùi trong nước thải
Nước thải được đưa đến bể lắng để loại bỏ bùn , bùn được loại bỏ bể lắng bằng hệ thống
bơm bùn và tuần hoàn một phần để duy trì mật độ vi sinh vật
Nước thải sau khi được khử trùng sẽ thải ra môi trường


Bể chứa
bột giấy


Phân tích chi phí, lợi ích cho giải pháp xử lí nước thải từng công đoạn do nhóm đề xuất
Công
đoạn

Diện tích
bể xử lý

Mục đích

Hóa chất sử dụng

Nguồn lực

Chi phí

Công đoạn
sản xuất
bột giấy

40 m2

-Keo tụ các
chất rắn lơ
lửng, sinh
vật, giảm
hàm lượng

BOD, COD
trong nước
thải

-Hóa chất keo tụ: PAC

- Công nhân
vận hành: 3
người tốt
nghiệp đại
học chuyên
ngành môi
trường

-Xây bể 95
triệu

-Công nhân
vận hành: 2
người tốt
nghiệp đại
học chuyên
ngành môi
trường

-Xây bể 155
triệu

Công đoạn
xeo giấy


35 m2

-Các hóa chất khác: Bazơ
(NaOH, NaClO), axit
(HCl, H2SO4), Clo
-Phèn: Al2(SO4)3.
(NH4)2SO4.24H2O

-Nước

-Trung hòa
PH trong
nước
-Khử trùng
nước trước
khi xả thải

Lợi ích

-Lương công
nhân 15
triệu/tháng
-Hóa chất 3
triệu/tháng

-Lương công
nhân 10
triệu/tháng
-Hóa chất 2

triệu/tháng

-Nước thải
được xử lý
ngay từ ban
đầu, hạn chế
chi phí xử lý
chung cho
toàn bộ quá
trình
-Nước thải
sản xuất
không lẫn
với nước
thải khu vực
khác, dễ xử
lý về sau

Nhận xét
-Hiệu quả xử
lý cao hơn
-Biện pháp sẽ
giảm được các
chi phí phát
sinh về sau
cũng như các
đặc tính khác
của chất thải:
mùi, màu…
cũng được

khắc phục.
-Chi phí tương
đương với chi
phí vận hành
toàn bộ nhà
máy

II.
Bảng sử dụng nước ở cơ sở
ST
T

Nguồn
nước

Mục đích sử
dụng

Khối
lượng ban
đầu

Khối
lượng thải
ra

Khối
lượng thất
thoát


Khối
lượng
tuần

Cách đo

Nguyên
nhân

Giải pháp

Tổn thất
Mua

Xử


(m3/ngày)
I
1

(m3/ngày)

hoàn
Tận dụng
để rửa
nguyên
liệu

nước


Nước phục vụ hoạt động sản xuất
Nước
cấp

2

Làm mát máy
móc

3

2,5

0,5

Rửa nguyên
liệu

15

12,7

2,3

3

Nước cho quá
trình nấu và
sau nấu


5

4

Nước cho công
đoạn tẩy

5

3

5

Nước cho quá
trình nghiền
bột và xeo giấy

3

6

Nước rửa thiết
bị và rửa sàn

II

(m3/ngày)

Nước

cấp

Máy bơm tự
động điều
chỉnh nước

Nước bay
hơi, rò rỉ,
tràn

Kiểm tra
giám sát
quá trình
vận hành

Đồng hồ đo
nước

Rò rỉ, đổ
tràn, bám
theo
nguyên
liệu

Lắp đồng
hồ định
mức nước
tự động

Đồng hồ đo

nước

Nước bay
hơi, rò rỉ,
đổ tràn

2

Đồng hồ đo
nước

Rò rỉ, đổ
tràn

2

1

Đồng hồ đo
nước

Rò rỉ, đổ
tràn

10

8,5

1,5


Đồng hồ đo
nước

Nước sinh hoạt
trong nhà máy

25

23,7

1, 3

Đồng hồ đo
nước

2

Văn phòng

0,8

0,5

0,03

Đồng hồ đo

Thay vòi
rửa công
suất thấp

bằng vòi
rửa áp lực

Thay đổi
Rò rỉ, đổ
thiết bị tiêu
tràn, sự cố tốn nhiều
vỡ đường nước,
ống

Khu vực phụ trợ

1

Định kì
bảo dưỡng
đường ống,
máy móc

Rò rỉ, đổ
tràn, bay
hơi, sự cố




nước
3

Bếp ăn


280

185

4

Khu bảo trì

25

16,5

5

Nhà ở công
nhân

297,5

177

6

Nước tưới cây,
rửa đường

7

Nước PCCC


7
0.7

Đồng hồ đo
nước

vỡ đường
ống

Đồng hồ đo
nước

11

Đồng hồ đo
nước

Rò rỉ, đổ
tràn

2

0,09

Đồng hồ đo
nước

Rò rỉ, đổ
tràn


16000

2

Thiết kế hệ
thống

Nước bay
hơi, rò rỉ

nguyên
liệu
Tuần hoàn
tái sử dụng
nước ở các
công đoạn
vào mục
đích khác:
rửa, làm
mát…

Nhận xét: Theo kết quả thể hiện ở bảng trên ta nhận thấy các công đoạn tiêu tốn nước nhiều nhất gồm:
-

Nước cấp cho công đoạn rửa nguyên liệu
Nước sinh hoạt trong nhà máy
Nước rửa thiết bị và rửa sàn

Ngoài ra còn có một lượng nước thất thoát trong nhà máy. Nguyên nhân chủ yếu do rò rỉ đường ống cấp nước, bay hơi, hay

các sự cố…
Các giải pháp nhằm khắc phục, giảm thiểu lượng nước sử dụng trong nhà máy bao gồm:
-

Định kì bảo dưỡng, sửa chữa đường ống cấp nước
Lắp đặt các đồng hồ đo nước, định mức nước sử dụng tự động
Tuần hoàn, tái sử dụng nước cho các công đoạn khác


III.
Bảng sử dụng nguyên vật liệu
ST
T

Nguyên vật
liệu

Tổng khối
lượng

1

Chuẩn bị
nguyên liệu

160000

Tre, nứa

Nguồn

cấp

Mục đích sử dụng

(đơn vị: tấn/năm)

Tiêu
thụ

Thất
thoát

140800

19200

Nguyên liệu để sx
ra giấy

Giấy phế
liệu

Tác động

Nguyên
nhân

Tiêu tốn
nguyên liệu


Rơi vãi
nguyên vật
liệu

Thu hồi
nguyên vật
liệu rơi vãi,
đổ tràn.

Tiêu tốn
nguyên liệu
Tiêu tốn hóa
chất và nước

Rơi vãi, đổ
tràn nguyên
vật liệu.

Thay đổi
công nghệ
tiên tiến

Máy móc
thiết bị cũ

Thu hồi
nguyên vật
liệu rơi vãi,
đổ tràn


Khác
2

Nghiền bột

140800

Kiềm

66388

NaOH

5620

Tẩy, làm trắng bột
giấy

NaClO

840

Điều chỉnh PH

Ca(OH)2

2471

77933


Nước tràn
khỏi bể
Các nguyên
vật liệu dính
ở trên các bao


Axit HCl

635

Điều chỉnh PH

611

Giải pháp

24

Quản lí, giám
sát quá trình
sx tốt hơn
Định kì bảo
dưỡng máy
móc thiết bị


Peoxit hidro
(H2O2)


622

Tẩy, làm trắng bột
giấy

512

110

Clo

940

Khử trùng, tẩy

805

135

Đá vôi
(CaCO3)

1112

Tăng thời gian,
tuổi thọ của giấy

940

172


Chất độn
(CaCO3,
cao lanh,…)

Tăng tính thẩm mỹ
cho giấy.

Đào tạo, nâng
cao tay nghề
công nhân

Giảm giá thành sx

Khác
3

Chuẩn bị
phối liệu
bột
Phèn
(Al2(SO4)3
.
(NH4)2SO4
.24H2O)

650

Dùng để đông tụ
keo và gắn keo vào

xơ sợi
Điều chỉnh PH

595

55

Tiêu tốn
nguyên liệu

Rơi vãi, đổ
tràn nguyên
Tiêu tốn nước vật liệu.
Máy móc
thiết bị cũ,
nguyên liệu
bám trên máy
móc
Nước tràn
khỏi bể

Thay đổi
công nghệ
tiên tiến
Thu hồi
nguyên vật
liệu rơi vãi,
đổ tràn
Quản lí, giám
sát quá trình

sx tốt hơn

Các nguyên
Định kì bảo
vật liệu dính
dưỡng máy
ở trên các bao móc thiết bị

Nhựa


Đá tan

1112

940

172

Chất màu

3500

Tạo màu sắc mong
muốn cho giấy

3225

275


Chất phá
bọt

435

Loại bỏ bọt

402

33

540

Làm sạch nước

525

15

19500

500

Các phụ gia
khác
4

Xeo
polyelectrol
yte

Tinh bột

20000

Tăng độ bền khô,
độ nở, độ dai, độ
cứng của tờ giấy.

Tiêu tốn
nguyên liệu
Tiêu tốn nước

Tăng độ bền cho
bề mặt của tớ giấy,
độ hồ, độ láng,
giúp in ấn sắc nét
hơn.
Các hóa
chất khác
5

Khu vực
phụ trợ

Tiêu tốn điện, Do vận hành
nước, dầu,
máy móc,
keo, hóa chất thiết bị
Do công tác
quản lí

Rò rỉ nguyên
liệu

Thay thế máy
móc, công
nghệ hiện đại
hơn
Lắp đặt đồng
hộ đo tự động
Tiến hành thu
gom, xử lí


chất thải rơi
vãi, đổ tràn…
Đào tạo nâng
cao ý thức
cho công
nhân
Nước
Điện
Dầu

755

Nhựa thông
(C19H29C
OOH)

725


Keo AKD

518

Keo bền
khô

Cung cấp năng
lượng, nguyên liệu
phục vụ sx, bảo trì

715

40

690

35

443

75

322

247

75


Chất keo
bền ướt

240

195

45

Chất diệt
khuẩn
(Biocide),
chống nấm
mốc

132

Bảo quản giấy

95

37

Chất bảo
lưu

379

Liên hết các xơ sợi
với các chất phụ

gia lại với nhau.

355

24

Hóa chất
khác

Gia keo bề mặt cho
giấy.
Tạo độ kết dính
cho sp giấy.


Danh mục hóa chất sử dụng
ST
T
1

Hóa
chất
Kiềm

Công
thức hóa
học

Khối
lượng


NaOH

5620

Ca(OH)2

2471

NaClO

840

2

Clo

Cl2

940

3

Peoxit
hidro

H2O2

622


Loại
Rắn Lỏng

Đặc tính

Mục đích

Cách thức bảo
quản

Tẩy trắng giấy, bột

Để trong các bình
chứa có nắp đậy kín.
Bảo quản nơi khô
ráo, thoáng mát.

Làm thoáng
gió kv đổ
tràn…

khí

x

Tính khử

Điều chỉnh PH

x


x

đơn vị: tấn/năm
Phương pháp
xử lý

Được pha
loãng chúng
với nước, hay
trung hòa với
axit loãng như
axit acetic.

Tính oxi hóa

Khử trùng nước

Để trong các bình
chịu áp lực, ở kv
riêng biệt không
chứa chất dễ cáy nổ,
có hệ thống thông
gió hút, miệng hút
phải đặt sát sàn,
miệng xả chìm trong
bể trung hòa.

Hút lượng khí
Clo cho trung

hòa vào nguồn
nước.

Tính khử

Tẩy trắng giấy, bột

Để trong các thùng
chứa PVC đậy kín.
Bảo quản nơi khô
ráo, thoáng mát.

Thu hồi, để
bay hơi, xử lí
chất cặn.
Định kì kiểm
tra


4
5

Vôi

6

polyele
ctrolyte

CaCO3


1112

x

540

x

Để trong các bao PE Lắp đặt hệ
đậy kín, nơi khô ráo, thống lọc bụi,
thoáng mát
thông gió,
thoáng khí
Là một polymer
cao hòa tan trong
nước

Làm sạch nước

Để trong các bao PE Thu hồi, đem
đậy kín, nơi khô ráo, xử lí
thoáng mát

Dùng để đông tụ
keo và gắn keo vào
xơ sợi.

Đóng gói trong bao
tải bên trong lót túi

PE. Bảo quản nơi
khô ráo, thoáng mát

Tồn tại dạng bột
7

Phèn

AL2(SO
4)3.
(NH4)2S
O4.24H2
O

650

x

Là chất rắn, tính
kiềm

Xử lí nước thải.
Điều chỉnh PH

Al2(SO4)3
. 18H2O
8

Chất
phá bọt


9

Keo
AKD

435

C36H2O
2

518

x

x

Chất
keo bền
ướt

240

x

Lắp đặt hệ
thống thông
gió, thoáng khí

Dễ tan trong nước, Loại bỏ bọt

không bị ảnh
hưởng trong môi
trường acid, bazo

Chứa trong các bình Để xa nguồn
nhựa có nắp đậy kín. nước, nơi khô
Bảo quản nơi khô
ráo
ráo, thoáng mát.

Tồn tại ở dạng sáp Che phủ bề mặt
giấy, tăng độ
phản ứng với
chống thấm.
nhóm OH của

Chứa trong các bình
kim loại có nắp đậy
kín. Bảo quản nơi
khô ráo, thoáng mát.

xenlulo tạo thành
cấu trúc ester β
keton
10

Thu hồi, đem
xử lí

Làm tăng độ bền

cơ lý của giấy
trong trạng thái ướt

Thu hồi, đem
xử lí
Để ở khu vực
riêng biệt

Thu hồi, đem
xử lí


11

Keo bền
khô

322

12

Chất
bảo lưu

379

13

Nhựa
thông


14

Chất
diệt
khuẩn
(Biocid
e)
Chất
độn

(C6H12O6
)n

Chất tạo
màu

Làm tăng độ bền
cơ lý của giấy
trong trạng thái
khô.

x

725
532

CaCO3

x


Liên hết các xơ sợi
với các chất phụ
gia lại với nhau
x

x

1112

x

3500

x

Chứa trong các bình Thu hồi, đem
nhựa có nắp đậy kín. xử lí
Bảo quản nơi khô
ráo, thoáng mát.

Có mùi hăng

Gia keo bề mặt cho
giấy

Tính độc

Diệt những vi
khuẩn phát sinh

trong dây chuyền
sản xuất.

Để trong các thùng
chứa có nắp đậy kín
hay trong các bao
PE.

Bảo vệ và lưu trữ
giấy lâu hơn.

Bảo quản nơi khô
ráo, thoáng mát.

Thu hồi, đem
xử lí

Giảm gia thành sp
Dễ phân tán, hòa
tan

Tạo màu sắc cho
sp

PAC
[Al2(OH
(Poly
)nCl6Alumini n]m
um
Chlorid

e)

Là chất rắn màu
vàng, dễ tan trong
nước

Xử lí nước thải, hỗ
trợ lắng

Polimer
amoni

Dạng bột màu
trắng đục, hút ẩm
mạnh.

CONH2[
CH2CH-]n

Thu hồi, đem
xử lí

Để trong các bao
nhựu hay PE.
Bảo quản nơi khô
ráo, thoáng mát.

Thu hồi, đem
xử lí.



×