N
T
N
----------
N
U
NN
N
ềt i
N
I
IỆN TRẠN
QUẢN LÝ R
ÌN
T ẢI SIN
V
Ề XUẤT
OẠT TR N ỊA
T Ọ, QUẬN T Ủ Ứ , T
n
n
IỆN P
N
NP
P Ố
u t
P
ỜN
Í MIN
r
n v n:
n
uy n
u
n
MSSV: 2009140483
r n
u
n
MSSV: 2009140427
n - 2017
N
I
IỆN TRẠN
QUẢN LÝ R
ÌN
T ẢI SIN
V
Ề XUẤT
OẠT TR N ỊA
T Ọ, QUẬN T Ủ Ứ , T
n
IỆN P
N
n
P Ố
u t
n
u
n
MSSV: 2009140483
r n
u
n
MSSV: 2009140427
:
y
uy n
o n
n – 2017
ỜN
Í MIN
r
uy n
Sinh viên:
NP
P
n
Примечание [nvhp1]: ửa lạ tất cả các v tr
trong bài
1. Thông tin sinh viên
v t n:
uy n
u
n
MSSV: 2009140483
Tel: 01226613088
Email:
v t n: r n
u
n
MSSV: 2009140482
Tel: 01675031025
Email:
2. Thông tin đề t i
n của đ t : “Đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý rác thải sinh
hoạt trên địa bàn phường Bình Thọ, quận Thủ Đức”
ục đ c của đ t :
rắn s n
oạt tr n đ a
án chuyên ngành đ
n
cv
án
á
np
ct
u t
n trạn v đ xuất
n
ìn
c
n tạ :
r
, qu n
n , r
ủ ức
m n
n
n p áp quản lý thu gom c ất t ả
uản lý m
ạ
c
n
tr
n ,
p
oa
c
n
m thành p ố
n
an t
c
n: ừ n y 20/10/2017 đến 08/12/2017
3. Lời cam đoan của sinh viên
n t
–
uy n
u
nv
rn
công trình nghiên cứu của c n t d ới s
u
n cam đoan đ án c uy n n n là
ớng dẫn của t y
uy n
o n
n
Các kết quả công bố tron đ án c uy n n n là trung th c và không sao chép từ bất kỳ
công trình nào khác.
Tp.HCM, ngày
t
tháng 12 năm 2017
c
n đ án
Примечание [nvhp2]: ao c
c nt n n
a ỏ, k ểm tra
G ản v n
ớn dẫn xác n n v mức đ
o n t n v c o p ép đ
c ảo v :
……………………………………………………………………………………
Tp.HCM, ngày
Xác n n của
n
tháng 12 năm 2017
G ản v n
ớn dẫn
LỜI ẢM
Trong suốt t
an
c t p v
N
o n t n đ án, n óm em đã n n đ
ớn dẫn, c ỉ ảo t n tìn của quý t y c , s
c s
p đỡ, đ n v n của ạn è v
a
đìn
ể o n t n đ án n y, tr ớc t n n óm em x n trân tr n k n
sâu sắc đến t y
v
u t
n
m, n ữn l
uy n
r
o n
n đã t n tìn
n –
n của r
c ỉ dạy v cùn quý áu c o đ án của n óm c
n
ạ
c
n
dạy dỗ c n em tron suốt quá trìn
p
ủ
ức, c n ty
n óm em n ữn t
n các
vấn c n n
đón
suốt quá trìn t
c
n
c
n em
oa
n
n
c
m đã t n tâm truy n đạt k ến t ức v
, n ân v n
cv
c vụ
n
p
c qu n
n t n ổ c , tạo đ u k n t u n l
a đìn v n
n
u t
ct p
X n c ân t n cảm n t p t ể cán
qu n
oa
ết n
ớn dẫn, truy n đạt n ữn k ến t ức, n ữn k n
X n c ân t n cảm n quý t y c
r
ản v n
ử lòn
n
ủ
ìn
ức đã n
,
t tìn c o
c o n óm l m đ án X n cảm
dân đã tạo đ u k n c o v c t u t p t l u, đ u tra, p ỏn
óp ý k ến đán
át
c trạn m
tr
n tr n đ a
np
n tron
nđ t
p
, n y 08 t án 12 năm 2017
AN
ìn 1 1
ản đ p
n
ìn
ìn 1 2
ìn ảnh từ v t n v p
M
ÌN
, qu n
ủ ức,
n
ìn 1 3
t c s t ểu t ủ c n n
ìn 1 4
t số cửa
ất, p
ìn 1 6
n
, qu n
ểu đ t ể
p tr n đ
n
ủ ức,
ốn
n .... 2
ất, p
n
m t óc đ
ìn
n
..... 4
ốn
n ............................................... 5
n s t ay đổ số l
n dân số
p
ng Bình Th từ 2012 đến
/năm .................................................................................................. 6
rạm y tế p
n
ìn
ìn 1 8
ìn ản
n
run
r
ức,
, qu n
ủ ức,
c
ìn
n .......................... 7
,p
n
ìn
, qu n
ủ
n ...................................................................................................... 8
ìn 1 9
ìn 2 2
, qu n
ủ ức,
ìn 1 7
ìn 2 1
nh ............................ 1
n k n doan ăn uốn , d c vụ n ỏ
ìn
2016 đ n v :n
ìn
ẢN
ăn óa
ỗn
ếu
qu n
ủ ức,
p rác k u dân c v k u t
đ ản
n của
ìn 2 3:
ểu đ k ố l
ìn 2 3
n trữ c ất t ả rắn tạ
n ............................... 8
n mại ................................................... 14
đến con n
n
sn
v m
oạt tr n đ a
tr
n ............................... 16
n qu n
ủ ức ....................... 17
a đìn ................................................................. 18
ìn 2 4
ác t ả t n tr ớc cửa x n
ìn 2 5
ác t ả của m t n
p
p
n , quán ăn
n
p
ìn
...................................... 19
n
ìn 2 6 Xe a ác t u om v v n chuyển rác tạ p
ìn
n
................................. 20
ìn
,
n
....................................................................................................................................... 22
ìn 2 7
n ty
ch vụ công ích qu n Thủ ức ................................... 22
ìn 2 8 Xe tả lớn v n c uyển rác tạ
ìn 2 9
ìn 2 10:
t óc của k u l n
n
,
n ................. 25
p v xử lý c ất t ả rắn a
đ các cấp quản lý
ìn 4 1 Xe t c ế của đ
ìn
tạ p
t u om
n
ớc .............................. 27
ìn
.................................... 28
dân l p .......................................................... 36
ìn 4 2 Xe tả n ỏ vớ tả tr n 500k của đ
t u om
ìn 4 3
t u om dân l p .................................. 38
ìn 4 4:
ểu đ t
an t u om rác của đ
n t n v n c uyển
đ
c sử dụn tạ p
dân l p .......................... 37
n
ìn
.................. 39
ìn 4 5
đ tổ c ức của đ
d c vụ c n c n ........................................................ 41
ìn 4 6: Xe tả n ỏ t u om v v n c uyển rác tạ p
ìn 4 7:
ìn 4 6
đ p
n
ìn
.......................... 42
n t ức t u om, v n c uyển ........................................................ 43
ìn trạn vứt rác ừa ã tạ đ
ìn 4 7 Xe t u om rác t ế
n
nste n, p
n
ìn
.................... 47
mớ 880 có c a n ăn để t n p ân loạ rác tạ n u n . 48
AN
ản 2 1
n n
M
ẢN
a v v dụ v t n p n của
........... Ошибка! Закладка не
определена.
ản 2 2
n p n của c ất t ả rắn t ể
n cụ t ể qua ản sau đây .......... Ошибка!
Закладка не определена.
ản 2 3
t số
á tr của
ản 2 4 ran t ết
............................ Ошибка! Закладка не определена.
v n ân l c l m v c tạ các tổ t u om
dân l p .... Ошибка!
Закладка не определена.
ản 2 5
ố l
n rác tạ các trạm trun c uyển v đ ểm ẹn . Ошибка! Закладка не
определена.
ản 2 6 ổn
p oạt đ n các k u n
máy xử lý
tr n đ a
n
Minh ....................................................................... Ошибка! Закладка не определена.
ản 4 1
ố l
n rác t ả p át s n tron n y của p
ản 4 2
n suất t u om
của đ
n
ìn
..................... 34
t u om dân l p t eo p ếu k ảo sát ... Ошибка!
Закладка не определена.
ản 4 3 án
á của n
dân v t
an v t n suất t u om
tạ đ a p
n
............................................................................... Ошибка! Закладка не определена.
ản 4 4 án
á của n
dân v c n tác t u om, v n c uyển
đap
n
............................................................................... Ошибка! Закладка не определена.
ản 4 5
ức p
t u om c o từn
a đìn t eo p ếu đ u tra Ошибка! Закладка
не определена.
ản 4 6
ức p
t u đố vớ
ản 4 7 ác oạt đ n m n
a đìn đã đ
c quy đ n .......................................... 45
dân quan tâm ... Ошибка! Закладка не определена.
ẢN
AN
Nghĩa của từ viết tắt
ất t ả rắn
ất t ả rắn s n
an
oạt
ất t ả n uy ạ
n
tr
rác n
n k
TỪ VI T TẮT
Từ viết tắt
CTR
ân ân
uốc ảo v t
M
cv t
m
CTRSH
UBND
CTNH
TBVTV
ÔN
n k
m ữu ạn m t t n v n
MTKK
TNHH MTV
M
L
1:
–
X
,
...................................................................................... 1
1.1. Tổng quan ......................................................................................................... 1
1.1.1.
tr đ a lý................................................................................................... 1
1.1.2.
u ........................................................................................................ 3
1.1.3.
a ìn ....................................................................................................... 3
1.2.
iều iện inh tế –
h i ................................................................................. 3
1.2.1.
c đ ểm k n tế .......................................................................................... 3
1.2.2.
c đ ểm xã
– dân c ............................................................................. 5
2:
,
,
.................... 9
2.1 Tổng quan về chất thải rắn sinh hoạt. ............................................................. 9
2.1.1
n n a
...................................................................................... 9
2.1.2
u n ốc, t n p n
................................................................... 9
2.1.3
n c ất của
................................................................................ 12
2.1.4
n
n
s n oạt đến con n
v m tr n ........................... 15
2.2
iện trạng quản lý chất thải sinh hoạt tại phường ình Thọ quận Thủ ức
..................................................................................................................... 16
2.2.1
n trạn t n trữ c ất t ả s n oạt .......................................................... 16
2.2.2
oạt đ n t u om, v n c uyển ................................................................. 20
2.2.3 Xử lý c ất t ả ............................................................................................ 25
3.1.
i tư ng, phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 29
3.1.1
ố t n n
n cứu ................................................................................ 29
3.1.2
ạm v n
n cứu.................................................................................... 29
3.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 29
3.2.1
n p áp t u t p v tổn
p t l u: ................................................ 29
3.2.2
n p áp đ u tra, k ảo sát................................................................... 31
3.2.3
n p áp t ốn k v xử lý số l u ....................................................... 33
4:
X
........ 34
4.1.
ánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt .................................... 34
4.1.1
c n tác p ân loạ , t u om, v n c uyển rác ......................................... 34
4.1.2
t ốn quản lý l c l n t u om rác t ả s n oạt
n c n ,k
t u t .......................................................................................................... 40
4.1.3
ìn t ức tổ c ức t u om rác............................................................... 42
4.1.4
án
á c n tác quản lý t u om ............................................................ 44
4.2.
ác giải pháp quản lý ..................................................................................... 46
4.2.1
ố vớ n
dân, đ t u om rác t ả ..................................................... 46
4.2.2
ố vớ p òn t n uy n m tr n p
n ìn
, qu n ủ ức .... 51
–
........................................................................................... 52
1. Kết luận ............................................................................................................. 52
2. Kiến nghị ........................................................................................................... 54
............................................................................................. 55
...................................................................................................................... 57
LỜI MỞ ẦU
ặt vấn đề
1.
Tron xu t ế p át tr ển k n tế xã
k n tế của
t am c n đan có n ữn
cùn vớ s p át tr ển c un của t ế
ớc c uyển mìn mạn mẽ
n y c n tăn v s p át tr ển mạn mẽ của các n n c n n
dân n y c n cao, đã l m nảy s n n
t ả sn
ức x c của n ớc ta
năm 2007 đến 2010, tổn l
ác
n nay, theo số li u thốn k đ
c từ
phát sinh trên toàn quốc là
17.682 tấn/n y năm 2007 ; 26 224 tấn/ n y năm 2010 , tăn trun
ến năm 2014, k ố l
a tăn của
mức
n
ng CTR sinh hoạt đ t
óa
u vấn đ mớ
các đ t
ng CTR sinh hoạt
ốc đ đ t
p, d c vụ, du l c
Kéo t eo mức sốn của n
oạt đan l vấn đ
ớ,n n
ìn 10% mỗ năm
khoảng 32.000 tấn/ngày. Theo tính toán
a đoạn từ 2010 - 2014 đạt trung bình 12% mỗ năm v trun
ình m t
i Vi t Nam thải ra khoảng 200kg rác thải m t năm [1].
Là qu n nằm
thu n l
cửa n õ ra v o p a
n của TPHCM, Thủ
để phát triển kinh tế - xã h , kéo t eo đó l s
số tăn c
a tăn dân số nhanh. T l dân
mức cao là do nhi u yếu tố tác đ n n
c
ức có nhi u đ u ki n
n n uy n n ân c n l do s
bùng phát các khu công nghi p, khu chế xuất tr n đ a bàn. Bên cạn đó, v c hình thành
t p trung và ngày càng nhi u các tr
kể số l
n n
n đại h c, h c vi n đã kéo t eo s di chuyển đán
i dân di d i từ n i thành ra vùng ven. S
a tăn n an dân số trong khi
quy hoạch phát triển đ t , c s hạ t ng tiếp nh n không theo k p đã l m p át s n n
u
vấn đ nan giải.
n
ìn
30/6/2017 to n p
l n
n có 3818
chóng v k n tế, t ay đổ
r n , l m cu c sốn của n
oạt đ n s n
đ c ạ
tr
t p trun dân c đ n đ c
oạt của n
n v t n c ất
dân s n sốn
m t của qu n
ủ
dân n y m t n
u
n
ớ s p át tr ển n an
v
n, đan dạn
ây ản
ác n u n t
n
ìn
nó
n c ất t ả p át s n từ các
t số rác t ả còn t ả t do v o m
t p át
ức, t n đến ngày
ức nó c un v p
dân n y c n cả t
nc
ủ
vớ 17518 n ân k u [2]
n tăn mạn , l m mất đ vẻ m quan đ t
k ỏe n
qu n
tr
nv t n p nv
n
n k
ây
n
mm
n n ỏ đến sức
n uy n n y c n cạn k t v
Примечание [nvhp3]:
suy t oá , cùn vớ quá trìn c n n
tr
n
m t ế n o để có
bàn l m t đò
p óa-
n đạ
óa ây n n sức ép lớn c o m
n p áp quản lý c ất t ả s n
ỏ tất yếu c n t
c
oạt
p lý p ù
p vớ đ a
n vào lúc này.
Từ th c tế tr n n óm em đã t ến hành th c hi n đ tài: “Đánh giá hiện trạng và đề
xuất các biện pháp quản lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn phường Bình Thọ, quận
Thủ Đức”. Với mục đ c đ sâu v o tìm hiểu th c trạng chất thải sinh hoạt và công tác
quản lý chất thải rắn của p
ức
ng Bình Th qu n Thủ
đ xuất ra m t số
ng th
n óp p n xây d ng thành phố văn m n ,
giải pháp nhằm quản lý tốt
u đẹp.
2. Mục đích nghiên cứu
-
np
án
á
n
ìn
n trạn v đ xuất
, qu n
n p áp quản lý c ất t ả rắn s n
oạt tr n đ a
ủ ức
Примечание [nvhp4]:
ác bước nghiên cứu
3.
- ìm
qu n
ểu v đ u k n t n
ủ ức, t n p ố
n, k n tế - xã
,v m
n
- Xây d n p ếu k ảo sát
-
ảo sát
-
ân t c v đán
-
xuất các
n trạn v t u t p số l u
á
n trạn quản lý tạ p
n p áp quản lý
n
tr
n tạ p
n
ìn
N
1 K
T X
I QU T VỀ IỀU KIỆN T
IP
ỜN
ÌN
N I N – KIN
T Ọ, QUẬN T Ủ Ứ
1.1. Tổng quan
1.1.1. V tr đ a lý
ủ
ức l m t trun tâm mớ của th n p ố
dạn , l tr n đ ểm kết nố các
t ốn
ao t n đ
k u v c tr n đ ểm p át tr ển t
n mạ , d c vụ có
n ,đ
n
á tr
,đ
c quy oạc đa
n sắt đ t
vớ các
a tăn , sức p ục vụ lớn v
có k ả năn cạn tran cao
ron đó, p
n
n đ
o np
n
ìn
l m tp
n t u c qu n
ủ
ức, th n p ố
c t n l p n y 1 t án 4 năm 1997, vớ tổn d n t c 121,11 a
n có k oản 2323
dân, 11 036 n
,đ
c p ân c a t n 4 k u p ố v
42 tổ dân p ố [4]
an
ân,
ớ p
n đ
uy n ăn á v
nh 1.1
n
c xác đ n
n
p
a tuyến đ
n
ao t
n c n l
õ
ăn
ăn
n
n
qu n
n [5]
1
n
qu n
ìn
ủ ức n
n
: y an
ìn
121,11 a, đ a
ân,
còn l n
ớ
a
n :
-
a ây:
-
a
am:
ân ân v
l p
n
áp p
áp p
n
c p ân đ n rõ
ăn
n
n
áp p
u c quan
n c n quan tr n của
ân ân…
n đan tron quá trìn đ t
n c n đ
uy n ăn á,
-
đ t trụ s n
cùn
r
n
các trụ đ
áp vớ các ph
ớc on
óa, có d n t c t n
v p
n
u n
ủ
n c n n
nl
õ
ăn
n :
p
t u c u n9
n
r
n
ức v p
n
ớc on
u n9
-
a ắc:
áp p
n
n
n 1 2. Hình nh từ v t n v p
ểu
n
n
qu n
n [5]
2
u
1.1.2.
n
k uv ck
ìn
l p
un
t đớ
n có v tr nằm
m n
ó mùa c n x c đạo vớ
n
am
, c n nằm tron
a mùa rõ r t l mùa k
v mùa
m a
ùa m a ắt đ u từ t án 5 v kết t c v o t án 11 năm đó
ùa k
ắt đ u từ
t án 12 v kết t c v o t án 4 năm sau
ìn v o k oản 28o v t
t đ trun
n đố ổn đ n quan năm
án nón
n ất l t án 4, t án mát mẻ n ất l t án 11 [5]
a ìn
1.1.3.
a ìn nằm tron vùn c uyển t ếp
ửu on t ấp d n từ ắc xuốn
ùn cao nằm
qu n
n
ủ ức vớ dạn đ a n l
n n
n
ắc v m t p n ây ắc (t u c ắc
n són
n n
ằn
n
ùn n y có đ cao trun
n
ắc của
ìn từ 5 – 10 m. [6]
p
các qu n uy n n oạ t n k ác, p
nay cùn vớ s p át tr ển đ t
p óa –
n đạ
n t c đất
p
b)
n
óa
n
ìn
n đạ đã v đan
óa n n n n sản xuất n n n
p
qu n
óp p n đ v
ủ
ức
n
ớn c n
t u ẹp
u ết c uyển đan đất t ổ c v m r n k u s n sốn của n
ìn
ản xuất
n
k
v
h i
á tr sản xuất
a)
dân
am
c đ ểm k n tế
1.2.1.
n
n
am
p a ắc –
iều iện inh tế –
1.2.
ữa m n
n
ìn
n
p–
có v tr
n c ỉ l yếu tố tốt t u n l
ểu t ủ c n n
p
áp ran vớ các k u c n n
v m t k n tế đ a p
p, k u c ế xuất lân c n
n m còn nân cao v đ
sốn
dân c to n k u v c
ớ xuất p át đ ểm l t u n n n n
c n n
pv t
n mạ d c vụ
c n n
p vừa v n ỏ kết
p, p
n v cc n n
p vớ t ểu t ủ c n n
lớn tron c cấu k n tế v man lạ
n
u quả v
ìn
p của p
pn
đã c uyển d n san
n tuy c ủ yếu l
n c ếm t tr n t
n đố
á tr cao
3
ác c n ty, x n
on ,
p
n ty
a
n 1 3.
ìn
vấn đ u t t
B.G, văn p òn
d n
n
p
ừa
át ạ
u n
:
n ty
t u tc đ n o n
n mạ d c vụ xuất n p k u
ủ
ức,
n ty
t
n
n
n mạ d c vụ xây
ớc [5]
t
s t ut
n n
p tr n
n
n
t p
n
n
n mạ v d c vụ
c)
n mạ v d c vụ l n n quan tr n , đ
quá trìn c uyển d c c cấu k n tế của p
n
c xác đ n l n n m
ìn
vớ
n 800
n n tron
k n doan
oạt đ n của n n n y
p trun c ủ yếu tr n đ a
n n d c vụ đ n
v c ất l
np
n l các n n ăn uốn , u n án tạp óa, các
ản, n y c n p át tr ển t eo c
u
ớn m r n quy m số l
n
n đáp ứn c o quá trìn p át tr ển n y c n lớn của dân c k u v c
4
n 14
ts
n
n
t p
1.2.2.
c đ ểm xã
n o n ăn u n
n
qu n
v n
m t
n
n
n
– dân c
ân số
a)
Theo thống kê, t án 7 năm 2009, to n p
n ân k u [8]
n đến n y 30/6/2017 to n p
n có k oản 2323
n
ìn
có 3818
dân, 11 036
dân vớ
17518 n ân k u cụ t ể:
-
n tr : có 2346
- ạm tr : có 1472
-
vớ 12169 n ân k u
vớ 5349 n ân k u
n ớc n o c tr : 00
u tr : 222 n
vớ 00 n ân k u
[9]
5
(n
16500
16239
15918
16000
15918
15639
15500
15000
Dân số (n
14742
i)
14500
14000
13500
2012
n 15
ìn v o
2013
u
2014
t
2015
ns t
ến 2016
2016
s
(năm
n
nv n
ns
p
năm
ểu đ ta n n t ấy có s tăn dân số rõ r t
năm 2010 đến 2015. Chỉ có
p
đ
c đ y đủ số l
b)
ìn
qua các năm từ
a đoạn 2012-2013 dân số giảm từ 15918 nhân kh u giảm
còn 14742 nhân kh u do quá trìn d c của m t số n
trú. Ngoài ra còn m t số k
n
ng Bình Th từ 2012
dân l c tr ớc chỉ đăn ký tạm
n đăn ký tạm trú tạm vắng dẫn đến không kiểm soát hết
ng dân số của p
ng.
tế
n nay, p
n
ìn
n có m t rạm
tế có đ
n
y, ác s lu n t n tìn
vớ c n v c, đảm ảo c n tác c ăm sóc sức k ỏe c o n ân dân tr n đ a
ảm ảo t
các
c
n tốt các c
n p áp p òn c ốn d c
v sn m
tr
n trìn y tế quốc
n
n , an to n v s n t
ắn vớ t
c
np
a, n ất l tr ển k a t
n
c
n tốt
n nếp sốn văn m n đ t ,
ữ ìn
cp m
6
Примечание [nvhp5]: ao lạ 2010 -2015. Khi
ểu đ lạ k ác
n 16
c)
n lớp từ
ứn n u c u
ác tr
n
m
on
r
run
n
n
qu n
n
áo dục v đ o tạo
n tớ t
tr
r m tế p
n
đ ểm
n nay tr n to n p
c m m non c o đ n ết
ao
em trên đ a
np
n ,
c
c
ỡn
c trun
r
n
ìn
áo ục u n
np
n
n
m: r
n
m
on
ế
n ,
r
, r
n
run
n
n
đã o n t
n v m t số p
ìn
ủ ức,
ìn
c c s v trun
c t p của con em dân c tr n đ a
c tr n đ a
ểu
n
uy n,
run
c
n
cp ổt
on ìn
n
c
ổ
n
đáp ứn m t p n c
t ốn
n
áp
, r
n
ừ
ức,
n lân c n
m
r
n
uy n
ểu
c
ăn
t,
r
n
ữu
uân, r
n
ản n u c u
c t p của con
ìn
7
n 17
n
n
r
n
run
n
p
n
n
qu n
n
d)
ăn óa –
ể
o
n còn có n
ra, p
ao
t ếu n
qu n
ủ
Ngân. Trung tâm có c ức năn tổ c ức oạt đ n vu c
óa văn n
ức, t a lạc tr n đ
c o t ếu n
, dạy v t n , an văn, võ t u t, c o n ân dân tr n đ a
n 18
ăn
ếu
qu n
v
n
õ
ăn
oạt đ n văn
n
n
8
N
2
Ệ T ỐN
QUẢN LÝ, T U
ẤT T ẢI RẮN SIN
OM, VẬN
OẠT TR N ỊA
NP
U ỂN
ỜN
ÌN
T Ọ QUẬN T Ủ Ứ
2.1 Tổng quan về chất thải rắn sinh hoạt.
n n
2.1.1
a
ất t ả s n
oạt l các c ất rắn
đ n , sản xuất của con n
c n ,k ut
v đ n v t
n mạ , k u xây d n ,
oạt c ếm tỉ l cao n ất
loạ ra tron quá trìn sốn , s n
ốl
ác p át s n từ các
a đìn , k u c n
n v n, k u xử lý c ất t ả … ron đó, rác s n
n , t n p n c ất l
n rác t ả tạ từn quốc
v c l rất k ác n au, p ụ t u c v o trìn đ p át tr ển k n tế, k oa
ất kỳ m t oạt đ n sốn của con n
c n c n …, đ u s n ra m t l
ữu c v rất d
t ểđn n
n
ây
n
m tr lạ c o m
n còn đ
tr
n đ , tạ n
n p n c ủ yếu của c
n sốn n ất
a, k u
c, k t u t
, tạ n , c n s , tr n đ
n rác đán kể
a l n ữn t n p n t n t c
,c n k
oạt, oạt
n l c ất
o n n, rác s n
oạt có
ữu c p ục vụ c o oạt đ n sốn của con
c sử dụn v vứt trả lạ m
tr
n sốn
u n ốc, t n p n
2.1.2
u n ốc p át s n
a)
ất t ả rắn p át s n c ủ yếu từ các n u n ốc sau:
ừ k u dân c : ao
rác t ả c ủ yếu l : t
m các k u dân c t p trun n ữn
c t m d t ừa, t ủy t n , ỗ, n
dân c tác r
u n
a, cao su còn có m t số c ất t ả
n uy ạ
ừ các oạt đ n t
sạn…
n mạ : u y
ác n u n t ả có t n p n t
n ,n
n t n
n ,c
, văn p òn c quan, k ác
đố vớ các k u dân c
t
c p m,
ấy, Catton… .
ác c quan c n s : r
t
n t n
n
c,
n v n, các c quan t
đố vớ rác t ả dân c v các oạt đ n t
c n :l
n mạ n
n rác t ả
n k ố l
n
t
n
9
ừ xây d n : Xây d n mớ n
trìn c
cửa, c u cốn , sửa c ữ đ
n xá, dỡ ỏ các c n
ất t ả man đ c tr n r n tron xây d n : sắt t ép vụn, ạc vỡ, các sỏ ,
t n , các v
vữa, x măn , các đ dùn c k
c vụ c n c n của các đ t :
v n v các oạt đ n k ác,…
n dùn nữa
sn đ
ác t ả
ao
n xá, p át quan, c ỉn tu các c n
m cỏ rác, rác t ả từ v c tran tr đ
n
p ố
ác quá tr n xử lý n ớc t ả : ừ quá trìn xử lý n ớc t ả , n ớc rác, các quá trình
xử lý tron c n n
p
u nt ả l
n, l m p ân compost,…
ừ các oạt đ n sản xuất c n n
đ n sau mùa vụ, các tran trạ , các v
phân gia súc, rác n n n
p m, c ế
b)
p:
ao
n cây,…
m c ất t ả p át s n từ các các
ác t ả c ủ yếu t
p, các c ất t ả ra từ tr n tr t, từ quá trìn t u oạc sản
ến các sản p m n n n
p
n p n
p ân t c t n p n của c ất t ả , mẫu đ
c lấy ra từ các tuyến xe t u om rác
ằn n y, để có đ c n xác cao mẫu c n lấy k oản 90k
c ất t ả có ản
t ốn , p
c p m d t ừa,
n rất lớn đến s l a c n p
Xác đ n t n p n của
n p áp xử lý, t u
v tá c ế,
n p áp v quy trìn t u om
Th nh phần
1.
a.
ịnh nghĩa
ác c ất c áy đ
c
ấy
ác v t l u l m từ
tv
b.
n d t
ỏ,
r m rạ
ấy
ỗ củ ,
ăn
cp m
c c ế tạo từ
r m…
ấy, mản
ấy v s n …
ả , len, n lon…
n rau, vỏ quả, t ân
cây, lõ n …
ác v t l u v sản p m
đ
ác t
ìa,
ác c ất t ả từ đ
t
d.
ấy
ó n u n ốc từ các s
cp m
c.
Ví dụ
ỗ, tre,
dùn
n,
ằn
ế, đ c
ỗn
, vỏ
dừa…
10
Th nh phần
ịnh nghĩa
ất dẻo
e.
Ví dụ
ác v t l u v sản p m
đ
c c ế tạo từ c ất dẻo
m cu n, t
c ất
dẻo, c a , l
các
đ u
ất dẻo,
vò ,
dây
đ n…
a v cao su
f.
ác v t l u v sản p m
đ
ón ,
y, v ,
ăn
c c ế tạo từ da v cao cao su…
su.
2.
ác c ất k n c áy
a.
ác k m loạ
sắt
đ
ác v t l u v sản p m
ỏ
p, dây đ n,
c c ế tạo từ sắt m d
n
r o, dao, nắp
nam c âm
ác k m loạ
b.
p
c.
sắt
ác v t l u k
c âm
ủy t n
n
l …
nam
t
ỏ n m,
c c ế tạo từ t ủy t n
á v s n sứ
ất kỳ các loạ v t l u
k
n
ấy
ao
ó,đ đ n …
ác v t l u v sản p m
đ
d.
t
c áy k ác n o
a l ,đ đ n
ăn
t ủy t n , ón đèn…
ỏ c a , ốc, x
n ,
ạc , đá, ốm…
k m loạ v t ủy t n
3.
ác c ất
p
ỗn
ất cả các v t l u k ác
k
n
tron
ản n y
oạ n y có t ể
c a t n
a p n: k c
t
ớc lớn
loạ n ỏ
ản 2 1
p ân loạ
n n
á
cu ,
cát,
đất,
tóc…
n 5mm v
n 5mm
a v v dụ v t n p n của
[18]
Примечание [nvhp6]: ểm tra lạ c o đ n
n ất k t ì v ết t ẳn k t ì n n
n
11