Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

HINH HOC GIAI TICH TRONG MP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.17 KB, 4 trang )

GV : LÊ THI THANH TRƯƠNG THPT ĐÔNG SƠN 1
Chơng I: Phép tính vectơ trên mặt phẳng
Câu 1: 1) Cho A( -1; 1), B( 2; 5), C( 4; 3). Tìm toạ độ điểm D sao cho
ACABAD 23
=
.
2) Cho 3 điểm A( 2; 5), B( 1; 1), C( 3; 3). Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.. Tìm toạ độ tâm
của hình bình hành.
Câu 2: 1) Cho hai điểm A( -3; 2) và B( 4; 3). Tìm điểm M trên trục hoành Ox sao cho MAB là tam giác vuông
tại M.
2) Cho tam giác ABC với A( 1; 5), B( -4; -5), C( 4; -1). Tìm toạ độ chân các đờng phân giác trong và ngoài của
góc A.
3) Cho tam giác ABC với A(1; -1), B( 5; -3) và đỉnh C trên Oy. Ngoài ra trọng tâm G của tam giác ABC nằm
trên Ox. Tìm toạ độ đỉnh C và trọng tâm G.
Câu 3: Cho 4 điểm A( -1; 3), B( 0; 4), C( 3; 5), D( 8; 0). Chứng minh rằng ABCD là tứ giác nội tiếp.
Câu 4: 1) Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c và I là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác. Chứng minh hệ
thức vectơ sau:
0
=++
ICcIBbIAa
2) áp dụng phần a) Giải bài toán sau: Cho tam giác ABC với A( 0; -4), B( -5; 6), C( 3; 2). Tìm toạ độ tâm I đờng
tròn nội tiếp tam giác.
Câu 5: Cho tam giác ABC với 3 đỉnh A( 2; 5), B( 4; -3), C( -1; 6).
1) Xác định toạ độ điểm I, sao cho
023
=+
ICIBIA
.
2) Xác định toạ độ điểm D, sao cho
023
=


CDDB
3) Chứng minh A, I, D thẳng hàng.
4) Gọi E là trung điểm của AB, còn N là điểm sao cho
ACkAN
=
. Tìm k để 3 đờng thẳng AD, EN, BC đồng
quy.
5) Tìm quỹ tích các điểm M sao cho
MCMBMAMCMBMA
=+
223
Câu 6: Cho tam giác ABC với A( 1; 0), B( 0; 3), C( -3; -5). Tìm quỹ tích điểm M trong các trờng hợp sau:
1)
( )( )
0232
=
MBMAMBMA
2)
( )( )
2
32 BCMCMBMAMBMA
=++
3)
MCMBMCMB .3
22
=+
4)
222
22 MCMBMA
=+

Câu 7: Cho tam giác ABC, trong đó toạ độ của 3 đỉnh A( 0; 6), B( -2; 0), C( 2; 0). Gọi G là trọng tâm của tam
giác ACM, trong đó M là trung điểm của AB.
1) Tìm toạ độ điểm G.
2) Tìm toạ độ tâm I đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
3) Chứng minh
CMGI

Câu 8: Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất cuỉa biểu thức:
( ) ( )
211
2
2
2
2
+++++=
yyxyxA
Câu 9: Cho x, y, z là 3 số dơng và
1
++
zyx
. Chứng minh bất đẳng thức sau:
82
111
2
2
2
2
2
2
+++++

z
z
y
y
x
x
Chơng II: Đờng thẳng trong mặt phẳng
Câu 10: Một hình thoi có một đờng chéo có phơng trình là:
072
=+
yx
, một cạnh có phơng trình:
033
=+
yx
, một đỉnh là ( 0; 1). Viết phơng trình 3 cạnh còn lại của hình thoi, và đờng chéo thứ hai của hình
thoi.
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A( 1; 2) đờng trung tuyến BM và đờng
phân giác trong CD có phơng trình tơng ứng là:
01,012
=+=++
yxyx
. Hãy viết phơng trình đờng thẳng BC.
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A( 3; 0) và phơng trình hai đờng cao là:
0922:'
=+
yxBB

01123:'
=

yxCC
. Viết phơng trình các đờng thẳng AB, AC, BC chứa 3 cạnh tam
giác.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phơng trình các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh A( 4; -1),
phơng trình một đờng cao , một trung tuyến vẽ từ cùng một đỉnh lần lợt là:
( ) ( )
032:;01232:
21
=+=+
yxdyxd
.
Câu 14: Trên mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đờng thẳng
( ) ( )
012:;01:
21
=+=+
yxdyxd
và điểm
P( 2; 1).
GV : LÊ THI THANH TRƯƠNG THPT ĐÔNG SƠN 1
1) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua điểm P và giao điểm của d
1
) và(d
2
).
2) Viết phơng trình đờng thẳng đi qua điểm P và cắt (d
1
), (d
2
) tơng ứng tại A, B sao cho P là trung điểm của AB.

Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC biết A( 1; 3) và hai đờng trung tuyến xuất phát
từ B và C lần lợt có phơng trình x 2y + 1 = 0 và y 1 = 0. Lập phơng trình các cạnh của tam giác ABC
Câu 16: Trong mặt phẳng toạ độ cho hai điểm M( 1; 4) và N( 6; 2).
1) Lập phơng trình đờng thẳng
1

qua M sao cho khoảng cách từ N tới
1

bằng 5.
2) Lập phơng trình đờng thẳng
2

qua N sao cho khoảng cách từ M tới
2

bằng 2.
Câu 17: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A( 1; 2) và B( 5; -1). Viết phơng trình đờng thẳng đi qua
P( 3; 5) và cách đều A, B.
Câu 18: Trên mặt phẳng toạ độ cho điểm M( 1; 2). Viết phơng trình đờng thẳng đi qua M sao cho nếu gọi
( )
OydBOxdA
==
)(;
thì OAB là tam giác vuông cân.
Câu 19: Trên mặt phẳng toạ độ cho hai đờng thẳng
( ) ( )
0163:;052:
21
=+=+

yxdyxd
và điểm P( 2; -1).
Lập phơng trình đờng thẳng ( d) đi qua P sao cho d cùng với d
1
, d
2
tạo thành một tam giác cân đỉnh A, với
21
ddA
=
.
Câu 20: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M( 3; 1). Viết phơng trình đờng thẳng qua M và cắt hai nửa trục
Ox, Oy tơng ứng tại A và B sao cho ( OA + OB) đạt giá trị bé nhất.
Câu 21: Cho điểm M( 3; 1). Viết phơng trình đờng thẳng ( d) qua M tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện
tích bằng 3 ( đvdt).
Câu 22: Trên mặt phẳng toạ độ cho điểm A( 2; 2) và hai đờng thẳng
( ) ( )
08:;02:
21
=+=+
yxdyxd
. Tìm
B, C tơng ứng trên (d
1
) và (d
2
) sao cho ABC là tam giác vuông cân tại A.
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho các đờng thẳng
( ) ( ) ( )
02:;04:;03:

321
===++
yxdyxdyxd
. Tìm toạ độ điểm M nằm trên d
3
sao cho khoảng cách từ M
đến ( d
1
) bằng hai lần khoảng cách từ M đến ( d
2
).
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm






0;
2
1
I
. Phơng trình đờng thẳng AB là:
x 2y + 2 = 0 và AB = 2 AD. Tìm toạ độ của đỉnh A, B, C, D biết rằng đỉnh A có hoành độ âm.
Câu 25: Trong mặt phẳng toạ độ cho 4 điểm A( 1; 0), B( -2; 4), C( -1; 4) và D( 3; 5). Giả sử

là đờng thẳng
có phơng trình
053
=

yx
. Tìm điểm M trên

sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau.
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho tam giác cân ABC đỉnh A, có trọng tâm






3
1
;
3
4
G
,
phơng trình đờng thẳng BC là: x 2y 4 = 0 và phơng trình đờng thẳng BG là: 7x 4y 8 = 0. Tìm toạ độ
đỉnh A, B, C.
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC với A( 1; 0). Hai đờng thẳng lần lợt
chứa các đờng cao vẽ từ B và C có phơng trình tơng ứng là:
013,012
=+=+
yxyx
. Tính diện tích tam giác
ABC.
Câu 28: Cho tam giác ABC có diện tích bằng
2
3

và hai điểm A( 2; -3) và B( 3; -2). Trọng tâm G của tam giác
nằm trên đờng thẳng 3x y 8 = 0. Tìm toạ độ đỉnh C của tam giác.
Câu 29: Cho đờng thẳng ( d): x 2y + 2 = 0, và hai điểm A( 0; 6), B( 2; 5). Tìm điểm M trên ( d) sao cho
MA + MB nhỏ nhất.
Câu 30: Trên mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho điểm A( 1; 1). Tìm điểm B trên đờng thẳng y = 3 và
điểm C trên trục hoành sao cho ABC là tam giác đều.
Câu 31: Trong mặt phẳng cho điểm A( 0; 2) và đờng thẳng ( d): x 2y + 2 = 0. Tìm trên đờng thẳng ( d) hai
điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông ở B và AB = 2BC.
Chơng III: Đờng tròn
Câu 32: Trong mặt phẳng toạ độ cho A( 2; 0) và B( 6; 4). Viết phơng trình đờng tròn ( C) tiếp xúc với trục
hoành tại điểm A và có khoảng cách từ tâm của (C) đến B bẳng 5.
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho 3 điểm A( 8; 0), B( 0; 6), C( 9; 3). Viết phơng trình đờng tròn
ngoại tiếp tam giác ABC.
GV : LÊ THI THANH TRƯƠNG THPT ĐÔNG SƠN 1
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đờng thẳng ( d): 2x y 5 = 0, và hai điểm A( 1; 2), B( 4;
1). Viết phơng trình đờng tròn có tâm thuộc đờng thẳng ( d) và đi qua hai điểm AB.
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC, hai cạnh AB, AC theo thứ tự có phơng trình:
02
=+
yx
và 2x + 6y + 3 = 0. Cạnh BC có trung điểm M( -1; 1). Viết phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy, cho đờng tròn (C):
036412
22
=++
yxyx
. Viết ph-
ơng trình đờng tròn (C
1

) tiếp xúc với hai trục toạ độ, đồng thời tiếp xúc ngoài với đờng tròn ( C).
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đờng thẳng ( d): 4x + 3y 43 = 0 và điểm A( 7; 5) trên ( d).
Viết phơng trình đờng tròn (C) tiếp xúc với ( d) tại điểm A và có tâm nằm trên đờng thẳng
( )
0452:
=+
yx
.
Câu 38: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đờng thẳng ( d):
021
=+
yx
và điểm A( -1; 1). Viết phơng
trình đờng tròn ( C) đi qua A, gốc toạ độ O và tiếp xúc với ( d).
Câu 39: Trên mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho hai đờng thẳng
( ) ( )
04534:;04743:
21
=+=+
yxdyxd
. Lập phơng trình đờng tròn (C) có tâm nằm trên đờng thẳng
( )
02235:
=+
yx
và tiếp xúc với cả (d
1
) và (d
2
).

Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho hai đờng tròn:
( ) ( )
02024:;010:
22
2
22
1
=++=+
yxyxCxyxC
1) Xét vị trí tơng đối của ( C
1
) và ( C
2
).
2) Viết phơng trình tiếp tuyến chung của ( C
1
) và ( C
2
).
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho 3 điểm A( 2; 3), B( 4; 5), C( 4; 1)
1) Chứng minh rằng điểm K( 5; 2) nằm bên trong đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2) Viết phơng trình đờng thẳng ( d) qua K cắt đờng tròn nói trên tại M, N sao cho K là trung điểm của MN.
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ vuông góc Oxy cho đờng tròn ( C) có phơng trình:
02042
22
=++
yxyx
. Viết phơng trình tiếp tuyến của ( C) biết rằng nó vuông góc với đờng thẳng
x + y = 0.
Câu 43: Trong mặt phẳng toạ độ cho đờng tròn ( C):

042
22
=++
yxyx
và đờng thẳng (d): x y + 1 = 0.
1) Viết phơng trình đờng thẳng vuông góc với (d) và tiếp xúc với ( C).
2) Viết phơng trình đờng thẳng song song với ( d) và cắt ( C) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 2.
Câu 44: Trong mặt phẳng toạ độ cho đờng thẳng ( d): x y + 1 = 0 và đờng tròn
( )
042:
22
=++
yxyxC
. Tìm
( )
dM
sao cho qua M vẽ đợc 2 đờng thẳng tiếp xúc với ( C) tại A và B sao cho
0
60
=
AMB
.
Câu 45: Trên mặt phẳng hệ toạ độ vuông góc Oxy cho đờng tròn
( )
0828:
22
=+
yxyxC
và điểm
A( 9; 6). Viết phơng trình đờng thẳng đờng tròn ( C) theo dây cung có độ dài bằng

54
.
Câu 46: Cho hai đờng tròn
( ) ( )
09920:;49:
22
2
22
1
=++=+
xyxCyxC
. Lập phơng trình các tiếp tuyến chung
của ( C
1
) và (C
2
).
Câu 47: Lập phơng trình đờng tròn đi qua A( 1; -2) và các giao điểm của đờng thẳng
( )
0107:
=+
yxd

và đờng tròn
02042:)(
22
=++
yxyxC
.
Câu 48: Biện luận số nghiệm của phơng trình sau theo m

( )
12
2
mxx
=
Câu 49: Biện luận theo m số nghiệm của phơng trình:
( )
124
2
mmxx
+=
Câu 50: Cho hệ phơng trình:





=+
+=+
4)(
)1(2
2
22
yx
myx
. Tìm m để hệ trên có đúng hai nghiệm.
Câu 51: Cho hệ phơng trình:
( )
( )




=+
=+
20
10
22
xyx
mmyx
. Tìm m để hệ có hai nghiệm phân biệt ( x
1
; y
1
), ( x
2
; y
2
) sao
cho đại lợng
( )
2
12
2
12
)( yyxxd
+=
nhận giá trị lớn nhất.
GV : L£ THI THANH TR¦¥NG THPT §¤NG S¥N 1
C©u 52: T×m m ®Ó hÖ sau:






=−+−−+
≤+
≥+
02084
93
22
22
myxyx
yx
yx
cã nghiÖm kh«ng ©m.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×