Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

BÀI GIẢNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG: LÃNH ĐẠO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.3 KB, 24 trang )

Chương 7

Lãnh đạo

Giảng viên: ThS. Trần Minh Thu
Email:

1


1. Khái quát về lãnh đạo
(Leadership)

 Lãnh đạo (leadership)
... Là quá trình gây ảnh hưởng đến người khác để họ thể hiện những hành vi nhằm thực hiện mục tiêu đề
ra.
- Động viên, đưa ra chỉ dẫn và tạo động lực cho cấp dưới, - - Lựa chọn kênh giao tiếp hiệu quả
- Giải quyết các xung đột trong tổ chức để đạt được mục tiêu

 Nhà lãnh đạo và nhà quản trị
 Nhà quản trị: khả năng ảnh hưởng dựa trên quyền hạn chính thức
 Nhà lãnh đạo: có khả năng ảnh hưởng đến người khác và có quyền hạn chính thức

2


Những cơ sở của quyền lực

 Quyền hạn: là quyền gắn với vị trí quản lý được yêu cầu người
khác thực hiện 1 công việc mà yêu cầu đó kỳ vọng sẽ được thực
hiện





Quyền lực: là khả năng ảnh hưởng đến việc ra quyết định và
sự lựa chọn của người khác

3


Quyền lực và lãnh đạo

Các nguồn hình thành quyền lực

 Quyền lực vị trí (Legitimate power)
 Quyền lực cá nhân (personal power)
 Quyền lực chuyên môn (expert power)
 Quyền lực khen thưởng (reward power)
 Quyền lực khống chế/trừng phạt (coercive power)

4


2. Phẩm chất của nhà lãnh đạo (Trait theories)
Sáu đặc điểm phân biệt giữa người lãnh đạo và không lãnh đạo:



Động cơ (Drive)
...nỗ lực ở mực độ cao (thành công, tham vọng)




Mong muốn trở thành lãnh đạo (Desire to lead)
...khao khát có được ảnh hưởng và lãnh đạo người khác



Trung thực và liêm khiết (Honesty anh Intergrity)
...xây dựng quan hệ tin cậy bằng sự trung thực, “nói đi đôi với làm”



Tự tin (Self – confidence)
...để thuyết phục nhân viên đi theo mục tiêu và các quyết định



Thông minh (Intelligence)
...để xử lý thông tin, sáng tạo tầm nhìn, ra quyết định.



Hiểu biết về công việc (Job-relevant knowlege)
...hiểu biết về doanh nghiệp, về ngành và các vấn đề kỹ thuật
5


Những phẩm chất của nhà lãnh đạo giỏi (bài đọc):

Thế nào là một nhà lãnh đạo giỏi?

Phẩm chất

 Tri kỷ (biết mình – Self-wareness)

của nhà

 Tự chủ (self-regulation)

lãnh đạo

 Động cơ mạnh (Strong motivation)

giỏi

 Khả năng đồng cảm (Emphathy)
 Kỹ năng xã hội (Social Skills)
(Harvard Business Review – 12/98)

6


2.1. Biết mình (Self-awareness)

Nhận biết: tâm tính, mục tiêu/động cơ và ảnh hưởng
Người lãnh đạo này...

 Tự tin
 Tự đánh giá một cách chân thực và thoải mái

7



2.2. Tự chủ (self-regulation)

Khả năng tự chế ngự, điều khiển tâm trạng, tình cảm theo hướng có lợi
Người lãnh đạo này...

 tạo môi trường làm việc tin cậy, công bằng
 dễ dàng thích ứng với sự thay đổi
 luôn là người “ mở đường” (lead the way)
 không “nhắm mắt làm liều”

8


2.3. Động cơ mạnh (Strong motivation)
Động cơ vươn tới thành công: đam mê với công việc, theo
đuổi mục tiêu với nỗ lực và sự bền bỉ
Người lãnh đạo này...


Đặt ra những mục tiêu cho bản thân mang tính thách thức



Nỗ lực cao để thực hiện mục tiêu



Lạc quancông ty




Tận tuỵ với công ty

Mục tiêu
của công ty???

Phản ứng
dây chuyền?

9


2.4. Khả năng đồng cảm (Emphathy)
Người lãnh đạo hiểu tâm trạng của nhân viên và biết cân nhắc tâm tư của họ khi
đưa ra quyết định
Người lãnh đạo này...

 ..hiểu người khác tốt hơn và lãnh đạo nhóm tốt hơn
 nhạy cảm trong môi trường đa văn hoá và tránh được những hiểu lầm đáng tiếc
 tạo ra môi trường duy trì các tài năng

10


2.5. Kỹ năng xã hội (Social Skills)

Khả năng xử lý hiệu quả các mối quan hệ và xây dựng mạng lưới, biết tìm
ra điểm chung và tạo ra sự hoà hợp

Người lãnh đạo này...

 Có khả năng thuyết phục, hướng người khác đến mục tiêu (đối nội, đối ngoại)
 giỏi xây dựng và lãnh đạo nhóm

11


3. Các lý thuyết về hành vi

3.1. Dãy tiệm tiến lãnh đạo
Phong cách lãnh đạo chuyên quyền


Ra quyết định đơn phương, hạn chế sự tham gia của cấp dưới



Tập trung quyền hạn



Giao nhiệm vụ bằng mệnh lệnh và chờ đợi sự phục tùng



Giám sát chặt chẽ quá trình thực hiện các quyết định

Phong cách lãnh đạo dân chủ



Khuyến khích cấp dưới tham gia vào việc gia quyết định



Phân quyền



Khuyến khích cấp dưới tự quyết định mục tiêu và phương pháp



Sử dụng thông tin phản hồi để huấn luyện nhân viên

Phong cách lãnh đạo tự do


Cho phép nhóm/tập thể toàn quyền quyết định



Hoàn thành công việc theo bất cứ cách nào họ cho là phù hợp



Nhà quản trị đóng vai trò là người cung cấp thông tin và đầu mối liên hệ với môi trường bên ngoài.
12



Dãy tiệm tiến lãnh đạo

Sử dụng quyền hạn bởi nhà quản trị

Mức độ tự chủ cấp dưới

NQT ra quyết

NQT “bán”

NQT nêu ý

NQT giới thiệu QĐ

NQT nêu vấn đề,

NQT xác lập

NQT cho phép

định và thông

quyết định

tưởng và đặt

dự kiến để thăm dò

tiếp nhận đề xuất,


giới hạn; yêu

cấp dưới hành

câu hỏi

và điều chỉnh

ra QĐ

cầu nhóm ra

động trong giới



hạn

báo

13


3.2. Nghiên cứu của ĐH Michigân: Phong cách quan tâm đến con
người và công việc

Định hướng nhân viên (Employee-oriented)


Chú trọng quan hệ với cấp dưới




Quan tâm đến lợi ích của cấp dưới

Định hướng sản xuất (Production-oriented)


Chú trọng đến khía cạnh kỹ thuật của công việc



Quan tâm chủ yếu đến sự hoàn thành nhiệm vụ của nhóm



Coi nhân viên là phương tiện để đạt được mục tiêu

14


3.3. Lưới quản trị (The managerial Grid)
9.9. Quản trị tổ đội

1.9. Quản trị Câu lạc bộ

5.5. Quản trị thoả hiệp

Quan tâm đến con người
5


1.1.Quản
Quảntrịtrịnghèo
nghèonàn
nàn
1.1.

9.1. Quản trị công việc

1

1

5

Quan tâm đến sản xuất

9

15

Black & Mouton


Các phong cách lãnh đạo:
1.1. Quản trị nghèo nàn



NQT sử dụng nỗ lực tối thiểu để thực hiện mục tiêu




Phù hợp với việc duy trì thành viên nhóm

1.2. Quản trị công việc:



NQT nhấn mạnh đến hiệu suất công việc thông qua việc sắp xếp các điều kiện công việc phù hợp



Không quan tâm đến việc nâng cao tinh thần của nhân viên

1.3. Quản trị CLB:



NQT hỗ trợ, tin tưởng, tôn trọng cấp dưới



Không quan tâm đến hiệu suất công việc

1.4. Quản trị thoả hiệp



Duy trì sự cân bằng giữa hiệu suất công việc cần thiết và tinh thần làm việc


1.5. Quản trị tổ đội



Tạo điều kiện thuận lợi để tăng hiệu suất công việc và tinh thần làm việc thông qua việc phối hợp các hoạt động liên
quan.

16


4. Các thuyết lãnh đạo tình huống
4.1. Thuyết lãnh đạo theo tình huống của Hersey-Blanchard
Các phong cách lãnh đạo:



Chỉ đạo (định hướng nhiệm vụ cao - định hướng quan hệ thấp)

... xác định vai trò và nói cho nhân viên phải làm gì, làm như thế nào, khi nào, ở đâu



Bán (định hướng nhiệm vụ cao - định hướng quan hệ cao)

… định hướng công việc và hỗ trợ cho nhân viên



Tham vấn (định hướng nhiệm vụ thấp - định hướng quan hệ cao)


... cho phép cấp dưới tham gia vào quá trình ra quyết định
... tạo điều kiện và cung cấp thông tin



Uỷ quyền (định hướng nhiệm vụ thấp - định hướng quan hệ thấp)

... nhà lãnh đạo đưa ra rất ít chỉ dẫn và hỗ trợ

17


Hersey và Blanchard xác định bốn giai đoạn của động cơ của
nhân viên:

 R1: Nhân viên không thể và không sẵn sàng nhận trách nhiệm
 R2: Nhân viên không thể nhưng sẵn sàng thực hiện công việc được giao
 R3: Nhân viên có thể nhưng không sẵn sàng làm những gì lãnh đạo muốn
 R4: Nhân viên có thể và sẵn sàng làm những gì được yêu cầu

18


Lựa chọn phong cách lãnh đạo trong các tình huống khác nhau:

Cao

Tham gia


“Bán”

(Paticipation)

(selling)

Nhân viên có năng lực nhưng không sẵn sàng

Nhân viên không có năng lực nhưng sẵn sàng

Quan
hệ
Uỷ quyền
(Deligation)
Nhân viên có năng lực và sẵn sàng

Chỉ đạo
(Telling)
Nhân viên không có năng lực và không sẵn
sàng

Thấp

Thấp

Cao

Định hướng nhiệm vụ
19



4.2. Thuyết đường lối - mục tiêu (Robert House)

Hành vi của nhà lãnh đạo có thể chấp nhận được đối với các nhân viên khi họ coi đó
là một nguồn tạo nên sự thoả mãn ngay lập tức hoặc trong tương lai
Hành vi của nhà lãnh đạo có tính chất động viên khi:

 giúp cho cấp dưới đạt được các mục tiêu của cả doanh nghiệp lẫn của cá nhân
 huấn luyện, chỉ dẫn, hỗ trợ cấp dưới và thưởng theo kết quả công việc

20


Bốn hành vi của nhà lãnh đạo:
 Lãnh đạo hướng dẫn (directive leader)


Xác định mục tiêu, lịch trình, hướng dẫn cụ thể để cấp dưới hoàn thành nhiệm vụ

 Lãnh đạo hỗ trợ (Supportive leader)


Thân thiện và quan tâm đến nhu cầu của cấp dưới

 Lãnh đạo tham vấn (Participative leader):


Thăm dò cấp dưới và sử dụng gợi ý của họ để ra quyết định

 Lãnh đạo định hướng thành tựu

(Achievement leader):



Xác lập các mục tiêu thách thức và kỳ vọng nhân viên thực hiên với nỗ lực cao nhất

21


Thuyết đường lối - mục tiêu

Các yếu tố tình huống môi trường

-

Cấu trúc nhiệm vụ
Hệ thống quyền hạn
Nhóm công tác

Hành vi lãnh đạo

-

Kết quả

Hướng dẫn

-

Hỗ trợ

Tham vấn

Hiệu quả công việc
Sự thoả mãn

Định hướng thành tựu
Các yếu tố tình huống thuộc nhân viên:

-

Khả năng kiểm soát
Kinh nghiệm
Năng lực nhận thức

22


Ứng dụng:

 Lãnh đạo hướng dẫn sẽ dẫn đến sự thoả mãn cao hơn nếu các nhiệm vụ không
rõ ràng so với các nhiệm vụ rõ ràng

 Lãnh đạo hỗ trợ dẫn đến kết quả công việc và sự thoả mãn cao hơn khi cấp dưới
đang thực hiện công việc có cấu trúc rõ ràng

 Lãnh đạo hướng dẫn sẽ bị coi là vô dụng nếu cấp dưới có năng lực tốt và kinh
nghiệm

 Quan hệ quyền hạn rõ ràng, chính thức


23


Ứng dụng thuyết Đường lối - mục tiêu

 Lãnh đạo chi phối sẽ dẫn đến mức độ thoả mãn cao hơn nếu có sự xung đột trong nhóm
 Nhân viên với khả năng tự chủ cao (người tin rằng họ kiểm soát được số phận của mình) sẽ
thoả mãn hơn với phong cách tham vấn

 Nhân viên với niềm tin rằng họ bị chi phối ở bên ngoài sẽ thoả mãn hơn với phong cách chi
phối

 Phong cách định hướng thành tựu sẽ làm tăng kỳ vọng và nỗ lực sẽ dẫn đến kết quả cao hơn
khi nhiệm vụ có cấu trúc không rõ ràng.

24



×