Trường Đại học Bách Khoa
Khoa Kỹ thuật Hóa Học
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Đề tài: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT COOKIES
GVHD: GS.TS LÊ VĂN VIỆT MẪN
SVTH: Mai Quốc Bình
1510227
Lê Thị Trúc Thùy
1513359
Dương Thị Ngọc Trâm 1513591
Nguyên liệu chính
Nguyên liệu
Nguyên liệu phụ
Phụ gia
COOKIES
Quy trình
công nghệ
Quy trình 1
Quy trình 2
So sánh 2 quy trình
Sản phẩm
COOKIES
Chỉ tiêu chất lượng
Chương 1: NGUYÊN LIỆU
Nguyên liệu chính
Glucid: Tinh bột, Dextrin, Đường,
Cellulose, Hemicellulose, Pentosan…
Thành
phần hóa
học
Protein: albumin và globulin;
prolamin và glutelin.
Lipit: 0,8-2,5%
Vitamin, khoáng, tro, sắc tố
carotenoid…
Nguyên liệu chính
Đánh giá chất lượng bột mì
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
Màu sắc
Trắng ngà hay trắng đặc trưng của bột mì tự nhiên
Mùi
Mùi tự nhiên của bột mì, không có mùi lạ
Vị
Không chua, đắng, hay vị lạ
Tạp chất vô cơ
Không có sạn
Sâu mọt
Không có
Độ ẩm, %
≤ 15,5
Độ acid, oT (theo KOH)
≤ 50
Protein, %
≥7
Hàm lượng tro, %
0.4 – 0.75
Gluten ướt, %
23-26
Cỡ hạt
Hơn 98% lọt qua rây 212 ppm
Tạp chất Fe, mg/kg
2-3
Nguyên liệu phụ
Đường
Vai trò:
- Tạo ngọt,cấu
trúc, màu
sắc…
- Tạo giá trị cảm
quan
- Nguyên liệu
phản ứng
Maillard
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
RE
Cảm quan:
- Màu sắc
- Mùi vị
- Trạng thái
-
Trắng sáng, vàng ánh
Mùi đường đặc trưng, không có
mùi lạ
Ngọt thanh, không lẫn vị khác.
Tinh thể rời, khô, tương đối mềm
Hàm lượng đường
saccharose (%)
99,8
Độ ẩm (%)
0,05
Hàm lượng đường
khử (%)
0,03
Hàm lượng tro (%)
0,03
Nguyên liệu phụ
Nước
Vai trò:
- Tạo khối
bột nhào
- Hòa tan
- Phân tán
béo
Tên chỉ tiêu
Màu sắc
Mùi vị
Độ đục
Đơn vị
TCU
NTU
Tiêu chuẩn
15
Không có mùi vị lạ
5
pH
-
6,5-8,5
ClCa
Mg
Na
K
Nhôm
Cặn khô
Nitrat
Nitrit
Amoni
Fe
Mn
F
Ba
As
Hg
Ni
Pb
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg NO3/l
mg NO2/l
mg NH3/l
mg/l
mg/l
mg/l
mg/l
µg/l
µg/l
µg/l
µg/l
75
50
0,2
1000
50
0,1
3
0,3
0,1
10
10
100
Coliform tổng số
Vi
khuẩn/10
0ml
150
E.coli hoặc
Coliform chịu
nhiệt
Vi
khuẩn/10
0ml
20
Nguyên liệu phụ
Chỉ tiêu
Shortening
Cảm
quan
Hóa
học
-
Màu sắc
Mùi vị
Trạng thái
Tạp chất
-
Độ ẩm
Hàm lượng lipid,
%
Chỉ số AV
Chỉ số PV
Hàm lượng chất
không béo, %
-
Số vi khuẩn hiếu khí
Vi sinh Coliform
Shortening
(TCVN 6048:1995)
Màu trắng, trắng ngà
Không có vị lạ
Dạng paste, min
Không có tạp chất lạ
< 0,1
> 96
< 0.3
<5
Max 104 cfu/g
Max 10 vk/g sản
phẩm
Nguyên liệu phụ
Chỉ tiêu
Bột trứng
Vai trò:
- Tạo giá trị
cảm quan
- Tạo bọt
- Tăng giá trị
dinh dưỡng
Chỉ tiêu hóa lý
Chỉ tiêu vi sinh
Độ ẩm
<5%
Độ đạm thô
> 40%
Acid béo tự do
≤ 4%
pH
6-7
VSV hiếu khí
<5con/g
Vi khuẩn đường <10con/g
ruột
Samonella
Chỉ tiêu cảm
quan
Không có trong
25g
Màu vàng đến cam nhạt
Mùi thơm đặc trưng
Nguyên liệu phụ
Muối
Vai trò:
- Tăng mùi vị
- Tăng độ dai
của gluten
Tên chỉ tiêu
1. Cảm quan
- Màu sắc
- Mùi vị
- Dạng bên ngoài và
cỡ hạt
1. Hóa học
- Hàm lượng NACL
tính theo % khối
lượng khô
- Hàm lượng chất
không tan trong
nước tính theo %
khối lượng khô
- Độ ẩm
- Các tạp chất hỗn
hợp khác (%):
+ Ca
+ Mg
+Na2SO4
Mức chất lượng
Trắng trong, trắng
Không mùi
Dịch muối 5% có vị
mặn thuần khiết,
không có vị lạ.
Khô ráo, tơi đều, trắng
sạch
Cỡ hạt 1-15mm.
>95%
< 0.25%
<6
0.6
0.1
0.5
Nguyên liệu phụ
Bột nở
Vai trò: NaHCO3
- Tạo cấu trúc cho
bánh
- Tăng thể tích, độ
xốp…
Các
chỉ
tiêu
Yêu cầu
Cảm
quan
Hạt mịn, đồng nhất, màu
trắng, không lẫn tạp chất
Độ
tinh
khiết
≥ 90%
Phụ gia
Chất tạo nhũ
Hương liệu
Chất bảo
quản
Chất tạo màu
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Nước,muối,bột nở, phụ
Đường
QUY TRÌNH 1
Bột trứng
gia
Bột mì
Rây bột
Shortening
Gia nhiệt
Nghiền đường
Phối trộn chuẩn bị dịch nhũ tương
Nhào trộn bằng
thiết bị liên tục
Tạp chất
Cán bột
Tạo hình
Nướng
Làm nguội
Bao gói
Sản phẩm
QUY TRÌNH 1
Tỉ lệ phối trộn
Bột mì
100
Bơ
48
Đường
72
Bột trứng
72
Bột nở
1,34
Nước
25
Muối
1
QUY TRÌNH 1
Nghiền đường
-
Mục đích: chuẩn bị
Biến đổi nguyên liệu
Thiết bị: máy nghiền búa
Thông số công nghệ:
Kích thước đường: d = 12 ÷ 100m
QUY TRÌNH 1
Phối trộn chuẩn bị
dịch nhũ tương
-
Mục đích: chuẩn bị
Biến đổi nguyên liệu
Thiết bị: thiết bị phối trộn
Thông số công nghệ:
thời gian trộn: 10 phút
QUY TRÌNH 1
Rây bột
-
Mục đích: chuẩn bị, hoàn thiện
Biến đổi nguyên liệu
Thiết bị: máy rây bột
Thông số công nghệ: kích thước
hạt sau khi rây khoảng 2mm
QUY TRÌNH 1
Nhào trộn bằng
thiết bị liên tục
- Mục đích: chuẩn bị, hoàn
thiện
- Biến đổi nguyên liệu
- Thiết bị:
- Thông số công nghệ:
Nhiệt độ nhào: 350C
Độ ẩm bột nhào: 25%
QUY TRÌNH 1
Cán bột
- Mục đích: chuẩn bị,
hoàn thiện
- Biến đổi nguyên liệu
- Thiết bị
- Thông số công nghệ:
cán thành lớp mỏng dày
4mm
QUY TRÌNH 1
Định hình
- Mục đích: chuẩn bị,
hoàn thiện
- Biến đổi nguyên liệu
- Thiết bị:
- Thông số công nghệ:
Nhiệt độ phòng
QUY TRÌNH 1
Nướng
-
Mục đích: chế biến, bảo quản
Biến đổi nguyên liệu
Thiết bị:
Thông số công nghệ: 3 giai đoạn
Thời gian: 10-15 phút / giai đoạn
QUY TRÌNH 1
Mô phỏng thiết bị lò nướng
QUY TRÌNH 1
Làm nguội
-
Mục đích: chuẩn bị
Biến đổi nguyên liệu
Thiết bị: băng tải lưới
Thông số công nghệ: tốc độ
làm nguội 3-4m/s
QUY TRÌNH 1
Bao gói
-
Mục đích: hoàn thiện, bảo quản
Biến đổi nguyên liệu
Thiết bị:
Thông số công nghệ: tốc độ dán túi 016m/ phút
QUY TRÌNH 2
Bột mì
Rây bột
Bột trứng
Nước,muối,bột nở, phụ
gia
Đường
Shortening
Gia nhiệt
Nghiền đường
Phối trộn chuẩn bị dịch nhũ tương
Nhào trộn bằng
máy trục đứng
Tạp chất
Ép và cắt bột
Nướng
Làm nguội
Bao gói
Sản phẩm
QUY TRÌNH 2
Nhào trộn bằng máy
trục đứng
-
Mục đích: chuẩn bị, hoàn thiện
Biến đổi nguyên liệu
Thiết bị:
Thông số công nghệ:
Thời gian nhào: 40 phút
Nhiệt độ nhào: 350C
Độ ẩm bột nhào: 25%