Trường ĐH Bách Khoa Tp. Hồ Chí Minh
Bộ môn Công nghệ Thực phẩm
BÁO CÁO CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Đề tài: QUY TRÌNH SẢN XUẤT
DAIRY CREAM
SVTH: Hồ Thị Ngọc Định
Nguyễn Văn Điền
Dương Thị Thùy Mỵ
Nguyễn Kim Yến
GVHD: GS-TS. Lê Văn Việt Mẫn
SỮA TƯƠI
ĐỊNH NGHĨA
Sữa là một chất lỏng sinh lý được tiết ra từ tuyến vú của động
vật và là nguồn thức ăn để nuôi sống động vật non
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Sữa là một chất lỏng, đục
Điểm đông đặc : -0.59 ÷ -0.54oC
Độ pH biến thiên : 6.5-6.8
Độ nhớt 2.0 cP tại 20oC
SỮA TƯƠI
THÀNH PHẦN HÓA HỌC
Nước
Đường:
là thành
chủ
yếu
phần
là đường
chủ
lactose,
trong
Béo
: chất
béo
trong
sữa yếu
thường
có
sữa.
ngoài
Là
ra
dung
còn
môi
có
hàm
hòa
tan
lượng
các
thấp
chất.
dạng
hình
cầu,
thành
phần
chủ
yếu
Vitamin,
khoáng,
hormone,
và
một
Protein : gồm casein, protein hòa
môi
trường
glucose,
cho
galactose…
phản
là các
glyceride,
phospholipid
số
chất
khác
như:
khíứng
COhóa
, Osinh
, và
N;
tan, ezyme 2 2 2
protein
Sắc tố, kim
loại nặng,..
SỮA TƯƠI
CHỈ TIÊU
Tên chỉ tiêu
Mức
105
CHỈ TIÊU CẢM QUAN
CHỈ
LÝ
1.
Tổng
số TIÊU
vi sinh HÓA
vật
HÀM
LƯỢNG
hiếu
khí trong
1 ml sảnKIM LOẠI NẶNG
phẩm
DƯ LƯỢNG THUỐC TRỪ SÂU
CHỈ TIÊU VI SINH VẬT 4.105
2. Số lượng tế
bào xôma trong 1 ml
sản phẩm
3. Số Staphylococcus
aureus trong 1 gam sản
phẩm 1)
n
5
c m
M
2 500 2000
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Màu
Màu đặc trưng của sản phẩm
sắc
2. Mùi, vị Mùi, vị đặc trưng của sản
phẩm, không có mùi, vị lạ
3. Trạng Dịch thể đồng nhất
thái
PHỤ LIỆU
CHẤT NHŨ HÓA
Glycerol monostearate (E471)
Tạo hệ nhũ bền, tránh bị bị tách pha
CHẤT ỔN ĐỊNH
Carrageenan (E407)
Tạo gel, làm dày, ổn
định
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DAIRY CREAM
(Quy trình I)
Sữa
Xử lý nhiệt
Bài khí
Ly tâm
Cream bán thành phẩm
Chất nhũ hóa
Chuẩn hóa
Tiệt trùng UHT
Sữa gầy
Đồng hóa vô trùng
Làm nguội
Rót vô trùng
Hoàn thiện
Làm lạnh
Cream
Bao bì
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DAIRY CREAM
(Quy trình I)
1. Xử lý nhiệt
Mục đích công nghệ: Chuẩn bị
Biến đổi nguyên liệu:
- Vật lý: Tỷ trọng và độ nhớt sữa sẽ
giảm
- Hóa học: Nhiệt độ tăng sẽ làm cho các
phản ứng hóa học dễ xảy ra hơn
- Hóa lý: Một số phân tử protein bị biến
tính nhiệt.
- Sinh học và hóa sinh: ức chế vi khuẩn
và enzyme
Thông số công nghệ:
- Thời gian gia nhiệt: 15 giây đến 30
giây
- Nhiệt độ: từ 63ºC đến 72ºC
Thiết bị trao đổi nhiệt bản mỏng
Alfa Laval Base-6
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DAIRY CREAM
(Quy trình I)
2. Bài khí
Mục đích công nghệ:
- Chuẩn bị
- Hoàn thiện
Biến đổi nguyên liệu:
- Vật lý: Thể tích và nhiệt độ cream
giảm xuống
- Hóa học: Hàm lượng chất khí phân
tán trong sữa giảm xuống.
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ: sữa khi bài khí (nhỏ hơn nhiệt
độ gia nhiệt sơ bộ 7-8ºC): 55-64oC
Thiết bị bài khí
Full-auto Vacuum Degasser TQ6
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DAIRY CREAM
(Quy trình I)
3. Ly tâm
Mục đích công nghệ: Khai thác
Biến đổi nguyên liệu:
- Vật lý: Nhiệt độ sữa tăng, tỷ trọng và độ
nhớt giảm
- Hóa học: Hàm lượng chất béo trong cream
bán thành phẩm tăng
- Hóa lý: Hiện tượng tách pha, thiết lập hệ
nhũ tương mới
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ: 60oC -65oC
Hàm lượng chất béo trong sữa đem ly tâm: 4%
Hàm lượng chất béo trong cream sau ly tâm: 40%
Hàm lượng chất béo trong sữa gầy sau ly tâm: 0,05%
Tốc độ xoay của dĩa: 5400 rpm
Lưu lượng : 2000 l / h
Thiết bị ly tâm dĩa
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DAIRY CREAM
(Quy trình I)
4. Chuẩn hóa
-
Mục đích công nghệ: Hoàn thiện và bảo quản
Biến đổi nguyên liệu:
Vật lý: Tỷ trọng tăng và độ nhớt giảm
Hóa học: Hàm lượng chất béo thay đổi (giảm).
Hóa lý: Thiết lập hệ nhũ tương mới
1. Thiết bị đo tỷ trọng
2. Thiết bị đo lưu lượng
3. Valve điều khiển
4. Bảng điều khiển
5. Valve ổn định áp suất
6. Valve ngắt
7. Valve kiểm tra
Quy trình tự động chuẩn hóa dairy cream và sữa gầy
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DAIRY CREAM
(Quy trình I)
4. Chuẩn hóa
Thông số công nghệ:
Khối lượng cream đem chuẩn hóa:
A
Khối lượng sữa gầy bổ sung vào cream:
Trong đó:
X: khối lượng sản phẩm cream có hàm lượng béo mong muốn
A: Hàm lượng béo trong cream đem chuẩn hóa (%)
B: Hàm lượng béo trong sữa gầy bổ sung (%)
C: Hàm lượng chất béo trong sản phẩm cream cuối cùng (%)
C-B
C
B
A-C
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DAIRY CREAM
(Quy trình I)
5. Phối trộn
Mục đích công nghệ
- Chuẩn bị: phối trộn cream với chất
nhũ hóa, chất ổn định.
- Hoàn thiện: tạo hệ nhũ bền, tránh tách
pha, đồng nhất, tăng giá trị cảm quan.
Biến đổi nguyên liệu
-Vật lý: nhiệt độ tăng nhẹ → thay đổi độ
nhớt, thể tích, tỷ trọng của sản phẩm.
-Hóa học: các phản ứng hóa học có thể
xảy ra, tuy nhiên không đáng kể.
Thông số công nghệ
- Nhiệt độ: 50oC
- Thời gian trộn: 10-15 phút
- Tốc độ cánh khuấy: 1750
Bồn trộn có cánh khuấy
Tỷ lệ phối trộn (theo khối
lượng):
- Chất nhũ hóa : cream = 0.5 :
1000
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DAIRY CREAM
(Quy trình I)
6. Tiệt trùng
Mục đích công nghệ:
- Bảo quản: tiêu diệt toàn bộ hệ vi sinh và
enzyme.
Biến đổi nguyên liệu:
- Vật lý: nhiệt độ thay đổi → độ nhớt, tỉ
trọng thay đổi.
- Hóa học: mức độ chuyển hóa Vitamin C,
nhóm B, phản ứng Maillard không đáng kể.
- Hóa lý: Nhiệt độ cao → biến tính protein.
- Sinh học và hóa sinh: vi sinh vật và
enzyme sẽ bị vô hoạt.
Thông số công nghệ
- Gia nhiệt gián tiếp: 140-145ºC
- Thời gian giữ nhiệt: 10 giây
- Nhiệt độ làm nguội: 50ºC
Thiết bị tiệt trùng dạng ống
lồng ống
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DAIRY CREAM
(Quy trình I)
7. Đồng hóa
Mục đích công nghệ
- Hoàn thiện: do kích thước hạt cầu béo
giảm, tăng độ phân tán, giảm hiện tượng
tách lớp.
Biến đổi nguyên liệu
- Vật lý: Đường kính các hạt cầu béo
giảm, nhiệt độ tăng nhẹ.
- Hóa lý: Diện tích bề mặt tiếp xúc pha
tăng → sức căng bề mặt của các hạt cầu
béo tăng, hạn chế khả năng hợp giọt.
Thông số công nghệ
- Nhiệt độ cream: 50oC
Thiết bị đồng hóa hai cấp áp lực cao
- Áp suất đồng hóa cấp 1: 180 kg/cm2 (18Mpa)
Ariete NS3024
- Áp suất đồng hóa cấp 2: 30-40 kg/cm2 (3-4 Mpa)
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DAIRY CREAM
(Quy trình I)
8. Rót vô trùng
Mục đích công nghệ
- Hoàn thiện: đảm bảo tiện dụng nhất đối
với nhu cầu khách hàng.
Biến đổi của nguyên liệu
- Biến đổi: hạn chế tối đa sự biến đổi của
sản phẩm.
Bao bì: Giấy PET
Thiết bị: máy rót tự động có tiệt trùng
bao bì, bao bì đã được in sẵn thông tin,
có khâu bài khí, ghép mí.
- Xếp vào thùng carton
- Vận chuyển đến kho lạnh
Máy chiết rót đầu hồi hộp giấy Jimei
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DAIRY CREAM
(Quy trình II)
Sữa
Xử lý nhiệt
Bài khí
Ly tâm
Cream bán thành
phẩm
Chất nhũ hóa
Chuẩn hóa
Gia nhiệt
Sữa gầy
Đồng hóa
Rót
Tiệt trùng
Làm lạnh
Hoàn thiện
Cream
Bao bì
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DAIRY CREAM
(Quy trình II)
Tiệt trùng (trong bao bì)
Mục đích công nghệ: bảo quản
Biến đổi nguyên liệu: vật lý, hóa học,
sinh học, hóa lý
Thiết bị: tiệt trùng khóa nước
Bao bì: chai thủy tinh
Thông số công nghệ
- Nhiệt độ gia nhiệt: 115ºC
- Thời gian giữ nhiệt: 20 phút
- Nhiệt độ làm lạnh: 25ºC
- Năng suất: 6000 chai đối với chai 1 lít
12000 chai đối với chai 200 ml
Thiết bị Hydrolock countinuos sterilizers ABC series
SO SÁNH HAI QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Quy trình I
(Tiệt trùng ngoài bao bì)
Quy trình II
(Tiệt trùng trong bao bì)
Thiết bị
Thiết bị hiện đại, đắt tiền
Chi phí thiết bị thấp hơn
Loại bao bì
Bao bì giấy 6 lớp được đã được vô trùng
Chai thủy tinh, kém tiện dụng
Chi phí năng lượng
Tiết kiệm năng lượng hơn
Tốn nhiều năng lượng cho tiệt trùng và gia
nhiệt bao bì
Biến đổi sản phẩm
Bến đổi trong cream không đáng kể.
Thành phần hóa học trong cream dễ xảy ra
phản ứng dưới nhiệt độ cao.
Chất lượng dinh
dưỡng và cảm quan
Chất lượng dinh dưỡng và cảm quan cao
hơn
Chất lượng dinh dưỡng và cảm quan thấp
hơn.
Khả năng tái nhiễm vi Xác xuất tái nhiễm cao
sinh vật
Phạm vi ứng dụng
Xác xuất tái nhiễm thấp
Đồ uống hoặc tráng miệng, có thể nấu ăn và Cho vào đồ uống để tránh hạn chế về màu
làm bánh vì màu sắc và mùi vị tốt hơn.
sắc và mùi vị.
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN
PHẨM
Chỉ tiêu hóa
học
Thành phần dinh
Typedưỡng:
per Water
Protein Carbohydrate Energy
Fat (g)
100 g
(g)
(g)
(g)
(kJ)
Contents
72
20
4.0
4.8
927
Phụ gia:- Chất nhũ hóa: Glycerol monostearate
(E471)
- Chất ổn định: Carrageenan (E407)
• Cấu trúc: Cream dạng lỏng,
Chỉ tiêu vật lý
nhớt
• Màu sắc: màu trắng
• Mùi: cream đặc trưng
Calcium
(mg)
112
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN
PHẨM
Chỉ tiêu hóa lý
Khối nhũ tương đồng nhất.
Chỉ tiêu sinh
học
Tên chỉ tiêu
E. coli
L. monocytogenes
Salmonella
Độc tố vi nấm Aflatoxin
Giới hạn tối đa
100
100
0
0.5
Đơn vị
cfu/g
cfu/g
cfu/g
µg/kg
(Theo tiêu chuẩn QCVN 5-4:2010/BYT)
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG CỦA SẢN
PHẨM
Chỉ tiêu hóa
sinh
Các vi sinh vật có thể tạo ra các enzyme lipase và protease bền nhiệt có
thể gây hư hỏng cho sản phẩm cream.
Chỉ tiêu bào
bì
Quy trình I: Bao bì giấy 6 lớp được đã được vô trùng, tiện dụng hơn.
Quy trình II: Chai thủy tinh, kém tiện dụng.
Bao bì đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của Bộ Y tế.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
Hướng dẫn sử
dụng
Cách bảo quản
• Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp chiếu vào.
• Cách tốt nhất là bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh.
• Sau khi sử dụng xong đậy kín nắp rồi mới cho vào tủ lạnh.
CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!