CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN
CÁ DA TRƠN VIÊN ĐÔNG LẠNH
NHÓM 14
1. NGUYÊN LIỆU
Vụn cá Basa: Là những phần vụn
cá trong quá trình phi lê, những
miếng cá phi lê không đạt chuẩn và
phần thịt cá còn sót lại trên xương
cá.
1. NGUYÊN LIỆU
Thành phần
Đơn vị
Mức
Thịt cá
%
70
Tinh bột phoshated starch
%
15
Nước đá
%
15
Muối ăn
(g/kg)
10
Bột tiêu
(g/kg)
3
Bột ngọt
(g/kg)
6
Đường trắng
(g/kg)
10
Natri polyphosphate
(g/kg)
4
Kali sorbat
(g/kg)
1
Công thức phối trộn
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 1
Vụn cá
Nước
Rửa
Ép
Nước đá, tinh bột
biến tính, gia vị,
phụ gia
Xay đùn
Quết, trộn
Tạo viên
Chần
Cấp đông
Nước thải
Da, xương
Bao bì
Mạ băng
Bao gói
Đóng thùng
Sản phẩm
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 1
RỬA
Mục đích: Hoàn thiện
Biến đổi: Vật lý, hóa lý
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ nước rửa cá: <5°C
Nhiệt độ cá sau khi rửa sạch: ~5°C
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 1
ÉP
Mục đích: Khai thác, hoàn thiện
Biến đổi: Vật lý
Thông số công nghệ:
Thành phần thịt cá trong bán thành
phẩm: >95%
Thành phần thịt cá trong bã tách ra:
<10%
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 1
XAY ĐÙN
Mục đích: Chuẩn bị
Biến đổi: Vật lý, sinh học, hóa sinh
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ khối cá: 10–15°C
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 1
QUẾT VÀ TRỘN
Mục đích: Chuẩn bị, hoàn thiện, bảo
quản
Biến đổi: Vật lý, hóa học, hóa lý,
sinh học, hóa sinh
Thông số công nghệ:
Thời gian quết: 3 phút
Nhiệt độ: 5–7°C
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 1
TẠO VIÊN
Mục đích: Hoàn thiện
Biến đổi: Vật lý
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ khối cá: 10°C
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 1
CHẦN
Mục đích: Chế biến, bảo quản,
chuẩn bị
Biến đổi: Vật lý, hóa học, hóa lý,
hóa sinh, sinh học
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ chần: 90±2°C
Thời gian chần: 6 phút
Nhiệt độ nước làm nguội: ~30°C
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 1
CẤP ĐÔNG
Mục đích: Chuẩn bị, hoàn thiện
Biến đổi: Vật lý, hóa lý, sinh học
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ cá viên đầu vào: 40°C
Nhiệt độ trung bình cá viên sau cấp đông:
-18°C
Nhiệt độ tâm cá viên sau cấp đông : -12°C
Thời gian cấp đông: ~20-25 phút
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 1
MẠ BĂNG
Gồm 2 thiết bị: Máy phun nước mạ băng, máy tái
đông
Mục đích: Hoàn thiện, bảo quản
Biến đổi: Vật lý, hóa lý
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ nước mạ băng: 2-4°C
Tỷ lệ mạ băng ≤ 10%
Nhiệt độ trung bình cá viên sau tái đông : -18°C
Nhiệt độ tâm cá viên sau cấp đông : -12°C
Thời gian tái đông: ~5 phút
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 1
BAO GÓI
Gồm 3 thiết bị: Máy vào bao bì, máy
hút chân không và máy in ngày sản
xuất
Mục đích: Hoàn thiện, bảo quản
Biến đổi: Vật lý, sinh học
Thông số công nghệ:
Loại bao bì: PE
Khối lượng tịnh sản phẩm: Tùy chỉnh.
(500g)
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 1
ĐÓNG THÙNG
Mục đích: Bảo quản
Biến đổi: Không đáng kể
Thông số công nghệ: -
2. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 1
BẢO QUẢN LẠNH ĐÔNG
Mục đích: Bảo quản
Biến đổi: Vật lý, sinh học
Thông số công nghệ:
Nhiệt độ kho đông: -20±2°C
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 2
Vụn cá
Nước
Nước đá, tinh bột
biến tính, gia vị,
phụ gia
Rửa
Ép
Xay, trộn
Quết
Tạo viên
Chần
Cấp đông
Nước thải
Da, xương
Bao bì
Mạ băng
Bao gói
Đóng thùng
Sản phẩm
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 2
XAY VÀ TRỘN
Mục đích: Chuẩn bị, bảo quản
Biến đổi: Vật lý, hóa lý, sinh học,
hóa sinh
Thông số công nghệ:
Thời gian xay: 40 giây
Nhiệt độ: ~7°C
3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ 2
QUẾT
Mục đích: Chuẩn bị, hoàn thiện
Biến đổi: Vật lý, hóa học, hóa lý,
sinh học, hóa sinh
Thông số công nghệ:
Thời gian quết: 3 phút
Nhiệt độ: 5 – 7°C
4. SO SÁNH 2 QUY TRÌNH
XAY - QUẾT - TRỘN
Quy trình 1
Quy trình 2
Xay Quết và trộn.
Xay và trộn Quết.
Thịt nhuyễn nhờ tác
dụng của lực ma sát và
lực ép của vít đùn.
Thịt nhuyễn nhờ tác
dụng của dao cắt.
Khả năng phối trộn kém Khả năng phối trộn tốt
hơn.
hơn.
Xay liên tục.
Xay tửng mẻ.
5. SẢN PHẨM
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Ngoại quan
Kích thước, trọng lượng sản phẩm
Bao bì
Điều kiện bảo quản
5. SẢN PHẨM
DINH DƯỠNG
Calo
Tổng lipid
Acid béo no
Acid béo không no
Acid béo trans
Cholesterol
Vitamin A
Vitamine C
150
7g
2g
0g
0g
80 mg
0%
0%
Natri
Kali
Tổng carbohydrate
Xơ thực vật
Đường
Protein
Canxi
Sắt
670 mg
120 mg
10 g
0g
3g
12 g
5%
6%
5. SẢN PHẨM
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Chỉ tiêu cảm quan
Chỉ tiêu hóa học
Chỉ tiêu vi sinh