Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

QUY TRÌNH SẢN XUẤT DẦU MÈ TINH LUYỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.42 MB, 38 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Đề tài:

QUY TRÌNH SẢN XUẤT
DẦU MÈ TINH LUYỆN
GVHD: GS.TS. Lê Văn Việt Mẫn
SVTH: Nguyễn Thị Thái Bình 1510237
Nguyễn Trúc Quyên
1512731
Lê Thu Hằng
1510966
Phạm Thị Hồng May 1511937


1

Nguyên liệu

2

Quy trình 1 & 2

3

Thuyết minh quy trình

4

So sánh



55

Sản phẩm


1.Nguyên liệu
Nguyên liệu

Chính:

Phụ

Hạt mè

- Nước
- NaCl, NaOH
- H3PO4
- n – hexan
- Đất và than hoạt
tính


1.Nguyên liệu

Cảm quan

Độ ẩm
<=8%


FFA
<=3%

98% hạt mè
vàng

Hàm lượng
dầu>=44%

Tạp chất
<=3%


1. Nguyên liệu

n- hexan

Than hoạt tính

Đất hoạt tính


2.Quy trình 1


2.Quy trình 2


3.Phân loại và tách tạp chất
1


2

Mục đích công
nghệ
Chuẩn bị

Các biến đổi
Vật lý

3
Thiết bị và thông số công nghệ
Sàng rung
Lỗ sàng trên: 3.6 mm
Lỗ sàng dưới: 2 mm
Độ sạch: 98%


3.Nghiền
1
Mục đích công
nghệ
Chuẩn bị

2
Các biến đổi
Vật lý
Hóa lý
Hóa học
Sinh học

Cảm quan

3
Thiết bị và thông
số kĩ thuật
Độ ẩm:
6%  8.5%
Hạt mè:
0.4 – 0.5 mm
Nhiệt độ:
30 - 35ºC


3.Nghiền

Thiết bị nghiền trục


3. Sấy
Mục đích công nghệ

Các biến đổi
Vật lý
Hóa lý
Hóa học
Hóa sinh
Sinh học

Thiết bị và thông
số công nghệ


Sấy
Text

Chuẩn bị cho quá trình ép

Độ ẩm:
8.5%  3%
Nhiệt độ:
95 - 115ºC


3. Sấy
1: Bộ phận gia nhiệt
tác nhân sấy
2: Quạt
3: Cửa nạp nguyên liệu
4: Cửa vào thiết bị của
dòng khí
5: Cửa tháo sản phẩm
6: Cửa thoát của dòng
tác nhân sấy

Thiết bị sấy tầng sôi


3. Quá trình ép
1

2


Mục đích công
nghệ
Khai thác

Các biến đổi
Vật lý
Hóa học

3
Thiết bị và thông số công nghệ
 Bánh dầu còn sót
4-7% dầu
 Tần số quay:
4 – 6 vòng/ phút
 t = 70ºC

Thiết bị ép trục vis


3. Quá trình ép

Mô tả nguyên tắc hoạt động


3. Quá trình lọc
1

2


Mục đích công
nghệ
Hoàn thiện

Các biến đổi
Cảm quan

3
Thiết bị và thông số công nghệ
 tº = 70ºC
 p = 0.3 – 1 MPa

Thiết bị lọc khung bản


3. Thủy hóa
1
Mục đích công
nghệ
Chuẩn bị
Hoàn thiện

2
Các biến đổi
Vật lý
Hóa lý
Hóa học
Cảm quan

3

Thông số công nghệ
tº = 60 – 80 ºC
p = 310 – 345 kPa
t = 20 – 30 phút
1 – 3% nước
P còn lại < 3%


3. Thủy hóa

High shear mixture BRL1
www.themegallery.com


3. Ly tâm
1

2

Mục đích công
nghệ
Hoàn thiện

Các biến đổi
Cảm quan
Hóa lý

3
Thiết bị và thông số công nghệ
 P < 10 ppm

 Fe < 0.05 ppm

Cấu tạo thiết bị ly tâm
đĩa


3. Trung hòa
1
Mục đích công
nghệ
Hoàn thiện

2
Các biến đổi
Hóa lý
Hóa học
Cảm quan

3
Thông số công nghệ
tº = 90ºC
d= 1 – 2 mm
FFA: 0.5%
AV<= 0.2 mgKOH/
mg chất béo


3. Rửa dầu
1
Mục đích công

nghệ
Hoàn thiện

2
Các biến đổi
Hóa lý
Vật lý

3
Thông số công nghệ
Lượng nước:
15 – 20% so với dầu
Lần 1: nước muối 10%,
tº= 90-95ºC
Lần sau: nước nóng 9597ºC
t=40-60 phút


Thiết bị trung hòa và rửa dầu


3. Sấy khử nước
Mục đích công nghệ

Các biến đổi

Thiết bị và thông
số công nghệ

Vật lý


Sấy
Text

Chuẩn bị, bảo quản

Độ ẩm:
< 0.1%
Nhiệt độ:
105 - 110ºC
t=40-60’
p<10mmHg


3. Tẩy màu
1
Mục đích công
nghệ
Hoàn thiện

2
Các biến đổi
Hóa lý
Cảm quan

3
Thông số công nghệ
tº= 90-105ºC
p= 600-700mmHg
t=20-30 phút



Thiết bị rửa sấy - tẩy - màu


3. Khử mùi
1
Mục đích công
nghệ
Hoàn thiện
Bảo quản

2
Các biến đổi
Vật lý
Hóa lý
Hóa học
Cảm quan

3
Thông số công nghệ
tº= 180-240ºC
p= 2-3 mbar
t= 1 h
AV <0.2
Chỉ số peroxide <0.4


×