Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CHUONG v SONG ANH SANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.59 KB, 5 trang )

[
]
Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn
sắc là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. phản xạ toàn phần. D.
sáng.

tán

sắc

ánh

[
]
Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện trong.
quang.

B. huỳnh quang.

C. tán sắc ánh sáng.

D. quang - phát

[
]
Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-11m đến 10-8m.
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông.
[
]
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1 mm,


khoảng cách hai khe đến màn quan sát là D = 2 m, nguồn sáng gồm 2 bức xạ λ1 = 0,4 μm, λ2
= 0,6 μm. Trên màn giao thoa, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vị trí có vân sáng là:
A. 1,2 mm.

B. 0,4 mm.

C. 2,4 mm.

D. 0,8 mm.

[
]
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai
khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ 1 và λ2 = λ1 +
0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm.
Bước sóng λ1 có giá trị là:
A. 0,5 μm.

B. 0,4 μm.

C. 0,65 μm.

[
]
Thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,75 µ m, khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là 1mm.Màn
quan sát E gắn với một lò xo và có thể dao động điều
hòa dọc theo trục đối xứng của hệ. Ban đầu màn E ở vị
trí cân bằng là vị trí mà lò xo không biến dạng, lúc này
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát E là 2m. Truyền cho màn E vận tốc ban đầu hướng

ra xa mặt phẳng chứa hai khe để màn dao động điều hòa
theo ngang với biên độ A = 40 cm và chu kì T = 4,5 s.
Tính thời gian kể từ lúc màn E dao động đến khi điểm

D. 0,6 μm.


M trên màn cách vân trung tâm 19,8mm cho vân sáng
lần thứ 4.

A. 0,75s

B. 1,125s

C. 2,25s

D. 1,875s

[
]
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc ban đầu khoảng cách giữa màn và mặt
phẳng 2 khe là D, nếu di chuyển màn một khoảng ΔD thì tại một điểm M trên màn ảnh quan
sát được vân sáng bậc k hoặc 4k. Khi giảm khoảng cách giữa màn quan sát và mặt phẳng
hai khe xuống bằng 2/5 khoảng cách ban đầu thì tại M quan sát được vân gì? Chọn phương
án đúng.
A. Vân tối thứ 4k.
2k.

B. Vân sáng bậc 4k.

C. Vân tối thứ 2k.


D. Vân sáng bậc

[
]
Ánh sáng không có tính chất nào sau đây:
A. Có thể truyền trong môi trường vật chất.

B. Có mang theo năng lượng.

C. Có vận tốc lớn vô hạn.
trong chân không.

D.



truyền

[
]
Thực hiện giao thoa khe Y-âng với nguồn ánh sáng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai
khe tới màn là D trong môi trường không khí thì khoảng vân là i. Khi chuyển toàn bộ thí
nghiệm vào trong nước có chiết suất là 4/3 thì để khoảng vân không đổi phải dời màn quan
sát ra xa hay lại gần một khoảng bao nhiêu ?
A. Lại gần thêm 3D/4. B. Lại gần thêm D/3. C. Ra xa thêm 3D/4.

D. Ra xa thêm D/3.

[
]
Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai
khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và

S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc
tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆ a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng
cách S1S2 thêm 2∆ a thì tại M là
A. vân sáng bậc 7.
[
]

B. vân sáng bậc 9.

C. vân tối thứ 9 .

D. vân sáng bậc 8.


Trong một thí nghiệm Iâng đối với ánh sáng trắng

(0,38 µ m ≤ λ ≤ 0,76 µ m) , khoảng cách

giữa hai khe sáng là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. Tại vị trí cách vân
sáng trung tâm một khoảng 2 cm có bao nhiêu cực đại của các màu trùng nhau ?
A. 7.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

[
]
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn
quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có

A. vân tối thứ 5.

B. vân sáng bậc 5.

C. vân sáng bậc 6.

D. vân tối thứ 6.

[
]
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc
có bước sóng

A.

i=

λa
D.

λ

thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng ?

B.

λ=

i
aD .


C.

i=

Da
λ .

D.

λ=

ai
D.

[
]
Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
[
]
Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan
sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát
dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7
m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m thì M lại là vân tối.
Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng
A. 1 m.

B. 3 m.


C. 1,8 m.

D. 1,5 m.

[
]
Trong thí nghiệm của Young có a=1,5mm; D=1,5m. Khe S được chiếu bởi ánh sang trắng
có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Bề rộng dải quang phổ bậc 3 ở trên màn:
A. 1,14mm

B. 0,67mm

C. 0,38mm

D. 0,76mm


[
]
Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong
một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
A. Có màu sáng dù chiều xiên hay vuông góc
B. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
C. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay vuông góc
D. Có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
[
]
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I âng, biết khoảng cách giữa hai khe là
S1S2 = 0,35 mm, khoảng cách D = 1,5 m và bước sóng
vân sáng liên tiếp là
A. 4 mm


B. 3mm

λ = 0,7µ m . Khoảng cách giữa hai

C. 2mm

D. 1,5 mm

[
]
Công thức tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc là

A.

i=

λ
D.a

B.

i=

D
λ .a

C.

i=

λ .a

D

D.

i=

λ .D
a

[
]
Đặc điểm của quang phổ liên tục là.
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sang của vật càng mở rộng về phía ánh sang có bước sóng
lớn của quang phổ liên tục.
[
]
Chiếu một chùm sáng trắng hẹp tới mặt trên của một chậu nước dưới góc tới i=60 0 chiết
suất của nước với ánh sang đỏ và tím là nđ=1,31; nt=1,38. Độ sâu của lớp nước là 30cm, đáy
chậu đặt một gương phẳng nằm ngang, bề rộng dải quang phổ liên tục thu được ở ngoài
không khí:
A. 4,5cm
[
]

B. 2,25 cm

C. 5,4cm

D. 2,25 m



Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e=10cm. Chiều một chùm tia trắng hẹp tới mặt trên
của tấm này với góc tới i=60 0. Chiết suất của nhựa với ánh sang đỏ và tím lần lượt là
nđ=1,45; nt=1,65. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím trong nhựa là:
A. 31,70

B. 36,70

C. 50

D. 30



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×