CHƯƠNG 6
QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH
(Performance Appraisal)
Giảng viên: Dương Thị Hoài Nhung (MBA)
Khoa Quản trị Kinh Doanh
Đại học Ngoại Thương
Email:
Mobile: 0985 867 488
Tài liệu tham khảo
Tài liệu Tiếng Việt:
- PGS.TS. Trần Kim Dung (2008). Quản trị nguồn nhân lực.
NXB Thống kê
- PGS.TS Nguyễn Ngọc Quân. (2007). Giáo trình Quản trị
nhân lực. NXB ĐH Kinh tế quốc dân
- Nguyễn Hữu Thân. (2008). Quản trị nhân sự. NXB Lao độngXã hội
Tài liệu Tiếng Anh:
- Michael Amstrong. (2009). Amstrong’s handbook of Human
Resource Management Practice (11th edition). London and
Philadenphia.
- Raymond J.Stone. (2008). Human resource management
(6th edition). John Wiley & Sons Australia Ltd.
- Farhad Analoui. (2007). Strategic human resource
management. Thomson.
- Torrington; et al. (2008). Human resource management (7th
ed.). Prentice Hall
I. KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH
1. Khái niệm:
- Là việc đánh giá 1 cách có hệ thống, chính thức về
tình hình thực hiện công viêc của người LĐ so với
các tiêu chuẩn đã được xâ dựng và thảo luận về sự
đánh giá đó với người LĐ.
Vậy căn cứ để ĐGTT công việc:
Kết quả công việc
Năng lực chuyên môn
Thái độ làm việc
Phẩm chất cá nhân
Tuy nhiên, những yếu tố này phải liên quan
đến công việc
2. Mục đích
- Chiến lược:
Gắn kết hoạt động của NV với mục tiêu của DN.
Phổ biến văn hóa tổ chức và các giá trị.
- Hành chính:
Quyết định về nhân sự
Xác định cơ sở cho việc tăng lương, thưởng, đề bạt,
khuyến khích.
Đảm bảo tuân thủ pháp luật
- Phát triển nhân sự:
Phát triển các nhân viên có thành tích tốt
Khai thác hợp lý năng lực
Phát hiện nhân tài.
- Hoạch định NNL: cung cấp dữ liệu kỹ năng.
3. Yêu cầu đối với 1 hệ thống ĐGTT
Gắn kết
chiến lược
Tính cụ thế
Tính phù hợp
HỆ THỐNG
ĐGTT
Khả năng
chấp nhận
Tính tin cậy
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐGTT
1. Phương pháp so sánh:
1.1 Phương pháp xếp hạng
- Xếp hạng giản đơn
- Xếp hạng luân phiên
Bảng xếp hạng đánh giá (Ranking Scale)
Cột 1
Cột 2
1. Dương Minh Hoàng
5
2
6
3
7
4
8. Vũ Thị Thu
1. Phương pháp so sánh
1.2 Phương pháp so sánh cặp
CHẤT LƯỢNG CÔNG VIỆC
So sánh
với
TÍNH SÁNG TẠO
Tên nhân viên được đánh giá
So sánh
với
Tên nhân viên được đánh giá
Anh
Bảo
Chương
Đức
Loan
Anh Bảo Chương Đức Loan
Anh
0
+
+
-
-
Anh
0
-
-
-
-
Bảo
-
0
-
-
-
Bảo
+
0
-
+
+
Chương
-
+
0
+
-
Chương
+
+
0
+
-
Đức
+
+
-
0
+
Đức
+
-
+
0
+
Loan
+
+
+
-
0
Loan
+
-
-
+
0
1.3. Phương pháp phân phối bắt buộc
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐGTT
2. Phương pháp đánh giá dựa vào phẩm chất cá nhân
5 = Xuất sắc: vượt mức tất cả các tiêu chuẩn cá nhân.
4 = Tốt: đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn công việc, vượt 1 số
tiêu chuẩn.
3 = Đạt yêu cầu: đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn công việc.
2 = Cần cải thiện: ở 1 số mặt.
1 = Không đạt yêu cầu: không chấp nhận được.
2. Phương pháp ĐG dựa vào phẩm chất cá nhân
Tiêu chí
Đánh giá
Kiến thức chuyên môn
1
2
3
4
5
Kỹ năng giao tiếp
1
2
3
4
5
Tinh thần làm việc nhóm
1
2
3
4
5
Kỹ năng nhân sự
1
2
3
4
5
Sáng tạo
1
2
3
4
5
Chủ động
1
2
3
4
5
Giải quyết vấn đề
1
2
3
4
5
Ưu:
• Khả năng ứng dụng
cao.
• Chỉ cần 1 mẫu cho
tất cả các công việc
Nhược:
• Khó cung cấp thông tin phản
hồi
• Khó đánh giá chính xác
• Dễ mắc lỗi khi đánh giá
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐGTT
3. Phương pháp đánh giá hành vi
- Đánh giá dựa trên các hành vi mà người thực hiện cv cần thể hiện để
có thể hoàn thành tốt cv.
- Thang điểm Quan sát hành vi – BOS (Behavior Observation
Scales):
Xác định 5-15 hành vi cần phải có để đạt được thành tích cao cho mỗi
công việc.
Đánh giá tần suất thể hiện từng hành vi theo 5 mức (không bao giờ,
ít khi, thỉnh thoảng, thường xuyên, luôn luôn).
Điểm số cuối cùng là điểm tổng hoặc điểm bình quân.
Ví dụ: ĐGTT của nhân viên bán hàng
5=luôn luôn 3=thỉnh thoảng
4=thường xuyên
2=ít khi
1=không bao giờ
HÀNH VI
TẦN
SUẤT
Chủ động nhận trách nhiệm và công việc, không chờ được yêu cầu.
Đưa ra các sáng kiến nhằm nâng cao hiệu quả công việc
Lập kế hoạch bán hàng cụ thể và rõ ràng
Trả lời các câu hỏi của khách hàng chính xác, cẩn thận
Ưu:
• Dễ được sự ủng hộ của cả người
đánh giá và người bị đánh giá.
• Hiệu quả cao trong định hướng
hành vi.
• Hiệu quả cao trong kiểm soát hành
vi và cung cấp thông tin phản hồi.
Nhược:
• Thời gian phát triển
• Chi phí cao.
• Các hành vi được sử dụng
hướng về hoạt động hơn là về
hướng kết quả
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐGTT
4. Phương pháp đánh giá dựa trên kết quả:
Đánh giá dựa trên các mục tiêu và tiêu chuẩn/định
mức thành tích cần đạt được.
Quy trình quản trị bằng mục tiêu (MBO):
Thiết lập mục tiêu
Lập kế hoạch triển khai
Đánh giá.
4. Phương pháp đánh giá dựa trên kết quả
Ưu:
• Góp phần cải thiện thành tích
• NV có định hướng cách thức,
yêu cầu hoàn thành công việc,
tự tin và được động viên tốt
trong quá trình phát triển cá
nhân
• Các quan hệ giao tiếp trong
DN được phát triển
• Tránh được các lỗi thông
thường
• Thực tiễn và chi phí
Nhược:
• Không cụ thể hóa
hành vi cần thiết để đạt
được mục tiêu
• Tập trung vào mục
tiêu ngắn hạn
• Khó so sánh được
giữa các nhân viên với
nhau
• Khó được chấp nhận
bởi người sử dụng
5. Phương pháp đánh giá 360 độ
Ưu điểm:
Hệ thống minh bạch và dạt được chất lượng
tổng thể
Chất lượng thông tin được đảm bảo
Có tác dụng động viên/tạo sức ép cho nhân
viên trong công việc
Giảm bớt các trở lực, cảm tính do các thông
tin phản hồi được đảm bảo từ nhiều nguồn
Phản hồi từ phía đồng nhiệp và các đối tượng
khác có thể giúp nhân viên phát triển tốt hơn
5. Phương pháp đánh giá 360 độ
Hạn chế:
Hệ thống trở nên phức tạp hơn do phải kết
hợp nhiều ý kiến khác nhau
Thông tin phản h ồi có thể trùng lặp và mang
tính hình thức nếu nhân viên cảm nhận có sự
kết bè phái
Các nhân viên có thể liên kết với nhau đề
cùng mưu tính 1 mục đích nào đó thông qua
đánh giá sai lệch ai đó
KQ đánh giá khó có thể định lượng nếu được
tiến hành dưới hình thức khuyết danh
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐGTT
PHƯƠNG
PHÁP
So sánh
Phẩm chất
Hành vi
Kết quả
TIÊU CHÍ
Gắn kết
chiến lược
Tính phù
hợp
Mức độ tin
cậy
Khả năng
chấp nhận
Tính cụ
thể
III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐGTT:
1.
2.
3.
4.
5.
Tìm kiếm sự ủng hộ
Lựa chọn công cụ phù hợp
Lựa chọn người đánh giá
Quyết định tần suất đánh giá
Đảm bảo công bằng trong đánh giá
III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐGTT
1. Tìm kiếm sự ủng hộ đối với hệ thống:
Các nhà quản lý
Người thực hiện
2. Lựa chọn công cụ đánh giá phù hợp
Tính thực tiễn (khả thi): thời gian triển khai – tiêu chí
Chi phí: phát triển – triển khai – sử dụng
Bản chất công việc: phải phù hợp với bản chất công việc
Phương pháp
ĐGTT
So sánh
ĐG Phẩm chất
ĐG hành vi
ĐG KQ
Chi phí
Thực tiễn
Định hướng
hành vi
Kiểm soát
hành vi
Quyết định
nhân sự
III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐGTT
3. Lựa chọn người đánh giá
Cấp trên trực tiếp
Cấp dưới
Đồng nghiệp
Khách hàng
Tự đánh giá
4. Quyết định thời gian (tần suất) đánh giá
5. Đảm bảo công bằng trong đánh giá
IV. NHỮNG VẤN ĐỀ CỦA HỆ THỐNG
ĐGTT:
1. Nhân viên phản đối HTĐG:
Nguyên nhân:
Không hiểu để làm gì
Đánh giá thành tích nhưng không hướng vào
công việc
Đánh giá có thể thấp hơn kỳ vọng của họ
IV. NHỮNG VẤN ĐỀ CỦA HỆ THỐNG ĐGTT
2. Lỗi chủ quan của người đánh giá:
- Giống tôi
- Tương phản
- Nhân từ
- Nghiêm khắc
- Trung bình chủ nghĩa
- Thiên vị thổi phồng (halo error)
- Định kiến hạ thấp (horns error)
- Bị ảnh hưởng bởi sự kiện gần nhất
NGUYÊN NHÂN GÂY RA LỖI ĐÁNH GIÁ
Lỗi khi đánh
giá
Thủ tục
hành
chính
Các nguyên nhân
Tiêu chuẩn
ko rõ
ràng
Trí nhớ
kém
Yếu tố
chính
trị
Thông tin
ko đầy
đủ
Thiếu quan
tâm/chu
đáo
Nhân từ
Nghiêm
khắc
TB
chủ
nghĩa
Thổi phồng
Thiên vị
Sự kiện gần
nhất
2. Lỗi chủ quan của người đánh giá
• Lý do đánh giá nhân từ???
• Lý do đánh giá nghiêm khắc?
• Làm thế nào để khắc phục lỗi chủ quan của
người đánh giá?