Họ và tên:
…………………………………………
Lớp : 8/
KIỂM TRA 45’ (kì 1)NH2008-2009
ĐỀ I: MÔN: ĐỊA LÍ 8
I / TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn chữ cái đầu câu đúng trong các câu 1 – 7:
Câu 1: Châu Á có diện tích rộng nhất thế giới, khoảng:
A. 41, 5 triệu km
2
. B. 44, 4 triệu km
2
. C. 44, 5 triệu km
2
. D. 45, 5 triệu km
2
.
Câu 2: Việt Nam nằm trong đới khí hậu:
A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới.
Câu 3: Chiều dài phần đất liền châu Á từ bắc xuống nam dài:
A. 8500 km. B. 9500 km. C. 8200 km. D. 9200 km.
Câu 4: Sông dài nhất khu vực Đông Nam Á:
A. Sông Hồng. B. Sông Xa- lu- en. C. Sông Mê nam. D. Sông Mê Công.
Câu 5: Khu vực tâp trung nhiều dầu mỏ, khí đốt của Châu Á:
A. Đông và Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Nam Á.
Câu 6: Châu Á không tiếp giáp với châu lục:
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Đại Dương. D. Cả 3 Châu.
Câu 7: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á so với Thế giới:
A. Cao hơn. B. Tương đương. C. Thấp hơn.
Câu 8: Nối tên các đồng bằng lớn của Châu Á với tên nước có đồng bằng đó:
ĐB Hoa Bắc- Hoa Trung An Độ
ĐB Tây Xi- bia Trung Quốc
ĐB Ấn Hằng LB Nga
ĐB Lưỡng Hà
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
1/ Nêu đặc điểm khí hậu châu Á? Nguyên nhân khí hậu châu Á chia thành nhiều đới,
nhiều kiểu? (3 điểm).
2/ Trình bày đặc điểm dân cư châu Á? Nêu cách tính tỉ lệ gia tăng tương đối của dân số
một châu lục qua 50 năm? (3 điểm).
Bài làm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Họ và tên:
…………………………………………
Lớp : 8/
KIỂM TRA 45’ (kì 1)NH2008-2009
ĐỀ II: MÔN: ĐỊA LÍ 8
I / TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn chữ cái đầu câu đúng trong các câu 1 – 7:
Câu 1: Châu Á không tiếp giáp với đại dương:
A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 2: Rừng tự nhiên của châu Á hiện nay bị thu hẹp nguyên nhân chủ yếu do:
A. Con người khai thác bừa bãi. B. Chiến tranh tàn phá.
C. Thiên tai tàn phá. D. Hoang mạc mở rộng.
Câu 3: Các khu vực Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á là nơi sinh sống chủ yếu của cư dân
thuộc chủng tộc:
A. Ơ- rô- pê- ô- ít. B. Môn –gô- lô- ít. C. Ô- tra- lô- ít. D. Cả 3 chủng tộc.
Câu 4: Hướng gió chính mùa đông ở khu vực Đông Nam Á:
A. Tây bắc. B. Đông Nam. C. Bắc, Đông bắc. D. Tây nam.
Câu 5: Phần lớn dân cư châu Á tập trung ở khu vực:
A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Vùng khí hậu gió mùa.
Câu 6: Diện tích phần đất liền Châu Á khoảng:
A. 41, 5 triệu km
2
. B. 44, 5 triệu km
2
. C. 42, 5 triệu km
2
. D. 43, 5 triệu km
2
.
Câu 7: Sông nào không nằm ở khu vực Bắc Á:
A. I- ê- nít- xây. B. Lê- na. C. Ô – bi. D. A- mua.
Câu 8: Nối liền tên các tôn giáo với nơi các tôn giáo đó ra đời:
Ấn Độ giáo Pa- le-xtin
Phật giáo
Ki –tô giáo Ấn Độ
Hồi giáo
Ả Rập Xê- út
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
1/ Trình bày đặc điểm vị trí và địa hình châu Á? Cho biết sơn nguyên là gì?(3 điểm).
2/ Nêu đặc điểm sông ngòi châu Á? Giá trị kinh tế? Vì sao sông ngòi Bắc Á thường xãy
ra lũ băng lớn ở hạ lưu vào mùa xuân( hạ )? (3 điểm ).
Bài làm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Họ và tên:
…………………………………………
Lớp : 8/
KIỂM TRA 45’ (kì 1)NH2008-2009
ĐỀ III: MÔN: ĐỊA LÍ 8
I / TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn chữ cái đầu câu đúng trong các câu 1 – 7:
Câu 1: Việt Nam nằm trong đới khí hậu:
A. Xích đạo. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Ôn đới.
Câu 2: Chiều dài phần đất liền châu Á từ bắc xuống nam dài:
A. 8500 km. B. 9500 km. C. 8200 km. D. 9200 km
Câu 3: Châu Á có diện tích rộng nhất thế giới, khoảng:
A. 41, 5 triệu km
2
. B. 44, 4 triệu km
2
. C. 44, 5 triệu km
2
. D. 45, 5 triệu km
2
.
Câu 4: Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á so với Thế giới:
A. Cao hơn. B. Tương đương. C. Thấp hơn.
Câu 5: Châu Á không tiếp giáp với châu lục:
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Đại Dương. D. Cả 3 Châu.
Câu 6: Khu vực tâp trung nhiều dầu mỏ, khí đốt của Châu Á:
A. Đông và Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Nam Á.
Câu 7: Sông dài nhất khu vực Đông Nam Á:
A. Sông Hồng. B. Sông Xa- lu- en. C. Sông Mê nam. D. Sông Mê Công.
Câu 8: Nối tên các đồng bằng lớn của Châu Á với tên nước có đồng bằng đó:
ĐB Hoa Bắc- Hoa Trung An Độ
ĐB Tây Xi- bia Trung Quốc
ĐB Ấn Hằng LB Nga
ĐB Lưỡng Hà
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
1/ Trình bày đặc điểm vị trí và địa hình châu Á? Cho biết sơn nguyên là gì?(3 điểm).
2/ Trình bày đặc điểm dân cư châu Á? Nêu cách tính tỉ lệ gia tăng tương đối của dân số
một châu lục qua 50 năm? (3 điểm).
Bài làm:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Họ và tên:
…………………………………………
Lớp : 8/
KIỂM TRA 45’ (kì 1)NH2008-2009
ĐỀ IV: MÔN: ĐỊA LÍ 8
I / TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn chữ cái đầu câu đúng trong các câu 1 – 7:
Câu 1: Châu Á không tiếp giáp với đại dương:
A. Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 2: Sông nào không nằm ở khu vực Bắc Á:
A. I- ê- nít- xây. B. Lê- na. C. Ô – bi. D. A- mua.
Câu 3: Các khu vực Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á là nơi sinh sống chủ yếu của cư dân
thuộc chủng tộc:
A. Ơ- rô- pê- ô- ít. B. Môn –gô- lô- ít. C. Ô- tra- lô- ít. D. Cả 3 chủng tộc.
Câu 4: Rừng tự nhiên của châu Á hiện nay bị thu hẹp nguyên nhân chủ yếu do:
A. Con người khai thác bừa bãi. B. Chiến tranh tàn phá.
C. Thiên tai tàn phá. D. Hoang mạc mở rộng.
Câu 5: Hướng gió chính mùa đông ở khu vực Đông Nam Á:
A. Tây bắc. B. Đông Nam. C. Bắc, Đông bắc. D. Tây nam.
Câu 6: Diện tích phần đất liền Châu Á khoảng:
A. 41, 5 triệu km
2
. B. 44, 5 triệu km
2
. C. 42, 5 triệu km
2
. D. 43, 5 triệu km
2
.
Câu 7: Phần lớn dân cư châu Á tập trung ở khu vực:
A. Đông Á. B. Đông Nam Á. C. Nam Á. D. Vùng khí hậu gió mùa.
Câu 8: Nối liền tên các tôn giáo với nơi các tôn giáo đó ra đời:
Ấn Độ giáo Pa- le-xtin
Phật giáo
Ki –tô giáo Ấn Độ
Hồi giáo
Ả Rập Xê- út
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm)
1/ Nêu đặc điểm khí hậu châu Á? Nguyên nhân khí hậu châu Á chia thành nhiều đới,
nhiều kiểu? (3 điểm).
2/ Nêu đặc điểm sông ngòi châu Á? Giá trị kinh tế? Vì sao sông ngòi Bắc Á thường xãy
ra lũ băng lớn ở hạ lưu vào mùa xuân (hạ)? (3 điểm).
Bài làm:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Địa Lí 8 ( HKI)
NH(2008-2009)
Mức độ
Nội dung( Bài)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
VTĐL, ĐH, khoáng
sản Châu Á
3
1,5
2
1,0
1
2,5
1
0,5
1ý
0,5
6
3,0
1
3,0
KH Châu Á 2
1,0
1
0,5
1
2,5
1ý
0,5
3
1,5
1
3,0
Sông ngòi và cảnh
quan Châu Á
2
1,0
1
2,0
1
0,5
1ý
1,0
3
1,5
1
3,0
Đ
2
dân cư và xã hội
Châu Á
1
0,5
1
2,0
2
1,0
1ý
1,0
4
2,0
1
3,0
Tổng số câu
Tổng số điểm
8
4,0
2
4,0
5
2,5
2
5,0
3
1,5
4ý
3,0
16
8,0
4
12,0