Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Sinh học 10 bài 1: Các cấp trong tổ chức thế giới sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.69 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN SINH HỌC 10
BÀI 1: CÁC CẤP TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG
I.

Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS giải thích được tổ chức và nguyên tắc thứ bậc trong thế giới sống, đặc
điểm chung của các cấp độ tổ chức sống.
2. Kĩ năng: Rèn luyện tư duy hệ thống và rèn luyện phương pháp tự học.
3. Giáo dục cho học sinh về cơ sở khoa học về các cấp độ tổ chức sống trong sinh giới.
II.

Chuẩn bị:
Hình vẽ các cấp độ tổ chức của thế giới sống.

III.

Phương pháp dạy học:

Vấn đáp + trực quan, hoạt động nhóm.
IV.

Trọng tâm bài giảng:
Đặc điểm chung các cấp tổ chức sống.

V. Tæ chøc c¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
1. æn định lớp:
2. Bài mới:

Hoạt động thầy trò


Nội dung

Hoạt động 1: Các cấp tổ chức sống:

I. Các cấp tổ chức của thế sống:

(?) Sinh vật khác vật vô sinh ở những
điểm nào ?

- Thế giới sinh vật được tổ chức theo thứ bậc chặt
chẽ.

HS

- Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể
sinh vật. Mọi hoạt động sống đều diễn ra ở tế bào.

(?) Học thuyết tế bào cho biết những
điều gì ?
HS: SV có những biểu hiện sống như:
TĐC, sinh trưởng,...

- Các cấp tổ chức cơ bản của tổ chức sống bao
gồm: Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã và hệ sinh
thái.

? Hãy quan sát hình vẽ sgk và nhận xét

TaiLieu.VN


Page 1


cách thức tổ chức của thế giới
sống?
HS: quan hình vẽ thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi.
GV: nhận xét và bổ sung
Hot ng 2: c im cỏc cp t
chc sng:
(?) Hóy cho bit cỏc cp t chc c
bn ca th gii sng ?
HS:
(?) Ti sao núi t bo l n v c bn
cu to nờn mi c th sinh vt ?
HS:
(?) Nguyờn tc th bc l gỡ ?
HS:
(?) Th no l c im ni tri ? Cho
vớ d ?
HS:
(?) c im ni tri c trng cho c
th sng l gỡ ?
HS:
(?) H thng m l gỡ ? Sinh vt v mụi
trng cú mi quan h nh th no ?
HS:
(?) Lm th no SV cú th sinh
trng, phỏt trin tt nht trong mụi
trng ?

(?) Ti sao n ung khụng hp lớ s b
bnh ?
(?) Vỡ sao s sng tip din liờn tc t

TaiLieu.VN

II. c im chung ca cỏc cp t chc sng:
1. T chc theo nguyờn tc th bc:
- Nguyờn tc th bc: l t chc sng cp
di lm nn tng xõy dng nờn t chc
sng cp trờn.
- c im ni bc l c im ca mt cp
t chc no ú c hỡnh thnh do s
tng tỏc ca cỏc b phn cu to nờn
chỳng. c dim ny khụng th cú c
cp t chc nh hn.
- c im ni tri c trng cho th gii
sng l: TC v NL, sinh trng, phỏt
trin, sinh sn, cm ng, kh nng t iu
chnh cõn bng ni mụi, tin hoỏ thớch nghi
vi mụi trng.
2. H thng m v t iu chnh:
- H thng m: SV mi cp t chc u
khụng ngng trao i cht v nng lng
vi mụi trng. Sinh vt khụng ch chu s
tỏc ng ca mụi trng m cũn gúp phn
lm bin i mụi trng.
- Kh nng t iu chnh ca h thng sng
nhm m bo duy trỡ v iu ho cõn bng
ng trong h thng tn ti v phỏt trin.

3. Th gii sng liờn tc phỏt trin:

Page 2


thê hệ này sang thế hệ khác?
HS:
(?) Vì sao cây xương rồng khi sống trên
sa mạc có nhiều gai dài và nhọn?
HS: th¶o luËn nhãm vµ tr¶ lêi
c©u hái.
GV: nhËn xÐt vµ bæ sung

- Sự sống tiếp diễn liên tục nhờ sự truyền
thông tin trên AND từ thế hệ này sang thế
hệ khác.
- Các sinh vật trên trái đất có chung nguồn
gốc.
- Sinh vật có cơ chế phát sinh biến dị di
truyền được tự nhiên chọn lọc nên thích
nghi với môi trường và tạo nên một thế giới
sống đa dạng và phong phú -> Sinh vật
không ngừng tiến hoá.

4. Củng cố:
Câu 1: Vật chất sống trong tế bào được xắp xếp theo trình tự nào ?
A. Phân tử vô cơ - đại phân tử - phân tử hữu cơ – siêu phân tử - bào quan.
B. Phân tử hữu cơ - phân tử vô cơ - đại phân tử - siêu phân tử - bào quan.
C. Phân tử vô cơ - phân tử hữu cơ - đại phân tử - siêu phân tử - bào quan. x
D. Phân tử vô cơ - đại phân tử - phân tử hữu cơ - siêu phân tử - bào quan.

Câu 2: Thế giới sống được sắp xếp theo các cấp tổ chức chính như thế nào ?
A. Tế bào - cơ thể - quần xã - quần thể - hệ sinh thái - sinh quyển.
B. Tế bào - cơ thể - quần thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển. x
C. Tế bào - bào quan - cơ thể - quần xã - hệ sinh thái - sinh quyển.
D. Tế bào - cơ thể - quần thể - loài - hệ sinh thái - sinh quyển.
Câu 3: Đặc điểm của thế giới sống ?
A. Không ngừng trao đổi chất va bnăng lượng với môi trường.
B. Là hệ mở có khả năng tự điều chỉnh.
C. Là hệ thống duy nhất trên hành tinh.
D. Cả a và b. x
5. H ướng dẫn về nhà:
- Học bài theo nộidung câu hỏi sách giáo khoa.

TaiLieu.VN

Page 3


- Đọc trước bài mới sách giáo khoa .
VI. Rót kinh nghiÖm:

TaiLieu.VN

Page 4



×