Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

400 câu hỏi TIN HỌC VĂN PHÒNG ÔN THI CÔNG CHỨC - có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.19 KB, 69 trang )

Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP ÔN THI TUYỂN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
Nội dung gồm có.
1. Hiểu biết cơ bản về MÁY TÍNH
2. Microsoft Word 2013
3. Microsoft Excel 2013
4. Microsoft PowerPoint 2013
5. Hiểu biết về Internet
I. HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
Câu 1: Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
A. RAM.
B. Ổ đĩa cứng
D. ROM
C. Chỉ nạp vào RAM trong khi chạy chương trình ứng dụng
Câu 2: Phần mềm nào sau đây đọc được tập tin PDF:
A. Foxit Reader.
B. Microsoft Excel
C. Microsoft Powerpoint
D. Microsoft Word
Câu 3: Chữ U trong ký hiệu bộ vi xử lý Intel Core I7-4550U có ý nghĩa gì:
A. Tính năng đồ họa cao
B. Tính năng siêu di động
C. Tiêu thụ điện năng thấp.
D. Tối ưu cho công suất
Câu 4: Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì:
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng.
C. Mạng toàn cầu
D. Mạng doanh nghiệp


Câu 5: Ứng dụng bán hàng trực tuyến (online shop) là thuộc loại dịch vụ
Internet nào:
A. e-banking
B. e-government
C. e-learning
D. e –commerce.
Câu 6: Trong một địa chỉ Email, kí tự nào là kí tự phải có:
A. =
B. :
C. !
D. @.
Câu 7: Chọn mức độ ánh sáng ở màn hình máy tính và môi trường xung
quanh cân bằng là giúp cho điều gì:
A. Đỡ buồn ngủ
B. Đỡ mỏi mắt.
C. Đỡ đau lưng
D. Đỡ khát nước
Câu 8: Điều gì sau đây không phải là nguy cơ ô nhiễm môi trường của Pin
máy tính phế thải:
A. Ô nhiễm chì
B. Ô nhiễm thủy ngân.
1


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

C. Ô nhiễm kẽm
D. Ô nhiễm phóng xạ
Câu 9: Khi truy cập vào một ứng dụng mạng hay internet điều gì sau đây là

không thể được:
A. Hai Username có cùng một Password
B. Một Username có hai Password.
C. Một Username có một Password
D. Một Username không có Password
Câu 10: Hãy cho biết Macro Virus là loại Virus gì:
A. Là loai Virus chủ yếu lây lan vào mẫu tin khơi động (Boot record)
B. Là một loại Virus chủ yếu lây lan vào tập tin âm thanh
C. Là loai Virus chủ yếu lây lan vào các tập tin của Microsoft Word và Microsoft
Excel.
D. Là loai Virus chủ yếu lây lan vào các tập tin hình ảnh
Câu 11: Luật sở hữu trí tuệ tại Việt Nam có hiệu lực từ năm nào:
A. 2000
B. 2004
C. 2006.
D. 2008
Câu 12: Trong luật An toàn an ninh thông tin mạng của Việt Nam có bao
nhiêu cấp độ an toàn hệ thống thông tin:
A. 4.
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 13.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, bàn phím ảo là:
A. On-Screen Keyboard.
C. Laptop Keyboard

B. PC Keyboard
D. Wireless Keyboard

Câu 14.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng tổ hợp phím

nào để kích hoạt menu Start:
A. Ctrl + X

B. Ctrl + Esc.

C. Alt + F4

D. Ctrl + Z

Câu 15.Trong bảng "Taskbar and Navigation propeties" của hệ điều hành
Microsoft Windows 8.1, chức năng nào dùng để ẩn thanh công việc (Taskbar)
tự động:
A. Lock the taskbar
B. Auto-hide the taskbar.
C. Use small taskbar buttons D. Show Windows Store apps on the taskbar
Câu 16.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, thao tác Drag and Drop (kéo
thả chuột) được sử dụng khi người ta muốn làm gì:
A. Mở thư mục
2


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

B. Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
C. Di chuyển đối tượng đến vị trí mới.
D. Xem thuộc tính của tập tin hiện tại
Câu 17.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, người ta sử dụng công cụ nào
để quản lý các tập tin (file) và thư mục (folder) :
A. Microsoft Offíce

B. Control Panel
C. Windows Explorer.
D. Internet Explorer
Câu 18.Trong Windows Explorer, theo người ta tiêu chí nào sau đây không thể
dùng để sắp xếp các tập tin và thư mục:
A. Tên tập tin
B. Tần suất sử dụng.
C. Kích thước tập tin
D. Kiểu tập tin
Câu 19.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, ký tự nào sau đây được dùng
đặt tên thư mục, tập tin:
A. =.
B. >
C. <
D. |
Câu 20.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi chọn Copy một tập tin,
sau đó xóa tập tin đó đi rồi Paste sang vị trí mới thì điều gì sẽ xảy ra:
A. Vẫn copy bình thường vì thao tác này tương tự lệnh “Cut”
B. Không copy được vì tập tin gốc đã mất.
C. Hệ thống sẽ hỏi có muốn phục hồi file đã xóa không
D. Hệ thống sẽ hỏi có muốn xóa hẳn file không
Câu 21.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, khi xóa một thư mục hoặc
tập tin bằng phím Del thì điều gì xảy ra:
A. Thư mục/tập tin đó sẽ được xóa hoàn toàn khỏi máy tính
B. Thư mục/tập tin đó sẽ được chuyển vào thùng rác (Recycle Bin).
C. Thư mục/tập tin đó sẽ được lưu vào bộ nhớ máy tính
D. Thư mục/tập tin đó sẽ được chép sang một thư mục khác
Câu 22.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ SEARCH được sử
dụng để:
A. Tìm kiếm file, folder.

B. Dùng để tính tóan
3


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

C. Dùng để vẽ

D. Dùng để soạn thảo văn bản.

Câu 23.Tập tin (file) nào có đuôi như sau không phải là tập tin nén:
A. .rar
B. .zip
C. .tgz
D. .com.
Câu 24.Phần mềm nào sau đây không phải là một phần mềm diệt virus:
A. BKAV
B. Kaspersky
C. McAfee
D. Firefox.
Câu 25.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, để chuyển từ định dạng file
này sang định dạng file khác phát biểu nào sau đây không đúng:
A. có thể chuyển từ word sang pdf
B. có thể chuyển từ pdf sang word
C. có thể chuyển từ excel sang pdf
D. có thể từ exe sang word.
Câu 26.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, công cụ “Speech
Recognition” có tính năng:
A. Ghi âm

B. Điều chỉnh Microphone
C. Ra lệnh cho máy tính bằng giọng nói.
D. Chơi trò chơi
Câu 27.Để gõ đúng chữ tiếng việt có dấu, lựa chọn nào sau đây là đúng:
A. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là Vni-Windows
B. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là TCVN3
C. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là UNICODE.
D. Font chữ là Time New Roman và bảng mã là VPS
Câu 28.Trong hệ điều hành Microsoft Windows, những phần mềm nào sau
đây không phải là phần mềm gõ tiếng Việt:
A. Vietkey
B. VPSkey
C. Unikey
D. Keylogger.
Câu 29.Khi gõ tiếng việt bằng phần mềm Unikey, để chuyển chế độ gõ giữa
tiếng Anh và tiếng Việt, người ta sử dụng tổ hợp phím nào:
A. Alt + X
B. Atl + Z.
C. Ctrl + Z
D. Shift + X
Câu 30.Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần
làm việc ta:
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
4


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc


C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
D.Các ý trên đều đúng.
Câu 31: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm hệ thống?
A. Microsoft-DOS
B. Microsoft Windows
C. Linux
D. Microsoft Excel.
Câu 32: Để thay đổi ngày giờ của hệ thống máy tính đang sử dụng ta có thể
làm:
A. Chương trình Date/Time trong cửa sổ My Computer.
B. Chương trình Date/Time trong cửa sổ Windows Explorer
C. Chương trình Date/Time trong cửa sổ Control Panel.
D. Start -> Program – Date/Time
Câu 33.Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut
menu) của một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột
máy tính?
A. Click
B.Double Click C.Right Click.
D.Drag and Drop
Câu 34. Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?
a) Ram
b) Rom
c) Router.
d) CPU
Câu 35. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài.
b) Cache, Bộ nhớ ngoài
c) Bộ nhớ ngoài, ROM
d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câu 36. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

a) Chia sẻ tài nguyên.
b) Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
c) Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d) Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 37. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a) Primary memory.
b) Receive memory
c) Secondary memory
d) Random access memory.
Câu 38. Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu
cho máy xử lý?
a) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)
b) Máy quét ảnh (Scaner)
c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
d) Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)
5


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

Câu 39. Khái niệm hệ điều hành là gì ?
a) Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
b) Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
c) Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị
phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính.
Câu 40. Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào
Recycle Bin:?
a) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Delete

b) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Ctrl + Delete
c) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Alt + Delete
d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift + Delete.
Câu 41. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
a) Menu pad
b) Menu options
c) Menu bar
d) Tất cả đều sai
Câu 42. Công dụng của phím Print Screen là gì?
a) In màn hình hiện hành ra máy in
b) Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó
c) In văn bản hiện hành ra máy in
d) Chụp màn hình hiện hành.
Câu 43. Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn (không kín màn hình), bạn
nên sử dụng nút nào?
a) Maximum
b) Minimum
c) Restore down.
d) Close
Câu 44: Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?
a) Chống phân mảnh ổ cứng.
b) Làm giảm dung lượng ổ cứng
c) Sao lưu dữ liệu ổ cứng
d) Lau chùi tập tin rác ổ cứng
Câu 45. Bạn hiểu B-Virus là gì ?
a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot
record )
d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

Câu 46. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
6


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
Câu 47. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư
mục trên đĩa, ta có thể sử dụng :
a). My Computer hoặc Windows Explorer
b). My Computer hoặc Recycle Bin
c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin
d). My Computer hoăc My Network Places
Câu 48, Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
a). Mạng cục bộ
b). Mạng diện rộng
c). Mạng toàn cầu
d). Một ý nghĩa khác
Câu 49.Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
a). Control Windows b). Control Panel
c). Control System d). Control Desktop
Câu 50.Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a). File - Search b). Windows - Search
c). Start - Search d). Tools - Search
Câu 51. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder
nằm liền kề nhau trong một danh sách ?

a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 52.Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
d). Các câu trên đều sai
Câu 53.Hệ điều hành là :
a). Phần mềm ứng dụng
b). Phần mềm hệ thống
c). Phần mềm tiện ích
d). Tất cả đều đúng
Câu 54.Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
a). Trong CPU
b). Trong RAM
c). Trên bộ nhớ ngoài
d). Trong ROM
7


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

Câu 55.Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
b). Là bộ nhớ chỉ đọc
c). Làbộ xử lý thông tin .
d). Cả ba câu đều sai

Câu 56. Người và máy tính giao tiếp thông qua :
a). Bàn phím và màn hình .
b). Hệ điều hành .
c). RAM .
d). Tất cả đều đúng .
Câu 57.Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta
thực hiện ?
a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện
ích khác
b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra Chọn Properties
c). Cả 2 câu đều sai
d). Cả 2 câu đều đúng
Câu 58.Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
b). Bắt buộc không được có phần mở rộng
c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
d). Bắt buộc phải có phần mở rộng
Câu 59.Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder
nằm không kề nhau trong một danh sách?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 60.Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ
hợp phím:
a. Alt – F4
b. Ctrl – F5
c. Shift – F4
d. Alt – F5
Câu 61. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:

a. Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
b. Chỉ chạy được một chương trình
c. Chỉ chạy được hai chương trình
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 62. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tệp tin và chọn Properties
là để:
8


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

a. Xem thuộc tính tệp tin
b. Sao chép tệp tin
c. Xoá tệp tin
d. Đổi tên tệp tin
Câu 63. Để đọc được tập tin có định dạng (*.PDF) ta sử dụng những phần mềm
nào sau đây :
a. Foxit reader
b. Powerpoint
c. MS Word d. Logmein
Câu 64. Tác dụng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM là :
a. Để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài
b. Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy
c. Cả hai đáp án đều đúng
d. Cả hai đáp án đều sai
Câu 65. Nhiện vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là ?
a. Thực hiện các phép toán số học và logic
b. Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi
c.Cả 2 đáp án trên đều đúng

d. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 66. Phần mềm là gì ?
a. Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính
b. Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính
c. Cả 2 đáp án đều sai
d. Cả 2 đáp án đều đúng
Câu 67.Để phòng chống Virus cách tốt nhất là:
a. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi
khác mang tới
b.Sử dụng các chương trình quét virus có bản quyền và cập nhật thường xuyên
c. Không nên mở các mail có tệp lạ đính kèm
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 68. Trong Windows, khi xoá file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle
Bin, muốn xoá hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím nào:
a. Shift_Del
b. Alt_Del
c. Ctrl_Del
d. Cả 3 câu đều sai
Câu 69. Hệ điều hành là:
a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mền hệ thống
c. Phần mềm tiện ích
d. Tất cả đều đúng
Câu 70. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
9


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc


a. Trong CPU
b. Trong RAM
c. Trên bộ nhớ ngoài
d. Trong ROM
II. CÂU HỎI ÔN TẬP PHẦN WORD 2013
Câu 1:Trong Microsoft Word 2013, để định dạng một đoạn văn bản, người ta
thực hiện:
A. Vào Page Layout -> Magins
B. Vào Page Layout -> Paragraph -> Indents and spacing
C. Vào Page Layout -> Orientatione -> Portrait
D. Vào Review -> Track Changes -> Change tracking Options…
Câu 2:Trong Microsoft Word 2013, công việc nào sau đây không thể thực hiện
được:
A. Định dạng đĩa mềm

B. Định dạng dòng văn bản

C. Nối hai tập tin văn bản thành 1 tập tin văn bản.
D. Đánh số trang tự động cho văn bản.
Câu 3:Trong Microsoft Word 2013 với Classic Menu, thanh công cụ có chứa
các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in,..., được gọi là:
A. Thanh công cụ định dạng

B. Thanh công cụ chuẩn

C. Thanh công cụ vẽ

D. Thanh công cụ bảng và đường viền

Câu 4:Trong Microsoft Word 2013, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O trong

soạn thảo là:
A. Mở một hồ sơ mới

B. Đóng hồ sơ đang mở

C. Mở một hồ sơ đã có

D. Lưu hồ sơ vào đĩa

Câu 5: Trong Microsoft Word 2013, khi đang soạn thảo văn bản, muốn chèn
các kí tự đặc biệt vào văn bản, người ta thực hiện:
A. Vào View -> Symbol
B. Vào Home -> Symbol
C. Vào File -> Symbol
10


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

D. Vào Insert -> Symbol
Câu 6: Trong Microsoft Word 2013, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ
tắt, người ta thực hiện trong:
A. Vào File -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
B. Vào Home -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
C. Vào View -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
D. Vào Review -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
Câu 7: Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi kiểu font trong soạn thảo văn
bản, người ta thực hiện:
A. Ctrl + Shift + U

B. Ctrl + Shift + A
C. Ctrl + Shift + F
D. Ctrl + Shift + M
Câu 8:Trong Microsoft Word 2013, chọn mục nào trong thanh công cụ Home
cho phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn:
A. Format Painter
B. Line and Paragraph Spacing
C. Change Styles
D. Columns
Câu 9: Trong Microsoft Word 2013, để định dạng lại cho ký tự, người ta thực
hiện:
A. Vào Home -> Paragraph
B. Vào Home -> Style
C. Vào Format -> AutoFormat
D. Vào Format -> Font
Câu 10: Trong Microsoft Word 2013, để sắp xếp các dữ liệu của một bảng,
người ta thực hiện:
11


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

A. Vào Layout -> Fornula

B. Vào Layout-> Sum

C. Vào Layout -> Formula

D. Vào Layout -> Sort


Câu 11:Trong Microsoft Word 2013, để chèn các hình đơn giản như hình chữ
nhật, tròn, elip, tam giác..., người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Shapes -> chọn hình cần vẽ

B. Vào Insert -> TextBox

C. Vào Insert -> Screenshot

D. Vào Insert -> SmartArt

Câu 12:Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi kích thước font chữ, trong
thanh công cụ Home, người ta thực hiện:
A. Kích vào mũi tên phía bên cạnh kích thước font chữ
B. Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Effects
C. Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Highlight Collor
D. Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Font Color
Câu 13: Trong Microsoft Word 2013, footnote dùng để chú thích các thuật
ngữ, vậy footnote được trình bày ở vị trí nào:
A. Cuối từ cần chú thích

B. Cuối trang

C. Cuối văn bản

D. Cuối Paragraph

Câu 14: Trong Microsoft Word 2013, để chèn một tiêu đề ở lề trên văn bản
đang mở, người ta thực hiện:
A. Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề

B. Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C. Vào Insert -> Header -> Remove Header
D. Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
Câu 15: Trong Microsoft Word 2013, muốn in các trang chẵn, hoặc các trang
lẻ trước thì nháy chuột vào đâu?
A. File -> Page Seup chọn mục LayOut
B. File -> Print...chọn mục Print
C. File -> Print Print View mục biểu tượng máy in
12


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

D. Chọn Option từ thực đơn Tools -> Print
Câu 16: Trong Microsoft Word 2013, Rich Text Format (*. rtf) là gì:
A. Định dạng này duy trì chỉ có văn bản của tài liệu.
B. Định dạng này duy trì các định dạng và văn bản của tài liệu.
C. Định dạng này không duy trì các định dạng của tài liệu.
D. Định dạng này không duy trì văn bản của tài liệu.
Câu 17: Trong Microsoft Word 2013, để chọn một câu trong đoạn văn bản,
người ta thực hiện:
A. Nhấn đôi phím chuột trái lên câu cần chọn
B. Giữ phím Shift và Nhấn phím chuột trái lên câu cần chọn
C. Nhấn phím chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
D. Giữ phím Ctrl và Nhấn phím chuột trái lên câu cần chọn.
Câu 18:Trong Microsoft Word 2013, người ta quy định thể thức văn bản là
như thế nào:
A. Khổ giấy, định lề trang văn bản, kiểu trình bày, Font chữ
B. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung

áp dụng đối với các loại văn bản và các thành phần bổ sung trong những trường
hợp cụ thể.
C. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản, bao gồm những thành phần chung
áp dụng đối với các loại văn bản
D. Là tập hợp các thành phần cấu thành văn bản.
Câu 20: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để dãn khoảng cách giữa các
dòng là 1.5 line trong một đoạn, bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án)
A. Format \ Paragraph \ line spacing
B. Home \ Paragraph \ Line and Paragraph Spacing \ 1.5
C. Nhấn Ctrl+Shift+5 tại dòng đó
D. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
13


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

Câu 21: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, chèn một Textbox trong văn
bản, bạn sử dụng lựa chọn: (Chọn nhiều đáp án)
A. Home \ Font \ Text Box

C.Insert \ Text \ Text Box

B. Insert \ Illustrations \ Shapes \ Text Box D.Home \ Paragraph \ Text Box
Câu 22: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chèn một chữ nghệ thuật
vào văn bản, bạn sử dụng lựa chọn:
A. Insert \ Text \ WordArt

C.Insert \ Text \ QuickPart


B. Insert \ Illustrations \ ClipArt

D.Insert \ Illustrations \ SmartArt

Câu 23: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, cách chuyển đổi chữ hoa sang
chữ thường và ngược lại, bạn sử dụng: (Chọn nhiều đáp án)
A. Nhấn phím F3

C.Nhấn phím shift+F3

B. Home \ Font \ Text Effect \ change Case

D.Home \ Font \ Change Case

Câu 24: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tạo một bảng biểu, bạn
thực hiện:
A. Insert \ Text \ Table \ Insert Table

D.Insert \ Text \ Insert Table

B. Insert \ Tables \ Table \ Insert Table
C. Format \ Tables \ Table \ Insert Table
Câu 25: Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn
văn bản, ta thiết lập tại đâu?
A. Ô Before và After trong thẻ Page Layout
B. Mục Line Spacing trong thẻ Page Layout
C. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
D. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout
Câu 26: Trong Microsoft Word 2013, để đánh dấu 1 vị trí (bookmark), bạn sử
dụng lựa chọn nào?

A. Thẻ Insert chọn Bookmark \ chọn add.
B. Thẻ Page Layout \ Bookmark \ nhập tên
14


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

C. Thẻ Page Layout \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn add.
D. Thẻ Insert \ Links\\ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn Add
Câu 27: Trong Microsoft Word 2013, để thêm nền mờ (Watermark), bạn sử
dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Page Layout\Watermark

C.Thẻ Home\Watermark

B. Thẻ Insert\Watermark

D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 28: Trong Microsoft Word 2013, để chỉnh sửa liên kết (Hyperlink), bạn sử
dụng lựa chọn nào?
A. Right click vào liên kết \ chọn Edit Hyperlink
B. Right click vào liên kết \ chọn Open Hyperlink
C. Chọn Insert \ chọn Hyperlink

D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 29: Trong Microsoft Word 2013, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1
trang web, sau khi chọn chuỗi văn bản, vào Insert\Hyperlink , bạn sử dụng

lựa chọn nào?
A. Exiting file or Web page

C.Place in this document

B. Create New Document

D.Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 30: Trong Microsoft Word 2013, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng
thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Layout \ Margin Cells

C.Thẻ Layout \ Merge Cells

B. Thẻ Layout \ Split Table

D.Thẻ Layout \ Split Cells

Câu 31: Trong Microsoft Word 2013, để lùi (thụt) lề trái của 1 đoạn vào 0.5
inch bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn đoạn \ kéo biểu tượng Left Indent trên ruler vào 0.5”
B. Thẻ Home \ chọn đoạn \ mở hộp thoại Paragraph \ tại Left nhập 0.5
C. Chọn đoạn \ Page Layout\nhóm Paragraph \ tại Left nhập 0.5
D. Cả ba lựa chọn trên đều đúng

15


Phan Duy Kiên

Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

Câu 32: Trong Microsoft Word 2013, để chèn 1 auto text đã tạo, bạn sử dụng
lựa chọn nào?
A. Nhập tên của auto text \ nhấn CTRL+V
B. Nhập tên của auto text \ nhấn F3
C. Đặt trỏ tại vị trí cần chèn \ nhấn F3
D. Nhập tên của auto text \ ALT+F3
Câu 33: Trong Microsoft Word 2013, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử
dụng lựa chọn nào?
A. Chọn References\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
B. Chọn Review\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
C. Chọn Insert\Comments\Comment \ nhập nội dung \ Enter
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 34: Trong Microsoft Word 2013, để sao chép định dạng của chuỗi văn
bản a cho chuỗi văn bản b, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Home \ chọn văn bản a \ Format Painter \ quét chọn văn bản b
B. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản b
C. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản a sau đó quét
chọn văn bản b
D. Thẻ Home \ quét chọn văn bản b \ Format Painter \ quét chọn văn bản a
Câu 35: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013 công dụng của tổ hợp phím
Ctrl – S là:
A. Tạo một văn bản mới
B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
Câu 36: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chèn các kí tự đặc biệt vào
văn bản, ta thực hiện:
16



Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

A. View – Symbol

C.Format – Symbol

B. Tools – Symbol

D.Insert –> Symbol

Câu 37: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để kết thúc 1 đoạn
(Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter

D.Bấm phím Enter

B. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
C. Word tự động, không cần bấm phím
Câu 38: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, tổ hợp phím nào cho phép đưa
con trỏ về cuối văn bản:
A. Shift + End

C.Alt + End

B. Ctrl + End

D.Ctrl + Alt + End


Câu 39: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, sử dụng phím nóng nào để
chọn tất cả văn bản:
A. Alt + A

C.Ctrl + A

B. Ctrl + Shift + A

D.Câu 1 và 2.

Câu 40: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để chọn một đoạn văn bản ta
thực hiện:
A. Click 1 lần trên đoạn

C.Click 2 lần trên đoạn

B. Click 3 lần trên đoạn

D.Click 4 lần trên đoạn.

Câu 41: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn đánh dấu lựa chọn một
từ, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn

C.Bấm tổ hợp phím Ctrl – C

B. Nháy chuột vào từ cần chọn

D.Bấm phím Enter


Câu 42: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn tách một ô trong Table
thành nhiều ô, ta thực hiện:
A. Table – Merge Cells

C.Table – Split Cells

B. Layout – Split Cells

D.Table – Cells
17


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

Câu 43: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, thao tác nào sau đây sẽ kích
hoạt lệnh Paste (Chọn nhiều đáp án)
A. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Chọn vào mục trong Office Clipboar
D. Tất cả đều đúng
Câu 44: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, công dụng của tổ hợp phím
Ctrl + O dùng để
A. Tạo một văn bản mới

C.Đóng văn bản đang làm việc

B. Mở 1 văn bản đã có trên máy tính


D.Lưu văn bản đang làm việc

Câu 45: Khi làm việc với văn bản Microsoft Word 2013, để bật chế độ nhập
ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể
chọn nhiều câu đúng).
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
C. Click chọn biểu tượng X2 (Superscipt) trong nhóm Font
D. Click chọn biểu tượng X2 (Subscript) trong nhóm Font
Câu 46: Trong Microsoft Word 2013, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?
A. Sao chép nội dung văn bản

C.Canh lề văn bản

B. Sao chép định dạng

D.Mở văn bản đã có

Câu 47: Thuộc tính phần mềm microsoft word 2013 có phần mở rộng là gì?
( Cho phép chọn nhiều)
A. .doc

B..docx

C.dot

D..txt

Câu 48: Trong Microsoft Word 2013, muốn tạo chú thích ở chân trang
(footnote), bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Insert \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote
B. References \ nhóm Footnotes \ Insert Endnote
18


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

C. References \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote
D. Home \ nhóm Footnotes \ Insert Footnote
Câu 49: Trong Microsoft Word 2013, để thực hiện việc ghép các ô trong một
bảng, bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
A. Right Click \ Split Cells
B. Right Click \ Merge Cells
C. Nhấn tổ hợp phím CTRL – M
D. Click chọn biểu tượng (Merge Cells) trên nhóm Layout của Table Tools
Câu 50: Trong Microsoft Word 2013, muốn chèn ngày tháng năm hiện hành
vào văn bản, bạn thực hiện thế nào?
A. Home \ nhóm Editing \ Field… \ Date
B. Insert \ nhóm Text \ Date & Time
C. Insert \ nhóm Text \ Quick Parts \ Field… \ Date
D. Insert \ nhóm Text \ Quick Parts \ Date
Câu 51: Trong Microsoft Word 2013, để thực hiện việc ngắt cột trong văn bản,
bạn sử dụng lựa chọn nào? (Chọn nhiều trả lời)
A. Chọn Page Layout \ Breaks \ Column
B. Chọn Page Layout \Columns
C. Chọn Page Layout \ Text Direction
D. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ SHIFT+ Enter
Câu 52: Cho biết công cụ nào dùng để sao chép định dạng trong Microsoft
Word 2013?

A. (Paste)
B. Select Objects
C. Format Paint
D. Paste Special…

19


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

Câu 53: Tại tiêu đề đầu trang (Header), muốn di chuyển đến tiêu đề cuối
trang (Footer), bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Nút Next

C.Nút Insert Footer

B. Nút Go to Footer

D.Nút Edit Header

Câu 54: Trong Microsoft Word 2013, để tạo 1 ghi chú (Comment) , bạn sử
dụng lựa chọn nào?
A. Chọn Insert\Comment \ nhập nội dung \ Enter
B. Chọn References\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
C. Chọn Review\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
D. Cả 3 lựa chọn trên đều sai
Câu 55: Trong Microsoft Word 2013, sau khi so sánh 2 văn bản trong file kết
quả so sánh, để chấp nhận tất cả các khác biệt, bạn sử dụng lựa chọn nào?
(Chọn nhiều trả lời)

A. Chọn điểm khác biệt \ chọn Review\Changes\Accept
B. Chọn Review \ lần lượt chọn từng điểm khác biệt \ Changes\Accept
C. Chọn Review\Changes\Accept all Changes in Document
D. Chọn Review\Changes\Reject all Changes in Document
Câu 56: Trong Microsoft Word 2013, để thêm thẻ Developer vào thanh
Ribbon: sau khi vào File\Options, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn mục Developer \ OK
B. Chọn Customize Ribbon \ double click vào mục Developer
C. Chọn Customize Ribbon \ chọn mục Developer \ OK
D. Chọn Advanced\Customize Ribbon, chọn mục Developer, click OK
Câu 57: Trong Microsoft Word 2013, để áp dụng các đầu trang, cuối trang
(Header/Footer) khác nhau cho trang chẵn, trang lẻ, bạn sử dụng lựa chọn
nào?
A. Different First Page
20


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

B. Different Odd & Even Pages
C. Cả 2 lựa chọn trên đều đúng
D. Cả 2 lựa chọn trên đều sai
Câu 58: Trong Microsoft Word 2013, để chọn danh sách dữ liệu khi phối thư,
sau khi chọn thẻ Mailings bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Chọn Edit Recipients List
B. Chọn Insert Merge Field
C. Chọn Select Recipients
D. Cả 3 lựa chọn đều sai
Câu 59: Cho biểu đồ dạng cột. Muốn thay đổi biểu đồ để kết hợp dạng cột và

dạng đường, sau khi chọn thành phần cần chuyển sang dạng đường, bạn sử
dụng lựa chọn nào sau đây?
A. Thẻ Design \ Chart Layouts \ Line
B. Thẻ Format\ Format Selection
C. Thẻ Design\ Switch Row\Column
D. Thẻ Design\ Change Chart Type\ Line
Câu 60: Trong Microsoft Word 2013, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng
thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Thẻ Layout \ Split Cells

C.Thẻ Layout \ Split Table

B. Thẻ Layout \ Merge Cells

D.Thẻ Layout \ Margin Cells

Câu 61: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn tạo chữ rơi cho văn bản
bạn thực hiện:
A. View \ Dropcap
B. Page Layout \ Dropcap
C. Insert \ Dropcap
D. Home \ Dropcap

21


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

Câu 62: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn di chuyển một đoạn văn

bản thì ta bôi đen đoạn văn bản đó và bấm tổ hợp phím:
A. Ctrl – C \ Ctrl – V

C.Ctrl – X \ Ctrl – V

B. Ctrl – Y

D.Ctrl – Z

Câu 63: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, khi làm việc với văn bản
muốn in đậm nội dung văn bản đang chọn khối bạn bấm tổ phím:
A. Ctrl – B

C.Ctrl – D

B. Ctrl – A

D.Ctrl – C

Câu 64: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013 phím tắt nào sau đây để dịnh dạng
chữ in nghiêng:
A. CTRL+B

C.CTRL+I

B. CTRL+L

D.CTRL+R

Câu 65: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ

gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ thay thế; ta nhấn phím nào trên bàn phím
A. CapsLock
B. Delete
C. Tab
D. Insert
Câu 66: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để định dạng đường khung cho
một đoạn văn bản bạn chọn:
A. Clip Art

C.Word Art

B. Picture

D.Tất cả đáp án trên đều sai

Câu 67: Phần mềm Microsoft Word 2013 cho phép thực hiện:
A. Cho phép canh đều 2 bên đoạn văn bản
B. Cho phép soạn thảo văn bản Tiếng Việt
C. Cho phép canh trái, canh phải, canh giữa đoạn văn bản
D. Tất cả đều đúng
22


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

Câu 68: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, nội dung của vùng header sẽ:
A. Được in ở cuối của mỗi trang Được in ở bên trái của mỗi trang
B. Được in ở đầu mỗi trang
C. Được in ở bên phải của mỗi trang

D. Được in ở bên trái của mỗi trang
Câu 69: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, chỉ có một định dạng cho tập tin
khi lưu đó là .docx:
A. Đúng
B. Sai
Câu 70: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để hiển thị trang sẽ in lên màn
hình, ta chọn:
A. Page Layout – Print Preview
B. Home – Print Preview
C. File – Print
D. File – Print Preview
Câu 71: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tắt tính năng kiểu tra lổi chính
tả trong word ta chọn:
A. File/options/add-ins/ when correcting spelling and grammar in word
B. File/options/proofing/ bỏ chọn check spelling as you type
C. File/options/save/ when correcting spelling and grammar in word
D. Cả 3 câu hỏi trên điều đúng
Câu 72: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để tô màu và đóng khung cho
đoạn văn bản ta chọn công cụ:
A. Styles
B. Border and Shading
C. Paragraph
D. Page setup
23


Phan Duy Kiên
Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

Câu 73: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, muốn đánh dấu lựa chọn một từ,

ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào từ cần chọn
B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
D. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
Câu74: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, hộp thoại Page Setup có mục
Gutter dùng để:
A. Chừa trống để đóng thành tập.
B. Quy định lề của văn Bản
C. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
D. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
Câu 75: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để đóng ứng dụng ta dùng tổ hợp
phím:
A. Alt + F4.
B. Ctrl + A.
C. Ctrl + F4.
D. Cả 3 đều sai.
Câu 76: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, tổ hợp phím nóng Ctrl + Shift + =
dùng để:
A. Bật hoặc tắt chỉ số trên
B. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
D. Trả về dạng mặc định
Câu 77: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để soạn thảo và định dạng văn
bản như mẫu bạn sử dụng:
A. Định dạng Font, Tab và WordArt
24


Phan Duy Kiên

Trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc

B. Textbox
C. Bullets and Numbering
D. Cả 3 lựa chọn trên
Câu 78: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, khi làm việc với văn bản muốn in
đậm nội dung văn bản đang chọn khối bạn bấm tổ phím:
A. Ctrl – A
B. Ctrl – B
C. Ctrl – C
D. Ctrl – D
Câu 79: Phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word 2013 cho phép:
A. Tạo Header and Footer
B. Cho ký tự đầu tiên của đoạn văn thể hiện trên nhiều dòng (Dropcap)
C. Chia cột
D. Tất cả đều đúng
Câu 80: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, cho biết các định dạng chữ gạch
đôi ở giữa chữ : TRUNG TÂM TIN HỌC được làm bằng cách:
A. Insert \ Links \ Cross-reference \ First line
B. Insert \ Text \ Text box \ First line
C. Home \ Paragraph \ Special \ Double Strikethrough
D. Home \ Font \Double Strikethrough
Câu 81: Trong soạn thảo Microsoft Word 2013, để soạn thảo và định dạng văn
bản như mẫu bạn sử dụng:
A. Chia cột
B. Bullets and Numbering
C. Chèn hình và WordArt
D. Cả 3 lựa chọn trên

25



×