Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Câu hỏi luyện PV DU HỌC NHẬT BẢN XKLD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.77 KB, 7 trang )

1. Hãy giới thiệu bản thân
自自自自(自自自自自自自)自自自自自自自自
自自自自(自自自自自自自)自自(自自)自自自自自
自(自自自)自自自(Hung)自自自自
自自(自自自)自(18) 自(自自)自自自 (Thanh hoa)自自自(自)自自自自自自(自自自)自自4 自(自自)自自自自自自自
自(自自)自自自自(自自)自自(自自)自自自.
2. Em tên là gì ?
自自自(自自自)自自
自自自(自自自)自 自自自自自自
自自自(自自自)自自(自自)自自自自自自自
(Hùng)自自自自自自自Em có phải là (Hùng) không ?自
自(自自自)自 _______自自自
自自自(Hung) 自自自
3. Ngày sinh nhật của bạn là khi nào?
自自自(自自自自自自)自自自自自自自
自自自(自自自自自自)自自(自自)自自自自自自
__Tháng__ngày
__自(自自)自自(自自)自自自
4. Ngày tháng năm sinh của bạn là khi nào?
自自自自(自自自自自自自)自自(自自)自自自自自自
自自自自(自自自自自自自)自自自自自自自
自自自(自自)自自自自(自自)自自自自(自)自自自
5. Sở thích của em là gì?
自自(自自自)自自自(自自)自自自自
Sở thích của em là 自自
自(自自自)自自自自(自自自)自自danh từ 自自自自自
V 自自自
6. Em đang sống ở đâu?
自(自自)自自自自自(自)自自自自自自自
Em đang sống ở .......
................ 自自(自)自自自自自自




7. Bây giờ là mấy giờ?
自(自自)自自自(自自自自)自自自自
___自(自)自自自
8. Hôm nay là thứ mấy ?
自自(自自自)自自自自自(自自自自自)自自自自
9. Hôm nay là tháng mấy, ngày mấy ?
自自(自自自)自自自自(自自自自)自自自(自自自自)自自自自
___自(自自)___自(自自)自自自
10. Em đang học tiếng Nhật ở đâu ?
自自自自自自自(自自自自)自自自自(自自自自自)自自自自自自自
Em học ở trung tâm tiếng Nhật Yamano
YAMANO 自自自(自自自自)自自自自自自自(自自自自自)自自自自自自
11. Ở Trung tâm có mấy lớp học? Mấy thầy cô?
自自自自自自自自自自自自自自自自自自自自自
自自(自自自自)自自自自(自自自自)自自自自自自
12. Em học tiếng Nhật từ bao giờ?
自自自自自自自自(自自自自)自自自自(自自自自自)自自自自自自
自自自自自自自自自自自(自自自自自)自自自自自
13. Em học tiếng Nhật được bao lâu rồi ?
自自自自自自自自(自自自自)自自自自(自自自自自)自自自自自
自(自自)自自自自(自自自自自自自自)自自自自自自
Em học được 自4自 tháng rồi.
自自自自自(自自)自自自
14. Em học từ thứ mấy đến thứ mấy ?
自自自(自自自自自)自自自自自自(自自自自自)自自自自自(自自自自自)自自自自自
Em học từ thứ 2 đến thứ 6
自自自(自自自自自)自自自自自自(自自自自自)自自自自自(自自自自自)自自自自
15. Một ngày học mấy tiếng ?

自自(自自自自)自自自自自自自自自(自自自自自)自自自自自
自自(自自自自)自自自自(自自自自自)自自自(自自自自自)自自自自自


Em học 6 tiếng
6 自自(自自自)自自自(自自自自自)自自自.
16. Học từ mấy giờ đến mấy giờ?
自自(自自自)自自自自自(自自自)自自自自自(自自自自自)自自自自自
Sáng em học từ 8h đến 11h15, chiều em học từ 1 rưỡi đến 4h45 phút.
自(自自)自 8 自(自)自自 11 自(自)15 自(自自)自自自自自
自自(自自)自 1 自自(自自自)自自 4 自(自)45 自(自自)自自自自自
17. Buổi tối em có học không?Học khoảng mấy tiếng?
自自(自自自自)自自自(自自自自自)自自自自自自自自(自自自自自)自自自自自自自
Có, em học khoảng 2 tiếng
自自自2 自自(自自自)自自自自自(自自自自自)自自自自
18. Em được nghỉ thứ mấy?
自(自自)自自自自自自(自自自自自)自自自自
Nghỉ thứ 7 và chủ nhật
自自自(自自自自)自自自自自(自自自自自)自自自
19. Tối qua mấy giờ đi ngủ ?
自自(自自自)自自自(自自自)自(
)自自(自)自自自自自
Tối qua em đi ngủ lúc 11h
11 自(自)自自(自)自自自自
20. Sáng nay em dậy lúc mấy giờ ?
自自(自自)自自自(自自自)自自自(自)自自自自自自
Em dậy lúc 6h00
6 自(自)自 自自自自自自
21. Giáo trình đang học là gì?
自自(自自自自自)自自自自自(自自)自自自(自自)自自自自

22. Hiện nay học đến bài bao nhiêu rồi ?
自(自自)自自自自(自自自自自)自自自自(自自自自自)自自自自自自自
Em đang học bài 自自自
自(自自)自自自自(自)自自自自(自自自自自)自自自自自自


23. Thầy hay cô dạy? Tên?
自(自自)自自自自自自(自自自自)自自(自自自)自自(自自)自自自自自(自自自)自自(自自)自自自自
自自(自自自自)自自自自(自自自)自自自(自自)自自自自
24. Lớp học có bao nhiêu người?
自自(自自自自自)自自自自(自自自自)自自自自(自自自自)自自自自自
25. Em đã đỗ kỳ thi tiếng Nhật nào?
自自自自自(自自自)自自自自(自自自自)自自自自自自
Em đã đỗ kỳ thi Nattest(Top J....)
Nattest(TopJ,...)自自(自自自)自自自自(自自自自)自自自自自
26. Em thi chứng chỉ đó khi nào?
自自自自自(自自自自)自自自自自自
自自自自自(自自自)自自自(自)自自自自自
Ngày__Tháng__
自自(自自自自)自自自(自自)自自(自自)自自自
27. Em được bao nhiêu điểm ?
自自(自自自自)自自自(自自)自自自自
自自(自自自自)自自自自
..... 自(自自)自自自
28. Gia đình em có những ai?
自自(自自自)自自自自(自自自自)自自自自
自自(自自自)自自自自(自自自自)自自自自自自自
自自(自自自)自____自(自自)自 自自自自
29. Ai là người bảo lãnh cho em?
自(自自)自自(自自)自自(自)自自自自(自自自)自自自自自

自自自自自(自自自自自自自自)自自自(自自)自自自自
30. Bố ( mẹ ) em làm nghề gì? Bao nhiêu tuổi?
自自(自自)自自自自自(自自)自自自自自自自(自自自)自自自(自自)自自自自
自自(自自自自)自自自自自自自自自自自自自自自
Nông dân: 自自自自自自
Kinh doanh: 自自(自自自自自)自自自自自自自


___自(自自)自自自
31. Thu nhập của mẹ ( bố ) em là bao nhiêu ?
自自(自自)自自自自自(自自)自自自自自自(自自自自自自)自自自自自自自自
自自自(自自)自自自
Hoặc ..........自自自自自自
32. Em tốt nghiệp trường cấp 3 khi nào?
自自自自自(自自自自)自自自(自自自自自)自自自自自自
Em đã tốt nghiệp tháng năm
自自(自自)自自自(自自)自自自自自(自自自自自)自自自自自
33. Bạn tốt nghiệp đại học khi nào?
自自自自自(自自自自)自自自(自自自自自)自自自自自自
(Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp đại học)
Em đã tốt nghiệp tháng năm
自自(自自)自自自(自自)自自自自自(自自自自自)自自自自自
34. Bạn tốt nghiệp cao đẳng khi nào?
自自自自自自自(自自自自自自自)自自自(自自自自自)自自自自自自
(Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp cao đẳng)
Em đã tốt nghiệp tháng năm
自自(自自)自自自(自自)自自自自自(自自自自自)自自自自自
35. Bạn tốt nghiệp trung cấp khi nào?
自自自自自自自(自自自自自自自自)自自自(自自自自自)自自自自自自
(Câu hỏi dành cho các bạn tốt nghiệp trung cấp)

Em đã tốt nghiệp tháng năm
自自(自自)自自自(自自)自自自自自(自自自自自)自自自自自
36. Lí do gì khiến em đi du học Nhật Bản ?
自自自自自自自(自自自)自自自自(自自自自自)自自自自自自自
自自自自自自自(自自自)自自自自(自自自自自)自自自自(自)自自自自自自自
自自(自自自)自自自自(自自自自自)自自自自(自自自)自自自(自自)自自自自
自自(自自自自自)自自自自(自自自)自自自(自自)自自自自自自自
Vì nhật bản là nước tiên tiến, hiện đại nên em muốn đến Nhật để học


tập.
自自(自自自)自自自自(自自自自)自自自自(自自自自)自自自自自自自(自自自)自自自自(自自自自自)自自自自自自
(Các em nói lý do tóm tắt, đơn giản theo lý do tiếng Việt đã đưa)
37. Tên trường là gì?
自自(自自自自)自自自(自自自)自自自(自自)自自自自
自自(自自自自)自自自(自自自)自自自(自)自自自自自自自
自自(自自自自)自自自(自自自)自自自(自自)自自自自自自
Tên trường 自自自
39. Trường ở đâu?
自自(自自自自)自自自自自自
Địa điểm 自自自(OSAKA, TOKYO, CHIBA...)
40. Học phí của trường mà em chuẩn bị sang học là bao nhiêu?
自自(自自自)自 học phí 自 自自自自自自自自自
____自(自自)自自
41. Em sẽ nhập học kỳ tháng mấy?
自自(自自自自)自自自(自自自自自)自自自自自
Kỳ tháng 4
4 自(自自)自自自
42. Đã từng đi Nhật chưa?
自自(自自自)自自自自自自自自自自自自自自自

Chưa từng
自自(自自自)自自自(自)自自自自自自自自自自自
43. Sau khi đi Nhật thì có muốn làm thêm không?
自自(自自自)自自(自)自自自(自自)自自自自自自自自自自自自自自
Có, em muốn làm
自自自自自自自自自自自自自自自自
44. Muốn làm công việc như thế nào? Bao nhiêu tiếng?
自自自自自(自自自)自自自自自自自自
自自(自自自自)自自自自(自自自自自)自自自自自(自自自)自自自自自自自
自自自(自自自自)自自自(自自)自自自(自自自)自自自自自自自自Muốn làm công việc sử dụng tiếng


Nhật
自自自(自自自自)自自自自自(自自自)自自自自自自Muốn làm khoảng 4 tiếng
45. Sau khi tốt nghiệp muốn làm việc ở Nhật hay Việt Nam?
自自(自自自自自)自自自(自自)自自自自(自自自)自自自(自自自)自自自自自自自自自自自自(自自自)自自自自自自自
自自自自自自自自自自自(自自)自自自自自(自自自)自自自(自自自自)自自自(自自自)自自自自自自
sau đó về nước và muốn làm việc tai công ty cua Nhật ở Việt Nam.
LƯU Ý
• Trong khi phỏng vấn người phỏng vấn có thể hỏi về ngày sinh của
em, hoặc lúc đó là mấy giờ, tên đồ vật xung quanh. Cùng một câu hỏi,
có nhiều cách hỏi khác nhau.
• Khi em không nghe rõ, hoặc không hiểu tuyệt đối không trả lời lung
tung mà hãy yêu cầu lặp lại câu hỏi hoặc trả lời bằng tiếng việt
• Xin hãy nhắc lại câu hỏi 1 lần nữa 自自自自自自自自自自自自自自
• Em có thể trả lời bằng tiếng việt có được ko 自自自自自自自自自自自自自自自自自自
• Khi đã phỏng vấn xong thì hãy nói cảm ơn 自自自自自自自自自自自自自自自自




×