Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
LỜI MỞ ðẦU
Phương pháp trắc nghiệm khách quan là một hình thức kiểm tra ñã ñược sử dụng rộng rãi ở nhiều
nước trên thế giới. ðây là một phương pháp ño lường kiến thức toàn diện. Với hệ thống câu hỏi với
nhiều lựa chọn, phương pháp này ñã loại bỏ ñược tình trạng học tủ, học lệch, quay cóp sử dụng tài liệu
trong lúc thi cử, tránh ñược tiêu cực trong việc coi thi, chấm thi.
Tuy nhiên, ñại ña số học sinh chúng ta vẫn chưa quen với cách làm bài thi trắc nghiệm, vẫn chưa
có cách giải nhanh gọn một bài toán hoá học trong khi thời gian làm một bài thi quá ngắn.
ðể giúp các bạn nắm vững phương pháp giải toán, cho phép giải nhanh chóng các bài toán phức
tạp, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn " Một số phương pháp giải nhanh các bài toán hoá học hữu cơ
" mà chúng tôi trích luỹ ñược trong quá trình học.
BAN BIÊN TẬP - 11 HOÁ
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH
Phương pháp 1: ðỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Nguyên tắc : Sử dụng ñịnh luật bảo toàn vật chất ñể tính khối lượng các chất.
I/ Phương pháp bảo toàn khối lượng
1. Cơ sở :
ðịnh luật bảo toàn khối lượng
Trong phản ứng hoá học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng các khối lượng
các chất tạo thành.
Phản ứng hoá học : A + B C + D
m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D
2. Phạm vi áp dụng :
Áp dụng cho tất cả các trường hợp cần tính khối lượng của một chất mà có thể
biết hoặc biết ñược khối lượng các chất còn lại.
3. Ví dụ minh hoạ :
VD
1
: Cho 2,83 g hỗn hợp 2 rượu 2 chức tác dụng vừa ñủ với Na thì thoát ra 0,896 lit H
2
(ñktc) và m g
muối khan. Giá trị m (g) là :
A. 5,49 B. 4,95 C. 5,94 D. 4,59
Giải
:
+) Cách giải thông thường :
Gọi CT của rượu thứ nhất là : R(OH)
2
( a mol )
rượu thứ hai là : R'(OH)
2
( b mol )
PTPƯ : R(OH)
2
+ 2Na R(ONa)
2
+ H
2
(mol) a a a
R'(OH)
2
+ 2Na R'(ONa)
2
+ H
2
(mol) b b b
Theo giả thiết ta có : (R+34)a + (R'+34)b = 2,83
và a + b = 0,04
Ra + R'b = 2,83 - 34(a+b) = 1,47
Khối lượng muối tạo thành là : m = (R+78)a + (R'+78)b = Ra + R'b + 78(a+B)
= 4,59 (g)
+) Cách giải nhanh :
Gọi CT chung của 2 rượu là : R(OH)
2
R(OH)
2
+ 2 Na
→
R(ONa)
2
+H
2
0,08 0,04
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có :
m = 2,83 + 0,08.23 - 0,04.2 = 4,59 (g)
VD
2
: Cho 4,2 g hỗn hợp gồm CH
3
OH, C
6
H
5
OH và CH
3
COOH tác dụng với Na vừa ñủ thấy thoát ra
0,672 lit H
2
(ñktc) và 1 dung dịch X. Cô cạn dung dịch X ta thu ñược chất rắn Y. Khối lượng (g) Y là :
A. 2,55 B. 5,52 C. 5,25 D. 5,05
Giải
: Do cả 3 chất trên ñều chưa 1 nguyên tử H linh ñộng nên :
nNa= 2nH
2
= 2.
4,22
672,0
=0,06 mol
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có :
m
Y
= 4,2 + 0,06.23 - 0,03.2 = 5,52 (g)
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
II/ Phương pháp bảo toàn nguyên tố
1.Cơ sở : ðịnh luật bảo toàn nguyên tố
Tổng khối lượng của một nguyên tố trước phản ứng bằng tổng khối lượng của nguyên tố ñó ở
sau phản ứng.
2. Phạm vi ứng dụng:
Có thể áp dụng trong nhiều trường hợp, nhưng thường dùng nhất trong các bài
toán ñốt cháy.
3. Ví dụ minh hoạ :
VD
1
: ðốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp các hiñrocacbon : C
3
H
4
, C
2
H
6
, C
4
H
8
thì thu ñược 12,98g CO
2
và 5,76g H
2
O. Vậy m (g) có giá trị :
A. 1,48 B. 8,14 C. 4,18 D. Không xác ñịnh
Giải
:
+) Cách giải thông thường :
C
2
H
6
+ 7/2 O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
(mol) x 3,5x 2x 3x
C
3
H
4
+ 4O
2
3CO
2
+ 2H
2
O
(mol) y 4y 3y 2y
C
4
H
8
+ 6O
2
4CO
2
+ 4H
2
O
(mol) z 6z 4z 4z
Theo PTPƯ và ñề bài ta có hệ:
2x + 3y +4z = 12,98 : 44 = 0,295
3x + 2y + 4z =5,76 : 18 = 0,32
30x + 40y + 56 z + 32( 3,5x + 4y + 6z) = 12,98 + 5,76
Giải hệ phương trình ta có : x = 0,05 ; y = 0,025 ; z = 0,03
Khối lượng hỗn hợp là : m = 0,05.30 + 0,025.40 + 0,03.56 = 4,18 (g)
+) Cách giải nhanh : Áp dụng ñịnh luật bảo toàn nguyên tố :
m
Y
= m
C
+ m
H
=
18
76,5
.2 +
44
98,12
.12 =4,18g
VD
2
: Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm rượu A, B ta ñược hỗn hợp X gồm các olefin. Nếu ñốt
cháy hoàn toàn Y thì thu ñược 0,66g CO
2
. Khi ñốt cháy hoàn toàn X thì tổng khối lượng CO
2
và H
2
O
(g) là :
A. 0,903 B. 0,39 C. 0,94 D. 0,93
Giải
: Y tách nước tạo thành X :
nC(X) =nC(Y)
⇒
nCO
2
(X)=nCO
2
(Y)=0,66/44 =0,015 mol
Mà khi ñốt cháy X thì nCO
2
= nH
2
O = 0,015 (mol)
Tổng khối lượng CO
2
và H
2
O là : m = 0,66 + 0,015.18 = 0,93(g)
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
Phương pháp 2 : QUY ðỔI NHIỀU CHẤT THÀNH MỘT CHẤT
Nguyên tắc :
ðưa hỗn hợp các chất về một chất có công thức trung bình sau ñó dựa vào giá trị
trung bình vừa tìm ñược ñể kết luận về chất cần xác ñịnh.
I/ Phương pháp khối lượng mol trung bình
M
1. Cơ sở : Sử dụng công thức :
hh
hh
n
m
M =
rồi sau ñó dùng
M
ñể xác ñịnh M của các chất ban ñầu M
1
<
M
< M
2
với M
1
< M
2
.
2. Phạm vi ứng dụng :
Áp dụng rộng rãi cho các bài tập hoá hữu cơ
3. Ví dụ minh hoạ :
VD
1
: Hỗn hợp A gồm 2 ankanal X, Y có tổng số mol là 0,25mol. Khi cho hỗn hợp A tác dụng với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì tạo ra 86,4g kết tủa và khối lượng dung dịch AgNO
3
giảm 77,5g. Biết
M
x
<M
y
. CTCT của X là :
A. CH
3
CHO B. HCHO C. C
2
H
5
CHO D. Kết qủa khác
Giải
: Vì khối lượng Ag tách ra là 86,4g mà khối lượng dung dịch giảm 77,5g nên
Khối lượng 2 anñehit là : 86,4 - 77,5 = 8,9 (g)
)/(6,35
25,0
9,8
molgM ==
mà M
X
<
M
< M
y
M
X
< 35,6
M
X
= 30. X là HCHO.
VD
2
: Một hỗn hợp X gồm 2 ankin là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. Nếu cho 5,6 lit hỗn hợp X ñi qua dung
dịch Br
2
thì thấy khối lượng bình tăng 8,6g. CTPT của 2 ankin :
A. C
3
H
4
, C
4
H
6
B. C
4
H
6
, C
5
H
8
C. C
2
H
2
, C
3
H
4
D. Kết quả khác
Giải
: Theo ñề ra ta có : m
ankin
= 8,6 g .
Số mol của ankin là : )(25,0
4,22
6,5
moln
ankin
==
Khối lượng phân tử trung bình của 2 ankin là : )/(4,34
25,0
6,8
molgM ==
M
1
< 34,4 < M
2
với 2 ankin kế tiếp
M
1
= 26 và M
2
= 40 . CTPT của 2 ankin là : C
2
H
2
và C
3
H
4
II/ Phương pháp số nguyên tử cacbon trung bình
n
1. Cơ sở : ðặt CT của các chất cùng thuộc một dãy ñồng ñẳng dưới dạng CT chung của dãy nhưng thay
n bằng
n
.Sau ñó tính
n
và kết luận về số nguyên tử C của các chất : n
1
<
n
< n
2
.
2. Pham vi ứng dụng :
Dùng ñể giải các bài toán về các chất thuộc cùng một dãy ñồng ñẳng ñặc biệt là
các chất ñồng ñẳng liên tiếp.
3. Ví dụ minh hoạ :
VD
1
: Có 2 axit hữu cơ no : A là axit ñơn chức và B là axit ña chức. Hỗn hợp X chứa 0,3 mol hỗn hợp
A và B. ðốt cháy hoàn toàn X thì thu ñược 11,2 lit CO
2
(ñkc) Vậy CTPT của A là :
A. CH
3
COOH B. HCOOH C. C
2
H
5
COOH D. Kết quả khác
Giải
: Số nguyên tử C trung bình của A và B là :
667,1
3,0
5,0
≈=n
Số nguyên tử C của A < 1,667
Số nguyên tử C của A = 1
A là HCOOH
VD
2
: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrocacbon ñồng ñẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau
28ñvC ta thu ñược 4,48 lit CO
2
(ñkc) và 5,4g H
2
O. CTPT của 2 hợp chất là :
A. C
3
H
4
, C
5
H
8
B. C
2
H
4
, C
4
H
8
C. CH
4
, C
3
H
8
D. C
2
H
2
, C
4
H
6
Giải
: )(2,0
4,22
48,4
2
moln
CO
==
)(3,0
18
4,5
2
moln
OH
==
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
Do nH
2
O > nCO
2
nên hiñrocacbon là ankan.
Gọi CT chung của 2 ankan là :
22 +nn
HC
OHnCOnO
n
HC
nn
222
22
)1(
2
13
++→
+
+
+
0,2 0,3
2
3,0
2,0
1
=⇒=
+
n
n
n
Vậy n
1
= 1 và n
2
= 3. CT của 2 hiñrocacbon là CH
4
và C
3
H
8
.
III/ Phương pháp gốc hiñrocacbon trung bình :
R
1. Cơ sở : ðặt CT của các hợp chất cần tìm dưới dạng công thức có chứa R . Sau ñó tiến hành xác ñịnh
gốc
R . Biện luận R
1
,R
2
theo : R
1
< R < R
2
2. Phạm vi ứng dụng :
Thường dùng cho bài toán vể R chứa nhóm chức, ñặc biệt là axit, este.
3. Ví dụ minh hoạ :
VD
1
: Hỗn hợp X gồm 2 este A, B ñồng phân với nhau và ñều tạo ra từ axit ñơn chức và rượu ñơn
chức. Cho 2,2g hỗn hợp X bay hơi ở 136,5
o
C và 1atm thì thu ñược 840ml hơi este. Mặt khác, ñem thuỷ
phân hoàn toàn 26,4g hỗn hợp X bằng 100ml dung dịch NaOH 20% (d=1,2g/ml) rồi ñem cô cạn thì thu
ñược 33,8g chất rắn khan. Vậy CTPT của este là :
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Giải
: A, B là este ñơn chức.
)(025,0
)5,136273(082,0
84,0
moln
X
=
+
=
)/(88
025,0
2,2
molgM
este
==
n
este thuỷ phân
= 26,4 : 88 = 0,3 (mol)
)(6,0
40.100
2,1.20.100
moln
NaOH
==
NaOH dư
m
muối
= 33,8 - (0,6-0,3).40 = 21,8 (g)
166,566,56866,72
3,0
8,21
121
=→<<→=→+=≈= RRRRRM
muoi
R
1
ứng với -H mà R
1
+ 44 + R
1
' = 88
R
1
' = 43 ứng với C
3
H
7
-
CTPT của este là : HCOOC
3
H
7
hay C
4
H
8
O
2
VD
2
: Cho 3,55 g hỗn hợp các amin ñơn chức tác dụng vừa ñủ 0,1 mol HCl. Xác ñịnh CT của amin có
phân tử khối bé nhất.
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. CH
3
NHCH
3
D. Kết quả khác
Giải : Gọi CT chung là :
2
NHR
ClNHRHClNHR
32
→+
155,195,195,35
1,0
55,3
11
2
=→=<→=→== RRRRM
NHR
R
1
ứng với CH
3
-
Ngoài ra phương pháp trung bình còn ñược mở rộng ñể tính toán cho cả hỗn hợp các chất
thuộc dãy ñồng ñẳng khác nhau, ñể tính số liên kết π trung bình, hoá trị trung bình ...
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
Phương pháp 3 : QUY ðỔI MỘT CHẤT THÀNH NHIỀU CHÁT
Nguyên tắc :
Chuyển chất cần xác ñịnh thành 2 hay nhiều chất ñể xác ñịnh ñược, rồi sau ñó viết
phương trình phản ứng bình thường, ñể xác ñịnh yếu tố cần tìm...
Ví dụ :
VD
1
: Khi ñốt cháy hoàn toàn một polime X (tạo thành do ñồng trùng hợp 2,3-ñimetyl butañien và
acrilo nitrin CH
2
=CH-CN) với lượng O
2
vừa ñủ thấy tạo thành một hỗn hợp khí ở nồng ñộ áp suất xác
ñịnh chứa 57,69% CO
2
về V. Tỉ lệ 2 loại monome là
A. 3/5 B. 3/3 C. 1/3 D. 3/2
Giải
:
+) Cách 1: Tách polime thành 2 monome ban ñầu :
PƯ cháy :
OHCOOHC
222106
56
2
17
+→+
x 6x 5x
22222
2
1
2
3
3
4
15
NOHCOOCNCHCH ++→+−=
y 3y 3/2y y/2
Ta có:
:
3
1
3
59,3455,11
45,28859,634300600
100
69,57
511
36
=⇔
=⇔
=⇔
+=+⇔=
+
+
y
x
xy
xy
yxyx
yx
yx
+) Cách 2: Tách polime thành các nguyên tố rồi viết sơ ñồ cháy :
(- CH
2
- C(CH
3
) = C(CH
3
) - CH
2
-)
x
(- CH
2
- CH(CN) - )
y
(6x + 3y) C
(6x + 3y) CO
2
(10x + 3y) H
(5x + 3y/2) H
2
O
y N
y/2 N
2
Do ñó :
3
1
22
3
536
36
100
69,57
100
%
2
=⇒
++++
+
==
y
x
yy
xyx
yxCO
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
Phương pháp 4 : TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG
Nguyên tắc :
Dựa vào tăng giảm khối lượng khi chuyển từ chất này sang chất khác ñể xác ñịnh khối
lượng một hỗn hợp hay một chất.
Cụ thể :
-
Dựa vào phương trình tính ñộ thay ñổi khối lượng khi 1 mol A
1 mol B
-
Dựa vào sự thay ñổi khối lượng trong bài ñể tính số mol của A, B
-
Dùng số mol ñể tính các phản ứng khác.
Phạm vi
: Dùng cho nhiều bài toán hữu cơ nhưng chủ yếu là các hợp chất có nhóm chức axit, rượu,
anñehit, este, amino axit. Cụ thể :
ðối với rượu : Xét phản ứng với NaOH :
R(OH)
x
+ xK
R(OK)
x
+ x/2 H
2
Hay ROH + K
ROK + ½ H
2
khối lượng tăng 39 - 1 = 38 g
ðối với axit : Xét phản ứng với NaOH :
R(COOH)
x
+ xNaOH
R(COONa)
x
+ xH
2
O
Hay RCOOH + NaOH
RCOONa + H
2
O
khối lượng tăng 22 g
ðối với anñehit : Xét phản ứng tráng gương : RCHO+Ag
2
O
RCOOH+ 2Ag
khối lượng tăng 16 g
ðối với este : Phản ứng xà phòng hoá :
RCOOR' + NaOH
RCOONa + R'OH
ðối với amin : Xét phản ứng với HCl
RNH
2
+ HCl
RNH
3
Cl
khối lượng tăng 36,5 g
Ví dụ minh hoạ :
VD
1
: Cho 20,15 g hỗn hợp 2 axit no ñơn chức tác dụng vừa ñủ với dung dịch Na
2
CO
3
thì thu ñược
V(l) CO
2
và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thu ñược 28,95 g muối. Giá trị V(l) ở ñktc là :
A. 4,84 B. 4,48 C. 2,24 D. 2,42
Giải
: Vận dụng phương pháp tăng giảm khối lượng :
Gọi CTTQ trung bình của 2 axit là :
OHCOR
PTPƯ : 2
OHCORCOCOR
2232
COONa2Na OH ++→+
Theo ptpư ta có : 2 mol axit tạo ra 2 muối thì có 1 mol CO
2
bay ra và m tăng 2.(23-1)=44 (g) .
Theo ñề bài : m
tăng
= 28,95 - 20,15 = 8,81 (g)
lVmolnCO
CO
48,4)(2,0
44
8,8
2
2
=→==
VD
2
: Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit ña chức với 1 rượu ñơn chức tiêu tốn hết 5,6 g
KOH. Mặt khác, khi thuỷ phân 5,475g este ñó thì tiêu tốn hết 4,2g KOH và thu ñược 6,225g muối. Vậy
CTCT của este là :
A. (COOC
2
H
5
)
2
B. (COOCH
3
)
2
C. (COOC
3
H
7
)
2
D. Kq khác
Giải
: n
KOH
= 5,6 / 56 = 0,1 mol.
n
KOH
= 2n
este
este 2 chức tạo từ axit 2 chức và rượu ñơn chức.
Gọi CT este là : R(COOR')
2
R(COOR')
2
+ 2KOH
R(COOK)
2
+ 2R'OH
(mol) 1 2 1
(mol) 0,0375 0,075
m
tăng
= 2 (39 - R') g
m
tăng
= 6,225 - 5,475 = 0,75 g
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
0,0375 (78 - 2R') = 0,75
R' = 29
R' là C
2
H
5
-
01462).2944(146
0375,0
475,5
=⇔=++⇔== RRM
este
⇒ CT ñúng là : (COOC
2
H
5
)
2
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
Phương pháp 5 : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Nguyên tắc :
- Xác ñịnh số mol của các chất sau ñó ñưa về dạng phương trình nghiệm nguyên
an
1
+ bn
2
= c (a, b, c là hệ số nguyên; n
1
, n
2
: số nguyên tử C của các chất)
- Dựa vào ñiều kiện tồn tại của các chất ñể kết luận về nghiệm
Phạm vi : ðược áp dụng rộng rãi trong giải toán hoá học
Ví dụ minh hoạ :
VD
1
: Một hỗn hợp gồm 2 hiñrocacbon mạch hở. Cho 1,68 l hỗn hợp ñi qua dung dịch Br
2
dư thì còn
lại 1,12l khí và khối lượng Br
2
phản ứng là 4g. Nếu ñốt cháy 1,08g hỗn hợp rồi cho toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì có 12,5g kết tủa. CT của 2 hiñrocacbon là :
A. C
2
H
6
, C
2
H
4
B. C
3
H
6
, CH
4
C. C
3
H
6
, C
2
H
6
D. C
2
H
4
, CH
4
Giải
: n
h/c ko no
= (1,68-1,12)/22,4 = 0,025(mol)
nBr
2
= 4/ 160 = 0,025 (mol)
n
h/c ko no
= n
Br2
h/c ko no là anken
n
ankan
= 1,12 / 22,4 = 0,05 (mol).
Gọi m, n lần lượt là số nguyên tử C trong ankan và anken (m ≥ 1, n ≥ 2). Trong qua trình ñốt cháy thì :
mC
mCO
2
nC
nCO
2
0,05m 0,05m 0,025n 0,025n
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
(mol) 0,125 0,125
0,05m + 0,025n = 0,125
2m + n = 5
n không chia hết cho 2
mà n ≥ 2 và n < 5
n = 3 và m = 1. Vậy 2 chất cần tìm là : C
3
H
6
và CH
4
VD
2
:
Hồn hợp A gồm một hiñrocacbon no mạch hở và một ankin có tổng số mol là 0,3 mol. Khi cho
hỗn hợp qua dung dịch Br
2
thì thấy lượng Br
2
phản ứng là 32 gam, tổng khối lượng của 0,15 mol hỗn
hợp ban ñầu là 4,3 gam. Xác ñịnh công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp.
Giải:
nBr
2
=32:160=0,2(mol)
Gọi công thức của hai hiñrocacbon là C
n
H
2n+2
và C
m
H
2m-2
Phản ứng với Br
2:
C
m
H
2m-2
+2Br
2
C
m
H
2m-2
Br
4
0,1
←
0,2
Số mol ankan là: 0,3-0.1=0,2(mol)
Khối lượng của 0,3 mol hỗn hợp là: 4,3.2=8,6 gam
Ta có phương trình : (14n+2)0,2+(14m-2)0,1=8,6
⇒ 2n+m=6
Giải phương trình nghiệm nguyên ta có :n=2 m=2.
Vậy công thức của 2 hidrocacbon là : C
2
H
6
và C
2
H
2
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
Phương pháp 6 : BIỆN LUẬN
Nguyên tắc :
Dựa vào một số tính chất ñặc trưng, dựa vào một số liên kết π ñể biện luận suy ra CTCT
chất cần tìm mà không cần phải làm toán phức tạp.
Phạm vi : Chỉ áp dụng trong một số trường hợp ñơn giản hoặc ñặc biệt, không có tính tổng quát.
Ví dụ minh hoạ :
VD
1
: Chia m g anñehit thành 2 phần bằng nhau :
P1 : bị ñốt cháy thu ñược nCO
2
= nH
2
O
P2 : tác dụng vừa ñủ với AgNO
3
/NH
3
dư cho Ag với tỉ lệ n
anñehit
: n
Ag
= 1 : 4
Vậy anñehit no là :
A. Anñehit fomic B. Anñehit hai chức no
C. Anñehit ñơn chức no D. Không xác ñịnh ñược
Giải
:
-
Từ sản phẩm cháy
anñehit có 1 liên kết π
có 1 nhóm chức -CHO.
-
Từ phản ứng với AgNO
3
/NH
3
anñehit là HCHO.
Chú ý :
Biện luận về số nhóm chức :
-
Chức anñehit :
+ nếu n
anñehit
: n
Ag
= 1 : 2
anñehit ñơn chức no
+ nếu n
anñehit
: n
Ag
= 1 : 4
HCHO hoặc anñehit 2 chức
-
Chức este :
+ nếu n
este
: n
NaOH
= 1 : 1
este ñơn chức
+ nếu n
este
: n
NaOH
= 1 : 2
este ñơn chức của phenol hoặc este 2 chức
-
Chức rượu :
+ nếu n
Na
: n
rượu
= 1 : 1
rượu ñơn chức
+ nếu n
Na
: n
rượu
= 2 : 1
rượu 2 chức
-
Chức amin :
+ n
HCl
: n
amin
= 1 : 1
amin ñơn chức
+ n
HCl
: n
amin
= 2 : 1
amin 2 chức
-
Chức axit :
+ nếu n
NaHCO3
: n
axit
= 1 : 1
axit ñơn chức
+ nếu n
NaHCO3
: n
axit
=
2 : 1
axit 2 chức
Xác ñịnh số liên kết π : Khi ñốt cháy 1 hợp chất mà :
-
nCO
2
= nH
2
O
có 1 liên kết π
-
nCO
2
< nH
2
O
không có liên kết π
-
nCO
2
> nH
2
O
có nhiều hơn 1 liên kết π
VD
2
: ðốt cháy 1,7 g este X cần 2,52 lit O
2
(ñktc) thu ñược CO
2
và H
2
O trong ñó nCO
2
: nH
2
O = 2.
ðun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thì cần 0,02 mol. X chứa chức este, không phản ứng với
Na, không khử Ag
2
O/NH
3
. Xác ñịnh CTPT X
A. C
8
H
8
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
4
O
2
Giải
: Do n
NaOH
: n
este
= 2 : 1
có thể là este của phenol hoặc este 2 chức .
Nhưng theo ñáp án thì X chỉ có 2 nguyên tử O ứng với 1 chức este
X là este ñơn chức của phenol
X có số nguyên tử C > 6.
X chỉ có thể là A.
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
Phương pháp 7 : THỬ KẾT QUẢ
Nguyên tắc :
Dùng kết quả người ta ta cho ñể thử vào các ñiều kiện mà bài toán ñưa ra kết quả ñúng.
Phạm vi : Có thể áp dụng cho nội dung mọi trường hợp nhưng chỉ nên thử ở các trường hợp phức tạp.
Ví dụ minh hoạ :
VD
1
: Hai chất hữu cơ A, B (C, H, O) ñều có 53,33% O theo khối lượng. Khối lượng phân tử của B gấp
1,5 lần khối lượng phân tử A. ðể ñốt cháy hết 0,04 mol hỗn hợp A, B cần 0,1 mol O
2
. Mặt khác, khi
cho số mol bằng nhau của A, B tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành
từ B gấp 1,952 lượng muối tạo thành từ A . CTPT A, B là :
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
C. C
2
H
2
O
2
và C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
và C
5
H
12
O
2
Giải
:
+) Cách 1 : Dựa vào giả thiết : M
B
= 1,5 M
A
thì ta có :
A. 60 và 90 B. 60 và 74 C. 58 và 74 D. 58 và 104
Từ ñó suy ra kết quả ñúng là A.
+) Cách 2 : Dựa vào giả thiết %O = 53,33%. Gọi CT chung của A, B là : C
x
H
y
O
z
Ta có : zyx
yx
z
1412
67,46
33,53
12
16
=+⇒=
+
z = 1 thì x = 1 ; y = 2
CT nguyên của A , B là : (CH
2
O)
n
. Chỉ có ñáp án A .
VD
2
: Xác ñịnh CTPT của phenol chứa 13,11 % khối lượng Oxi :
A. C
7
H
8
O B. C
8
H
10
O C. C
9
H
12
O D. Kq khác
Giải
: Thử tính %O trong các chất ta có :
A. 14,81% B. 13,11% C. 11,76%
Vậy chọn ñáp án A.
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
KẾT LUẬN
Phương pháp trắc nghiệm là một phương pháp ñánh giá ñược trình ñộ học sinh khá khách quan.
Trong quá trình làm bài trắc nghiệm thì mỗi chúng ta sẽ tự mình tìm ñược những phương pháp phù hợp
với mình, với từng bài, ñặc biệt là những phương pháp giải ngắn gọn không ngờ ...
Trên ñây, chỉ là một số phương pháp mà chúng tôi rút ra ñược trong việc giải toán hoá học bằng
phương pháp trắc nghiệm. Chắc hẳn sẽ có một vào chỗ thiếu sót. Rất mong ñược sự ñóng góp của các
bạn ñể chúng ta có một tài liệu giá trị rong việc dạy và học. Xin trân trọng cảm ơn.
BAN BIÊN TẬP - 11 HOÁ
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
CHƯƠNG I: HIðROCACBON
Câu 1:
ðốt cháy một lượng hiñrôcacbon A ñược m gam nước và 1,95m gam CO
2
. A thuộc dãy ñồng
ñẳng:
A. Ankan B.Anken C.Ankin D. Aren
Câu 2:
Hỗn hợp p gồm a chất hiñrôcacbon mạch hở A
1
, A
2
, ...A
n
có dạng C
n
H
m
trong ñó m lập thành
một cấp số cộng có tổng là 32 và công sai d
m
= 4. Các hiñrôcacbon có phân tử lượng lần lượt là M
1
,
M
2
...M
a
trong ñó tổng số phân tử lượng là 212 và từ M
1
ñến M
a-1
tạo thành một cấp số cộng có công
sai d
M
= 16. Công thức phân tử các hiñrôcacbon là:
A.C
2
H
4
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
10
B.C
2
H
2
,C
3
H
6
, C
4
H
10,
C
5
H
12
C.C
3
H
4
, C
3
H
8,
C
5
H
12
, C
5
H
8
D.C
2
H
2
, C
3
H
6,
C
4
H
10
, C
6
H
14
Câu 3:
Ankan X có cacbon chiếm 83,33% khối lượng phân tử. Khi X tác dụng với brôm ñun nóng có
chiếu sáng có thể tạo ra 4 dẫn xuất ñồng phân chứa 1 nguyên tử brôm trong phân tử. Tên ñúng của X
là:
A.n-pentan B.iso-Butan C.2-metyl Butan D.2,2-ñimetyl propan
Câu 4:
Oxi hóa hoàn toàn 0,244lít (ñktc)của xicloankan X thu ñược 1,76 gam khí CO
2
. Biết X làm mất
màu dung dịch brôm. X là:
A.Xiclopropan B.Xiclobutan C. Metyl xiclopropan D. Metyl xiclobutan
Câu 5:
Chất nào sau ñây không phải là ñồng phân của các chất còn lại:
A.Xiclobutan B.Butan C.Metylxiclopropan D.cis-Buten-2
Câu 6:
ðốt cháy một số mol như nhau của 3 hiñrôcacbon A, B, C thu ñược lượng CO
2
như nhau, còn tỉ
lệ giữa số mol H
2
O và CO
2
ñối với A, B, C lần lượt là 0,5 : 1 : 1,5 . Vậy A, B, C lần lượt là :
A.C
2
H
4
; C
3
H
6
; C
4
H
8
B. C
2
H
6;
C
2
H
4
; C
2
H
2
C.C
3
H
8
; C
3
H
6
; C
3
H
4
D. C
2
H
2
; C
2
H
4
; C
2
H
6
Câu 7:
A, B, C là 3 hiñrôcacbon khí ở ñiều kiện thường và liên tiếp trong dãy ñồng ñẳng. Biết phân tử
lượng của C gấp ñôi phân tử lượng của A. ðó là:
A.CH
4
; C
3
H
6
; C
3
H
8
B.C
2
H
4
; C
3
H
6
; C
4
H
8
C. C
2
H
2
; C
3
H
4
; C
4
H
6
D.C
2
H
6
; C
3
H
6;
C
4
H
10
Câu 8:
Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm hiddroocacbon A và hiñrô có Ni làm xúc tác(thể tích
không ñáng kể). Nung nóng bình một thời gian thu ñược một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt ñộ, áp suất
trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. ðốt cháy một lượng B thu ñược
8,8 gam CO
2
và 5,4 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A.C
2
H
2
B.C
2
H
4
C. C
3
H
4
D. C
4
H
4
Câu 9
: Một hỗn hợp gồm C
2
H
2
; C
3
H
8
và CH
4
. ðốt cháy 11 gam hỗn hợp thu ñược 12,6 gam nước.
Biết 0,5 mol hỗn hợp phản ứng vừa ñủ với 0,625mol Br
2
.Phần trăm thể tích các khí trên lần lượt là:
A. 50%; 25%; 25% B.25%; 25%; 50% C.33,3%; 33,3%; 33,3% D.16%; 32%; 52%
Câu 10
:
ðốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một ankañien A thu ñược hỗn hợp sản phẩm hơi gồm 11,2 lít
CO
2
(ñktc) và m gam nước. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình (1) ñựng dung dịch axit sunfuric ñặc, sau
ñó qua bình(2) ñựng dung dịch nước vôi trong dư. công thức phân tử của A , ñộ tăng khối lượng bình
(1) và kết tủa bình (2) là:
A. C
5
H
8
;7,2g ;50g B.C
4
H
8
; 3,6g; 50g C.C
5
H
8
; 3,6g; 50g D.C
4
H
8
; 7,3g; 50g
Câu 11
: ðốt cháy hoàn toàn a lít hỗn hợp A gồm 2 hiñrôcacbon là chất khí ở ñiều kiện thường và có
khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 ñvC. Sản phẩm cháy ñược hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư thấy có 30 gam kết tủa, khối lượng bình tăng lên 22,2gam. công thức phân tử và thành
phần phần trăm theo thể tích của mỗi hiddroocacbon trong hỗn hợp A là:
A.C
2
H
6
: 75%; C
3
H
8
: 25% B.CH
4
:75%; C
3
H
8
: 25%
C. C
2
H
4
:50%; C
4
H
8
: 50% D.CH
4
: 50%; C
3
H
8
:50%
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
Câu 12
: ðốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm CH
4
và H
2
cần 1mol O
2
. Phần trăm theo thể tích của
CH
4
va H
2
trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50% và 50% B. 66,7% và 33,3% C. 33,3% và 66,7% D.87,7% và 12,3%
Câu 13
: Cho các câu sau:
a, Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen.
b, Benzen tham gia phản ứng thế halogen dễ hơn ankan.
c, Bezencó khả năng tham gia phản ứng thế tương ñối dễ hơn phản ứng cộng.
d, Các ñồng ñẳng của benzen làm mất màu thuốc tím khi ñun nóng.
e, Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng.
Những câu ñúng là:
A.a, b, c, d B.c, d, e C.a, b, d, e D.a, c, d, e
Câu 14
: ðốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm propan và một hiñrôcacbon không no Y thấy
sinh ra 22gam CO
2
và 10,8gam nước. Thể tích không khí cần dùng ,ñủ ñể ñốt cháy hỗn hợp (biết trong
không khí oxi chiếm 20% thể tích và các thể tích ño ở ñktc)và công thức phân tử củaY là:
A.17,92lít ; C
2
H
4
B.17,92lít ; C
3
H
6
C.89,6lít ; C
2
H
4
D.89,6lít ; C
3
H
6
Câu 15
: A, B là 2 hiñrôcacbon khí ở diều kiện thường, khi phân hủy ñều tạo cacbon và hiñrô với thể
tích H
2
gấp 3 lần thể tích hiddroocacbon ban ñầu (trong cùng ñiều kiện ). A và B có thể là:
A.Hai ñồng ñẳng của nhau
B. ðều chứa 2 nguyên tử cacbon trong phân tử
C. ðều chứa 6 nguyên tử hiñrô trong phân tử
D. ðèu chứa 3 nguyên tử hiñrô trong phân tử
Câu 16
: ðốt cháy hoàn toàn 2lít hỗn hợp gồm C
2
H
2
và một hiñrôcacbon A thu ñược 4lít hơi H
2
O (các
thể tích ño ở cùng ñiều kiện). Công thức phân tử của A và phần trăm theo thể tích của mỗi chất trong
hỗn hợp là:
A.C
2
H
4
; 50% C
2
H
2
,50% C
2
H
4
B. C
2
H
4
; 40% C
2
H
2
,60% C
2
H
4
C. C
2
H
6
; 50% C
2
H
2
,50% C
2
H
6
D. C
2
H
6
; 40% C
2
H
2
,60% C
2
H
6
Câu 17
: Hỗn hợp X gồm H
2
và C
2
H
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 5,8.Dẫn 1,792lít X(ñktc) qua bột Ni
nung nóng cho ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp
X và tỉ khối của khí thu ñược so với H
2
là:
A. 40% H
2
; 60% C
2
H
2
; 29 B. 40% H
2
; 60% C
2
H
2
; 14,5
C. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 29 D. 60% H
2
; 40% C
2
H
2
; 14,5
b
: ðốt cháy hết a mol ankan A thu ñược không quá 6a mol CO
2
.Clo hóa A theo tỉ lệ mol 1 : 1 ñược
một dẫn xuất monoclo duy nhất. A có tên là:
A. Etan B2-metylpropan C. n-hexan D. 2,2-ñimetyl propan
Câu 19
: ðốt cháy hoàn toàn 3,4gam một ankañien liên hợp không nhánh X thu ñược 5,6lít khí
CO
2
(ñktc) . X có tên là:
A. Butañien-1,3 B.Pentañien-1,3 C.metylButañien-1,3 D.hexañien-1,3
Câu20
: Bốn hiñrôcacbon ñều là chất khí ở ñiều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất trên thành cacbon
và hiñrô, thể tích khí thu ñược ñều gấp 2 lần thể tích ban ñầu. Chúng là:
A.CH
4
, C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
4
B. CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
, C
4
H
4
C.C
2
H
4
, C
2
H
6
, C
3
H
4
, C
4
H
4
D. C
2
H
6
, C
3
H
4
, C
4
H
4
, C
5
H
6
Câu 21
: Hóa hơi hoàn toàn 0,295gam một hiñrôcacbon A ñược một thể tích hơi bằng với thể tích CO
2
thu ñược khi ñốt cháy hết cũng lượng hiñrôcacbon A ñó (các thể tích ño ở cùng ñiều kiện).
hiddroocacbon A là:
A.Anken B. Ankin C.CH
4
D.C
3
H
6
Câu 22
: Một hiñrôcacbon A có công thức phân tử là C
9
H
10
. Có bao nhiêu ñồng phân biết Acó chứa
vòng benzen ?
A. 5 B. 4 C. 7 D.6
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
Câu 23
: ðể hiñrô hóa một hiñrôcacbon chưa no mạch hở thành no phải dùng 1 thể tích H
2
bằng thể
tích hiddroocacbon này. Mặt khác ñốt cháy mọt thể tích hơi hiñrôcacbon này thu ñược 10 thể tích hỗn
hợp CO
2
và hơi nước (các thể tích ño ở cùng diều kiện ). hiddroocacbon này là:
A.C
2
H
4
B.C
5
H
8
C.C
3
H
6
D.C
5
H
10
Câu 24
: Hiñrôcacbon X có công thức phân tử C
4
H
10
không làm mất màu dung dịch brôm. Khi ñun
nóng X trong dung dịch thuốc tím tạo thành hợp chất C
7
H
5
KO
2
(Y).Cho Y tác dụng với dung dịch
axit HCl tạo thành hợp chất C
7
H
6
O
2
. X có tên gọi là:
A.Etyl benzen B. 1,3-ñimetylbenzen C.1,2-ñimetylbenzen D.1,4-ñimetylbenzen
Câu 25
: X là dẫn xuất clo của hiñrôcacbon A. Phân tử lượng của X là 113 ñvC. ðốt cháy X thu ñược
CO
2
, hơi nước và khí clo, trong ñó thể tích CO
2
và hơi nước là bằng nhau. A có công thức phân tử :
A.C
3
H
8
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D.Avà B ñều ñúng
Câu 26:
Một hỗn hợp X gồm 1 ankan Avà 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H
2
ñể
ñược hỗn hợp Y.Khi cho Y qua Pt nung nóng thì thu ñược khí Z có tỉ khối ñối với CO
2
bằng 1 (phản
ứng hoàn toàn) .Biết rằng V
X
= 6,72lít và V
H2
= 4,48lít. công thức phân tử và số mol của A, B trong
hỗn hợp X(các khí ño ở ñktc) là:
A.C
3
H
8
: 0,2mol ; C
2
H
6
: 0,1mol B. C
3
H
8
: 0,2mol ; C
3
H
4
: 0,1mol
C. C
2
H
2
: 0,1mol ; C
3
H
4
: 0,2 mol D. C
2
H
6
: 0,2mol ; C
2
H
2
: 0,1mol
Câu 27
: ðốt cháy hoàn toàn 9,9 gam chất hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C, H, Cl sản phẩm tạo thành cho
qua bình ñựng H
2
SO
4
ñậm ñặc và Ca(OH)
2
thì thấy khối lượng các bình này tăng lần lượt là 3,6gam và
8,8gam .Biết phân tử A chứa 2 nguyên tử Cl. Công thức phân tử của A là:
A.CH
2
Cl
2
B.C
2
H
4
Cl
2
C. C
3
H
4
Cl
2
D. C
3
H
6
Cl
2
Câu 28
: ðốt cháy 3lít hỗn hợp khí gồm 2 hiñrôcacbon no kế tiếp trong dãy ñồng ñẳng ,dẫn sản phẩm
lần lượt qua bình (1) ñựng CaCl
2
khan rồi bình (2) ñựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm khối lượng
bình (1) tăng 6,43gam, binh (2) tăng 9,82gam.Công thức và hàm lượng phần trăm theo thể tích của 2
hiddroocacbon trong hỗn hợp là(các khí ño ở ñktc)
A.CH
4
:50% ; C
2
H
6
:50% B. C
2
H
6
: 50% ; C
3
H
8
: 50%
C.CH
4
: 33,3% ; C
2
H
6
: 66,7% D. C
2
H
6
:33,3% ; C
3
H
8
: 66,7%
Câu 29
: Có 3 chất A, B, C, là ñồng phân câu tạo của nhau có công thức phân tử là C
4
H
8
.
+ A, C làm mất màu dung dịch Br
2
nhanh chóng (ngay cả trong bóng tối).
+ B không làm nhạt màu brôm
+ Khi cộng Br
2
, A có thể tạo 2 sản phẩm
+ Sản phẩm công brôm từ C có 1 nguyên tử cacbon bất ñối.
Vậy A, B, C lần lượt là:
A.Buten-2; Xiclobutan; Buten-1 B.Buten-2; Metyl xiclopropan; 2-metyl propen
C.Metylpropen; Xiclobutan; Buten-1 D.Metylxiclopropan; Xiclobutan; 2-metylpropan
Câu 30
: Gọi tên hiddroocacbon có CTCT như sau:
CH
3
CH C C CH
2
CH
3
CH(CH
3
)
2
A.2-iso propylhexin-3 B. 2-iso propylhexin-4
C. 5,6-ñimetylheptin-3 D. 5-iso propylhexin-3
Câu 30
: Cho 5cm
3
C
x
H
y
ở thể khí với 30cm
3
O
2
lấy dư vào khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa ñiện và
làm lạnh, trong khí nhiên kế còn 20cm
3
mà 15cm
3
bị hấp thụ bởi KOH. Phần còn lại bị hấp thụ bởi
phôtpho. Công thức phân tử của hiñrôcacbon là:
A.C
2
H
4
B.C
2
H
6
C.C
3
H
6
D.C
3
H
8
Câu 31
: Tỉ khối của một hỗn hợp khí gồm mêtan và êtan so với không khí bằng 0,6. Số lít oxi ñể ñốt
cháy hoàn toàn 3lít hỗn hợp ñó và khối lượng mỗi sản phẩm sinh ra (thể tích các khí ño ở ñktc)là:
A.6,45lít; 6,48gam CO
2
; 5,062gam H
2
O B. 2,15lít; 21,6gam CO
2
; 1,687gam H
2
O
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
C. 48,16lít; 48,4gam CO
2
; 37,8gam H
2
O D.144,48lít; 145,4gam CO
2
; 113,8gam H
2
O
Câu 32
: X và Y là 2 hiñrôcacbon có cùng công thức phân tử C
5
H
8
; X là monome dùng ñể trùng hợp
thành caosu iso pren; Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa với dung dịch Ag
2
O/NH
3
.
Công thức cấu tạo lần lượt của Xvà Y là:
A.CH
2
= CH CH
2
CH = CH
2
; CH C CH
2
CH
2
CH
3
B.CH
2
= C (CH
3
) CH
2
= CH
2
; CH
3
C C CH
2
CH
3
C. CH
2
= C(CH
3
)
2
CH
2
= CH
2
; CH C CH(CH
3
)
CH
3
D. CH
2
= CH = CH CH
2
CH
3
; CH
3
C C CH
2
CH
3
Câu 33
: Hiñrôcacbon A chứa vòng benzen tronh phân tử không có khả năng làm mất màu dung dịch
brôm. Phần trăm khối lượng của cacbon trong A là 90%. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn
160gam. Biết khi tác dụng với brôm theo tỉ lệ 1 : 1 trong ñiều kiện ñun nóng có bột sắt hoặc không có
bột sắt. Mỗi trường hợp ñều tạo một dẫn xuất monobrôm duy nhất. Tên của A là:
A.Metyl benzen B. iso- propylbenzen C.Etyl benzen D.1,3,5-trimetyl benzen
Câu 34
: Cho các câu sau:
a, Ankañien là những hiñrôcacbon không no, mạch hở có 2 liên kết ñôi trong phân tử
b, Những hiñrôcacbon có 2 liên kết ñôi trong phân tử là ankanñien-1,3
c, Những hiñrôcacbon không no có 2 liên kết ñôi trong phân tử là ankañien
d, Những hiñrôcacbon có khả năng cộng hợp với 2 phân tử hiñrô thuộc loại ankañien
e, Ankañien liên hợp là những hiñrôcacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết ñôi
cạnh nhau
g, Những hiñrôcacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết ñôi cách nhau 1 liên kết ñơn
gọi là ankañien liên hợp.
Những câu ñúng là:
A.b, c, d, g B. a, g C.a, b, g, e. D.a, d, g
Câu 35
: Trộn 10ml hiñrôcacbon khí với một lượng O
2
dư rồi làm nổ hỗn hợp này bằng tia lửa ñiện.
Làm cho hơi nước ngưng tụ thì thể tích của hỗn hợp thu ñược sau phản ứng giảm ñi 30ml. Phần còn lại
ñi qua dung dịch KOH thì thể tích của hỗn hợp giảm 40ml. Công thức phân tử của hiñrôcacbon ñó là:
A.C
2
H
6
B.C
3
H
6
C. C
4
H
6
D.C
4
H
8
Câu 36
: Khi ñốt 1lít khí X, cần 5lít khí oxi, sau phản ứng thu ñược 3lít CO
2
và 4lít hơi nước , biết thể
tích các khí ñược ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất . Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
6
B.C
2
H
6
O C.C
3
H
8
D.C
3
H
8
O
Câu 37
: ðốt cháy hoàn toàn a gam hiñrôcacbon X thu ñược a gam nước. X không tác dụng với dung
dịch brôm hoặc với brôm khi có bột sắt và ñun nóng. X tác dụng với brôm ñun nóng tạo thành dẫn
xuất duy nhất chứa 1 nguyên tử brôm trong phân tử. Tí khối hơi của X so với không khí có giá trị trong
khoảng từ 5 : 6. Tên của X là:
A.1,3,5-trimetylbenzen B.1,3,5-trietylbenzen
C. Hexametylbenzen D. p-ñi isopropylbenzen
Câu 38
: Có một hỗn hợp X gồm hiñrôcacbon A và CO
2
.Cho 0,5lít hỗn hợp X với 2,5lít O
2
(lấy dư)
vào trong 1 khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa ñiện thu ñược 3,4lít hỗn hợp khí và hơi, tiếp tục làm lạnh
thì chỉ còn1,8lít và sau khi cho qua KOH chỉ còn 0,5lít. Công thức phân tử A là:
A.C
2
H
6
B.C
3
H
6
C. C
3
H
8
D.C
3
H
4
Câu 39
: Có một hỗn hợp Y gồm hiñrôcacbon A và N
2
. ðốt 300cm
3
hỗn hợp Y và 725cm
3
O
2
lấy dư
trong một khí nhiên kế người ta thu ñược 1100cm
3
hỗn hợp khí. Cho hỗn hợp này làm lạnh, thể tích
còn 650cm
3
và sau ñó tiếp tục lội qua KOH thì chỉ còn 200cm
3
. Công thức phân tử A là:
A.C
3
H
4
B.C
3
H
6
C.C
3
H
8
D.C
4
H
6
Câu 40
: ðốt cháy một hỗn hợp gồm 2 hiñrôcacbon ñồng ñẳng kế tiếp A, B thu ñược V
CO2
: V
H2O
= 12 :
23. Công thức phân tử và phần trăm thể tích của 2 hiñrôcacbon là:
A.CH
4
: 10% ; C
2
H
6
: 90% B.CH
4
: 90% ; C
2
H
6
: 10%
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
C. CH
4
: 50% ; C
2
H
6
: 50% D.C
2
H
6
: 50% ; C
3
H
6
: 50%
Câu 41
: Hỗn hợp khí X gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với H
2
bằng 20. ðể ñốt cháy hoàn toàn V(lít) CH
4
cần 2,8lít hỗn hợp X, biết thể tích các khí ở ñktc. Thể tích V là giá trị nào sau ñây:
A.1,65lít B.1,55lít C. 1,75lít D.1,45lít
Câu 42
: Một hỗn hợp 2 ankin ñốt cho ra 13,2gam CO
2
và 0,36gam nước . Tính khối lượng Br
2
có thể
cộng vào hỗn hợp nói trên .
A.8gam B.32gam C.16gam D.không ñủ dữ kiện
Câu 43
: ðốt cháy một hỗn hợp X gồm 2 hiñrôcacbon ñồng ñẳng kế tiếp, thu ñược 22gam CO
2
và
5,4gam H
2
O. Xác ñịnh dãy ñồng ñẳng, công thức phân tử của A,B và số mol của A, B
A.Ankin; C
3
H
4
: 0,1 mol; C
4
H
6
: 0,1mol B.Anken; C
2
H
4
: 0,2mol; C
3
H
6
: 0,2mol
C.Ankin; C
2
H
2
: 0,1mol; C
3
H
4
: 0,1mol D.Anken; C
3
H
6
: 0,1mol; C
4
H
8
: 0,2mol
Câu 44
: Hỗn hợp khí A gồm propan và hiñrô.Cho thêm vào hỗn hợp A một lượng O
2
lấy dư rồi ñưa
vào khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa ñiện và làm lạnh, ñộ giảm thể tích khí trong khí nhiên kế trước và
sau thí nghiệm bằng 2,55 lần thể tích hỗn hợp khí A. Phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp A lần
lượt là:
A. 70%; 30% B. 30%; 70% C. 40%; 60% D. 60%; 40%
Câu 45
: Một hỗn hợp X có V = 2,688lít (ñktc) gồm 1 ankin và H
2
. Khi cho hỗn hợp X qua Ni nung
nóng, phản ứng hoàn toàn cho ra hiñrôcacbon B có tỉ khối ñối với CO
2
bằng 1. Xác ñịnh công thức
phân tử của A. Nếu cho hỗn hợp X nói trên qua 0,5lít nước Br
2
0,2M , tính nồng ñộ mol của dung dịch
Br
2
còn lại:
A. C
3
H
4
; 0,05M B. C
2
H
2
; 0,05M C. C
4
H
6
; 0,06M D.C
3
H
4
; 0,04M
Câu 46
: Cho các câu sau:
a, Ankan có ñồng phân mạch cacbon.
b, Ankan và xicloankan là ñồng phân của nhau.
c, Xicloankan làm mất màu dung dịch brôm
d, Hiñrôcacbon no la hiñrôcacbon chỉ có liên kết ñơn trong phân tử.
e, Hiñrôcacbon no là hiñrôcacbon làm mất màu dung dịch brôm.
g, Hiñrôcacbon no là hiñrôcacbon không có mạch vòng.
Những câu ñúng là:
A. a, d B.a, c, d, g C. a, c, d D.c, d, g
Câu 47
: Cho 5,6lít khí C
2
H
6
(ñktc) tác dụng với Cl
2
ñược ñiều chế từ126,4 KMnO
4
khi tác dụng với
axit HCl. Lúc phản ứng kết thúc toàn bộ các khí thu ñược cho vào nước. Số lít dung dịch NaOH 2M
dùng ñể trung hòa dung dịch vừa thu ñược là: (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 0,75lít B. 1,5lít C.1,25lít D. 2,5lít
Câu 48:
Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B có cùng số nguyên tử C và ñều ở thể khí ở ñktc. Khi
cho hỗn hợp X ñi qua nước Br
2
dư, thì thể tích khí Y còn lại bằng ½ thể tích X, còn khối lượng Y bằng
15/29 khối lượng của X. Các thể tích khí ño trong cùng diều kiện nhiệt ñộ và áp suất. Công thức phân
tử của A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là:
A.C
3
H
8
: 50%; C
3
H
6
: 50% B.C
2
H
6
: 50%; C
2
H
4
: 50%
C.C
3
H
8
: 75%; C
3
H
6
: 25% D.C
2
H
6
: 75%; C
2
H
4
: 25%
Câu 49
: ðốt cháy 13,7ml hỗn hợp A gồm metan, propan và cacbon(II)oxit, ta thu ñược 25,7ml khí CO
2
ở cùng diều kiện nhiệt ñộ và áp suất. Phần trăm thể tích propan trong hỗn hợp A và hỗn hợp A so với
nitơ là:
A.43,8%; nhẹ hơn B.43,8%; nặng hơn C.21,9%; nhẹ hơn D.21,9%; nặng hơn
Câu 50
: Cho các câu sau:
a, Stiren có tên là vinylbenzen hoặc phenylaxetilen.
b, Stiren có tên là vinylbenzen hoặc phenyletilen.
c, Các nguyên tử trong phân tử stiren cùng nằm trên một mặt phẳng.
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
d, Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen.
e, Naphtalen có mùi thơm nhẹ.
g, Stiren không làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Những câu ñúng là:
A.a, c, d B. a, b, c, e C. b, c, d, e D.b, c, e, g
Câu 51
: Cho một bình thép kín dung tích 2lít chứa sẵn 1lít nướcvà 1 lít hiñrôcacbon không tan trong
nướcở 0
o
C; 1,344 atm. Người ta cho vào bình 15,5lít O
2
(ñktc) với 26,4gam hỗn hợp canxi cacbua rồi
phóng tia lửa ñiện ñể phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn ñưa về 0
o
C áp suất lúc này 3,18 atm và thu ñược
1lít dung dịch Ca(HCO
3
)
2
0,28M và 2gam kết tủa. Coi thể tích chất rắn và áp suất hơi nước không
ñáng kể. Công thức phân tử của hiñrôcacbon là:
A. C
2
H
6
B.C
3
H
8
C.C
3
H
6
D.C
4
H
10
Câu 52
: Cho các câu sau:
a, Dầu mỏ là hỗn hợp các hiñrôcacbon khác nhau.
b, Khí thiên nhiên và khí dầu mỏ có thành phần các chất tương tự nhau.
c,Chưng cất thường chỉ có thể tách ñược dầu mỏ thành các phân ñoạn dầu mỏ(là hỗn hợp các
hiñrôcacbon ) có nhiệt ñộ sôi gần nhau.
d, Chưng cất thường có thể tách ñược dầu mỏ thành các phân ñoạn chứa các hiñrôcacbon riêng
biệt.
Những câu sai là:
A. a, b, c B.d C. a, c D. b, d
Câu 53
: Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm hiñrôcacbon X, mạch hở và khí hiñrô có Ni làm xúc
tác (thể tích Ni không ñáng kể). Nung nóng bình một thời gian, thu ñược một khí B duy nhất. Ở cùng
nhiệt ñộ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. ðốt cháy một
lượng B thu ñược 4,4gam CO
2
và 2,7gam H
2
O. Công thức phân tử của X là :
A.C
2
H
4
B.C
3
H
4
C.C
2
H
2
D.C
3
H
6
Câu 54
: ðốt cháy 1 hiñrôcacbon X ta thu ñược số mol nước lớn hơn 1,5 lần số mol CO
2
. Vậy X có thể
là :
A. Anken B.Ankin C.ankan vòng có 1 liên kết ñôi D. CH
4
.
Câu 55
: Trong phòng thí nghiệm nếu có ñủ hóa chất thì nên dùng phương pháp gì ñể ñiều chế metan
với thiết bị ñơn giản nhất
A.
Nung CH
3
COONa + NaOH CH
4
+ Na
2
CO
3
B.
phương pháp griguard
C.
nhiệt phân C
3
H
8
D. Al
4
C
3
+ H
2
O Al (OH)
3
+ CH
4
Câu 56
: Hợp chất X ñốt cháy cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. X có thể là :
1, Axit no ñơn chức 2, Ancol 3, Xicloankan 4, Anken
5, Rượu không no 1 nối ñôi
A.1,2,3,4,5 B.1,2,5 C.2,3,5 D.4,5 E.2,3,4
Câu 57
: Chất nào sau ñây có ñồng phân cis-trans
1, CH
2
CH
2
2, CH
3
– C = CH C
6
H
5
3, CH
3
CH = N OH
CH
3
4, CH
3
CH = CH C
6
H
5
5, CH
3
N = N C
6
H
5
A.1,2,3,4,5 B.2,3,4 C.3,4,5 D.2,4,5
Câu 58
: Phản ứng nào sau ñây có khả năng tạo ra CH
4
1.CH
3
COOH + NaOH (dư)
2.CH
4
+ Cl
2
3.CH
2
(COONa)
2
+ Ca(OH)
2
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
4. Al
4
C
3
+ H
2
O
A.1,2,3,4 B.3,4 C.1,3,4 D.1,2,3
Câu 59
: Trong các phát biểu sau về phản ứng giữa etylen và clo . Phát biểu nào ñúng:
A.Trong ngọn lửa phản ứng cho ra 1,2- ñicloetan
B.Với ánh sáng khuyếch tán cho ra 1,1-ñicloetan
C. Với ánh sáng khuyếch tán cho ra C và HCl
D.Với ánh sáng khuyếch tán cho ra 1,2-ñicloetan
Câu 60
: Dựa vào ñộ bền liên kết HX : X là halogen trong các HX gồm HF, HCl, HBr, HI . HX nào
cộng vào liên kết ñôi của anken dễ nhất:
A.HF B.HCl C.HBr D.HI
Câu 61
: Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi ñốt cháy cho ra 13,2g CO
2
và 3,6g H
2
O . Tính khối lưọng
Brôm có thể cộng vào hỗn hợp nói trên
A.8g B. Không ñủ dữ kiện C.32g D.16g
Câu 62
: ðốt cháy một hidrocacbon A thu ñưọc số mol nước bằng ¾ số mol CO
2
và số mol CO
2
< 5
lần số mol A. Xác ñịnh CTPT, CTCT của A , biết A cho kết tủa với AgNO
3
/NH
3
A.C
3
H
4,
CH
3
C CH B.C
4
H
6
, CH
3
C C CH
3
C. C
4
H
6
, CH
3
CH
2
C CH D.C
5
H
8,
HC C CH
2
CH
2
CH
3
Câu 63
: Trong các dữ kiện sau
1, Phản ứng thế 1H bằng 1Cl chỉ chho một sản phẩm thế duy nhất
2, Phân tử benzen là hình lục giác ñều phẳng
3, Trong phản ứng cộng Cl
2
,6 nguyên tử Cl cộng cùng lúc
4, Phản ứng phân huỷ với Cl
2
cho ra C và HCl
Dữ kiện nào cho thấy trong benzen 6C và 6H ñều tương ñương với nhau
A.1,2,3 B.1,2 C.3,4 D.1,3
Câu 64:
Khi nitro hoá axit benzen sunfomic bằng HNO
3
+ H
2
SO
4
ta thu ñược sản phẩm chính là
A.
o- benzen sunfomic axit
B.
m- benzen sunfomic axit
C. 3,5-ñinitro benzen sunfomic axit
D.2,4,6 – trinitro benzen sunfomic axit
Câu 65
: Nhận ñịnh sơ ñồ sau
A(buten-1)
HCl
X
NaOH
Y
H2SO4
Z(spc)
Vậy Z là:
A. ðiisobutyl ete B. Buten-2 C. 2-metyl propen D. etyl metyl ete
Câu 67
: Hiñrat hoá 5,6g propen xúc tác H
2
SO
4
thu ñưọc m gam hỗn hợp hai rưọu A,B .Biết có 65%
và 15% propen ban ñầu tham gia phản ứng tạo A, B. Giá trị m là:
A.12g B.6g C.9,75g D.2,25g
Câu 68
: ðun 14,8gam butanol-2 với H
2
SO
4
ñặc ở 170
0
ñưọc hỗn hợp hai anken A, B ñồng phân có
thể tích ở ñktc lần lượt là 1,12 và 2,24. A là ankin nào:
A. Buten-2 B. Buten-1 C.2-metyl propen D.Etylen
Câu 69
: Hiệu suất của phản ứng ñềhidrat trong câu trên là
A.25% B.50% C.75% D.85%
Câu 70:
Phản ứng sau có hệ số cân bằng là:
CH
2
CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
O C
2
H
4
(OH)
2
+ KOH + MnO
2
A.2,3,4-3,2,2 B.4,2,3-2,3,2 C.3,2,4-3,2,2 D.4,6,8-6,4,4
Dữ kiện sau dùng cho câu 71-72-73
: ðốt cháy m gam hiñrôcacbon A ở thể khí ở ñiều kiện thường
ñược CO
2
và m g H
2
O
Câu 71:
A có thể thuộc dãy ñồng ñẳng nào
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
A.ankan B.anken C.ankandien D. aren
Câu 72
: Chỉ ra phát biểu ñúng
A. Có thể ñiều chế A từ phản ứng tách nước từ rượu ñơn chức no
B. A có ñược tối ña 3 liên kết pi trong phân tử
C. A là monome ñể ñiều chế cao su tổng hợp
D. ðốt cháy A luôn thu ñược số mol CO
2
bé hơn số mol nước
Câu 73
: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiñrôcacbon (ở thể khí ñiều kiện thường) và O
2
. ðốt
cháy A thu ñược hỗn hợp Y có phần trăm thể tích là 80% CO
2
và 20% hơi H
2
O (còn O
2
dư)
A có công thức phân tử là :
A.C
6
H
8
B.C
2
H
4
C.CH
4
D.C
3
H
4
Câu 74
: X là hiñrôcacbon ở thể khí (ở ñiều kiện thường). ðổt X cho số mol CO
2
bé hơn số mol H
X phân nhánh và không làm mất màu Br
2
. CTPT có thể phù hợp với X là:
A.C
3
H
6
B.C
4
H
8
C.C
4
H
10
D.C
2
H
4
Câu 75
: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm có C
2
H
4
, C
2
H
6
,C
4
H
8
, thu ñược (m+2)gam nước và
(m+28)gam CO
2
. Giá trị m là:
A.18g B.16g C.10g D.7g
Dữ kiện sau dùng cho câu 76-77-78
: Cho các chất sau: etan(1), etylen(2), axetilen(3). Hãy sắp xếp
các chất theo thứ tự tăng dần
Câu 76
: ðộ dài liên kết C-C lớn nhất là:
A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau
Câu 77
: ðộ dài liên kết C-H lớn nhất là:
A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau
Câu 78:
ðộ phân cực của liên kết C-H lớn nhất là:
A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau
Câu 79
: Hiñrôcacbon nào dưới ñây là ñồng ñẳng của nhau
CH
3
I II III IV
A.I, II ,III B.I, II, IV C.II, III, IV D.I, III, IV
Câu 80
: Hiñrôcacbon X ở thể khí ở ñiều kiện thường, khi ñốt cháy hoàn toàn m gam X thu ñược
m gam H
2
O. Số ñồng phân của X là
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 81
: X, Y, Z là 3 hiñrôcacbon khí ở ñiều kiện thường khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z ñều tạo ra
C và H
2
. Thể tích H
2
luôn gấp 3 lần thể tích hiñrôcacbon bị phân hủy và X, Y, Z không phải ñồng
phân. Công thức phân tử của 3 chất là:
A.CH
4
, C
2
H
4,
C
3
H
4
B. C
2
H
6,
C
3
H
6,
C
4
H
6
C. C
2
H
4
C
2
H
6
C
3
H
8
D.Kết quả khác
Câu 82
: Nếu ñặt CnH
2n+2-2k
(k≥0) là công thức phân tử tổng quát của hiñrôcacbon thì k≥0 là:
A. Tổng số liên kết ñôi
B. Tổng số liên kết ñôi bằng ½ tổng số liên kết ba
C. Tổng số liên kết pi
D. Tổng số liên kết pi và vòng
E. kết quả khác
Câu 83
: Cho các ankan CH
4
, C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
14
, C
7
H
16
, C
8
H
18
. Ankan nào tồn tại một
ñồng phân tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 cho ra monocloankan duy nhất:
A. C
2
H
6
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
6
H
14
B. CH
4
, C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
8
H
18
C. CH
4
, C
3
H
8
, C
5
H
12
, C
8
H
18
D. C
2
H
6
, C
5
H
12
, C
4
H
10
, C
6
H
14
E. Kết quả khác
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
Câu 84
: Người ta trộn hiñrôcacbon A với lượng dư khí H
2
ñược hỗn hợp khí B. ðốt cháy hết 4,8gam
khí B tạo ra 13,2gam CO
2
. Mặt khác 4,8gam B làm mất màu dung dịch chứa 32gam brôm.
CTPT A là :
A.C
3
H
4
B.C
2
H
2
C.C
3
H
6
D.C
4
H
8
E.Kết quả khác
Câu 85
: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. ðốt cháy hỗn hợp A thì ñược a mol H
2
O , b mol CO
2
.
Hỏi tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào:
A.1,2< T < 1,5 B. 1< T < 2 C.1≤ T ≤ 2 D.1≤ T ≤2,5 E.Kết quả khác
Câu 86
: Cho sơ ñồ chuyển hoá sau: CH
2
= CH – CH
3
→ A → phenol. Vậy A là:
A.C
6
H
5
ONa B.C
6
H
5
Cl C.cumen D.toluen E.Kết quả khác
Câu 87
: Khí nào sau ñây khi ñốt cho nhiệt lượng nhiều nhất:
A.C
4
H
10
B.CH
4
C.C
2
H
2
D.isooctan
Câu 88
: Với công thức C
4
H
8
có số ñồng phân là
A.3 B.4 C.5 D.6 E.Kết quả khác
Câu 89
: C
6
H
10
có bao nhiêu ñồng phân ankin tạo kết tủa với AgNO
3
A.1 B.2 C.3 D.4 E.5
Dữ kiện sau dùng cho câu 90-91
: Hỗn hợp X gồm 15 anken (ở thể lỏng hay rắn) ñẳng tích. ðốt
cháy hoàn toàn cho 10 mol CO
2
. Hiñrô hoá hoàn toàn X thì ñược hỗn hợp Y gồm các ankan, ñốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp ankan thì số mol H
2
O thu ñược là 12 mol
Câu 90:
ðem Y ñốt cháy hoàn toàn thì số mol CO
2
thu ñược là :
A.8 mol B. 10 mol C. 12 mol D. 15 mol E.Kết quả khác
Câu 91
: Số mol H
2
cần ñể hiñrô hoá hoàn toàn X là:
A. 10 mol B. 2 mol C.12mol D. 6mol E. Kết quả khác
Câu 92
: Cho isooctan tác dụng với clo (ánh sáng) thì có thể thu ñược bao nhiêu sản phẩm thế monoclo
A.8 B.18 C.4 D.7 E.kết quả khác
Câu 93
: Hỗn hợp X gồm một ankin ở thể khí và H
2
có tỉ khối hơi so với CH
4
là 0,425 . Nung nóng X
(Ni,t
o
) ñể phản ứng xảy ra hoàn toàn . Sau phản ứng thu ñược khí có tỉ khối hơi so với CH
4
là 0,5.
Cho Y qua dung dịch Br
2
, khối lượng bình tăng thêm là:
A.8g B.16g C.không tăng D.32g E. Không xác ñịnh ñược
Câu 94
: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol propylen và xiclopropan có cùng thể tích. Hỗn hợp Y có 0,4 mol H
2
ñktc . Trộn X ,y với xúc tác Ni sau một thời gian thu ñược hỗn hợp Z . ðốt cháy hoàn toàn Z thu
ñược số mol nước là
A.18 B.9 C.4,5 D.27 E. Không xác ñịnh ñược
Câu 95
: Hỗn hợp hiñrôcacbon có cùng số nguyên tử C . ðốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp thu ñược
Số mol CO
2
= Số mol H
2
O < 5
Biết các hiñrôcacbon trong hỗn hợp phân nhánh . Công thức phân tử phù hợp là:
A.C
2
H
4
, C
2
H
6
B.C
3
H
6
C.C
4
H
8
D.C
5
H
10
E.Không xác ñịnh ñược
Câu 96
: CTPT của một hiñrôcacbon là C
5
H
8
. Hiñrôcacbon này có thuộc dãy ñồng ñẳng:
A.Ankin B.Ankandien C.Xicloanken D.ðixicloankan *E. Tất cả ñều ñúng
Câu 97
: Thuốc thử nào sau ñây có thể phân biệt ñược 3 chất lỏng : benzen, toluen, stiren.
A.Br
2
B.HNO
3
C.KMnO
4
D. Không thể phân biệt
Câu 98
: Cho isobuten vào dung dịch HBr có hoà tan NaCl , CH
3
OH có thể tạo ra số sản phẩm là:
A.1 B.2 C.3 D.4 E.5
Câu 99
: Cho A là C
3
H
4
BrCl . Bỏ qua các ñồng phân hình học, quang học thì A có số công thức cấu
tạo phù hợp là phù hợp là:
A.8 B.9 C.10 D.11 E.12
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
Câu 100:
Một trong số tiêu chuẩn ñánh giá chất lượng sử dụng xăng là chỉ số octan. Vậy hợp chất
isooctan là:
A.2,3- ñimetyl hexan B.2,2,4-trimetyl hexan C.2,2,3 tri metyl butan
D.xiclo hexan E.tetrametyl pentan
Câu 101
: Hỗn hợp gồm 15 anken chỉ ở thể rắn hoặc thể lỏng và có số nguyên tử C khác nhau. Hỏi
trong hỗn hợp có ít nhất bao nhiêu hiñrôcacbon ở thể rắn
A.1 B.2 C.3 D.4 E. Không có
Câu 102
: Cho phản ứng sau:
Propen + Cl
2
CCl4
X
X là:
A. ClCH CH CH
3
B. CH
2
CCl CH
3
C. ClCH = CH CH
3
D. ClCH
2
CH CH
2
E. Không phản ứng
Câu 102
:: Nhiệt phân hoàn toàn 8,8 g C
3
H
8
giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng
C
3
H
8
C
2
H
4
+ CH
4
C
3
H
8
C
3
H
6
+ H
2
Lấy hỗn hợp sau phản ứng ñem ñốt cháy thu ñược số mol CO
2
là
A.0,2 B.0,4 C.0,6 D.0,8 E.không xác ñịnh ñược
Câu 103::
Hidrocacbon nào sau ñây khi ñốt cháy sẽ sinh ra n
CO2
: n
H2O
= 1 : 4
A.C
4
H
4
B.C
6
H
6
C.C
2
H
2
D.C
4
H
2
E.Kết quả khác
Câu 104
: Tỉ khối của hỗn hợp khí C
3
H
8
và
C
4
H
10
ñối với hiñrô là 25,5. Thành phần % thể tích hỗn hợp
khí ñó là:
A.50 và 50 B.25 và 75 C.45 và 55
D.20 và 80 E. Kết quả khác
Câu 105
: Tỉ khối hơi của metan va oxi so với hiñrô là 40/3. Khi ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sau
phản 5
ứng thu ñược sản phẩm và chất dư là:
A. CH
4
, CO
2
, H
2
O B.O
2
, CO
2
, H
2
O C.CO
2
, H
2
O
D.H
2
, CO
2
,O
2
E.Không xác ñịnh ñược
Câu 106
: Xét sơ ñồ chuyển hóa:
C
3
H
5
Br
3
+H2O
X + ….
OH
-
,p,t
0
NH
3
X + Ag
2
O Ag + ….
X + Na H
2
+ ….
Vậy công thức cấu tạo phù hợp của C
3
H
5
Br
3
là:
Br
A. CH
2
– CH
2
– CH
2
B.CH
3
– C – CH
Br Br Br Br
Br Br
C. CH
3
– CH
2
–
C – Br D. CH – CH – CH
3
Br Br Br
E.Kết quả khác
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
Câu 107:
Cho sơ ñồ chuyển hóa :
X + H
2
O
HgSO4
X
1
+H2
CH
3
– CH
2
– OH
Ni, t
0
Vậy X là :
A.CH CH B. CH
2
= CH
2
C.CH
3
CH
3
D. Kết quả khác
Câu 108:
Một dẫn xuất hiñrôcacbon mạch hở chứa 39,2% clo.Biết rằng 0,01 mol chất này làm mất màu
dung dịch có 1,6 gam Br
2
trong bóng tối. Công thức ñơn giản của dẫn xuất này là:
A. C
4
H
7
Cl B.C
3
H
7
Cl C.C
2
H
5
Cl
D. C
4
H
9
Cl E. Kết quả khác
Câu 109:
ðốt cháy hết 1,52 gam một hiñrôcacbon A
1
mạch hở rồi cho sản phẩm cháy qua bình ñựng
dung dịch Ba(OH)
2
thu ñược 3,94 gam kết tủa và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B rồi nung ñến khối
lượng không ñổi thì thu ñược 4,59 gam chất rắn.Công thức phân tử hiñrôcacbon là:
A.C
5
H
12
B.C
4
H
8
C.C
3
H
8
D.C
5
H
10
E. Kết quả khác
Câu 110:
ðốt cháy một hỗn hợp hiñrôcacbon ta thu ñược 2,24 lít CO
2
(ñktc)
và 2,7gam H
2
O thì thể
tích O
2
ñã tham gia phản ứng cháy (ñktc)là:
A. 4,48lít B.3,92lít C.5,6lít D.2,8lít E.Kết quả khác
Câu 111
: Công thức phân tử của một hiñrôcacbon là C
5
H
8
thì hiñrôcacbon này thuộc dãy ñồng ñẳng:
A.Ankin B.Ankandien C.Xiclo anken D.ðixilo ankan E.Tất cả ñều ñúng
Câu 112
: Hỗn hợp A gồm: H
2
và 2 hiñrôcacbon một no, một chưa no. Cho A vào bình kín có Niken
xúc tác , ñun nóng bình một thời gian ta thu ñược hỗn hợp B.
Phát biểu nào sau ñây ñúng:
A. Số mol A - Số mol B = số mol H
2
tham gia phản ứng
B. Tổng số mol hiñrôcacbon có trong B luôn bằng tổng số mol hiñrôcacbon có trong A
C. Số mol tiêu tốn, số mol CO
2
và H
2
O tạo ra khi ñốt cháy hoàn toàn A cũng y hệt như ñốt
cháy hoàn toàn B
D. Cả a ,b,c ñều ñúng
E. Kết quả khác
Câu 113:
Crăcking 560lít C
4
H
10
(ñktc)xảy ra các phản ứng:
C
2
H
6
+ C
2
H
4
C
4
H
10
to,xt,p
CH
4
+ C
3
H
8
H
2
+ C
4
H
8
Ta thu ñược hỗn hơp khí X có thể tích 1010 lít (ñktc)
Thế tích (lít)C
4
H
10
chưa bị crăcking là:
A.60 B.100 C.80 D.450 E.Kết quả khác
Câu 114
: Tỉ khối hơi của hai ñồng ñẳng thứ hai và thứ ba của dãy ñồng ñẳng metan so với H
2
là 18,5.
Thành phần % về thể tích của hỗn hợp ñó là:
A.50 va 50 B.40 và 60 C.25 và 75
D.33,3 và 66,7 E.Kết quả khác
Câu 115
: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiñrôcacbon ñồng ñẳng có khối lượng phân tử hơn kém
nhau 28ñvC, ta thu ñược 4,48 lít CO
2
(ñktc) và 5,4gam H
2
O. Công thức phân tử của 2 hiñrôcacbon là:
A.C
2
H
4
và C
4
H
8
B.C
2
H
2
và C
4
H
6
C.C
3
H
8
và C
5
H
8
D.CH
4
và C
3
H
8
E.Kết quả khác
Câu 116
: Hợp chất A có 8 nguyên tử của hai nguyên tố M
A
< 32. Công thức phân tử của A:
A.C
4
H
4
B.C
3
H
5
C.C
2
H
6
D. Kết quả khác
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
Câu 117
: Hỗn hợp D gồm hợp chất C
2
H
6
và một ankin B(ở thể khí) trộn với nhau theo tỉ lệ mol 1:1.
Thêm O
2
vào hỗn hợp D ñược hỗn hợp D
1
có tỉ khối hơi so với H
2
=18. Công thức phân tử của
ankin B là :
A .C
3
H
4
B.C
2
H
2
C.C
4
H
6
D.C
5
H
8
E.Kết quả khác
Dữ kiện sau dùng cho câu 118-119
: Một hỗn hợp hai anken kế cận trong dãy ñồng ñẳng có tỉ khối hơi
so với H
2
=24,8
Câu 118
: Công thức phân tử của hai anken là:
A.C
2
H
2
và C
3
H
4
B.C
2
H
4
và C
4
H
8
C.C
3
H
8
và C
5
H
12
D.Kết quả khác
Câu 119
: Thành phần % về thể tích trong thành phần hỗn hợp là:
A.30% và 70% B.35% và 65% C.60% và 40%
D.50% và 50% E.Kết quả khác
Dữ kiện sau dùng cho câu 120-121
: Ở ñiều kiện tiêu chuẩn có một hỗn hợp khí hidrocacbon no A và
B. Tỉ khối hơi ñối với hiñrô là 12.
Câu 120
: Tìm khối lượng CO
2
và H
2
O sinh ra khi ñốt 15,68 lít hỗn hợp (ñktc)
A.24,2g và 16,2 g B.48,4g và 32,4 g C.40g và 30g D.Kết quả khác
Câu 121:
Công thức phân tử của A và B là:
A.CH
4
và C
2
H
6
B.CH
4
và C
3
H
8
C.CH
4
và C
4
H
10
D.Cả 3 A, B, C ñều ñúng
Câu 122
: Một hỗn hợp 2 khí hiñrôcacbon mạch hở .Tỉ khối hơi hỗn hợp so với H
2
= 17. Ở ñktc 400cm
3
hỗn hợp tác dụng vừa ñủ với 71,4cm
3
dung dịch Br
2
0,2M và còn lại 240 cm
3
khí. Xác ñịnh công thức
phân tử của hai hiñrôcacbon :
A. C
2
H
6
; C
2
H
2
B. C
3
H
8
; C
3
H
4
C.C
2
H
6
; C
3
H
4
D.C
4
H
10
; C
2
H
2
E.Kết quả khác
Dữ kiện sau dùng cho câu 123-124
: Một hỗn hợp gồm ankan và ankin. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
này thu ñược 12,6gam H
2
O. Khối lượng O
2
cần dùng cho phản ứng là 36,8gam. Thể tích CO
2
sinh ra
bằng 8/3 thể tích hỗn hợp khí ban ñầu.
Câu 123
: Tổng số mol của hỗn hợp ban ñầu là:
A.0,3 mol B.0,2 mol C.0,4 mol D.Kết quả khác
Câu 124
: Xác ñịnh công thức phân tử có thể có của ankan và ankin.
A.C
3
H
8
và C
2
H
2
B.C
2
H
6
và C
3
H
4
C.C
4
H
10
và C
2
H
2
D.Cả hai câu B và C
Dữ kiện sau dùng cho câu 125-126
: Hỗn hợp khí A gồm hai hiñrôcacbon có cùng số nguyên tử
cacbon (ở ñktc).
Câu 125:
Tìm tỉ khối hơi của hỗn hợp A ñối vơi nitơ, biết rằng 560 cm
3
hỗn hợp ñó nặng 1,36225gam.
A.1,9 B.2 C.1,6 D.Kết quả khác
Câu 126
: ðốt cháy V (cm
3
)
hỗn hợp A, cho các sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) ñựng P
2
O
5
và
bình (2) ñựng Ba(OH)
2
thấy khối lượng bình 1 tăng 2,34gam và bình 2 tăng 7,04gam. Xác ñịnh công
thức phân tử các hiñrôcacbon biết rằng có một hiñrôcacbon là olêfin.
A.C
4
H
8
và C
4
H
6
B.C
4
H
8
và C
4
H
4
C.C
4
H
8
và C
4
H
2
D.cả 3 câu a,b,c
Dữ kiện sau dùng cho câu 127-128
: Cho 10 lít hỗn hợp khí (ở 54
0
C và 0,8064 atm) gồm 2 anken lội
qua bình ñựng nước brom dư thấy khối lượng bình nước brom tăng lên 16,8gam.
Câu 127
: Tính tổng số mol của 2 anken
A.0,1 mol B.0,2 mol C. 0,3 mol
D.0,4 mol E.Kết quả khác
Câu 128
: Hãy biện luận các cặp anken có thể có trong hỗn hợp khí ban ñầu. Biết rằng số nguyên tử C
trong mỗi anken không quá 5.
A.C
5
H
10
và C
2
H
4
B.C
5
H
10
và C
3
H
6
Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn
Tài liệu chia sẻ trên mạng
C.C
5
H
10
và C
4
H
8
D.Hai câu A,B ñúng
Câu 129
: ðốt cháy hoàn toàn 2,24lít khí C
2
H
4
(ñktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa
11,1gam Ca (OH)
2.
Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng phần dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A.tăng 4,8 g B.giảm 2,4 g C.tăng 2,4 gam
D.giảm 3,6 g E.tăng 3,6 g
Câu 130
: Trộn một hỗn hợp X gồm 1 hiñrôcacbon khí A và H
2
với d
X/H2
= 6,1818. Cho X qua Ni ñun
nóng ñến khi phản ứng hoàn toàn ñược hỗn hợp Y có d
Y/H2
=13,6. Xác ñịnh công thức phân tử của A.
A.C
3
H
4
B.C
3
H
6
C.C
4
H
6
D.C
5
H
12
Câu 131
: Một hiñrôcacbon X có công thức C
n
H
2n+2-2k
. Khi ñốt cháy X ta ñược tỉ lệ số mol của CO
2
và
H
2
O bằng 2, ứng với k nhỏ nhất. Công thức phân tử của A.
A.C
2
H
4
B.C
2
H
6
C.C
2
H
2
n D.C
6
H
6
E.Kết quả khác
Câu 132
: Trộn 0,02mol C
2
H
2
và 0,03mol H
2
với 1,68lít O
2
(ñktc) nạp vào một khí nhiên kế có dung
tích 4lít rồi ñốt cháy. Áp suất hỗn hợp sau phản ứng khi t
0
=109,2
0
C là:
A.0,392atm B.1,176atm C.0,784atm D.1,568atm E.Kết quả khác
Câu 133
: Khi cho Br
2
tác dụng với một hiñrôcacbon thu ñược một dẫn xuất Brôm hóa duy nhất có tỉ
khối hơi so với không khí bằng 5,207. Công thức phân tử hiñrôcacbon là:
A.C
5
H
12
B.C
5
H
10
C.C
4
H
8
D.C
4
H
10
E.Không xác ñịnh ñược
Câu 134
: ðốt cháy hết 0,244lít (ñkc) môt hiñrôcacbon no mạch hở, sản phẩm cháy cho qua 1lít nước
vôi trong 0,143% (D = 1gam/lít) thu ñược 0,1gam kết tủa. Công thức phân tử của hiñrôcacbon là :
A.C
4
H
10
B.C
3
H
8
C.C
5
H
12
D.C
2
H
6
E.Kết quả khác
Câu 135
: Nếu ñặt C
n
H
2n+2-2k
với k > 0 là công thức phân tử tổng quát của hiñrôcacbon thì k > 0 là :
A.Tổng số liên kết ñôi B.Tổng số liên kết vòng C. Tổng số liên kết pi
D.Tổng số liên kết pi và vòng E.Kết quả khác
Câu 136
: Từ công thức phân tử tổng quát của hiñrôcacbon C
n
H
2n+2-2k
với k > 0, ta có thể suy ra các
trường hợp nào sau ñây :
A. Nếu k = 0 là ankan C
n
H
2n+2
, n > 1 B. N ếu k = 1 là anken C
n
H
2n
C. N ếu k = 2 là ankin C
n
H
2n -2
D. N ếu k = 4 là aren C
n
H
2n-6
E.Kết quả khác
Câu 137
: Cho 2 hiñrôcacbon A và B là ñồng ñẳng nhau, phân tử khối cả A gấp ñôi phân tử khối của B.
Tỉ khối hơi của B so với không khí là 0,966. Tỉ khối của hỗn hợp ñồng thể tích A và B so với khí C
2
H
6
bằng 2,1. Xác ñịnh công thức phân tử của A và B.
A.C
6
H
12
và C
3
H
6
B. C
4
H
8
và C
2
H
4
C. C
4
H
12
và C
2
H
6
D. C
6
H
14
và C
3
H
8
Câu 138
: ðốt cháy hoàn toàn 2,8gam một hợp chất hữu cơ A rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ
vàodung dịch NaOH thì dung dịch này có khối lượng tăng thêm 12,4gam, thu ñược 2 muối có khối
lượng tổng cộng là 19gam và 2 muối này có tỉ lệ số mol là 1 : 1. Dãy ñồng ñẳng của chất A là:
A. Ankan B.Anken C.Ankin D.Aren E.Kết quả khác
Câu 139:
ðốt cháy hoàn toàn 2,8gam chất hữu cơ A bằng 6,72lít O
2
(ñktc) chỉ tạo thành khí CO
2
và hơi
nước có thể tích bằng nhau trong cùng ñiều kiện. Nếu cho 2,8gam A nói trên vào dung dịch Br
2
dư thì
thu ñược 9,3gam sản phẩm cộng. Công thức phân tử của A là:
A.C
2
H
2
B.C
3
H
6
C.C
4
H
8
D.C
5
H
10
D.Kết quả khác
Dữ kiện sau dùng cho câu 140-141
: ðốt cháy 2lít hỗn hợp 2 hiñrôcacbon A ,B ở thể khí và cùng dãy
ñồng ñẳng, cần 10lít O
2
ñể tạo thành 6lít CO
2
(các khí ño ở ñktc). Biết V
A
= V
B
Câu 140
: Công thức phân tử của A, B là:
A.C
2
H
6
và C
4
H
10
B. C
2
H
4
và C
4
H
8
C. CH
4
và C
5
H
12
D. A và C ñều ñúng
Câu 141:
Nếu ñề hiñrô hóa hỗn hợp A, B (theo cấu tạo ở câu trên) thì có thể thu ñược tối ña bao nhiêu
anken:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 142
: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrcacbon X,Y thuộc cùng một dãy ñồng ñẳng(ankan, anken,
ankin), hấp thụ sản phẩm cháy vào 4,5lít dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thì thu ñược kết tủa, khối lượng