Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo trình TS lớp 10 ( quảng trị 04 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.48 KB, 7 trang )

bộ đề tham khảo
Đề số 1 : Bài làm 120 phút không kể thời gian giao đề
I . phần trắc nghiệm ( 16 câu ,mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm tổng 4 điểm)
Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng nhất.
Trong cuộc đời đầy truân chuyên của mình ,chủ tịch Hò Chí Minh đã tiếp xúc với văn hoá nhiều nớc , nhiều
vùng trên thế giới , cả ở phơng Đông và phơng Tây . Trên những con tầu vợt trùng dơng , Ngời đã ghé lại nhiều hải
cảng , đã thăm các nớc Châu Phi , Châu á , Châu Mĩ . Ngời đã sống dài ngày ở Pháp , ở Anh. Ngời nói và giao tiếp
thạo nhiều thứ tiếng ngoại quốc : Pháp , Anh , Hoa , Nga... Và Ngời đã làm nhiều nghề . Có thể nói ít có vị lãnh tụ nào
lại am hiểu nhiều về các dân tộc và nhân dân thế giới , văn hoá thế giới sâu sắc nh Chủ tịch Hồ Chí Minh . Đến đau
Ngời cũng học hỏi , tìm hiểu văn hoá , nghệ thuật đến một mứ khá uyên thâm . Ngời cũng chịu ảnh hởng tất cả các
nền văn hoá , đã tiếp thu mọi cái đẹp cái hay đồng thời với việc phê phán những tiêu cức của chủ nghĩa t bản . Nhng
điều kì lạ là tất cả những ảnh hởng quốc tế đó đã nhào nặn với cái gốc văn hoá dân tộc không gì lay chuyển đợc ở Ng-
ời , để trở thành một nhân cách rất Việt Nam , một lối sống rất bình dị , rất Việt Nam , rất phơng Đông , nhng đồng
thời cũng rất mới , rất hiện đại
( Ngữ văn 9 - tập 1)
1 . Đoạn trích trên đợc trích từ văn bản nào ?
A . Hồ Chí Minh : niềm hi vọng lớn nhất
B . Phong cách Hồ Chí Minh
C . Đấu tranh cho một thế giới hoà bình
D . Hồ Chí Minh và văn hoá Việt Nam
2 . Đoạn văn trên đợc viết theo phờng thức biểu đạt chính nào ?
A . Tự sự C . Biểu cảm
B . Miêu tả D . Lập luận
3 . Theo tác giả đoạn trích , Chủ tich Hồ Chí Minh đã qua những nơi nào ?
A . Châu Phi , châu á , châu Âu và châu Mĩ
B . Châu á , châu Phi , châu Mĩ và nớc Anh
C . Châu Mĩ , châu Phi , châu Âu và nớc Pháp
D . Châu Âu , châu úc , châu Phi và nớc Pháp
4 . Theo tác giả Chủ tịch Hồ Chí Minh nói và viết thạo những thứ tiếng nào ?
A . Tiếng Pháp , tiếng Anh , tiếng , tiếng Nga , tiêng Tây Ban Nha
B . Tiếng Nga, tiếng Pháp , tiếng Anh , tiếng Hoa


C . Tiếng Anh , tiếng Nga , tiếng Hoa , tiếng Mĩ
D . Tiếng Nga , tiếng Hoa , tiếng Pháp , tiếng Đức
5 Chủ tịch Hồ chí Minh đã tiếp thu các nền văn hoá theo cách nào ?
A . Tiếp thu cái hay đồng thời phê phán những tiêu cực của chủ nghĩa t bản
B . Tiếp thu cái đẹp đồng thời phê phán những tiêu cực của chủ nghĩa t bản
C. Tiếp thu cái đẹp , cái hay đồng thời phê phán những tiêu cực của chủ nghĩa t bản
D . Cả ba cách trên ( A B C) đều không đúng
6 . Chủ tịch Hồ Chí Minh là con ngời có phong cách và văn hoá nh thế nào ?
A . Một nhân cách rất Việt Nam , rất bình dị
B .Một lối sống rất bình dị , rất Việt Nam
C. Một lói sống rất bình dị , rất Việt Nam , rất phơng Đông
D . Một lối sống rất Việt Nam nhng cũng rất mới ,rất hiện đại
7 . Dòng nào sau đây khái quât đợc nội dung chính đoạn trích ?
A . Trong cuộc đời đầy truân chuyên của mình , Chủ tịch Hồ Chí Minh đã tiếp xúc với văn hoá nhiều nớc ,
nhiều vùng trên thé giới
B . Ngời cũng chịu ảnh hởng tất cả các nền văn hoá , đã tiếp thu mọi cái đẹp ,cái hay , đi đôi với phê phán
những tiêu cực của chủ nghĩa t bản
C Điều kì lạ là tất cả những ảnh hởng quốc tế đó đã nhào nặn với cái gốc văn hoá dân tộc ở Ngời, để trở
thành một nhân cách rất Việt Nam ...rất phơng Đông nhng đồng thời cũng rất mới , rất hiện đại
D . Có thể nói ít có vi lãnh ụ nàolại am hiểu về dân tộc và nhân dân thế giới , văn hoá thế giới sâu sắc nh
Chủ tịch Hồ Chí Minh
8 . Nét phong cách nổi bật của Hồ Chí Minh là gì ?
A . ảnh hởng tất cả các nền văn hoá , tiếp thu mọi cái hay cái đẹp
B . Vẫn giữ đợc phong cách rất Việt Nam , rất phơng Đông
C . Vẫn giữ đợc cái gốc của văn hoá Việt Nam , không hề thay đổi qua năm tháng
D . Một phong cách rất Việt Nam , rất phơng Đông nhng cũng rất mới ,rất hiện đại
9 . Trong câu Trên những con tàu vợt trùng dơng , Ngời đã ghé lại nhiều hải cảng , từ trùng dơng đợc hiểu theo
nghĩanào ?
A . Biển cả C . Biển có sóng to , gió lớn
B . Biển cả liên tiếp nối nhau D . Biển xanh

10 . Từ trùng dơng trong câu trên có thể thay thế bằng từ nào hợp nhất ?
A . Biển C . Đại dơng
B . Biển cả D . Trùng khơi
11 . Từ nào sau đây không mang nét nghĩa lặp lại ?
A . Trùng dơng C . Trùng trục
B . Trùng khơi D . Trùng điệp
12 . Trong các từ sau đây từ nào là từ láy ?
A . Trùng dơng C . Trùng điệp
B . Trùng khơi D . Trùng trục
13 . Từ nào trái nghĩa với từ truân chuyên ?
A . Nhọc nhằn C . Nhàn nhã
B . Vát vả D . Gian nan
14 . Cụm từ nào trong câu (2) dùng để liên kết với câu ( 1)
(1) Ngời cũng chịu ảnh hởng tất cả các nền văn hoá , đã tiếp thu mọi cái đẹp và cái hay đồng thời với việc phê
phán những tiêu cực của chủ nghĩa t bản . ( 2) Nhng điều kì lạ là tất cả những ảnh hởng quốc tế đó đã nhào năn với cái
gốc văn hoá dân tộc không gì lay chuyển đợc ở Ngời , để trở thành một nhân cách rất Việt Nam.
A . Nhng điều kì lạ là
B . Tất cả những ảnh hởng quốc tế đó
C . Đã nhào nặn với cái gốc văn hoá dân tộc
D . Để trở thành một nhân cách rất Việt Nam
15 . Nếu viết Nhng điều kì lạ là tất cả những ảnh hởng quốc tế đó đã nhào nặn với cái gốc vănm hoá dân tộc không
gì lay chuyển đợc ở Ngời. thì câu văn sẽ măc lỗi gì?
A . Thiếu chủ ngữ C . Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ
B . Thiếu vị ngữ D . Thiếu bổ ngữ
16 . Trong đoạn văn sau đây tác giả sử dụng biện pháp tu từ gì ?
Trên những con tàu vợt trùng dơng , Ngời đã ghé lại nhiều hải cảng , đã thăm các nớc châu Phi , châu Mĩ . Ng-
ời đã từng sống dài ngày ở Pháp , ở Anh . Ngời nói và viết thạo nhiều thứ tiếng ngoại quốc : Pháp , Anh , Nga , Hoa ...
Ngời đã từng làm nhiều nghề.
A . So sánh C . Liệt kê
B . Nhân hoá D . Nói quá

II : phần tự luận : ( 6 điểm)
Đề văn :
Phân tích bài thơ Viếng Lăng Bác của Viễn Phơng và liên hệ với một số bài thơ viết về Bác Hồ để
làm sáng tỏ tình cảm sâu nặng của nhân dân ta đối với Ngời .


....................................................................................................................................................................

Đề số 2 ( Bài làm 120 phút không kể thời gian giao đề )
I . phần trắc nghiệm ( 16 câu , mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm , tổng là 4 điểm )
Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất
Quả chuối là một món ăn ngon , ai mà chẳng biết . Nào chuối hơng , chuối ngự , nào chuối sứ ,chuối mờng , loại
chuối nào khi quả đã chín cũng đều cho ta hơng vị ngọt ngào và hơng thơm hấp dẫn . Có một loại chuối đợc ngời ta
rất chuộng , đấy là chuối trứng quốc - không phải là quả tròn nh trứng quốc mà khi chín vỏ chuối có những vệt lốm
đốm nh vỏ trứng quốc . Mỗi cây chuối đều cho một buồng chuối . Có buồng chuối trăm quả , cũng có buồng chuối cả
nghìn quả . Không thiếu những buồng chuối dài từ ngọn cây uốn trĩu xuống tận gốc cây . Quă chuối chín ăn vào
không chỉ no , không chỉ ngon mà còn làm chất dỡng da làm cho da dẻ mịn màng . Chính vì thế mà nhiều phụ nữ
nghiền chuối nh nghiền mĩ phẩm . Nếu chuối chín là một món quà sáng tra chiều tối của con ngời thì chuối xanh lại là
một món ăn thông dụng trong các bữa ăn hàng ngày . Chuối xanh có vị chát , để sống cắt lát ăn cặp với thịt heo luộc
chấm tôm chua khiến miếng thịt ngon gấp bội phần , nó cũng là món ăn cặp rất tuyệt vời với các món tái hay món
gỏi . Chuối xanh nấu với các loại thực phẩm có vị tanh nh cá , ốc , lơn , trạch có sức khử tanh rất tốt , nó không chỉ
làm cho thực phẩm ngon hơn mà chính nó cũng thừa hởng cái ngon , cái bổ cuat thực phẩm truyền lại . Ngời ta có thể
chế biến ra nhiều món ăn từ quả chuối nh chuối ép , mứt chuối , kẹo chuối , bánh chuói ... nhng có một điều quan
trọng là quả chuối trở thành vật phẩm thờ cúng từ ngàn đời nh một tô tem trên mâm ngũ quả . Đấy là chuối thờ .
Chuối thờ bao giờ cũng dùng nguyên nải . Ngày lễ tết thờng thờ chuối xanh già , còn ngày giằm hoặc giỗ kỵ , có thể
thờ chuối chín. Có lẽ vì thế mà chuối thờ thờng lên giá đột ngột vào những dịp lễ , tết mà nhà nào cũng phải mua về
để thắp hơng , thờ cúng .
( Ngữ văn 9 - tập 1 )
1 . Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt chính nào ?
A .Tự sự C . Thuyết minh

B . Miêu tả D . Lập luận
2 . Trong đoạn trích tác giả đã nêu lên mấy loại chuối ?
A . 2 loại C . 5 loại
B . 4 loại D . 6 loại
3 . Loại chuối nào đợc mọi ngời rất a chuộng ?
A . Chuối hơng C . Chuối sứ
B . Chuối ngự D . Chuối trng quốc
4 . Dòng nào điền vào chỗ trống trong câu sau đây phù hợp nhất ?
Chuối trứng quốc không phải là quả tròn nh quả trứng quốc mà ki chín vỏ chuối có những........................
A . Hình quả trứng quốc C . Vệt lốm đốm nh vỏ trứng quốc
B . Vệt lốm đốm nh trứng quốc D . Vêt lốm đốm nh quả trứng quốc
5 .Một buồng chuối có thể có tới bao nhiêu quả ?
A . Hàng trăm quả C. Vài trăm quả
B . Cả ngàn quả D Vài ngàn quả
6 . Tại sao nhiều ngời phụ nữ lại nghiền chuối nh nghiền mĩ phẩm ?
A . Vì ăn chuối đỡ đói C . Vì làm cho da mịn màng
B . Vì chuối ngon D . Vì cả ba yếu tố trên
7 . Chuối xanh có thể ăn kèm với những món gì ?
A . Thịt heo luộc chấm tôm chua C . Các món gỏi
B . Các món tái D . Cả ba món trên
8 . Chuối xanh không nên nấu với loại thực phẩm gì ?
A . ốc B . Lơn C . Gà D . Trạch
9 . Loại nào không hải là sản phẩm bánh kẹo chế biến từ chuối ?
A . Kẹo chuối C . Chuối ép
B . Chuối thờ D . Mứt chuối
10 . Chuối thờ thờng dùng loại chuối nào ?
A . Nải chuối chín C . Nải chuối chín hoặc xanh
B . Nải chuối xanh D . Một vài quả chuói chín hoặc xanh
11 . Đoạn trích nhằm giới thiệu với ngời đọc nội dung gì ?
A . Các loại chuối ở Việt Nam C . Những đặc điểm của cây chuối

B . Quả chuối và những công dụng của nó D . Các sản phẩm chế biến từ chuối
12 . Biện pháp tu từ nào đợc sử dụng trong đoạn trích này ?
A . So sánh C . Liệt kê
B . Nhân hoá D . Hoán dụ
13 . Từ Nghiền trong cu Nhiều ngời phụ nữ nghiền chuối nh nghiền mĩ phẩm ccó ý nghĩa gì ?
A . Ham thích trở thành một thói quen khó bỏ C . Ăn rất nhiều đến no nê thoả thích
B . một thói quen xấu rất khó bỏ D . Làm cho nát vụn nh cám
14 . Từ nghiền trong câu nào có cùng nghĩa với từ nghiền ở câu 13 ?
A . Những chiếc máy nghiền đá đang nặng nề quay
B . Gạo đợc nghiền nhỏ mịn
C . Những thân cây đang bị xe tăng nghiền nát
D . Hắn nghiền thuốc lá
15 . Từ nào không cùng loại với các từ còn lại ?
A . Chuối B . Lơn C . ốc D . Trạch
16 . Tiêu đề nào phù hợp với đoạn trích trên đây ?
A . Cây chuối và các món ăn từ chuối C . Cây chuối trong đời sống Việt Nam
B . Cây chuối và các sản phẩm từ chuối D . Cây chuối và tục thờ cúng ở Việt Nam
II . phần tự luận ( 6 điểm )
Đề bài : Từ doạn văn trên hày viết bài văn thuyết minh giớ thiệu tiếp cho hoàn chỉnh về cây chuối .
.........................................................................................................................................................................
Đề só 3 : Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề
I . phần trắc nghiệm ( 12 câu , mỗi câu đợc 0,25 điểm , tổng 3 điểm)
Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái ở câu trả lời đúng nhất
Đọc sách không cần nhiều , quan trọng nhất là phải chọn cho tinh , đọc cho kỹ . Nếu đọc đợc mời quyển
sách không quan trọng , không bằng đem sức lực đọc mời quyển ấy mà đọc một quyển thực sự có giá trị . Nếu đọc đ-
ợc mời quyển sách mà chỉ lớt qua , không bằng chỉ lấy một quyển mà đọc mời lần .
Sách cũ trăm lần xem không chán - Thuộc lòng , ngẫm kĩ mộ mình hay , hai câu thơ đó đáng làm lời
răn cho mỗi ngời đọc sách . Đọc sách vốn có ích cho riêng mình , đọc nhiều không thể coi là vinh dự , đọc ít cũng
không phải là xấu hổ . Đọc ít mà kĩ , sẽ thành nếp suy nghĩ sâu xa , trầm ngâm tích luỹ , tởng tợng tự do đến mức làm
đổi thay khí chất ; đcj nhiều mà khôg chụi nghĩo sâu , nh cỡi ngựa qua chợ , tuy châu báu phơi đầy , chỉ tổ làm mắt

hoa ý loạn , tay không mà về . Thé gian có biết bao kẻ đọc sách chỉ để trang tí bộ mặt nh kẻ trọc phú khoe của , chỉ
biết lấy nhiều làm quí . Đối với việc học tập cách đó chỉ là lừa mình rối ngời , đối với việc làmngời thì đó là thể hiện
phẩm chất tầm thờng , thấp kém
( Ngữ văn 9 - tập 2)
1 . Đoạn văn trên là của tác giả nào ?
A . Nguyễn Đình Thi C . Chu Quang Tiềm
B . Mắc - xim Go - rơ - ki D . Mô - pa - xăng
2 . Câu văn nào nêu bật đợc nội dung chính đoạn trích ?
A . Sách cũ trăm lần xem không chán
B . Đọc sách không cần nhiều , quan trọng nhất là phải chọn cho tinh , đọc cho kĩ
C . Đọc sách vốn có ích cho riêng mình , đọc nhiều không thể coi là vinh dự , đọc ít cũng không phải là
xấu hổ
D . Thế gian có biết bao kẻ đọc sách chỉ để trang trí bộ mặt nh kẻ trọc phú khoe của , chỉ biết lấy nhiều
làm quý
3 . Câu nào khuyên ngời đọc sách chon cho tinh ?
A . Nếu đọc đợc mời quyển sách không quian trọng , không bằng đem sức lực đọc10 quyển sách ấy mà
đọc 1 quyển thực sự có giá trị
B . Nếu đọc đợc 10 quyển sách mà chỉ lớt qua , không bằng chỉ lấy 1 quyển mà đọc 10 lần
C . Đọc nhiều khong thể coi là vinh dự , đọc ít cũng không phải là xấu hổ
D . Đọc ít mà kĩ sẽ thành nếp suy nghĩ sâu xa.
4 . Câu văn nào kghuyên ngời đọc sách phải đọc cho kĩ ?
A . Đọc nhiều không thể coi là vinh dự , đọc ít cũng không phải là xấu hổ
B . Nếu đọc đợc mời quyển sách mà chỉ lớt qua , không bằng chỉ lấy một quyển mà đọc mời lần
C . Nếu đọc đợc 10 quyển sách không quan trọng , không bằng đem thời gian , sức lực đọc mời quyển
ấy mà đọc lấy một quyển thức sự có giá trị
D . Thế gian có biết bao ngời đọc sách chỉ để trang trí bộ mặt nh kẻ trọc phú khoe của , chỉ biết lấy
nhièu làm quí
5 . Tại sao đọc nhiều không thể coi làvinh dự?
A. Vì đọc nhiều nhng đọc toàn sách ít giá trị
B . Vì đọc nhiều nhng đọc không kĩ

C . Vì đọc nhiều nhng đọc không chịu nghĩ sâu
D . Vì tất cả ba lí do trên
6 . Tại sao đọc ít cũng không phải là xấu hổ ?
A . Vì đọc ít nhng đọc kĩ đọc tinh C . Vì đọc ít sẽ không mệt ngời
B . Vì đọc ít tiết kiệm đợc thời gian D . Vì tất cả ba lí do trên
7 . Dòng nào khong phải là kết quả của việc đọc nhiều mà không suy nghĩ sâu ?
A . Sẽ tập thành nếp suy nghĩ sâu xa , trầm ngâm tích luỹ , tởng tợng tự do đến mức làm đổi thay khí chất
B . Nh cỡi ngựa qua chợ , tuy châu báu phơi đầy , chỉ tổ làm mắt hoa ý loạn , tay không mà về
C . chỉ để trang trí bộ mặt nh kẻ trọc phú khoe của , chỉ biết lấy nhiều làm quí
D . Với việc học tập cách đó chỉ là lừa mình dối ngời , đối với việc làm ngời thì đó là thể hiện phẩm chất
tầm thờng , tấp kém
8 . Dòng nào nêu khái quát nhất lời khuyên của tác giả với ngời đọc ?
A . Nên lựa chọn sách mà đọc
B . Đọc sách phải kĩ càng
C . Cần có phơng pháp đọc sách
D . Không nên đọc sách chỉ để trang trí bộ mặt nh những kẻ trọc phú khoe của
9 . Đoạn văn trên đợc viết theo phơng thức biểu đạt chính nào ?
A . Miêu tả C . Tự sự
B . Biểu cảm D . Lập luận

×