Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ÔN THI HKI TOÁN 10(2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.1 KB, 3 trang )

ÔN THI HKI TOÁN 10
PHẦN TRẮC
r NGHIỆM
r
r
r r
Câu 1. Cho a = (2; −2) , b = (1; 4) .Vectơ c = (5; 0) đựơc phân tích theo hai vectơ a, b là:
r
r r
r
r r
r r r
r r r
A. c = 2a + b
B. c = 2a − b
c
=
a

2
b
c
C.
D. = a + 2b
Câu 2. Cho A = [–4; 4] và B = (3; 7]. Khi đó A \ B là:
A. [-4;3]
B. (3;4]
C. [-4;7]
D. [-4;3)
Câu 3. Đồ thị hàm số y = ax2 + bx +c có đỉnh I(1;2) và đi qua M(-1;-8). Khi đó a + b + c bằng:
A. 2


B. -7
C. -2
D. -3
Câu 4. Hàm số nào có đồ thị là hình vẽ sau:
2

A. y= - x + 4x – 3
2

B. y = x – 4x + 3
2

C. y = 2x – 3x + 1
2

D. y = 2x – 4x + 1
2
Câu 5. Cho Parabol ( P ) : y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Parabol ( P ) đồng biến trên khoảng ( −∞; 2 ) .

B. Parabol ( P ) nghịch biến trên khoảng ( 1; +∞ ) .
C. Parabol ( P ) có đỉnh I ( 2;1) .
D. Parabol ( P ) có hệ số a < 0 .

Câu 6. Tập xác định của hàm số y =

x + 3 − 2 5 − 5x + 2018 là:

B. D = ( −∞;1]

C. D = [ −3;1]
D. D = [ −3; +∞ )
Câu 7. Cho hai điểm A ( −3, 2 ) , B ( 4,3 ) . Tìm điểm M thuộc trục Ox và có hoành độ âm để tam giác MAB
vuông tại M ?
.
.
.
.
A. M ( −2; 0 )
B. M ( −3; 0 )
C. M ( 3; 0 )
D. M ( −4; 0 )
r
r
Câu 8. Cho 2 vectơ a = (3; −1), b = (1;3) . Chọn câu sai ?
r r
r
r
r r
A. a + b = 2 10
B. a = 10
C. b = 10
D. a ⊥ b
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD có A(- 5;6), B(- 4;- 1),C (4;3) . Tọa độ điểm D là:
A. D = R

A. D(3;10)

B. D(10;3)


C. D(5;- 4)

D. D(5;4)

1
C. 2

D. – 3
2

uuur uuu
r
Câu 10. Cho tam giác đều ABC. Giá trị cos AC , CB bằng:

(

A.

3
2

)

B. – 1
2

Câu 11.
Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Chọn đẳng thức đúng?
uur uur r
uur uur

B. AI = BI
A. IA + IB = 0
C. IA + I B = 0
r
r
r
r
Câu 12. Cho 2 vectơ a = ( −2;1) , b = ( 1; 2 ) . Góc hợp bởi 2 vectơ a và b là:
0
A. 45

0
B. 60

0
C. 0

uur

0
D. 90

uuu
r uuu
r

Câu 13. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A ( 7;3) , B ( 8; −4 ) . Hãy tính OA.OB ?

uuu
r uuu

r

A. OA.OB = 11

uuu
r uuu
r

uuu
r uuu
r

B. OA.OB = −4

C. OA.OB = 44

1

uur

D. IA + IB = 0

uuu
r uuu
r

D. OA.OB = −11


Câu 14: Cho tập hợp số sau A = ( −2,5] ; B = ( 2,9] . Tập hợp A ∩ B là:

A. ( −2, 2]

B. ( 2,5]

C. ( −2,9]

Câu 15. Cho A = [1; 4]; B = (2; 6) ; C = (1; 2). Tập hợp A ∩ B ∩ C là :
A. [0; 4].
B. [5; +∞).
C. (–∞ ; 1) .

D. ( −2, 2 )
D. ∅ .

Câu 16. Tập xác định của hàm số y = 4 − x + 5 − x là:
A. R

B.

[ 4;5]

C. ( −∞; 4]

D. [ 5; +∞ )

Câu 17: Cho Parabol (P): y = 2 x 2 + 6 x + 3 . Tọa độ đỉnh của (P) là:
3 3
3 3
3 3
A. I (− ; )

B. I ( ; − )
C. I ( ; )
2 2
2 2
2 2
2
Câu 18. Bảng biến thiên của hàm số y = –2x + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A.
B.

x –∞
y
–∞
C.

x –∞
y
–∞

2
1

+∞

x –∞
y +∞

2

–∞

1
3

3 3
D. I ( − ; − )
2 2

+∞
+∞

1
D.

+∞

x –∞
y +∞

1

–∞

+∞
+∞

3

Câu 19:
Tứ giác
ABCD là hình bình

hành khi và chỉ khi:
uuur uuu
r
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuur uuur
A. AD = CB
B. AB = DC
C. AB = CD D. AC = BD
Câu 20: Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai:
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuur uuu
r
A. AB + BC = AC
B. AB + CA = BC
C. BA − CA = BC
D. AB − AC = CB
Câu 21: Cho (P): y = x 2 − 2 x + 3 . Tìm câu đúng:
A. Hàm số đồng biến trên ( − ∞;1)
B. Hàm số nghịch biến trên ( − ∞;1)

C. Hàm số đồng biến trên ( − ∞;2)
D. Hàm số nghịch biến trên ( − ∞;2)
PHẦN TỤ LUẬN
Câu 1 a) Lập BBT và vẽ đồ thị hàm số y = x 2 − 2 x − 3.
b) Xác định hàm số y = ax2 − x + c biết đồ thị đi qua điểm A(1;2) và có trục đối xứng x =
Câu 2. Tìm TXĐ của hàm số y = 2 − x +

3
.
2

1
x −1

Câu 3 : Giải phương trình sau:
a)

x +3 + x =1

2
b) x - 4x - 3 = 1- x

c)

x 2 + 3x + 2 − 4 = 2 x 2 + 6 x
1- x
uuur uuur uuur
Câu 4. Cho tam giác ABC có A (0;3),B(2,–2),C(7;0). Tìm tọa độ của AB, AC , BC và Tính ·ABC = ?
Câu 5. Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 2 , góc BAC = 300. Tính diện tích tam giác ABC ?
Câu 6 . Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A ( 2;6) , B ( - 11;0) ,C ( - 3;- 4) .

a) Tìm tọa độ điểm M sao cho A là trọng tâm của tam giác MBC
b) Chứng minh tam giác ABC vuông và tính diện tích tam giác ABC.

2


c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính độ dài OI với O là gốc tọa độ.

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×