Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu Ôn thi ĐH Hóa: Bài tập trắc nghiệm phần hạt nhân pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 12 trang )

Sở GD&Đ T Thừ a Thiệ n Huế Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n hạ t nhân.
GV: Lê Thanh Sơ n, DĐ : 0905.930.406 - Trang 1 -
BÀI TẬP TRẮC N GHIỆM PHẦN HẠT N HÂN
Câu 1) Phát biể u nào sau đ ây đúng khi nói về đ ồ ng vị hạ t nhân:
A
Các hạ t nhân có cùng số nơ tron N
B
Các hạ t nhân đ ồ ng vị có cùng số đ iệ n tích hạ t nhân Z như ng khác nhau về số khố i A.
C
Các hạ t nhân có số khố i A giố ng nhau như ng khác nhau về số đ iệ n tích hạ t nhân Z.
D
Cả B và C đ úng.
Câu 2) Phát biể u nào sau đ ây là sai khi nói về hiệ n tư ợ ng phóng xạ :
A
Hiệ n tư ợ ng phóng xạ tuân theo đ ị nh luậ t phóng xạ .
B
Hiệ n tư ợ ng phóng xạ không phụ thuộ c vào các tác đ ộ ng lí hoá bên ngoài.
C
Hiệ n tư ợ ng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạ t nhân gây ra.
D
Hiệ n tư ợ ng phóng xạ do các tác đ ộ ng bên ngoài gây ra..
Câu 3) Phát biể u nào sau đ ây đúng khi nói về tia bêta?
A
Trong sự phóng xạ tia bêta phóng ra vớ i vậ n tố c rấ t lớ n gầ n bằ ng vậ n tố c củ a ánh sáng.
B
Tia bêta không bị lệ ch trong đ iệ n trư ờ ng và từ trư ờ ng.
C
Có hai loạ i tia bêta : tia β
+
và tia β
-


D
Cả A và C đ úng.
Câu 4) Chọ n biể u thứ c đúng về đ ị nh luậ t phóng xạ ?
A
0 0
2
t
t
T
N N N e
󽝭
󽜮
󽜮
󽜾 󽜾
B
0 0
2
t
T
T
N N N e
󽝭󽜮
󽜾 󽜾
C
0 0
1 1
2
2 2
t
t

T
N N N e
󽝭
󽜮
󽜮
󽜾 󽜾
D
0 0
2
t
t
T
N N N e
󽝭
󽜾 󽜾
Câu 5) Chọ n kế t quả đúng về đ ị nh luậ t bả o toàn đ ộ ng lư ợ ng trong phả n ứ ng hạ t nhân
A B C D󽜬 󽞯 󽜬
A
2 2 2 2
. . . .
A B C D
m C m C m C m C󽜬 󽜾 󽜬
B
. . . .
A A B B C C D D
m V m V m V m V󽜬 󽜾 󽜬
C
A B C D
P P P P󽜬 󽜾 󽜬
D

A B C D
P P P P󽜬 󽜾 󽜬
󽝳 󽝳 󽝳 󽝳
Câu 6) Đ iề u nào sau đ ây sai khi nói về tia gamma?
A
Tia gamma thự c chấ t là sóng đ iệ n từ có bư ớ c sóng rấ t ngắ n(<0,01nm)
B
Tia gamma có khả nă ng đ âm xuyên mạ nh.
C
Tia gamma không mang đ iệ n tích.
D
Tia gamma không nguy hiể m cho con ngư ờ i.
Câu 7) Phát biể u nào sau đ ây sai khi nói về phả n ứ ng hạ t nhân?
A
Phả n ứ ng hạ t nhân tuân theo đ ị nh luậ t bả o toàn số khố i.
B
Phả n ứ ng hạ t nhân tuân theo đ ị nh luậ t bả o toàn đ ộ ng lư ợ ng và nă ng lư ợ ng.
C
Phả n ứ ng hạ t nhân tuân theo đ ị nh luậ t bả o toàn đ iệ n tích.
D
Phả n ứ ng hạ t nhân tuân theo đ ị nh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng.
Câu 8) Chọ n biể u thứ c đúng về đ ị nh luậ t phóng xạ ?
A
0 0
2
t
t
T
m m m e
󽝭

󽜾 󽜾
B
0 0
2
t
t
T
m m m e
󽝭󽜮
󽜾 󽜾
C
0 0
2
t
t
T
m m m e
󽝭
󽜮
󽜮
󽜾 󽜾
D
0 0
1 1
2
2 2
t
t
T
m m m e

󽝭
󽜮
󽜮
󽜾 󽜾
Câu 9) Đ iề u nào sau đ ây sai khi nói về phả n ứ ng dây chuyề n?
A
Trong phả n ứ ng dây chuyề n số phân hạ ch tă ng nhanh trong khoả ng thờ i gian ngắ n.
B
Khi hệ số nhân nơ trôn lớ n hơ n 1 thì con ngư ờ i không khố ng chế đ ư ợ c phả n ứ ng dây chuyề n.
C
Khi hệ số nhân nơ trôn nhỏ hơ n 1 thì con ngư ờ i không khố ng chế đ ư ợ c phả n ứ ng dây chuyề n.
D
Khi hệ số nhân nơ trôn bằ ng 1 thì con ngư ờ i khố ng chế đ ư ợ c phả n ứ ng dây chuyề n.
Câu 10) Đ iề u nào sau đ ây sai khi nói về lự c hạ t nhân?
A
Lự c hạ t nhân chỉ tác dụ ng trong phạ m vi nhỏ hi khoả ng cách giữ a hai nuclông bằ ng hoặ c nhỏ hơ n
kích thư ớ c hạ t nhân.
B Lự c hạ t nhân chỉ tồ n tạ i bên trong hạ t nhân.
C
Lự c hạ t nhân là loạ i lự c mạ nh nhấ t trong tát cả các lự c mà ta đ ã biế t hiệ n nay.
D Lự c hạ t nhân có bả n chấ t là lự c đ iệ n.
Sở GD&Đ T Thừ a Thiệ n Huế Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n hạ t nhân.
GV: Lê Thanh Sơ n, DĐ : 0905.930.406 - Trang 2 -
Câu 11) Chọ n phát biể u sai về đ ộ phóng xạ :
A
Đ ộ phóng xạ phụ thuộ c vào các tác đ ộ ng lí hoá bên ngoài.
B
Đ ộ phóng xạ củ a mộ t chấ t là đ ạ i lư ợ ng đ ặ c trư ng cho tính phóng xạ mạ nh hay yế u củ a chấ t đ ó.
C
Đ ơ n vị đ ộ phóng xạ là Beccơ ren hoặ c Curi.

D
Đ ộ phóng xạ đ ư ợ c đ o bằ ng số phân rã trong mộ t giây.
Câu 12) Chọ n công thứ c đ úng về đ ộ phóng xạ :
A
0
1
2
t
T
H H
󽜮
󽜾
B
0
. 2
t
T
H N H󽝭
󽜮
󽜾 󽜾
C
0
t
H H e
󽝭
󽜾
D
0
1
t

H H
e
󽝭󽜮
󽜾
Câu 13) Phát biể u nào sau đ ây đúng khi nói về chấ t phóng xạ :
A
Đ ộ phóng xạ củ a các chấ t không phụ thuộ c vào thờ i gian.
B
Mỗ i chấ t khi phóng xạ thì phát ra mộ t trong ba loạ i tia :α , β
+
hoặ c β
-
C
Chu kỳ bán rã củ a mọ i chấ t đ ề u như nhau.
D
Cả A và C đ úng.
Câu 14) Khẳ ng đ ị nh nào liên quan đ ế n phả n ứ ng phân hạ ch là không đúng?
A
Nế u s > 1 thì hệ thố ng gọ i là vư ợ t hạ n , không khố ng chế đ ư ợ c phả n ứ ng dây chuyề n , trư ờ ng hợ p
này đ ư ợ c sử dụ ng đ ể chế tạ o bom nguyên tử .
B
Nế u s = 1 thì hệ thố ng gọ i là tớ i hạ n , phả n ứ ng dây chuyề n vẫ n tiế p diễ n , như ng không tă ng vọ t ,
nă ng lư ợ ng toả ra không đ ổ i và có thể kiể m soát đ ư ợ c , trư ờ ng hợ p này đ ư ợ c sử dụ ng trong nhà máy đ iệ n
hạ t nhân nguyên tử .
C
Nế u s < 1 thì hệ thố ng gọ i là dư ớ i hạ n , phả n ứ ng dây chuyề n không xả y ra .
D
Nế u s = 1 thì hệ thố ng gọ i là dư ớ i hạ n , phả n ứ ng dây chuyề n không xả y ra .
Câu 15) Nhậ n xét nào về hiệ n tư ợ ng phóng xạ là sai?
A

Không phụ thuộ c vào nhiệ t đ ộ củ a môi trư ờ ng .
B
Không phụ thuộ c vào các tác đ ộ ng bên ngoài .
C
Các chấ t phóng xạ khác nhau có chu kỳ bán rã khác nhau .
D
Ả nh hư ở ng đ ế n áp suấ t củ a mộ i trư ờ ng .
Câu 16) Nhậ n xét nào về phả n ứ ng phân hạ ch và phả n ứ ng nhiệ t hạ ch là không đúng?
A
Phả n ứ ng nhiệ t hạ ch chỉ xả y ra ở nhiệ t đ ộ rấ t cao .
B
Con ngư ờ i chỉ thự c hiệ n đ ư ợ c phả n ứ ng nhiệ t hạ ch dư ớ i dạ ng không kiể m soát đ ư ợ c
C
Bom khinh khí đ ư ợ c thự c hiệ n bở i phả n ứ ng phân hạ ch.
D
Sự phân hạ ch là hiệ n tư ợ ng mộ t hạ t nhân nặ ng hấ p thụ mộ t nơ tron rồ i vỡ thành hai hạ t nhân trung
bình cùng vớ i 2 hoặ c 3 nơ tron.
Câu 17) Nhậ n xét nào là sai về tia anpha củ a chấ t phóng xạ ?
A
Nó làm ion hoá môi trư ờ ng và mấ t dầ n nă ng lư ợ ng.
B
Có thể xuyên qua mộ t tấ m thuỷ tinh mỏ ng .
C
Chỉ đ i tố i đ a 8cm trong không khí .
D Phóng ra từ hạ t nhân vớ i vậ n tố c khoả ng 10
7
m/s.
Câu 18) Nhậ n xét nào về tia bêta củ a chấ t phóng xạ là sai?
A Tia β làm ion hoá môi trư ờ ng mạ nh hơ n tia anpha .
B

Có hai loạ i tia : tia
󽝣
󽜬
và tia
󽝣
󽜮
C Tia
󽝣
󽜮
gồ m các hạ t chính là các hạ t electron .
D
Các hạ t β phóng ra vớ i vậ n tố c rấ t lớ n , có thể gầ n bằ ng vậ n tố c ánh sáng .
Câu 19) Nhậ n xét nào liên quan đ ế n hiệ n tư ợ ng phóng xạ là không đúng?
A
Phóng xạ
󽝢
, hạ t nhân con lùi 2 ô trong bả ng tuầ n hoàn so vớ i hạ t nhân mẹ .
B Phóng xạ hạ t nhân con sinh ra ở trang thái kích thích và chuyể n từ mứ c nă ng lư ợ ng thấ p đ ế n
mứ c nă ng lư ợ ng cao hơ n .
C
Phóng xạ
󽝣
󽜮
hạ t nhân con tiế n 1 ô trong bả ng tuầ n hoàn so vớ i hạ t nhân mẹ .
D
Phóng xạ
󽝣
󽜬
hạ t nhân con lùi 1 ô trong bả ng tuầ n hoàn so vớ i hạ t nhân mẹ .
Câu 20) Trong phả n ứ ng hạ t nhân đ ạ i lư ợ ng nào sau đ ây không bả o toàn?

A Đ ộ ng lư ợ ng B Nă ng lư ợ ng
C Khố i lư ợ ng D Đ iệ n tích
Sở GD&Đ T Thừ a Thiệ n Huế Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n hạ t nhân.
GV: Lê Thanh Sơ n, DĐ : 0905.930.406 - Trang 3 -
Câu 21) Nhậ n xét nào về tia gamma củ a chấ t phóng xạ là không đúng?
A
Không bị lệ ch trong đ iệ n trư ờ ngvà từ trư ờ ng.
B
Là hạ t phôton , gây nguy hiể m cho con ngư ờ i .
C
Có khả nă ng đ âm xuyên rấ t lớ n .
D
Là sóng đ iệ n từ có bư ớ c sóng dài , mang nă ng lư ợ ng lớ n .
Câu 22) Gọ i R là bán kính, m là khố i lư ợ ng , q là đ iệ n tích củ a hạ t tích đ iệ n,v là vậ n tố c củ a hạ t ,
B
󽝳

véctơ cả m ứ ng từ củ a từ trư ờ ng vuông góc vớ i hộ p Xiclôtrôn ( máy gia tố c ) , thì lự c Lorentz làm các
đ iệ n tích chuyể n đ ộ ng tròn trong lòng hộ p Xiclôtrôn vớ i bán kính R có biể u thứ c :
A
mv
R
Bq
󽜾
B
mq
R
Bv
󽜾
C

Bv
R
mq
󽜾
D
qv
R
Bm
󽜾
Câu 23) Khẳ ng đ ị nh nào là đúng về cấ u tạ o hạ t nhân ?
A
Trong hạ t nhân số proton bằ ng hoặ c nhỏ hơ n số nơ tron
B
Trong hạ t nhân số proton bằ ng số nơ tron
C
Các nuclôn ở mọ i khoả ng cách bấ t kỳ đ ề u liên kế t vớ i nhau bở i lự c hạ t nhân.
D
Trong ion đ ơ n nguyên tử số proton bằ ng số electron
Câu 24) Gọ i Δ t là khoả ng thờ i gian đ ể số hạ t nhân củ a mộ t lư ợ ng phóng xạ giả m đ i e lầ n (e là cơ số
củ a loga tự nhiên vớ i lne = 1), T là chu kỳ bán rã củ a chấ t phóng xạ . Biể u thứ c nào là đúng ?
A
2
2
T
t
Ln
󽝅 󽜾
B
2 2
T

t
Ln
󽝅 󽜾
C
2Ln
t
T
󽝅 󽜾
D
2
T
t
Ln
󽝅 󽜾
Câu 25) Tính chấ t nào liên quan đ ế n hạ t nhân nguyên tử và phả n ứ ng hạ t nhân là không đ úng?
A
Hạ t nhân có nă ng lư ợ ng liên kế t càng nhỏ thì càng bề n vữ ng .
B
Phả n ứ ng kế t hợ p giữ a hai hạ t nhân nhẹ như hydrô, hêli, ......thành mộ t hạ t nhân nặ ng hơ n gọ i là
phả n ứ ng nhiệ t hạ ch
C
Mộ t phả n ứ ng hạ t nhân trong đ ó các hạ t sinh ra có tổ ng khố i lư ợ ng bé hơ n các hạ t ban đ ầ u , nghĩ a
là bề n vữ ng hơ n , là phả n ứ ng toả nă ng lư ợ ng .
D
Mộ t phả n ứ ng hạ t nhân sinh ra các hạ t có tổ ng khố i lư ợ ng lớ n hơ n các hạ t ban đ ầ u , nghĩ a là kém
bề n vữ ng hơ n , là phả n ứ ng thu nă ng lư ợ ng .
Câu 26) Khẳ ng đ ị nh nào là đúng về hạ t nhân nguyên tử ?
A
Khố i lư ợ ng củ a nguyên tử xấ p xỉ khố i lư ợ ng hạ t nhân.
B

Đ iệ n tích củ a nguyên tử bằ ng đ iệ n tích hạ t nhân.
C
Lự c tỉ nh đ iệ n liên kế t các nuclôn trong hạ t nhân .
D
Bán kính củ a nguyên tử bằ ng bán kính hạ t nhân.
Câu 27) Lúc đ ầ u có 1gam
238
92
U
nguyên chấ t(N
A
=6,022.10
23
hạ t/mol). Số hạ t nhân U238 ban đ ầ u là:
A 1,43.10
26
hạ t. B 25,3.10
21
hạ t. C 2,53.10
21
hạ t. D 0253.10
21
hạ t.
Câu 28) Chon loạ i phóng xạ đúng trong phư ơ ng trình sau:
14 14 0
6 7 1
c N e
󽜮
󽞯 󽜬
A Phóng xạ α . B Phóng xạ β

+
. C Phóng xạ β
-
. D Phóng xạ
󽝨
Câu 29) Khố i lư ợ ng nguyên tử củ a Rađ i (
226
88
Ra
) là 226,0254u, khố i klư ợ ng củ a electron là 0,00055u
thì khố i lư ợ ng củ a hạ t nhân Rađ i là:
A
226,0254u. B 88,02485u. C 225,977u. D 226,0738u
Câu 30) Chọ n kế t quả sai khi nói về các đ ị nh luậ t bả o toàn trong phả n ứ ng hạ t nhân
sau:
1 2 3 4
1 2 3 4
A A A A
Z Z Z Z
A B C D󽜬 󽞯 󽜬
?
A
A
1
+ A
2
- A
3
- A
4

=0 B Z
1
+ Z
2
=Z
3
+Z
4
. C A
1
+ A
2
=A
3
+A
4
. D Z
1
+ Z
2
+Z
3
+Z
4
=0.
Câu 31) Thự c chấ t củ a phóng xạ
󽝣
󽜮
là:
A

1 1 0
0 1 1
p n e 󽝨
󽜮
󽞯 󽜬 󽜬
B
1 1 0
0 1 1
n p e 󽝨
󽜮
󽞯 󽜬 󽜬
C
1 0 1
0 1 1
n p e 󽝨
󽜮
󽞯 󽜬 󽜬
D
0 1 0
1 1 1
n p e 󽝨
󽜮
󽞯 󽜬 󽜬
6/ Thự c chấ t củ a phóng xạ
󽝣
󽜬
là:
A
0 1 0
2 1 1

n p e 󽝨
󽜬
󽞯 󽜬 󽜬
B
1 1 0
1 0 1
n p e 󽝨󽞯 󽜬 󽜬
C
1 1 0
1 0 1
p n e󽝨
󽜬
󽜬 󽞯 󽜬
D
1 1 0
1 0 1
p n e 󽝨
󽜬
󽞯 󽜬 󽜬
Câu 32) Chu kỳ bán rã củ a Pôlôni là 138 ngày đ êm .Hằ ng số phóng xạ củ a Pôlôni là:
A 3,48.10
-6
s
-1
. B 5,02 .10
-4
ngày
-1
.
C 5,02.10

-3
ngày
-1
. D 0,0502 ngày
-1
.
Sở GD&Đ T Thừ a Thiệ n Huế Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n hạ t nhân.
GV: Lê Thanh Sơ n, DĐ : 0905.930.406 - Trang 4 -
Câu 33) Chu kỳ bán rã củ a Pôlôni (P
210
) là 138 ngày đ êm có đ ộ phóng xạ ban đ ầ u là 1,67.10
14
Bq
(N
A
=6,022.10
23
hạ t/mol).Sau bao lâu thì đ ộ phóng xạ giả m đ i 16lầ n? Chọ n kế t quả đ úng:
A
690 ngày đ êm. B 34,5 ngày đ êm. C 828 ngày đ êm. D 552ngày đ êm.
Câu 34) Chon loạ i phóng xạ đúng trong phư ơ ng trình sau:
210 4 206
84 2 82o e b
P H P󽞯 󽜬
A Phóng xạ β
+
. B Phóng xạ
󽝨
C Phóng xạ β
-

. D Phóng xạ α .
Câu 35) Ban đ ầ u có 42mg chấ t phóng xạ Pôlôni (
210
84 O
p
) (N
A
=6,022.10
23
hạ t/mol) thì số nguyên tử chấ t
phóng xạ ban đ ầ u là:
A 1,2044.10
20
hạ t. B 1,2046.10
20
hạ t. C 1,2044.10
23
hạ t. D 1,204.10
20
hạ t.
Câu 36) Thành phầ n cấ u tạ o củ a guyên tử Rađ i
226
88
Ra
là:
A
có Z=P =88, N=138. B Z=88, P=N=226.
C
A = 226, P=Z=88, N =138. D có Z=P= 88, A = 138.
Câu 37) Công thứ c nào sau đ ây phù hợ p vớ i hiệ n tư ợ ng phóng xạ :

A λ =T.ln2. B
ln 2
T
󽝭
󽜾
.
C
Khi t= T thì
0
4
m
m 󽜾
. D
ln2
T
󽝭
󽜾
.
Câu 38) Chon loạ i phóng xạ đúng trong phư ơ ng trình sau:
13 13 0
7 6 1
N C e
󽜬
󽞯 󽜬
A Phóng xạ α . B Phóng xạ β
-
. C Phóng xạ β
+
. D Phóng xạ
󽝨

Câu 39) Cho hạ t α bắ n vào hạ t nhân nhôm(
27
13
Al
) đ ang đ úng yên, sau phả n ứ ng sinh ra hạ t nơ tron và
hạ t nhân X. hạ t nhân X là hạ t:
A
Ôxy. B Liti. C Silíc D Phố tpho.
Nguyên tử đ ồ ng vị phóng xạ
235
92
U
có:
A
92 prôton, tổ ng số prôton và electron bằ ng 235.
B
92 electron và tổ ng số prôton và electron bằ ng 235.
C
92 nơ tron, tổ ng số nơ tron và prôton bằ ng 235.
D
92 prôton , tổ ng số prôton và nơ tron bằ ng 235.
Câu 40) Ký hiệ u củ a nguyên tử mà hạ t nhân củ a nó chứ a 3 prôton và 4 nơ tron là:
A
7
3
N
B
7
3
Li

C
3
7
Li
D
3
7
N
.
Câu 41) Khố i lư ợ ng củ a mộ t hạ t nhân
4
2
He
là:
A
5,31.10
-24
g B 24,08.10
-24
g C 3,32.10
-24
g D 6,64.10
-24
g
Câu 42) Xét đ iề u kiệ n tiêu chuẩ n , có 2 gam
4
2
He
chiế m mộ t thể tích tư ơ ng ứ ng là :
A

5,6 lít B 22,4 lít C 44,8 lít D 11,2 lít
Câu 43) Xem khố i lư ợ ng củ a hạ t proton và nơ tron xấ p xỉ bằ ng nhau, bấ t đ ẳ ng thứ c nào là đúng?
A m
D
> m
T
>
m
󽝢
B m
T
>
m
󽝢
> m
D
C
m
󽝢
> m
D
> m
T
D
m
󽝢
> m
T
> m
D

Câu 44) Chu kì bán rã củ a U
238
là 4,5.10
9
nă m. Hằ ng số phóng xạ củ a U
238
là:
A
6,5.10
9
nă m
-1
. B 2,2.10
-10
nă m
-1
. C 1,54.10
-10
nă m
-1
. D 0,154.10
-10
nă m
-1
.
Câu 45) Chu kỳ bán rã củ a Pôlôni (
210
P) là 138 ngày đ êm có đ ộ phóng xạ ban đ ầ u là 1,67.10
14
Bq

(N
A
=6,022.10
23
hạ t/mol). Khố i lư ợ ng ban đ ầ u củ a Pôlôni là:
A
1g. B 1,4g C 1mg. D 1,5g.
Câu 46) Mộ t mẫ u chấ t phóng xạ sau 2 giờ đ ộ phóng xạ củ a nó giả m đ i 4 lầ n thì chu kì bán rã củ a chấ t
đ ó là:
A
0,5giờ . B 4giờ . C 1giờ . D 1,5giờ .
Câu 47) Chấ t Iố t phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Ban đ ầ u có 100g chấ t này thì sau 16 ngày khố i
lư ợ ng chấ t Iố t còn lạ i là:
A
12,5g B 75g C 50g D 25g
Câu 48) Chấ t
151
53
I
có chu kỳ bán rã là 192 giờ . Nế u ban đ ầ u có 1kg
151
53
I
thì sau 40 ngày đ êm thì khố i
lư ợ ng
151
53
I
còn lạ i là:
A 166,67g B 200g C 250g D 31,25g

Sở GD&Đ T Thừ a Thiệ n Huế Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n hạ t nhân.
GV: Lê Thanh Sơ n, DĐ : 0905.930.406 - Trang 5 -
Câu 49) Đ ồ ng vị
24
11
Na
là chấ t phóng xạ
󽝣
󽜮
và tạ o thành đ ồ ng vị củ a magiê. Mẫ u
24
11
Na
có khố i lư ợ ng
ban đ ầ u m
0
= 8g, chu kỳ bán rã củ a24Na là T =15h. Khố i lư ợ ng magiê tạ o thành sau thờ i gian 45 giờ là:
A 1,14g B 1g C 8g D 7g
Câu 50) Chấ t phóng xạ Pôlôni có chu kì bán rã là 138 ngày đ êm. Sau bao lâu thì trong 0,168g P
o
còn
lạ i 10,5mg?
A
8,625 ngày đ êm B 34,5 ngày đ êm. C 552 ngày đ êm D Mộ t giá trị khác.
Câu 51) Trong quặ ng Urannium trong thiên nhiên hiệ n nay có lẫ n U
235
và U
238
theo tỉ lệ 140:1, Khi
hình thành trái đ ấ t tỉ lệ này là 1:1, chu kì bán rã củ a U235 là 4,5.10

9
nă m, U238 là 7,13.10
8
nă m. Tuổ i
củ a trái đ át sẽ là:
A
t = 0,6.10
9
nă m. B t = 6.10
10
nă m. C t = 1,6.10
9
nă m. D t = 6.10
9
nă m.
Câu 52)
24
11
Na
là mộ t chấ t phóng xạ
󽝣
󽜮
có chu kỳ bán rã T = 15 giờ . Mộ t mẫ u
24
11
Na
ở thờ i đ iể m t = 0
có khố i lư ợ ng m
0
= 72g. Sau mộ t khoả ng thờ i gian t , khố i lư ợ ng củ a mẫ u chấ t chỉ còn m = 18g. Thờ i

gian t là:
A
45 giờ B 30 giờ C 120giờ D 60giờ
Câu 53) Đ ồ ng vị phóng xạ
210
84
Po
phóng xạ α và biế n đ ổ i thành mộ t hạ t nhân chì .Tạ i thờ i đ iể m t tỉ lệ
giữ a số hạ t nhân chì và số hạ t nhân Po trong mẫ u là 5 ,tạ i thờ i đ iể m t này tỉ số khố i lư ợ ng chì và khố i
lư ợ ng Po là:
A 4,905 B 5,097 C 0,204 D 0,196
Câu 54) Côban (
60
27
Co
) phóng xạ
󽝣
󽜮
vớ i chu kỳ bán rã T = 5,27 nă m. Thờ i gian cầ n thiế t đ ể 75% khố i
lư ợ ng củ a mộ t khố i chấ t phóng xạ Coban bị phân rã là:
A
5,27 nă m B 42,16 nă m C 10,54 nă m D 21,08nă m
Câu 55) Mộ t chấ t phóng xạ phát ra tia α , cứ mộ t hạ t nhân bị phân rã cho mộ t hạ t α . Trong thờ i gian 1
phút đ ầ u chấ t phóng xạ phát ra 360 hạ t α , như ng 6 giờ sau , kể từ lúc bắ t đ ầ u đ o lầ n thứ nhấ t , trong 1
phút chấ t phóng xạ chỉ phát ra 45 hạ t α . Chu kỳ bán rã củ a chấ t phóng xạ này là :
A
2 giờ . B 3 giờ . C 1 giờ . D 4 giờ .
Câu 56) Chấ t phóng xạ Pôlôni
210
84

Po
phóngxạ tia α và biế n thành chì
206
82
Pb
. Cho biế t chu kỳ bán rã
củ a Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đ ầ u có 18g Pôlôni, thờ i gian đ ể lư ợ ng Pôlôni chỉ còn 2,25g là :
A
552 ngày B 414 ngày C 1104 ngày D 276 ngày
6
/ Poloni
210
84
Po
là mộ t chấ t phóng xạ phát xạ ra hạ t α và biế n thành hạ t nhân bề n X . Ban đ ầ u có mộ t
mẫ u Pôlôni
210
84
Po
khố i lư ợ ng 210g. Sau thờ i gian mộ t chu kỳ bán rã, khố i lư ợ ng He tạ o thành từ sự phân
rã là:
A
1g . B 3g. C 4g. D 2g .
Câu 57) Ban đ ầ u có 2g Radon
222
88
Rn
là chấ t phóng xạ chu kỳ bán rã T. Số nguyên tử Radon còn lạ i sau
t = 4T là:
A

3,49.10
20
nguyên tử B 5,08.10
20
nguyên tử
C
5,42.10
20
nguyên tử D 3,39.10
20
nguyên tử
Câu 58) Mộ t lư ợ ng chấ t phóng xạ Radon có khố i lư ợ ng ban đ ầ u là m
0
. Sau 15,2 ngày thì đ ộ phóng xạ
củ a nó giả m 93,75%. Chu kỳ bán rã T củ a Radon là :
A
14,5 ngày B 3,8 ngày C 1,56 ngày D 169,2 ngày
Câu 59) Khi phân tích mộ t mẫ u gỗ , ngư ờ i ta xác đ ị nh đ ư ợ c rằ ng: 87,5% số nguyên tử đ ồ ng vị phóng xạ
14
C có trong mẫ u gỗ đ ã bị phân rã thành các nguyên tử
14
7
N
. Biế t chu kỳ bán rã củ a
14
C là 5570 nă m.
Tuổ i củ a mẫ u gỗ này bằ ng
A
16710 nă m B 11140 nă m
C

44560 nă m D 5570 nă m
Câu 60) Chu kỳ bán rã củ a
238
92
U
là T= 4,5.10
9
nă m. Cho biế t : x <<1 có thể coi e
-x
≈ 1- x. Số nguyên tử
238
92
U
bị phân rã trong mộ t nă m củ a mộ t gam là:
A 1,264.10
21
nguyên tử B 2,529.10
21
nguyên tử
C 3,895.10
11
nguyên tử D 3,895.10
21
nguyên tử
Câu 61) Đ ồ ng vị Na là chấ t phóng xạ
󽝣
󽜮
và tạ o thành đ ồ ng vị củ a magiê. Sau 105 giờ , đ ộ phóng xạ
củ a Na giả m đ i 128 lầ n. Chu kỳ bán rã củ a Na là:
A 15h B 45h C 21h D 17,5h

×