Sở GD&Đ T Thừ a Thiệ n Huế Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n hạ t nhân.
GV: Lê Thanh Sơ n, DĐ : 0905.930.406 - Trang 1 -
BÀI TẬP TRẮC N GHIỆM PHẦN HẠT N HÂN
Câu 1) Phát biể u nào sau đ ây đúng khi nói về đ ồ ng vị hạ t nhân:
A
Các hạ t nhân có cùng số nơ tron N
B
Các hạ t nhân đ ồ ng vị có cùng số đ iệ n tích hạ t nhân Z như ng khác nhau về số khố i A.
C
Các hạ t nhân có số khố i A giố ng nhau như ng khác nhau về số đ iệ n tích hạ t nhân Z.
D
Cả B và C đ úng.
Câu 2) Phát biể u nào sau đ ây là sai khi nói về hiệ n tư ợ ng phóng xạ :
A
Hiệ n tư ợ ng phóng xạ tuân theo đ ị nh luậ t phóng xạ .
B
Hiệ n tư ợ ng phóng xạ không phụ thuộ c vào các tác đ ộ ng lí hoá bên ngoài.
C
Hiệ n tư ợ ng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạ t nhân gây ra.
D
Hiệ n tư ợ ng phóng xạ do các tác đ ộ ng bên ngoài gây ra..
Câu 3) Phát biể u nào sau đ ây đúng khi nói về tia bêta?
A
Trong sự phóng xạ tia bêta phóng ra vớ i vậ n tố c rấ t lớ n gầ n bằ ng vậ n tố c củ a ánh sáng.
B
Tia bêta không bị lệ ch trong đ iệ n trư ờ ng và từ trư ờ ng.
C
Có hai loạ i tia bêta : tia β
+
và tia β
-
D
Cả A và C đ úng.
Câu 4) Chọ n biể u thứ c đúng về đ ị nh luậ t phóng xạ ?
A
0 0
2
t
t
T
N N N e
B
0 0
2
t
T
T
N N N e
C
0 0
1 1
2
2 2
t
t
T
N N N e
D
0 0
2
t
t
T
N N N e
Câu 5) Chọ n kế t quả đúng về đ ị nh luậ t bả o toàn đ ộ ng lư ợ ng trong phả n ứ ng hạ t nhân
A B C D
A
2 2 2 2
. . . .
A B C D
m C m C m C m C
B
. . . .
A A B B C C D D
m V m V m V m V
C
A B C D
P P P P
D
A B C D
P P P P
Câu 6) Đ iề u nào sau đ ây sai khi nói về tia gamma?
A
Tia gamma thự c chấ t là sóng đ iệ n từ có bư ớ c sóng rấ t ngắ n(<0,01nm)
B
Tia gamma có khả nă ng đ âm xuyên mạ nh.
C
Tia gamma không mang đ iệ n tích.
D
Tia gamma không nguy hiể m cho con ngư ờ i.
Câu 7) Phát biể u nào sau đ ây sai khi nói về phả n ứ ng hạ t nhân?
A
Phả n ứ ng hạ t nhân tuân theo đ ị nh luậ t bả o toàn số khố i.
B
Phả n ứ ng hạ t nhân tuân theo đ ị nh luậ t bả o toàn đ ộ ng lư ợ ng và nă ng lư ợ ng.
C
Phả n ứ ng hạ t nhân tuân theo đ ị nh luậ t bả o toàn đ iệ n tích.
D
Phả n ứ ng hạ t nhân tuân theo đ ị nh luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng.
Câu 8) Chọ n biể u thứ c đúng về đ ị nh luậ t phóng xạ ?
A
0 0
2
t
t
T
m m m e
B
0 0
2
t
t
T
m m m e
C
0 0
2
t
t
T
m m m e
D
0 0
1 1
2
2 2
t
t
T
m m m e
Câu 9) Đ iề u nào sau đ ây sai khi nói về phả n ứ ng dây chuyề n?
A
Trong phả n ứ ng dây chuyề n số phân hạ ch tă ng nhanh trong khoả ng thờ i gian ngắ n.
B
Khi hệ số nhân nơ trôn lớ n hơ n 1 thì con ngư ờ i không khố ng chế đ ư ợ c phả n ứ ng dây chuyề n.
C
Khi hệ số nhân nơ trôn nhỏ hơ n 1 thì con ngư ờ i không khố ng chế đ ư ợ c phả n ứ ng dây chuyề n.
D
Khi hệ số nhân nơ trôn bằ ng 1 thì con ngư ờ i khố ng chế đ ư ợ c phả n ứ ng dây chuyề n.
Câu 10) Đ iề u nào sau đ ây sai khi nói về lự c hạ t nhân?
A
Lự c hạ t nhân chỉ tác dụ ng trong phạ m vi nhỏ hi khoả ng cách giữ a hai nuclông bằ ng hoặ c nhỏ hơ n
kích thư ớ c hạ t nhân.
B Lự c hạ t nhân chỉ tồ n tạ i bên trong hạ t nhân.
C
Lự c hạ t nhân là loạ i lự c mạ nh nhấ t trong tát cả các lự c mà ta đ ã biế t hiệ n nay.
D Lự c hạ t nhân có bả n chấ t là lự c đ iệ n.
Sở GD&Đ T Thừ a Thiệ n Huế Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n hạ t nhân.
GV: Lê Thanh Sơ n, DĐ : 0905.930.406 - Trang 2 -
Câu 11) Chọ n phát biể u sai về đ ộ phóng xạ :
A
Đ ộ phóng xạ phụ thuộ c vào các tác đ ộ ng lí hoá bên ngoài.
B
Đ ộ phóng xạ củ a mộ t chấ t là đ ạ i lư ợ ng đ ặ c trư ng cho tính phóng xạ mạ nh hay yế u củ a chấ t đ ó.
C
Đ ơ n vị đ ộ phóng xạ là Beccơ ren hoặ c Curi.
D
Đ ộ phóng xạ đ ư ợ c đ o bằ ng số phân rã trong mộ t giây.
Câu 12) Chọ n công thứ c đ úng về đ ộ phóng xạ :
A
0
1
2
t
T
H H
B
0
. 2
t
T
H N H
C
0
t
H H e
D
0
1
t
H H
e
Câu 13) Phát biể u nào sau đ ây đúng khi nói về chấ t phóng xạ :
A
Đ ộ phóng xạ củ a các chấ t không phụ thuộ c vào thờ i gian.
B
Mỗ i chấ t khi phóng xạ thì phát ra mộ t trong ba loạ i tia :α , β
+
hoặ c β
-
C
Chu kỳ bán rã củ a mọ i chấ t đ ề u như nhau.
D
Cả A và C đ úng.
Câu 14) Khẳ ng đ ị nh nào liên quan đ ế n phả n ứ ng phân hạ ch là không đúng?
A
Nế u s > 1 thì hệ thố ng gọ i là vư ợ t hạ n , không khố ng chế đ ư ợ c phả n ứ ng dây chuyề n , trư ờ ng hợ p
này đ ư ợ c sử dụ ng đ ể chế tạ o bom nguyên tử .
B
Nế u s = 1 thì hệ thố ng gọ i là tớ i hạ n , phả n ứ ng dây chuyề n vẫ n tiế p diễ n , như ng không tă ng vọ t ,
nă ng lư ợ ng toả ra không đ ổ i và có thể kiể m soát đ ư ợ c , trư ờ ng hợ p này đ ư ợ c sử dụ ng trong nhà máy đ iệ n
hạ t nhân nguyên tử .
C
Nế u s < 1 thì hệ thố ng gọ i là dư ớ i hạ n , phả n ứ ng dây chuyề n không xả y ra .
D
Nế u s = 1 thì hệ thố ng gọ i là dư ớ i hạ n , phả n ứ ng dây chuyề n không xả y ra .
Câu 15) Nhậ n xét nào về hiệ n tư ợ ng phóng xạ là sai?
A
Không phụ thuộ c vào nhiệ t đ ộ củ a môi trư ờ ng .
B
Không phụ thuộ c vào các tác đ ộ ng bên ngoài .
C
Các chấ t phóng xạ khác nhau có chu kỳ bán rã khác nhau .
D
Ả nh hư ở ng đ ế n áp suấ t củ a mộ i trư ờ ng .
Câu 16) Nhậ n xét nào về phả n ứ ng phân hạ ch và phả n ứ ng nhiệ t hạ ch là không đúng?
A
Phả n ứ ng nhiệ t hạ ch chỉ xả y ra ở nhiệ t đ ộ rấ t cao .
B
Con ngư ờ i chỉ thự c hiệ n đ ư ợ c phả n ứ ng nhiệ t hạ ch dư ớ i dạ ng không kiể m soát đ ư ợ c
C
Bom khinh khí đ ư ợ c thự c hiệ n bở i phả n ứ ng phân hạ ch.
D
Sự phân hạ ch là hiệ n tư ợ ng mộ t hạ t nhân nặ ng hấ p thụ mộ t nơ tron rồ i vỡ thành hai hạ t nhân trung
bình cùng vớ i 2 hoặ c 3 nơ tron.
Câu 17) Nhậ n xét nào là sai về tia anpha củ a chấ t phóng xạ ?
A
Nó làm ion hoá môi trư ờ ng và mấ t dầ n nă ng lư ợ ng.
B
Có thể xuyên qua mộ t tấ m thuỷ tinh mỏ ng .
C
Chỉ đ i tố i đ a 8cm trong không khí .
D Phóng ra từ hạ t nhân vớ i vậ n tố c khoả ng 10
7
m/s.
Câu 18) Nhậ n xét nào về tia bêta củ a chấ t phóng xạ là sai?
A Tia β làm ion hoá môi trư ờ ng mạ nh hơ n tia anpha .
B
Có hai loạ i tia : tia
và tia
C Tia
gồ m các hạ t chính là các hạ t electron .
D
Các hạ t β phóng ra vớ i vậ n tố c rấ t lớ n , có thể gầ n bằ ng vậ n tố c ánh sáng .
Câu 19) Nhậ n xét nào liên quan đ ế n hiệ n tư ợ ng phóng xạ là không đúng?
A
Phóng xạ
, hạ t nhân con lùi 2 ô trong bả ng tuầ n hoàn so vớ i hạ t nhân mẹ .
B Phóng xạ hạ t nhân con sinh ra ở trang thái kích thích và chuyể n từ mứ c nă ng lư ợ ng thấ p đ ế n
mứ c nă ng lư ợ ng cao hơ n .
C
Phóng xạ
hạ t nhân con tiế n 1 ô trong bả ng tuầ n hoàn so vớ i hạ t nhân mẹ .
D
Phóng xạ
hạ t nhân con lùi 1 ô trong bả ng tuầ n hoàn so vớ i hạ t nhân mẹ .
Câu 20) Trong phả n ứ ng hạ t nhân đ ạ i lư ợ ng nào sau đ ây không bả o toàn?
A Đ ộ ng lư ợ ng B Nă ng lư ợ ng
C Khố i lư ợ ng D Đ iệ n tích
Sở GD&Đ T Thừ a Thiệ n Huế Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n hạ t nhân.
GV: Lê Thanh Sơ n, DĐ : 0905.930.406 - Trang 3 -
Câu 21) Nhậ n xét nào về tia gamma củ a chấ t phóng xạ là không đúng?
A
Không bị lệ ch trong đ iệ n trư ờ ngvà từ trư ờ ng.
B
Là hạ t phôton , gây nguy hiể m cho con ngư ờ i .
C
Có khả nă ng đ âm xuyên rấ t lớ n .
D
Là sóng đ iệ n từ có bư ớ c sóng dài , mang nă ng lư ợ ng lớ n .
Câu 22) Gọ i R là bán kính, m là khố i lư ợ ng , q là đ iệ n tích củ a hạ t tích đ iệ n,v là vậ n tố c củ a hạ t ,
B
là
véctơ cả m ứ ng từ củ a từ trư ờ ng vuông góc vớ i hộ p Xiclôtrôn ( máy gia tố c ) , thì lự c Lorentz làm các
đ iệ n tích chuyể n đ ộ ng tròn trong lòng hộ p Xiclôtrôn vớ i bán kính R có biể u thứ c :
A
mv
R
Bq
B
mq
R
Bv
C
Bv
R
mq
D
qv
R
Bm
Câu 23) Khẳ ng đ ị nh nào là đúng về cấ u tạ o hạ t nhân ?
A
Trong hạ t nhân số proton bằ ng hoặ c nhỏ hơ n số nơ tron
B
Trong hạ t nhân số proton bằ ng số nơ tron
C
Các nuclôn ở mọ i khoả ng cách bấ t kỳ đ ề u liên kế t vớ i nhau bở i lự c hạ t nhân.
D
Trong ion đ ơ n nguyên tử số proton bằ ng số electron
Câu 24) Gọ i Δ t là khoả ng thờ i gian đ ể số hạ t nhân củ a mộ t lư ợ ng phóng xạ giả m đ i e lầ n (e là cơ số
củ a loga tự nhiên vớ i lne = 1), T là chu kỳ bán rã củ a chấ t phóng xạ . Biể u thứ c nào là đúng ?
A
2
2
T
t
Ln
B
2 2
T
t
Ln
C
2Ln
t
T
D
2
T
t
Ln
Câu 25) Tính chấ t nào liên quan đ ế n hạ t nhân nguyên tử và phả n ứ ng hạ t nhân là không đ úng?
A
Hạ t nhân có nă ng lư ợ ng liên kế t càng nhỏ thì càng bề n vữ ng .
B
Phả n ứ ng kế t hợ p giữ a hai hạ t nhân nhẹ như hydrô, hêli, ......thành mộ t hạ t nhân nặ ng hơ n gọ i là
phả n ứ ng nhiệ t hạ ch
C
Mộ t phả n ứ ng hạ t nhân trong đ ó các hạ t sinh ra có tổ ng khố i lư ợ ng bé hơ n các hạ t ban đ ầ u , nghĩ a
là bề n vữ ng hơ n , là phả n ứ ng toả nă ng lư ợ ng .
D
Mộ t phả n ứ ng hạ t nhân sinh ra các hạ t có tổ ng khố i lư ợ ng lớ n hơ n các hạ t ban đ ầ u , nghĩ a là kém
bề n vữ ng hơ n , là phả n ứ ng thu nă ng lư ợ ng .
Câu 26) Khẳ ng đ ị nh nào là đúng về hạ t nhân nguyên tử ?
A
Khố i lư ợ ng củ a nguyên tử xấ p xỉ khố i lư ợ ng hạ t nhân.
B
Đ iệ n tích củ a nguyên tử bằ ng đ iệ n tích hạ t nhân.
C
Lự c tỉ nh đ iệ n liên kế t các nuclôn trong hạ t nhân .
D
Bán kính củ a nguyên tử bằ ng bán kính hạ t nhân.
Câu 27) Lúc đ ầ u có 1gam
238
92
U
nguyên chấ t(N
A
=6,022.10
23
hạ t/mol). Số hạ t nhân U238 ban đ ầ u là:
A 1,43.10
26
hạ t. B 25,3.10
21
hạ t. C 2,53.10
21
hạ t. D 0253.10
21
hạ t.
Câu 28) Chon loạ i phóng xạ đúng trong phư ơ ng trình sau:
14 14 0
6 7 1
c N e
A Phóng xạ α . B Phóng xạ β
+
. C Phóng xạ β
-
. D Phóng xạ
Câu 29) Khố i lư ợ ng nguyên tử củ a Rađ i (
226
88
Ra
) là 226,0254u, khố i klư ợ ng củ a electron là 0,00055u
thì khố i lư ợ ng củ a hạ t nhân Rađ i là:
A
226,0254u. B 88,02485u. C 225,977u. D 226,0738u
Câu 30) Chọ n kế t quả sai khi nói về các đ ị nh luậ t bả o toàn trong phả n ứ ng hạ t nhân
sau:
1 2 3 4
1 2 3 4
A A A A
Z Z Z Z
A B C D
?
A
A
1
+ A
2
- A
3
- A
4
=0 B Z
1
+ Z
2
=Z
3
+Z
4
. C A
1
+ A
2
=A
3
+A
4
. D Z
1
+ Z
2
+Z
3
+Z
4
=0.
Câu 31) Thự c chấ t củ a phóng xạ
là:
A
1 1 0
0 1 1
p n e
B
1 1 0
0 1 1
n p e
C
1 0 1
0 1 1
n p e
D
0 1 0
1 1 1
n p e
6/ Thự c chấ t củ a phóng xạ
là:
A
0 1 0
2 1 1
n p e
B
1 1 0
1 0 1
n p e
C
1 1 0
1 0 1
p n e
D
1 1 0
1 0 1
p n e
Câu 32) Chu kỳ bán rã củ a Pôlôni là 138 ngày đ êm .Hằ ng số phóng xạ củ a Pôlôni là:
A 3,48.10
-6
s
-1
. B 5,02 .10
-4
ngày
-1
.
C 5,02.10
-3
ngày
-1
. D 0,0502 ngày
-1
.
Sở GD&Đ T Thừ a Thiệ n Huế Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n hạ t nhân.
GV: Lê Thanh Sơ n, DĐ : 0905.930.406 - Trang 4 -
Câu 33) Chu kỳ bán rã củ a Pôlôni (P
210
) là 138 ngày đ êm có đ ộ phóng xạ ban đ ầ u là 1,67.10
14
Bq
(N
A
=6,022.10
23
hạ t/mol).Sau bao lâu thì đ ộ phóng xạ giả m đ i 16lầ n? Chọ n kế t quả đ úng:
A
690 ngày đ êm. B 34,5 ngày đ êm. C 828 ngày đ êm. D 552ngày đ êm.
Câu 34) Chon loạ i phóng xạ đúng trong phư ơ ng trình sau:
210 4 206
84 2 82o e b
P H P
A Phóng xạ β
+
. B Phóng xạ
C Phóng xạ β
-
. D Phóng xạ α .
Câu 35) Ban đ ầ u có 42mg chấ t phóng xạ Pôlôni (
210
84 O
p
) (N
A
=6,022.10
23
hạ t/mol) thì số nguyên tử chấ t
phóng xạ ban đ ầ u là:
A 1,2044.10
20
hạ t. B 1,2046.10
20
hạ t. C 1,2044.10
23
hạ t. D 1,204.10
20
hạ t.
Câu 36) Thành phầ n cấ u tạ o củ a guyên tử Rađ i
226
88
Ra
là:
A
có Z=P =88, N=138. B Z=88, P=N=226.
C
A = 226, P=Z=88, N =138. D có Z=P= 88, A = 138.
Câu 37) Công thứ c nào sau đ ây phù hợ p vớ i hiệ n tư ợ ng phóng xạ :
A λ =T.ln2. B
ln 2
T
.
C
Khi t= T thì
0
4
m
m
. D
ln2
T
.
Câu 38) Chon loạ i phóng xạ đúng trong phư ơ ng trình sau:
13 13 0
7 6 1
N C e
A Phóng xạ α . B Phóng xạ β
-
. C Phóng xạ β
+
. D Phóng xạ
Câu 39) Cho hạ t α bắ n vào hạ t nhân nhôm(
27
13
Al
) đ ang đ úng yên, sau phả n ứ ng sinh ra hạ t nơ tron và
hạ t nhân X. hạ t nhân X là hạ t:
A
Ôxy. B Liti. C Silíc D Phố tpho.
Nguyên tử đ ồ ng vị phóng xạ
235
92
U
có:
A
92 prôton, tổ ng số prôton và electron bằ ng 235.
B
92 electron và tổ ng số prôton và electron bằ ng 235.
C
92 nơ tron, tổ ng số nơ tron và prôton bằ ng 235.
D
92 prôton , tổ ng số prôton và nơ tron bằ ng 235.
Câu 40) Ký hiệ u củ a nguyên tử mà hạ t nhân củ a nó chứ a 3 prôton và 4 nơ tron là:
A
7
3
N
B
7
3
Li
C
3
7
Li
D
3
7
N
.
Câu 41) Khố i lư ợ ng củ a mộ t hạ t nhân
4
2
He
là:
A
5,31.10
-24
g B 24,08.10
-24
g C 3,32.10
-24
g D 6,64.10
-24
g
Câu 42) Xét đ iề u kiệ n tiêu chuẩ n , có 2 gam
4
2
He
chiế m mộ t thể tích tư ơ ng ứ ng là :
A
5,6 lít B 22,4 lít C 44,8 lít D 11,2 lít
Câu 43) Xem khố i lư ợ ng củ a hạ t proton và nơ tron xấ p xỉ bằ ng nhau, bấ t đ ẳ ng thứ c nào là đúng?
A m
D
> m
T
>
m
B m
T
>
m
> m
D
C
m
> m
D
> m
T
D
m
> m
T
> m
D
Câu 44) Chu kì bán rã củ a U
238
là 4,5.10
9
nă m. Hằ ng số phóng xạ củ a U
238
là:
A
6,5.10
9
nă m
-1
. B 2,2.10
-10
nă m
-1
. C 1,54.10
-10
nă m
-1
. D 0,154.10
-10
nă m
-1
.
Câu 45) Chu kỳ bán rã củ a Pôlôni (
210
P) là 138 ngày đ êm có đ ộ phóng xạ ban đ ầ u là 1,67.10
14
Bq
(N
A
=6,022.10
23
hạ t/mol). Khố i lư ợ ng ban đ ầ u củ a Pôlôni là:
A
1g. B 1,4g C 1mg. D 1,5g.
Câu 46) Mộ t mẫ u chấ t phóng xạ sau 2 giờ đ ộ phóng xạ củ a nó giả m đ i 4 lầ n thì chu kì bán rã củ a chấ t
đ ó là:
A
0,5giờ . B 4giờ . C 1giờ . D 1,5giờ .
Câu 47) Chấ t Iố t phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Ban đ ầ u có 100g chấ t này thì sau 16 ngày khố i
lư ợ ng chấ t Iố t còn lạ i là:
A
12,5g B 75g C 50g D 25g
Câu 48) Chấ t
151
53
I
có chu kỳ bán rã là 192 giờ . Nế u ban đ ầ u có 1kg
151
53
I
thì sau 40 ngày đ êm thì khố i
lư ợ ng
151
53
I
còn lạ i là:
A 166,67g B 200g C 250g D 31,25g
Sở GD&Đ T Thừ a Thiệ n Huế Bài tậ p trắ c nghiệ m phầ n hạ t nhân.
GV: Lê Thanh Sơ n, DĐ : 0905.930.406 - Trang 5 -
Câu 49) Đ ồ ng vị
24
11
Na
là chấ t phóng xạ
và tạ o thành đ ồ ng vị củ a magiê. Mẫ u
24
11
Na
có khố i lư ợ ng
ban đ ầ u m
0
= 8g, chu kỳ bán rã củ a24Na là T =15h. Khố i lư ợ ng magiê tạ o thành sau thờ i gian 45 giờ là:
A 1,14g B 1g C 8g D 7g
Câu 50) Chấ t phóng xạ Pôlôni có chu kì bán rã là 138 ngày đ êm. Sau bao lâu thì trong 0,168g P
o
còn
lạ i 10,5mg?
A
8,625 ngày đ êm B 34,5 ngày đ êm. C 552 ngày đ êm D Mộ t giá trị khác.
Câu 51) Trong quặ ng Urannium trong thiên nhiên hiệ n nay có lẫ n U
235
và U
238
theo tỉ lệ 140:1, Khi
hình thành trái đ ấ t tỉ lệ này là 1:1, chu kì bán rã củ a U235 là 4,5.10
9
nă m, U238 là 7,13.10
8
nă m. Tuổ i
củ a trái đ át sẽ là:
A
t = 0,6.10
9
nă m. B t = 6.10
10
nă m. C t = 1,6.10
9
nă m. D t = 6.10
9
nă m.
Câu 52)
24
11
Na
là mộ t chấ t phóng xạ
có chu kỳ bán rã T = 15 giờ . Mộ t mẫ u
24
11
Na
ở thờ i đ iể m t = 0
có khố i lư ợ ng m
0
= 72g. Sau mộ t khoả ng thờ i gian t , khố i lư ợ ng củ a mẫ u chấ t chỉ còn m = 18g. Thờ i
gian t là:
A
45 giờ B 30 giờ C 120giờ D 60giờ
Câu 53) Đ ồ ng vị phóng xạ
210
84
Po
phóng xạ α và biế n đ ổ i thành mộ t hạ t nhân chì .Tạ i thờ i đ iể m t tỉ lệ
giữ a số hạ t nhân chì và số hạ t nhân Po trong mẫ u là 5 ,tạ i thờ i đ iể m t này tỉ số khố i lư ợ ng chì và khố i
lư ợ ng Po là:
A 4,905 B 5,097 C 0,204 D 0,196
Câu 54) Côban (
60
27
Co
) phóng xạ
vớ i chu kỳ bán rã T = 5,27 nă m. Thờ i gian cầ n thiế t đ ể 75% khố i
lư ợ ng củ a mộ t khố i chấ t phóng xạ Coban bị phân rã là:
A
5,27 nă m B 42,16 nă m C 10,54 nă m D 21,08nă m
Câu 55) Mộ t chấ t phóng xạ phát ra tia α , cứ mộ t hạ t nhân bị phân rã cho mộ t hạ t α . Trong thờ i gian 1
phút đ ầ u chấ t phóng xạ phát ra 360 hạ t α , như ng 6 giờ sau , kể từ lúc bắ t đ ầ u đ o lầ n thứ nhấ t , trong 1
phút chấ t phóng xạ chỉ phát ra 45 hạ t α . Chu kỳ bán rã củ a chấ t phóng xạ này là :
A
2 giờ . B 3 giờ . C 1 giờ . D 4 giờ .
Câu 56) Chấ t phóng xạ Pôlôni
210
84
Po
phóngxạ tia α và biế n thành chì
206
82
Pb
. Cho biế t chu kỳ bán rã
củ a Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đ ầ u có 18g Pôlôni, thờ i gian đ ể lư ợ ng Pôlôni chỉ còn 2,25g là :
A
552 ngày B 414 ngày C 1104 ngày D 276 ngày
6
/ Poloni
210
84
Po
là mộ t chấ t phóng xạ phát xạ ra hạ t α và biế n thành hạ t nhân bề n X . Ban đ ầ u có mộ t
mẫ u Pôlôni
210
84
Po
khố i lư ợ ng 210g. Sau thờ i gian mộ t chu kỳ bán rã, khố i lư ợ ng He tạ o thành từ sự phân
rã là:
A
1g . B 3g. C 4g. D 2g .
Câu 57) Ban đ ầ u có 2g Radon
222
88
Rn
là chấ t phóng xạ chu kỳ bán rã T. Số nguyên tử Radon còn lạ i sau
t = 4T là:
A
3,49.10
20
nguyên tử B 5,08.10
20
nguyên tử
C
5,42.10
20
nguyên tử D 3,39.10
20
nguyên tử
Câu 58) Mộ t lư ợ ng chấ t phóng xạ Radon có khố i lư ợ ng ban đ ầ u là m
0
. Sau 15,2 ngày thì đ ộ phóng xạ
củ a nó giả m 93,75%. Chu kỳ bán rã T củ a Radon là :
A
14,5 ngày B 3,8 ngày C 1,56 ngày D 169,2 ngày
Câu 59) Khi phân tích mộ t mẫ u gỗ , ngư ờ i ta xác đ ị nh đ ư ợ c rằ ng: 87,5% số nguyên tử đ ồ ng vị phóng xạ
14
C có trong mẫ u gỗ đ ã bị phân rã thành các nguyên tử
14
7
N
. Biế t chu kỳ bán rã củ a
14
C là 5570 nă m.
Tuổ i củ a mẫ u gỗ này bằ ng
A
16710 nă m B 11140 nă m
C
44560 nă m D 5570 nă m
Câu 60) Chu kỳ bán rã củ a
238
92
U
là T= 4,5.10
9
nă m. Cho biế t : x <<1 có thể coi e
-x
≈ 1- x. Số nguyên tử
238
92
U
bị phân rã trong mộ t nă m củ a mộ t gam là:
A 1,264.10
21
nguyên tử B 2,529.10
21
nguyên tử
C 3,895.10
11
nguyên tử D 3,895.10
21
nguyên tử
Câu 61) Đ ồ ng vị Na là chấ t phóng xạ
và tạ o thành đ ồ ng vị củ a magiê. Sau 105 giờ , đ ộ phóng xạ
củ a Na giả m đ i 128 lầ n. Chu kỳ bán rã củ a Na là:
A 15h B 45h C 21h D 17,5h