Tải bản đầy đủ (.pptx) (53 trang)

CÁC THÌ cơ bản TRONG TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.1 KB, 53 trang )

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
THE PRESENT SIMPLE


CÁCH DÙNG
1. Thói quen, hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại.
2. Chân lý, sự thật hiển nhiên luôn đúng.
3. Lịch trình có sẵn trong kế hoạch (đối với các chương
trình công cộng).
4. Năng lực, khả năng ở hiện tại.


CẤU TRÚC

Khẳng định

Với động từ Tobe
(am/is/are)

Với động từ thường

S + Tobe +….
Ex: I am a student.
She is the winner.
They are friends.

S + V(chia) + …
Ex: I go to school.
She goes to school.
They go to school.


Phủ định

S + Tobe + not + …
Am not = ‘m not
Is not = isn’t
Are not = aren’t

Nghi vấn

Tobe + S + … ?
Ex: Are you a student?
Is she the winner?

S+ do/does + not + V(không
chia)…
Do not = don’t
Does not = doesn’t
Do/Does + S + V(không chia)?
Ex: Does she go to school?


Chia động từ theo chủ ngữ ở HTĐ
Tobe

Động từ thường (V)

I

Am


V nguyên thể

You, they, we, ….
(plural noun)

Are

V nguyên thể

She, He, It, ….
(singular noun)

Is

V thêm ‘s’ hoặc ‘es’


End in: o, s, x, z,
ch, sh

Cách thêm ‘s’ hoặc
‘es’ vào sau V

Thêm ‘es’

Nguyên âm + y thì
thêm ‘s’
End in ‘y’
Phụ âm + y thì đổi
thành ‘i’ rồi thêm

‘es’

Còn lại

Thêm ‘s’


SIGN WORDS – trạng từ chỉ tần suất

1. Every

day/week/weekend/month/…
2. Once/twice/three times …
3. Several times (một vài lần)
4. Many times


Vị trí của trạng từ tần suất
1. Sau tobe: He is always handsome.
2. Trước động từ thường: I usually go to school by bike.
3. Đứng cuối câu: I study at English center twice a week.
4. Đứng một mình, ở đầu câu: Everyday, I get up early.


THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
THE PRESENT CONTINUOUS


CÁCH DÙNG
1. Hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

2. Hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói. (đọc sách mất 1 tháng, …)
3. ‘annoy habit’
4. Hành động đã có kế hoạch từ trước và thời gian cụ thể trong tương lai gần. (giống
tương lai gần)
5. Hành động bất thường
6. Xu hướng, sự thay đổi ở hiện tại.
=> thường dùng kèm các động từ: be, get, become.
Ex: The Earth is getting hotter.
The population is raising.


CẤU TRÚC
Khẳng định

S + tobe + V-ing + …

Phủ định

S + tobe + not + V-ing + …

Nghi vấn

Tobe + S + V-ing + … ?



SIGN WORDS
Trạng từ ( Adverb)
1.
2.

3.
4.

Từ mệnh lệnh (Command word)
1.
2.
3.
4.

Look!
Now/right now
Listen!
At the moment
Keep silent!
At the present
Watch out!
At this time (ngay tại thời gian
….
này)
=> Thường có dấu chấm than sau
từ.


THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
THE PAST SIMPLE


CÁCH DÙNG
1. Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
2. Hành động lặp đi lặp lại, hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ.

3. Diễn tả 2 hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. (thường trong
một câu tường thuật, I did A then did B; cả 2 hành động đều dùng
QKĐ)


CẤU TRÚC
Với động từ tobe

Với động từ thường

Khẳng định

S + was/were + …

S+ V(chia) +…

Phủ định

S + was/were + not +


S + did + not +
V(nguyên thể) + …

Nghi vấn

Was/Were + S + …?

Did + S + V + ….?




SIGN WORDS
• 2 days ago, 3/ed weeks ago,…
• Last month, last year, …
• yesterday
• In 1999, in 2001, …


THE PAST CONTINUOUS TENSE
THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN


CÁCH DÙNG
1. Diễn tả một hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định
trong quá khứ. (3/edh ngày hôm qua, giờ này năm ngoái,…)
2. Trong mối quan hệ 2 hành động:
- 1 hành động đang xảy ra (QKTD) thì 1 hành động khác xen vào
(QKĐ)
- 2 hành động xảy ra song song trong quá khứ.


CẤU TRÚC
Khẳng định

S + was/were + V – ing

Phủ định

S + was/were + not + V – ing

Was not = wasn’t
Were not = weren’t
Was/were + S + V – ing?

Nghi vấn


SIGN WORDS
1. At 9 am yesterday, …
2. In + specific time: in june 2000, …
3. This morning/afternoon, tonight, …
4. While, when, and, …
5. 2 days ago, last night, last year, … – lưu ý phân biệt với QKĐ bằng
ý nghĩa câu: câu nhấn mạnh kết quả thì dung QKĐ, nhấn mạnh quá
trình thì dung QKTD


THE PRESENT PERFECT TENSE
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH


CÁCH DÙNG
1. Hành động bắt đầu trong quá khứ và còn kéo dài tới hiện tại
và còn có thể tiếp tục trong tương lai.
2. Hành động đã hoàn thành cho tới hiện tại mà không đề cập
thời gian cụ thể.
3. Kinh nghiệm – hành động có số lần (thứ tự) đi kèm. (lần thứ
2, đã đi 2 lần,…)



CẤU TRÚC
HTHT
khẳng định

S + have/has +V(3/ed)

phủ định

S + have/has + not + V(3/ed)

nghi vấn

Have/has + S + V(3/ed) ?



×