Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài tập hệ điều hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.95 KB, 11 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG II
QUẢN LÍ TIẾN TRÌNH
1./ Xét tập hợp các tiến trình sau:
Tiến trình
Thời điểm vào
RL
Thời gian
CPU
Độ ưu tiên
P
1
0 10 3
P
2
1 1 1
P
3
2.5 2 3
P
4
3 1 4
P
5
4.5 5 2
Hãy cho biết kết quả điều phối theo các chiến lược
• FCFS
• SJF
• Round Robin với q = 2
• Độ ưu tiên độc quyền
• Độ ưu tiên không độc quyền
• tính thời gian chờ cho từng tiến trình và thời gian chờ trung bình trong các chiến lược trên.


Giải
a./ FCFS
P
1
P
2
P
3
P
4
P
5
Thời gian chờ:
P
1
: 0
P
2
: 10 – 1 = 9
P
3
: 11 – 2.5 = 8.5
P
4
: 13 – 3 = 10
P
5
: 14 – 4.5 = 9.5
b./ SJF
P

1
P
2
P
4
P
3
P
5
Thời gian chờ:
P
1
: 0
P
2
: 10 – 1 = 9
P
3
: 12 – 2.5 = 9.5
P
4
: 11 – 3 = 8
P
5
: 14 – 4.5 = 9.5

Thời gian chờ trung bình =
37
7.45
5

=

Thời gian chờ trung bình =
36
7.2
5
=
0
10
11 12
14
19
P
1
P
2
P
3
P
4
P
5
0
10
11
13
14
19
P
1

P
2
P
3
P
4
P
5
c./ Round Robin
P
1
P
2
P
1
P
3
P
4
P
5
P
1
P
5
P
1
P
5
P

1
Thời gian chờ:
P
1
: 1 + 5 + 2 + 1 = 9
P
2
: 2 – 1 = 1
P
3
: 5 – 2.5 = 2.5
P
4
: 7 – 3 = 4
P
5
: 8 + 2 + 2 – 4.5 = 7.5
d./ Độ ưu tiên độc quyền
P
1
P
2
P
5
P
3
P
4
Thời gian chờ:
P

1
: 0
P
2
: 10 – 9 = 1
P
3
: 16 – 2.5 = 13.5
P
4
: 18 – 3 = 5
P
5
: 11 – 4.5 = 6.5
e./ Độ ưu tiên không độc quyền
P
1
P
2
P
1
P
5
P
3
P
1
P
4
Thời gian chờ:

P
1
: 1 + 7 = 8
P
2
: 0
P
3
: 9.5 – 2.5 = 7
P
4
: 18 – 3 = 15
P
5
: 0
2./ Cho các tiến trình sau:
Tiến trình Thời điểm vào RL Thời gian CPU
P
1
0 8
P
2
0.4 4
P
3
1 1
Hãy cho biết các kết quả điều phối chiến lược FCFS và SJF và thời gian chờ của từng chiến lược
19
P
1

P
2
P
3
P
4
P
5
2
12
0
10
14
3
5 7
8
16
17

Thời gian chờ trung bình =
25
5
5
=
0
10
11
16
18
19

P
1
P
2
P
3
P
4
P
5

Thời gian chờ trung bình
44
8.8
5
= =

Thời gian chờ trung bình
25
5
5
= =
0
9.5
11.5
18
19
P
1
P

2
P
3
P
4
P
5
1
2
4.5
Giải
a./ FCFS
P
1
P
2
P
3
Thời gian chờ
P
1
: 0
P
2
: 8 – 0.4 = 7.6
P
3
: 12 – 1 = 11
b./ SJF
P

1
P
3
P
2
P
1
: 0
P
2
: 9 – 0.4 = 8.6
P
3
: 8 – 1 = 7
3./ Điều phối các tiến trình sau theo chiến lược điều phối độ ưu tiên độc quyền.
Tiến trình Chiều dài CPU burst Thời điểm vào RL Độ ưu tiên
P
1
2 0 2
P
2
5 1 3
P
3
3 2 1
P
4
4 3 0
Tính thời gian chờ cho từng tiến trình và thời gian chờ trung bình.
Giải

P
1
P
3
P
4
P
2
Thời gian chờ:
P
1
: 0
P
2
: 9 – 1 = 8
P
3
: 0
P
4
: 5 – 3 = 2
Chú ý:
- FCFS vào trước thực hiện trước.
- SJF tiến trình nào có chiều dài CPU burst ngắn thì thực hiện trước.
P
1
P
2
P
3

8
13
0
12

Thời gian chờ trung bình
18.6
6.2
3
= =
P
1
P
2
P
3
8
13
0
9

Thời gian chờ trung bình
15.6
5.2
3
= =
P
1
P
2

P
3
2 140 5
P
4
9

Thời gian chờ trung bình
10
2.5
4
= =
- RR mỗi tiến trình chỉ được thực hiện trong một thời gian q nhất định, các tiến trình lần lượt thực hiện xoay
vòng.
- Điều phối theo độ ưu tiên độc quyền: có độ ưu tiên nhỏ thực hiện trước.
- Điều phối ưu tiên không độc quyền: giống như trên nhưng nếu đang thực hiện mà xuất hiện tiến trình có độ
ưu tiên nhỏ hơn thì phải dừng để nhường cho tiến trình kia thực hiện.
BÀI TẬP CHƯƠNG IV
QUẢN LÍ BỘ NHỚ CHÍNH
1./ Trong mô hình cấp phát bộ nhớ liên tục, có năm phân mảnh bộ nhớ theo thứ tự với kích thước là 600KB,
500KB, 200KB, 300KB. Giả sử có 4 tiến trình đang chờ cấp phát bộ nhớ theo thứ tự P1, P2, P3, P4. Kích thước
tương ứng của các tiến trình trên là: 212KB, 417KB, 112KB, 426KB. Hãy cấp phát bộ nhớ cho các tiến trình trên
theo thuật toán First-fit, Best-first, Worst-fit.
Giải
First – fit

P4 chờ
Best – fit

Worst – fit


P4 chờ
2./ (đề kiểm tra) Trong mô hình cấp phát bộ nhới liên tục, có 5 phân mảnh bộ nhớ với kích thước là 200KB, 400KB,
600KB, 300KB, 500KB. Giả sử có 4 tiến trình đang chờ cấp phát bộ nhớ theo thứ tự P1, P2, P3, P4. Kích thước
tương ứng các tiến trình trên là: 220KB, 250KB, 550KB, 320KB.
Hãy cấp phát bộ nhớ cho các tiến trình trên theo thuật toán First – fit và Best – fit.
Giải
First – fit
P1 P3 P2
P4 P2 P3 P1
P1 P3 P2
P1 P2 P4
600KB
426KB
174KB
500KB
200KB
300KB
600KB
212KB 112KB
276KB
500KB
200KB
300KB
600KB
212KB 112KB
276KB
500KB
417KB
83KB

200KB
300KB
417KB
83KB
88KB
112KB
88KB212KB
400KB
600KB
300KB
500KB
220KB
250KB
320KB
200KB
417KB
83KB
P3 đang chờ
Best – fit
Chú ý: - First – fit :tìm vùng nhớ đầu tiên đủ lớn để chứa tiến trình
- Best – fit: tìm vùng nhớ nhỏ nhất mà có thể chứa tiến trình
- Worst – fit:tìm vùng nhớ lớn nhất cấp cho tiến trình.
3./ Một tiến trình được nạp vào bộ nhớ theo mô hình phân trang với kích thước trang là 1024 byte. Bảng trang như
sau:
Hãy chuyển các địa chỉ logic sau thành địa chỉ vật lý: a) 1251; b) 3249
1
5
3
6
Giải

a)
a = 1521
p = 1521 div 1024 = 1
d = 1521 mod 1024 = 497
f = 5 (dựa vào bảng trang vì p = 1)
A=5*1024 + 497 = 5617
b)
a = 3249
p = 3249 div 1024 = 3
d = 1521 mod 1024 = 177
f = 6 (dựa vào bảng trang vì p = 3)
A=6*1024 + 177 = 6321
4./ Một tiến trình được nạp vào bộ nhớ theo mô hình phân trang với kích thước trang là 512byte. Bảng trang như
sau:
Hãy chuyển các địa chỉ logic sau thành địa chỉ vật lý: a) 689; b) 1613
2
6
5
3
a)
a = 689
p = 689 div 512 = 1
d = 689 mod 512 = 177
f = 6 (dựa vào bảng trang vì p = 1)
A=6*512 + 177 = 3249
b)
a = 1613
p = 1613 div 512 = 3
d = 1613 mod 512 = 77
f = 3 (dựa vào bảng trang vì p = 3)

A=3*512 + 77 = 1613
Chú ý:
Ta có các công thức sau đây:
P = a div ps
d = a mod ps
P2 P3 P1 P4
200KB
400KB
600KB
300KB
220KB
250KB
320KB
550KB
500KB

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×