Nhóm 13
Trần Ngọc Hiểu
Nguyễn Trung Hoàng
Hồ Hoàng Vinh Quang
Làm phân bón compost từ chất thải rắn đô thị
bằng phương pháp ưa nhiệt
GVHD: TS. Tô Thị Hiền
Keyword:
1. Degrade
2. Fermentation
3. Moisture
4. Septic
5. Stabilization
6. Composting
7. Municipal solid waste
8. Thermophilic reactor
9. Organic wastes
: làm phân ra
: sự lên men
: độ ẩm
: nhiễm khuẩn
: sự ổn định
: hữu cơ hoá
: chất thải rắn đô thị (MSW)
: lò phản ứng ưu nhiệt
: chất thải hữu cơ
Nội dung chính
Tổng quan
Vật liệu và phương pháp
kết luận
1. Tổng quan
a. Định nghĩa
Ủ phân là sự phân hủy sinh học có kiểm soát
chất hữu cơ được thực hiện bởi quần thể vi
khuẩn kết hợp hoạt động ủ ẩm và nhiệt phân,
dẫn đến việc tạo ra một sản phẩm cuối cùng
đầy đủ ổn định để cất giữ và ứng dụng trong
lĩnh vực nông nghiệp mà không có tác dụng
phụ với môi trường
b. Mục đích chính của nghiên cứu
•
Phát triển kỹ thuật xử lý hiệu quả MSQ và có giá trị kinh tế, thân thiện với môi
trường.
•
Nghiên cứu này chứng minh một sinh thái thân thiện, chi phí xử lý hiệu quả và
khó khăn do phí phát sinh cho việc quản lý chất thải rắn đô thị.
2 .
V ậ t
l i ệ u
v à
p h ư ơ n g
p h á p
2.1. Vật liệu
B ả n g 1 : T h à n h p h ầ n n g u y ê n l i ệ u
Thành phần
% khối lượng ướt
Thành phần hữu cơ
57
(rác thải thu gom từ chợ)
Rơm rạ và gỗ
12
Cao su
9
Kim loại
5
Giấy
5,7
Quần áo
4,2
Nhựa
3
Đá sỏi
1,6
Thủy tinh
2,5
Kích thước nguyên liệu 5-10cm
VSV phân hủy
bacillus
megatherium
Điều kiện ổn định VSV:
Độ ẩm 53-62%
Nhiệt độ 40-55oC
pH 6,5-7,5
pseudomonas fleurescens
2.2. phương pháp
2.2.1. mô hình thí nghiệm
Mô hình phản ứng nhiệt sinh học
2.2.2. phương pháp phân tích
Các giá trị cần phân tích: độ ẩm, hàm lượng chất hữu cơ, pH, tổng rắn, chất rắn bay
hơi, hàm lượng N, nhiệt độ
Giá trị dinh dưỡng của phân qua các ngày khác nhau
Ngày
28
35
37
39
40
% Carbon hữu cơ
34,7
23,2
20
18,4
16,3
% photpho
1,2
2,3
2,3
2,3
2,5
% Nito
1,2
2,2
2,2
2,2
2,5
% Kali
<1
<1
<1
<1
<1
2.2.3. Kết quả và thảo luận
i. Biểu độ thay đổi độ ẩm theo thời gian
ii. Biểu đồ thay đổi nhiệt độ theo thời gian
iii. Biểu đồ thay đổi pH theo thời gian
iv. Biểu đồ thay đổi % tổng rắn theo thời gian
v. Biểu đồ thay đổi tỉ lệ C/N theo thời gian
vi. Biểu đồ thay đổi % chất rắn bay hơi theo thời gian
vii. Biểu độ % thể tích compost giảm theo thời gian
Kết luận
Liên hệ với tình hình ở Việt Nam
•
•
•
•
•
•
•
Hoạt động chứa tới 50% công suất
Thiếu kinh nghiệm khi cận hành nên đóng cửa
Công nghệ kém, chất lượng không tốt
Không kiểm soát được mùi NH3
Rò rỉ nước rỉ rác
Ảnh hưởng đến sức khỏe người loa động
Phân loại đầu nguồn kém dẫn đến chất lượng kém