Tải bản đầy đủ (.pptx) (41 trang)

TRẮC NGHIỆM KÍ SINH TRÙNG+ĐÁP ÁN (P3SÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 41 trang )

Sán dải heo (Taenia solium)
Câu 1: Hình dạng của sán dải heo:
A. Đầu 1,5 mm, có 2 hàng móc, có 4 đĩa hút
B. Chiều dài đốt sán trưởng thành bằng 1,5 lần chiều ngang
C. Lỗ sinh dục xen kẽ 2 bên không đều nhau
D. Số nhánh tử cung <15 nhánh
Câu 2: Sán dải heo trưởng thành ký sinh ở
E. Đường mật
F. Đại tràng
G. Ruột non
H. Dạ dày


Câu 3: Đặc điểm nào không thuộc trứng dải heo:
A. Hình tròn
C. Có 6 móc ở giữa
B. Có dải tia chung quanh D. Có nắp ở một vị trí

Câu 4: Khi nuốt trứng dải heo, trứng sán sẽ xuống
C. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành
D. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài
E. Đến ruột non, xuyên qua thành ruột đi định vị các nơi
F. Dạ dày bị tiêu diệt ở đây
Câu 5: Ký chủ trung gian I của Taenia solium
G. Cừu
C. Trâu
H. Ngựa
D. Heo


Câu 6: Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải heo


A. Có bao hình hạt gạo
B. Bên trong có chứa đầu sán
C. Đầu không có chủy
D. Định vị ở cơ
Câu 7: Vị trí mà ấu trùng sán dải heo ký sinh phổ biến
nhất ở người
E. Cơ vân
F. Não
G. Mô dưới da
H. Cơ tim


Câu 8: Chu trình tóm lược của sán dải heo ở người:
A. Ăn thịt heo có ấu trùng. xuống dạ dày, ruột non lộn đầu ra ngoài
thành con trưởng thành
B. Ăn thịt heo có ấu trùng, đến ruột non vào máu, lên phổi, hầu,
ruột non trưởng thành
C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng
thành
D. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi đến cơ
, trở lại ruột trưởng thành
Câu 9: Chu trình nhiễm ấu trùng sán dải heo ở người:
E. Nuốt trứng ,xuống dạ dày, ruột non tạo thành ấu trùng
F. Nuốt trứng , đến ruột non, nở ra ấu trùng, vào máu, lên phổi, hầu
ruột non
G. Nuốt trứng , đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi trưởng thành
H. Nuốt trứng , đến ruột non, nở ra ấu trùng vào máu đi định vị các
nơi như cơ



Câu 10: Người bị mắc sản dải heo con trưởng thành là do
A.Ăn thịt heo chưa được nấu chín
B.Ăn thịt heo có chứa ấu trùng sán chưa được nấu chín
C.Nuốt phải trứng sán
D.Thức ăn nhiễm phân heo
Câu 11: Người bị nhiễm Cysticercus cellulosae do
E.Ăn thịt heo có gạo
F.Nuốt phải trứng sán
G.Thức ăn nhiễm phân heo
H.Trứng sán nở ngay trong ruột, vào máu định vị các nơi
Câu 12: Ở vùng ĐBSCL, thức ăn nào đóng vai trò quan trọng
trong việc lây sán dải heo:
I. Nem
C. Lạp xưởng
J. Xúc xích
D. Pate heo


Câu 13: Cysticercus cellulosae không gặp ở
A. Cơ
C. Mắt
B. Não
D. Xương
Câu 14: Hành động của CBYT về việc phòng bệnh
sán heo về việc ăn nem:
C. Cấm ăn nem
D. Tùy sở thích người dân vì đây làm món ăn đặc sản
E. Hướng dẫn các cơ sở làm nem phải chọn thịt đã
được kiểm định
F. Không phải là vấn đề y tế quan trọng

Câu 15: Chọn thuốc điều trị sán dải heo:
G. Mebendazole
C.Thiabendazole
H. Flubendazole
D.Niclosamide


Câu 16: Để đạt tính khả thi , nhanh, ít tốn kém và chính xác.
Hãy chọn phương pháp chẩn đoán sán dải heo
A. Xem đốt sán trưởng thành theo phân ra ngoài
B. PP cố định bổ thể C.PP điện di miễn dịch D. PP ELISA
Câu 17: Để đạt tính khả thi , nhanh, ít tốn kém và chính xác,
trong trường hợp không phát hiện đốt sán. Hãy chọn phương
pháp chẩn đoán sán dải heo
C. Soi phân tìm trứng sán
C. PP cố định bổ thể
D. PP điện di miễn dịch
D. PP ELISA
Câu 18: Phương pháp chẩn đoán Cysticercus cellulolase
E. XQ mô nghi ngờ bị nhiễm sán
F. Siêu âm mô nghi ngờ bị nhiễm sán
G. CTscan mô nghi ngờ bị nhiễm sá
H. Sinh thiết mô nghi ngờ bị nhiễm sán làm giải phẩu bệnh


Câu 19: Để tăng khả năng phòng chống sán dải heo, bước đầu tiên
cần phải
A.Ăn thịt heo nấu chín
B.Kiểm soát thịt kỹ lưỡng tại các cơ sở sát sinh
C.Nhà nội trợ quan sát kỹ thịt có gì bất hường không

D.Thịt heo có gạo phải bỏ
Câu 20: Biện pháp dự phòng sán dải heo hữu hiệu nhất
E.Không đi tiêu bừa bãi
F.Không được thả bò ngoài đồng cỏ
G.Ăn thịt heo nấu chín
H.Kiểm soát thịt bò ở lò mổ


Sán dải bò (Taenia saginata)
Câu 1: Chọn câu sai. Hình dạng của sán dải bò
A. Đâì 1,5 mm, không có móc, có 4 dĩa hút
B. Chiều dài đốt sán trưởng thành = 2,5 lần chiều ngang
C. Lỗ sinh dục xen kẽ 2 bên đều nhau
D. Số nhánh tử cung từ 15-30 nhánh
Câu 2: Sán dải bò thường ký sinh ở
E. Đường mật
F. Đại tràng
G. Ruột non
H. Dạ dày


Câu 3: Đặc điểm nào không thuộc trứng sán dải bò:
A. Hình tròn
C. Có 6 móc ở giữa
B. Có dải tia chung quanh D. Có nắp ở một vị trí

Câu 4: Khi nuốt phải trứng dải bò, trứng sán sẽ xuống
C. Dạ dày phát triển thành sán trưởng thành
D. Dạ dày, ruột rồi theo phân ra ngoài
E. Đến ruột non, xuyên qua thành ruột đi định vị các nơi

F. Dạ dày bị tiêu diệt ở đây
Câu 5: Ký chủ trung gian I của Taenia saginata
G. Cừu, ngựa
C. Báo, heo
H. Trâu, bò
D. Chó, mèo


Câu 6: Đặc điểm không thuộc ấu trùng sán dải bò
A. Có bao hình hạt gạo
B. Bên trong có chứa đầu sán
C. Đầu có chủy và có 2 hàng móc
D. Định vị ở cơ
Câu 7: Vị trí mà ấu trùng sán dải bò ký sinh phổ biến
nhất ở người
E. Cơ vân
F. Não
G. Mô dưới da
H. Cơ tim


Câu 8: Chu trình tóm lược của sán dải bò ở người:
A. Ăn thịt bò có ấu trùng. xuống dạ dày, ruột non lộn đầu ra
ngoài thành con trưởng thành
B. Ăn thịt bò có ấu trùng, đến ruột non vào máu, lên phổi,
hầu, ruột non trưởng thành
C. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi
trưởng thành
D. Nuốt trứng, xuống dạ dày đến ruột non, nở ra ấu trùng rồi
đến cơ , trở lại ruột trưởng thành

Câu 9: Trong trường hợp người bị nuốt phải trứng sán dải
bò hậu quả như thế nào?
E. Trứng sán nở ra ấu trùng đi đến cơ định vị
F. Trứng sán nở ra ấu trùng đi đên não định vị
G. Trứng sán nở ra ấu trùng đi đên mắt định vị
H. Không xảy ra điều gì cho người nuốt phải trứng sán


Câu 10: Người bị mắc sản dải bò là do
A.Ăn thịt bò chưa được nấu chín
B.Ăn thịt bò có chứa ấu trùng sán chưa được nấu chín
C.Nuốt phải trứng sán
D.Uống sữa bò tươi bị nhiễm sán
Câu 11: Nhiễm sán dải bò thường gặp
E.Đau bụng dữ dội từng đợt
F.Tiêu chảy kéo dài
G.Không triệu chứng
H.Suy dinh dưỡng nặng
Câu 12: Chọn thuốc điều trị sán dải bò:
I. Mebendazole
C.Thiabendazole
J. Flubendazole
D.Niclosamide


Câu 13: Hành động của CBYT về việc phòng bệnh
sán bò:
A. Cấm dân ăn thịt bò tái
B. Tùy sở thích người dân vì bệnh chữa được
C. Tuyên truyền dân chúng nên ăn thịt bò nấu chín

D. Không phải là vấn đề y tế quan trọng
Câu 14: Biện pháp dự phòng sán dải bò hữu hiệu
nhất
E. Không đi tiêu bừa bãi
F. Không được thả bò ngoài đồng cỏ
G. Ăn thịt bò nấu chín
H. Kiểm soát thịt bò ở lò mổ


Câu 15: Để đạt tính khả thi , nhanh, ít tốn kém và chính xác. Hãy
chọn phương pháp chẩn đoán sán dải bò
A. Xem đốt sán trưởng thành trên kính hiển vi
B. PP cố định bổ thể C.PP điện di miễn dịch D. PP ELISA
Câu 16: Để đạt tính khả thi, nhanh, ít tốn kém và chính xác, trong
trường hợp không phát hiện đốt sán. Hãy chọn phương pháp
chẩn đoán sán dải bò
C. Soi phân tìm trứng sán
C. PP cố định bổ thể
D. PP điện di miễn dịch
D. PP ELISA
Câu 17: Để tăng khả năng phòng chống sán dải bò, đầu tiên cần phải
E.Ăn thịt heo nấu chín
F.Kiểm soát thịt kỹ lưỡng tại các cơ sở sát sinh
G.Nhà nội trợ quan sát kỹ thịt có gì bất hường không
H.Thịt heo có gạo phải bỏ


Câu 18: So sánh tầm quan trọng giữa sán dải heo và sán dải bò:
A.Bệnh lý như nhau
B.Sán dải bò nguy hiểm hơn, vì gây suy dinh dưỡng nặng hơn

C.Sán dải heo nguy hiểm hơn, vì có bệnh lý Cysticercus cellulosae
D.Sán dải heo khó bị nhiễm bệnh hơn sán dải bò


Sán lá lớn ở gan (Fasciola hepatica)
Câu 1: Đặc điểm không thuộc Fasciola hepatica trưởng
thành.
A. Hình chiếc lá
B. Đầu nhô ra phía trước
C. Đầu không nhô ra phía trước
D. Có đĩa hút ở miệng và bụng
Câu 2: Đặc điểm không thuộc trứng Fasciola hepatica.
E. Hình tròn
F. Có nắp đậy
G. Có vỏ dày màu nâu
H. Không có phôi chỉ có một đám tế bào


Câu 3: Fasciola hepatica không có ở:
A. Người
C. Heo
B. Ốc
D. Thực vật ở dưới nước
Câu 4: Ký chủ trung gian I của Fasciola hepatica là:
C. Limnea sp
C. Planorbis sp
D. Bithynia sp
D. Melania sp
Câu 5: Ký chủ trung gian II của Fasciola hepatica là:
E. Cá

C. Tôm
F. Cua
D. Thực vật dưới nước


Câu 6: Vị trí ký sinh của Fasciola hepatica
A. Dạ dày
C. Nhu mô gan
B. Đường mật
D. Ruột non
Câu 7: Cơ quan nào kkhi Fasciola hepatica lạc chỗ đến
gây nguy hiểm nhất.
C. Tim
C. Mô dưới da
D. Thành ruột
D. Phổi
Câu 8: Trứng Fasciola hepatica tìm không thấy ở:
E. Dịch dạ dày
C. Dịch tá tràng
F. Dịch mật
D. Phân


Câu 9: Người bị nhiễm Fasciola hepatica là do
A.Uống nước có chứa Micracidium
B.Ăn ốc nấu không chín chứa Redia
C.Uống nước có chứa Cercaria
D.Ăn TV dưới nước chứa Metacercaria chưa được nấu chín
Câu 10: Biện pháp hữu hiệu để phòng Fasciola hepatica
E.Không đi tiêu bừa bãi xuống ao

F.Diệt ốc trung gian
C. Uống nước đun sôi
G.Ăn rau dưới nước phải được nấu chín
Câu 11: Việc điều trị sán lá lớn ở gan hiệu quả không cao. Suy
nghĩ của bạn?
H.Phòng bệnh được đặt lên hàng đầu
I. Chẩn đoán thật sớm
J. Điều trị thật sớm ngay sau khi chẩn đoán
K.Chọn nhiều thuốc để phối hợp thuốc


Câu 12. Nhiễm Fasciola hepatica với số lượng ít:
A. Gây đau hạ sườn phải
C. Gây vàng da
B. Không có triệu chứng gì D. Gây thiếu máu

Câu 13. Triệu chứng nào không phải của sán lá lớn ở
gan
C. Đau thượng vị âm ỉ
C. Vàng da
D. Đau hạ sườn phải âm ỉ D. Niêm nhợt
Câu 14. Những biến chứng có thể xảy ra khi bị nhiễm
Fasciola hepatica NGOẠI TRỪ
E. Viêm đường mật trong gan
F. Áp xe gan do nhiễm trùng ngược dòng
G. Ung thư gan
H. Xơ gan do ứ mật kéo dài


Câu 15: Xét nghiệm nào đơn giản nhất có độ tin cậy

cao để chấn đoán sán lá lớn ở gan
A. Soi phân tìm trứng sán
B. Xét nghiệm mấu thấy Eosinophine tăng cao
C. Phản ứng miễn dịch cố định bổ thể
D. Siêu âm gan
Câu 16. Ý nghĩa siêu âm gan trong chẩn đoán Fasciola
hepatica
E. Xác định chắc chắn sán lá lớn ở gan
F. Không có ý nghĩa gì trong chẩn đoán
G. Cho ta gợi ý khi có bạch cầu ái toan tăng
H. Cho ta chẩn đoán chắc chắn khi có bạch cầu ái toan
tăng cao


Sán lá nhỏ ở gan
(Clonorchis sinensis)
Câu 1: Đặc điểm không thuộc Clonorchis sinensis trưởng
thành.
A. Hình chiếc lá
B. Ống tiêu hóa phân nhánh
C. Đầu nhô ra phía trước
D. Có đĩa hút ở miệng và bụng
Câu 2: Đặc điểm không thuộc trứng Clonorchis sinensis
E. Hình tròn
F. Có nắp đậy ở một cực
G. Có gai ở phía dưới
H. Bên trong chứa phôi, phôi có lông tơ


Câu 3: Clonorchis sinensis không có ở:

A. Mèo chó
C. Cá
B. Ốc
D. Thực vật ở dưới nước
Câu 4: Ký chủ trung gian I của Clonorchis sinensis là:
C. Limnea sp
C. Planorbis sp
D. Bithynia sp
D. Melania sp
Câu 5: Ký chủ trung gian II của Clonorchis sinensis là:
E. Cá nước ngọt
C. Tôm
F. Cua
D. Thực vật dưới nước


Câu 6: Vị trí ký sinh của Clonorchis sinensis
A. Dạ dày
C. Nhu mô gan
B. Đường mật
D. Ruột non
Câu 7: Trứng Clonorchis sinensis tìm không thấy ở:
C. Dịch dạ dày
C. Dịch tá tràng
D. Dịch mật
D. Phân
Câu 8: Sán lá nhỏ ở gan sống được bao nhiêu năm?
E. 5 năm
F. 10 năm
G. 20 năm

H. 50 năm


×