TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CƠ KHÍ
BỘ MÔN MÁY VÀ MA SÁT HỌC
********
ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ
DÂY CHUYỀN ĐÓNG CHAI TỰ ĐỘNG
SVTH
: Đặng Xuân Hải
MSSV: 20131217
: Trần Bảo Khánh
MSSV: 20132083
GVHD
: TS. Trần Thị Thanh Hải
GVD
: PGS.TS. Phạm Văn Hùng
Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2018
Nội dung thuyết trình
Lý do chọn đề tài
Hệ thống cơ khí dây chuyền đóng chai tự động
•
Hệ thống điều khiển
•
•
•
Thiết kế hệ thống điều khiển
Lập trình hệ thống
Hướng phát triển
Hệ thống kiểm tra sản phẩm ứng dụng xử lý hình ảnh
•
•
•
Tổng quan cơ khí
Mô hình hệ thống (các thành phần của mô hình và lựa chọn thiết bị)
Thuật toán xử lý hình ảnh
Kết quả thực hiện thuật toán
Kết luận
2
Lý do chọn đề tài
Các hệ thống đóng chai tự động đang ngày càng được sử dụng
rộng rãi trong công nghiệp như một xu hướng tất yếu
Một số dây chuyền vẫn phải sử dụng công nhân phân loại sản
phẩm
3
Tổng quan cơ khí
4
Tổng quan cơ khí
Yêu cầu đầu vào
Sản phẩm đóng gói: Nước tinh khiết đạt chuẩn TCVN
6096:2004.
Loại chai: Nhựa PET.
Loại nắp: Nắp nhựa vặn xoáy.
Công suất: 450 chai/giờ.
Dung tích: 300ml.
Tốc độ chiết rót: 2.3s.
Tốc độ nước chảy: 1.3s.
Tốc độ vặn nắp: 2s.
5
Tổng quan cơ khí
Cơ cấu mante
6
Tổng quan cơ khí
Van chiết rót
Xi lanh
7
Thiết kế
hệ thống điều khiển
bằng PLC Mitsubishi
8
Thiết kế hệ thống điều khiển
Bộ điều khiển
Phương án điều khiển
Cảm biến
Servo và Biến tần
9
Thiết kế hệ thống điều khiển
Lựa chọn PLC Mitsubishi FX-3U
Có thể quản lý tối đa 256 I/O.
Mức tín hiệu đầu vào 24VDC
Lựa chọn Module mở rộng FX2N-1HC
Tần số max 50kHz.
Mức tín hiệu đầu vào 24VDC
Lựa chọn Module mở rộng FX2N-1PG
Module điều khiển vị trí 1 trục, tần số phát xung max 100kHz.
Mức tín hiệu đầu vào: 5VDC/24VDC
PLC Mitsubishi FX3U
10
FX2N-1HC
FX2N-1PG
Thiết kế hệ thống điều khiển
•
•
Điều khiển cơ cấu
STT
Tên bộ phận
Đặt cảm biến
Phương án điều khiển
1
Băng tải đầu vào
Servo và Biến tần
2
Cơ cấu man
Servo và Driver
3
Băng tải đầu ra
Servo và Biến tần
4
Van 3 cổng chiết rót
Servo và Driver
5
Hệ thống vặn nắp
Servo và Driver
6
Hệ thống đưa vặn nắp xuống
Pittong 4 cửa 3 vị trí
7
Hệ thống kẹp chai
Pittong 4 cửa 3 vị trí
8
Hệ thống gạt chai
Servo và Driver
STT
Tên cảm biến
Vị trí lắp đặt
1
Cảm biến quang
Vị trí loại chai ra khỏi hệ thống
2
Cảm biến tiệm cận
Có chai đi vào để chiết rót
Có chai đi vào để vặn nắp
Hành trinh lên xuống của hệ thống đưa vặn nắp xuống
Hành trình vào ra của hệ thống kẹp chai
Có chai đi qua vị trí gạt chai.
Có chai đi qua vị trí chụp ảnh của xử lý hình ảnh
11
Thiết kế hệ thống điều khiển
Lựa chọn cảm biến quang BR100-DDT
Khoảng cách phát hiện: 100mm
Thời gian đáp ứng 1ms
Đáp ứng đầu vào 12-24VDC
Lựa chọn cảm biến tiệm cận điện dung E2K-C
Khoảng cách phát hiện: 3-25mm
Có thể điều chỉnh độ nhạy.
Đáp ứng đầu vào: 10-40VDC.
Cảm biến quang BR100-DDT
Cảm biến tiệm cận BR100-DDT
12
Thiết kế hệ thống điều khiển
Servo Mitsubishi HC-KFS 13
Độ phân giải encoder: 131072 xung/vòng.
Momen định mức: 0.32Nm.
Công suất: 100 W.
Driver Mitsubishi MR-J2S-10A
Công suất: 100W
Biến tần MITSUBISHI FR-E700.
Servo Mitsubishi HC-KFS13
Công suất 0.75kW.
Điện áp 1 pha 200V
Biến tần E700
Driver Mitsubishi MR-J2S-10A
1.
Đèn PU để chạy trên bàn phím biến tần.
2.
Nút Set để xác nhận chế độ.
3.
Nút Mode để chọn chế độ.
4.
Parameter quay để cài đặt thông số.
13
Lập trình hệ thống
Sơ đồ thuật toán
Thông số đầu vào ra
Các ô nhớ D
Ladder
Màn hình điều khiển và nút bấm
14
Lập trình hệ thống
Ô nhớ D
1
D130
Tần số quay của man (Hz)
2
D132
Tần số quay vặn nắp (Hz)
3
D134
Số xung quay vặn nắp.
4
D136
Số xung của HSC C244.
5
D138
Thời gian bắt đầu chiết rót.
6
D140
Thời gian kết thúc chiết rót.
7
D142
Thời gian cơ cấu vặn nắp có thể đi xuống.
8
D144
Thời gian cơ cấu vặn nắp có thể đi lên.
9
D146
Tần số quay gạt chai.
10
D148
Số xung quay gạt chai.
11
D150
Tần số quay chiết rót.
12
D152
Số xung quay chiết rót.
13
D154
Lưu giá trị tức thời HSC
14
D156
Thời gian reset M202, M204
15
D158
Thời gian reset M30, M32
16
D160
Thời gian reset M60, M62
17
D162
Tốc độ lớn nhất băng tải.
15
Lập trình hệ thống
16
Hướng phát triển
Sơ đồ thuật toán
Thông số đầu vào/ra
17
Sơ đồ thuật toán
Hướng phát triển
Đầu vào, ra hệ thống
1
X010
Cảm biến quang đẩy chai ra nếu chai không đủ tiêu chuẩn.
2
X011
Cảm biến tiệm cận báo hiệu hành trình pittong đẩy (chai khuyết tật).
3
X012
Cảm biến tiệm cận báo hiệu hành trình pittong về (chai khuyết tật).
4
X020
Giá trị nhận được ở xử lý hình ảnh. Nếu chai có khuyết tật sẽ báo tín hiệu lại.
5
X023
Cảm biến đếm 6 dãy chai đã được xếp
6
X026
Cảm biến tiệm cận báo hiệu pittong đi hết hành trình khi đẩy 6 chai ra.
7
X027
Cảm biến tiệm cận báo hiệu pittong lùi hết hành trình khi đẩy 6 chai ra.
8
X030
Cảm biến tiệm cận đếm sản phẩm.
9
X042
Cảm biến Pittong kẹp chặt các chai.
10
X043
Cảm biến Pittong mở kẹp các chai.
11
X044
Cảm biến Pittong đưa toàn bộ chai xuống theo phương thẳng đứng.
12
X045
Cảm biến Pittong đưa bộ phận kẹp quay trở lại theo phương đứng.
13
X046
Cảm biến Pittong đưa chai theo trục nằm ngang.
14
X047
Cảm biến Pittong quay ngược trở lại theo phương ngang.
15
Y000
Pittong đẩy (chai khuyết tật).
16
Y001
Pittong thu (chai khuyết tật).
17
Y010
Pittong đẩy (đủ 6 chai).
18
Y011
Pittong thu (đủ 6 chai).
19
Y032
Pittong kẹp chặt các chai.
20
Y033
Pittong mở kẹp các chai.
21
Y034
Pittong đưa toàn bộ chai xuống theo phương thẳng đứng.
22
Y035
Pittong đưa bộ phận kẹp quay trở lại theo phương đứng.
23
Y036
Pittong đưa chai theo trục nằm ngang.
24
Y037
Pittong quay ngược trở lại theo phương ngang.
19
Thiết kế hệ thống
kiểm tra sản phẩm
ứng dụng xử lý hình ảnh
20
Mô hình hệ thống
Các thành phần phần cứng
21
Mô hình hệ thống
Camera
Webcam HP HD 4310
•
Độ phân giải: 1920x1080 (2MP)
•
Tự động lấy nét và cân bằng sáng
•
Tốc độ khung hình tối đa: 30fps
•
Kết nối: USB 2.0
•
Đèn nền: màn LED ánh sáng trắng
•
Khoảng cách đến chai: từ 150mm đến 250mm
22
Thuật toán xử lý hình ảnh
Region
Of Interest (ROI)
Tiết kiệm tài nguyên hệ thống
Nâng cao tốc độ xử lý
Cải thiện độ chính xác của thuật toán
23
24
ROI3
ROI2
Thuật toán kiểm tra nắp
•
Thuật toán kiểm tra mức chất lỏng
•
Thuật toán kiểm tra nhãn
•
ROI1
Ảnh gốc
Các thành phần của chương trình
•
Tìm đường tham chiếu và trích xuất các ROI
Thuật toán xử lý hình ảnh
Thuật toán xử lý hình ảnh
Xác định đường tham chiếu REF_LINE
Đường cơ sở để định vị các ROI
Gốc tham chiếu cho các tính toán khác
Template Matching: Đối sánh mẫu
Tìm kiếm mẫu
Trong
Template
Matching
Vùng ảnh trung
trùng
tâm
khớp nhất
25