Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Sinh học 12 bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.82 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 20/02/2012
Tiết: 37
12A8,12A9,12A10,12A14

Ngày dạy: 21/02/2012
Lớp dạy:

PHẦN BẢY – SINH THÁI HỌC
Chương I: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
Bài 35. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
- Kiến thức:
+ Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật và nhân tố sinh thái.
+ Nêu được khái niệm giới hạn sinh thái, cho ví dụ minh họa.
+ Nêu được khái niệm ổ sinh thái, phân biệt nơi ở với ổ sinh thái, lấy ví dụ minh
họa.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, so sánh, tổng hợp.
- Thái độ: Yêu thích khoa học, bảo vệ môi trường sống của sinh vật.
- Tư duy: Tư duy logic, liên hệ thực tế.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Giáo án, SGK, Tranh phóng to các hình 35.1 – 35.2 SGK.
- Học sinh: Hình vẽ sưu tầm được về các loại môi trường sống của các loài sinh
vật.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1
1. Ổn định tổ chức lớp học: Ổn định
I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC
lớp, kiểm tra sĩ số.
NHÂN TỐ SINH THÁI.


2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
1. Môi trường sống:
Hoạt động 2: Tìm hiểu về môi trường
- Môi trường sống là tất cả các nhân tố
sống và các nhân tố sinh thái.
bao quanh sinh vật, có tác động tực tiếp
hoặc gián tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng
GV: Yêu cầu HS đọc mục I SGK
đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và
+ Môi trường sống là gì? Trong thiên
những hoạt động khác của sinh vật.
nhiên có những loại môi trường sống
- Các loại môi trường sống: Môi trường
nào?
trên cạn, môi trường nước, và môi trường
sinh vật.
HS: Nghiên cứu thông tin SGK trả lời.
2. Nhân tố sinh thái:
- Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố
GV: Nhận xét và bổ sung kiến thức.
trong môi trường sống có tác động trực
tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật.
GV: Nhân tố sinh thái là gì? Các nhân tố - Các loại nhân tố sinh thái: Nhân tố vô


sinh thái bao gồm những nhân tố nào, ảnh sinh và nhân tố hữu sinh
hưởng ra sao tới sinh vật?
II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH
THÁI.
HS: Nghiên cứu thông tin SGK trả lời.

1. Giới hạn sinh thái.
Hoạt động 3: Tìm hiểu giới hạn sinh
thái và ổ sinh
- Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu hình 35.1 và định của một nhân tố sinh thái mà trong
cho ví dụ về giới hạn sinh thái của sinh
khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát
vật.
triển ổn định theo thời gian.
Thế nào là giới hạn sinh thái? Cá rô phi ở - Trong giới hạn sinh thái có:
Việt Nam có giới hạn sinh thái như thế
+ Khoảng thuận lợi là khoảng của nhân tố
nào? Nhiệt độ thuận lợi? Điểm gây chết? sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho
Từ ví dụ trên hãy rút ra kết luận về giới
sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt
hạn sinh thái của mỗi sinh vật?
nhất.
+ Khoảng chống chịu là khoảng các nhân
HS: Nghiên cứu thông tin SGK trang
tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh
151, thảo luận nhóm và trả lời.
lí của sinh vật.
VD1: Loài cá rô phi ở nước ta có giới hạn
GV: Nhận xét và bổ sung để hoàn thiện
sinh thái nhiệt độ 50 – 420C. Nhiệt độ 50C
kiến thức.
là gới hạn dưới, 420C là gới hạn trên,
nhiệt độ thuận lợi cho cá rô phi phát triển
là 200 – 350C.
GV: Thế nào là ổ sinh thái? Nêu một số

VD2: Hầu hết cây trồng nhiệt đới có giới
ví dụ về ổ sinh thái.
hạn nhiệt độ từ O0C – 400C . Nhiệt độ
thuận lợi cho cây quang hợp tốt nhất là 20
HS: Nghiên cứu thông tin SGK trang 152 – 300C
và trả lời.
VD3: Đa số thực vật có giới hạn về ánh
sáng ở bước sóng từ 3600A0 – 7600A0
giúp cây xanh quang hợp tốt nhất
2. Ổ sinh thái:
- Ổ sinh thái của một loài là “không gian
sinh thái’’ mà ở đó tất cả các nhân tố sinh
thái của môi trường nằm trong giới hạn về
sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát
triển.
Phân biệt ổ sinh thái với nơi ở?
- Nơi ở chỉ là nơi cư trú của sinh vật
VD: Tổ chim là nơi ở nhưng ổ sinh thái
của chim là tất cả những nhân tố sinh thái
(thức ăn, kẻ thù, bạn tình, nhiệt độ, độ ẩm
….) giúp cho chim tồ tại và phát triển.
- VD: SGK.


4. Củng cố:
- HS đọc kết luận cuối bài.
- Làm bài tập 1 và 4 SGK trang 154, 155.
5. Dặn dò:
- Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài trong SGK.
- Đọc trước bài 36

Quảng Phú, ngày
21/02/2012
Duyệt của chuyên môn
TTCM
Mai Văn Minh



×