Sinh y học gốc TD – Quang sinh học
1. Bản chất của ánh sáng:
Maxwell: Ánh sáng là bức xạ điện từ, lan truyền với tốc độ tới hạn
trong tự nhiên (3.108 m/s). Đặc trưng bởi
Bước sóng λ
Chu kỳ T
Tần số v
Biên độ
Einstein: Chùm sáng là 1 chùm hạt, mỗi hạt là 1 photon – lượng tự a/s
Năng lượng E = hv =
A/s có lưỡng tính sóng hạt
2. Sự hấp thụ a/s
Là quá tình vật lý lượng tử thuần túy
Tương tác của photon với ngtu hay phtu làm chuyển chúng sang trạng
thái kich thích:
A + hv A*
A chỉ hấp thụ lượng tử có bc sóng x/đ: E = hv = bằng hiệu NL trạng
thái kích thích và cơ bản
Nhận photon: electrong chuyển từ mức NL thấp cao
Trạng thái singlet, triple: Thôi
Quy luật hấp thụ:
Mỗi chất đặc trưng bởi phổ hấp thụ của riêng nó
Xác suất chuyển e lớn ~ X/s hấp thụ bc sóng đó cao Đỉnh hấp
thụ
TG: cỡ femto s
Biểu hiện: Cường độ a/s yếu đi sau khi đi qua lớp v/chất
ĐL Lambet – Beer:
Sự hấp thụ tỉ lệ cường độ tia sáng, nồng độ vật chất và độ
xuyên sâu của tia tới
dI = k.I0.C.dl
Tích phân lằng nhằng ta có: I = I0.e=kCl
Mật độ quang: D = ln(I0/I) = kCl
Độ xuyên qua: T = I/I0
Hệ có nhiều thành phần: D = D1 + D2 + D3 +…
3. Các quá trình phát quang
Phát huỳnh quang:
Bức xạ lượng tử do phtu phát ra khi chuyển từ trạng thái S1 về
trạng thái CB
Thời gian: Cỡ 10-9s
Phổ phát hq: Đường cong cường độ hq phụ thuộc vào bước sóng
của a/s hq
QL:
Stock: Cường độ phổ hq ngắn hơn cường độ phổ hấp thụ
Levin : Đường cong phổ hấp thụ và hq tương đương nhau
Valilop: Phổ hq ko phụ thuộc bc sóng hấp thụ
Phát lân quang:
Nhiều chất có khả năng phát lân quang ngay cả khi tắt a/s kích
thích
Do phtu chuyển từ trạng thái triplet xuống trạng thái CB: T1S0
Bước sóng dài hơn phát hq
TG: 10-7 – 10-3s
Trạng thái triplet: Electrong ko ghép đôi khả năng tham gia pư
quang hóa cao
Ví dụ: CHịu
4. Đặc điểm, giai đoạn quá trình quang hóa
Năng lượng lượng tử hấp thụ chuyển thành hóa năng
3 giai đoạn:
Sáng
Tối
Sự tham gia của các phtu giàu NL
QL cơ bản:
Grotguc: Chỉ photon đc hấp thụ mới gây biến đổi quang hóa
Bunzen – Rocko: Nếu tích I0.t ko đổi thì lượng spham ko đổi
Vanhoff: Tốc độ pư đc x/đ bằng tốc độ hấp thụ a/s
Einstein – Stark: Sau hấp thụ, mỗi photon chỉ gây 1 biến đổi hóa
học
Phân loại:
Pư phân ly
Đảo nhóm
Kết hợp
Chuyển electron, chuyển H+
5. Quang hợp và các hiệu ứng
Là quá trình biến đổi NL MT thành NL trong chất hữu cơ bằng con
đường khử CO2 và giải phóng O2
CO2 + H2O CH2O + O2
Thay LK cộng hóa trị bền trong CO2 và H2O thành LK yếu ở
glucose và oxy
Theo lý thuyết: Qh cần 3 photon a/s đỏ (40kcal/mol)
Thực nghiệm: Cần 4-12 phonton Hiệu suất ko đạt 100%
Hiệu ứng QH: Chịu
6. Phát quang sinh học. Ứng dụng
Phát quang khi hoạt hóa thể thực bào:
Có ở: Macrophage, Leucocyte dạng hạt, Monophage
Có chất ngoại lai Kích thích thực bào, cần nhiều Gluco, oxy
Tiết nhiều O2—
Phát quang ở đom đóm: Dựa vào luciferin và luciferase
Ứng dụng:
Thử độc tính không khí
Định tính các chất ở nồng độ rất nhỏ