Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

Đồ án nhà bê tông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 55 trang )

Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
MÔN: KẾT CẤU NHÀ BÊ TÔNG
CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG DD&CN
(Giao ngày 13/3/2018 - Nộp ngày 10/4/2018)
I. ĐẦU BÀI:
1. Các số liệu:
- Thiết kế công trình nhà có mặt bằng và mặt cắt như hình 1 và 2. Các số liệu thiết kế
được cho trong bảng 1.
l2

1

l3

2

l3

3

l3

4

l3

5



l3

6

l3

7

l3

8

l3

9

l3

10

l1

A

B

C

Hình 1: Mặt bằng công trình

SVTH:

1


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

h

Daà
m doïc

Coä
t taà
ng 3, 4
Daà
m conson

Coä
t taà
ng 1, 2

h

h

h


Daà
m ngang

 050

1500

000

l1

l2

Hình 2: Kết cấu khung ngang công trình
- Các số liệu khác:
+ Tầng mái: bản bê tông cốt thép cấu tạo từ trên xuống gồm lớp vữa chống thấm
dày 2cm, lớp bê tông cốt thép, bên dưới là lớp vữa trát dày 1cm;
+ Các tầng 1, 2, 3: bản BTCT gồm: lớp gạch ceramic dày 1cm, lớp vữa láng nền
dày 1,5cm, lớp bê tông cốt thép, lớp vữa trát dày 1cm;
+ Trừ hành lang, các ô bản còn lại được xây gạch dày 200mm trên tất cả các
dầm.
+ Lan can: xây tường 100mm có giằng thép, cao 1,4m.
+ Hoạt tải sàn mái lấy 75daN/m2.
+ Mái nhà xây tường thu hồi dày 200mm trên các dầm, độ dốc mái 25%, trên đặt
xà gồ và lợp tôn dày 5rem.

SVTH:

2



Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

Bảng 1: Số liệu tính toán
TT
22

Dạng
Họ và tên
địa
hình
Đinh Quốc Thanh II.A

Kích thước (m)
l1

l2

l3

7,8

2,5

5,0

h
3,5


pTC
(daN/m2)



260

1,2

2. Yêu cầu:
- Lựa chọn giải pháp kết cấu
- Xác lập sơ đồ tính khung phẳng
- Tính toán tải trọng đơn vị
- Xác định tĩnh tải đặt vào khung
- Xác định hoạt tải đặt vào khung
- Tính toán tải trọng gió
- Tính toán nội lực
- Tính toán cốt thép bản
- Tính toán cốt thép dầm
- Tính toán cốt thép cho cột
- Thể hiện đồ án bằng thuyết minh và các bản vẽ.
II. NHỮNG YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐƯỢC
1. Yêu cầu
Thể hiện thuyết minh và các bản vẽ theo các tiêu chuẩn: TCVN 5572-2012: Về
Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Bản vẽ thi
công; TCVN 2737-2006 – Tải trọng và tác động, TCTK; TCVN 5574-2012 – Kết cấu
bê tông và bê tông cốt thép, TCTK;…
2. Nội dung thuyết minh
- Từ 50  60 trang viết tay hoặc đánh máy trên giấy khổ A4.

- Trang bìa (có hướng dẫn cụ thể).
- Trang 2-3: nhiệm vụ của đồ án, tên đề tài.
- Trang tiếp: nội dung.
I. Lựa chọn giải pháp kết cấu
1. Chọn vật liệu sử dụng
2. Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn
3. Chọn chiều dày sàn
4. Lựa chọn kết cấu mái
5. Lựa chọn kích thước tiết diện dầm, cột
6. Mặt bằng bố trí kết cấu tại cao độ sàn tầng 2
SVTH:

3


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

II.Sơ đồ tính toán khung phẳng
1.Sơ đồ hình học
2.Sơ đồ kết cấu
III. Tính toán tải trọng đơn vị
1. Tĩnh tải đơn vị
2. Hoạt tải đơn vị
IV. Xác định tĩnh tải đặt vào khung
1. Tĩnh tải tầng 2, 3, 4
2. Tĩnh tải tầng mái
V. Xác định hoạt tải đặt vào khung
1. Trường hợp hoạt tải 1

2. Trường hợp hoạt tải 2
VI. Tính toán tải trọng gió
VII. Tính toán nội lực
VIII. Tính toán cốt thép bản tầng 3
IX. Tính toán cốt thép dầm
1. Tính toán cốt dọc cho các dầm
2. Tính toán và bố trí cốt đai cho các dầm
X. Tính toán cốt thép cho cột
1. Lựa chọn vật liệu
2. Tính toán cột tầng 1
3. Tính toán cột tầng 4
4. Tính toán cốt thép đai cho cột
5. Cấu tạo nút khung trên cùng
- Trang cuối: Kết luận chung và rút ra được ý nghĩa sau khi làm Đồ án.
3. Bản vẽ
- Số lượng từ 02 bản vẽ A1.
- Trình bày tổng quát (quy cách A1).
- Nội dung trình bày trên bản vẽ:
+ Mặt bằng, mặt cắt, sơ đồ tính của công trình
+ Mặt bằng, mặt cắt bố trí cốt thép bản
+ Mặt cắt dọc và ngang dầm
+ Mặt cắt dọc và ngang cột
+ Vẽ khai triển cốt thép
SVTH:

4


Đồ án nhà bê tông


GVHD:Phạm Tôn Hiệp

Chú ý: Cho phép viết thuyết minh và vẽ bằng máy – Nộp file bằng đĩa CD.
Ngày 09 tháng 3 năm 2018
TRƯỞNG
BỘ
MÔN

GV, ThS Phạm Tôn Hiệp

SVTH:

5


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời gian thực hiện đồ án em đã cố gắng nỗ lực để đạt kết quả tốt nhất, tìm hiểu những
điều mình chưa được học trên giảng đường. Nhưng vẫn gặp một số khó khăn nhất định. Do
là kiến thức bản thân còn hạn chế nên ảnh hưởng phần nào đến “chất lượng” tính toán của đồ
án.
Tuy nhiên em cũng đã hoàn thành đồ án đúng tiến độ. Chắc chắn đồ án này còn nhiều sai
sót. Rất mong nhận được sự quan tâm và những đóng góp ý kiến từ thầy cô và bạn bè để em
kịp thời khắc phục, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình công tác sau này.

Em xin chân thành cảm ơn toàn thể thầy Khoa Công Trình trường Đại Học Ngô
Quyền Thành Phố Thủ Dầu Một, thầy PHẠM TÔN HIỆP, thầy TRẦN ĐÔNG ANH

đã tận tình hướng dẫn - truyền đạt những kiến thức chuyên môn - những kinh nghiệm
thực tế cho em trong suốt quá trình học tập tại trường cũng như thời gian làm đồ án.
Trong thời gian làm đồ án môn học em đã nhận được sự giúp từ nhiều thầy cô, với tất
cả tấm lòng biết ơn sâu sắc, em xin chân thành cảm ơn:
 Thầy PHẠM TÔN HIỆP: Giáo viên hướng đồ án
 Thầy TRẦN ĐÔNG ANH: Giáo viên hướng đồ án

Bình dương, ngày 22 tháng 04 năm 2018
Người thực hiện

SVTH:

6


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

MỤC LỤC
I.

LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU............................................................................................9
1.

Chọn vật liệu sử dụng................................................................................................................9

2.

Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn:..........................................................................................9


3.

Chọn kích thước chiều dày sàn..................................................................................................9

4.

Lựa chọn kích thước thiết diện dầm.........................................................................................9

5.

Tải trọng tác động, sơ bộ chọn thiết diện cột..........................................................................12

6.

Mặt bằng bố trí kết cấu tại cao độ sàn tầng 2..........................................................................14

7.

Sơ đồ tính toán khung phẳng...................................................................................................15

II. Xác định tải trọng đơn vị.............................................................................................................16
1) Tĩnh tải đơn vị....................................................................................................................16
2)

Hoạt tải đơn vị:..................................................................................................................16

III. Xác định tải trọng đặt vào khung................................................................................................17
1) tĩnh tải tầng 1,2,3.....................................................................................................................17
2) Tĩnh tải tầng mái......................................................................................................................19

IV. Xác định hoạt tải tác dụng vào khung.........................................................................................22

1) Trường hợp hoạt tải 1................................................................................................................22
a) Hoạt tải tầng 1,3......................................................................................................................23
b) Hoạt tải tầng 2..........................................................................................................................22
c) Hoạt tải mái.............................................................................................................................23
2) Trường hợp hoạt tải 2......................................................................................................................24

a) Hoạt tải tầng 1,3......................................................................................................................24
b) Hoạt tải tầng 2.........................................................................................................................24
c) Hoạt tảitầng mái.....................................................................................................................25
V. Xác định tải trọng gió..................................................................................................................27
1) Sơ đồ gió trái tác dụng vào khung:.............................................................................................27
2) Sơ đồ gió phải tác dụng vào khung:..........................................................................................30
VI. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC................................................................................................................31
VII.Tính toán cốt thép bản tầng 3.......................................................................................................39
1.

Tính toán đối với bản trong phòng:.........................................................................................39

2.

Tính toán đối với bản hành lang..............................................................................................40

VIII.Tính toán cốt thép dầm...............................................................................................................40
1.

Tính toán cốt dọc cho các dầm: bê tông cấp độ bền B25........................................................40

2.


Tính toán và bố trí cốt đai cho các dầm...................................................................................43

IX. Tính toán cốt thép cho cột...........................................................................................................45
SVTH:

7


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

1) Vật liệu sử dụng.......................................................................................................................45
2) tính toán cốt thép cho cột 1 tầng 1........................................................................................45
3) Tính toán cốt thép cho cột 8 tầng 1: bxh=22x50 cm...............................................................47
4) Tính toán cốt thép cho cột 2 tầng 2: bxh=22x40 cm...............................................................48
5) Tính toán cốt thép cho cột 4 tầng mái: bxh=22x22 cm...........................................................49
6) Tính toán cốt thép đai cho cột................................................................................................52
7) Cấu tạo nút khung trên cùng....................................................................................................52
XI ) Kết luận.......................................................................................................................................53

SVTH:

8


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp


I.
1.
-

LỰA CHỌeN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
Chọn vật liệu sử dụng.
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25 có: Rb=14,5Mpa , Rbt=1,05Mpa
Sử dụng thép: +Nếu ɸ<10 mm thì dùng thép AI có: Rs=Rsc=225 Mpa
+Nếu ɸ> 10 mm thì dùng thép AIII có: Rs=Rsc=365 Mpa
Mô đun đàn hồi:
+ Dùng thép AI có Es=21x10-4 MPA.
+ Dùng thép AII có Es=20x10-4 MPA.
2.
Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn:
-Lựa chọn giải pháp kết kấu sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ, chỉ có các dầm
qua cột.
-Lựa chọn chiều dày sàn
-Gồm hai loại bản : Bản trong phòng và hành lang.
-Ta chọn chiều dày bản theo công thức:
hb 

D
L
m với tỷ số giữa cạnh ngắn và dài của các bản đều nhỏ hơn 2 nên là bản bốn

cạnh
Trong đó: L là chiều dài cạnh ngắn của bản
M =40-45 (bản kê bốn cạnh)
M =30-45 (bản loại dầm)

M =10-15 (bản congson)
D = 0,8-1,4
-Với sàn trong phòng tầng 1,2,3: với tải trọng lớn chọn D=1 và m=45
hb1 

1
.5000  111mm
45
chọn 11cm.

Với sàn hành lang tầng 1,2,3: với tải trọng lớn chọn D=1 và m=45
hb 2 

1
2, 5  60mm
45
chọn 6cm.

-Với sàn trong tầng mái:Do tải trọng không lớn nên chọn chiều dày hsm  80mm
3.
Lựa chọn kết cấu mái:
- Kết cấu mái dùng hệ mái tôn gác lên xà gồ, xà gồ gác lên tường thu
hồi. Mái xây tường thu hồi dày 20cm trên các dầm, bỏ xà gồ và tôn dày 5 rem, độ dốc
mái 25%.
4.
Lựa chọn kích thước tiết diện dầm.
4.1 Với dầm AB (dầm trong phòng):
-Nhịp dầm L = 7,8 (m)
hD1 


LD1 7,8

 0, 65m
m
12
, chọn 65cm

-Trong đó: LD1 dầm ngang
m=10,12,20 (dầm phụ)
m=8-12(dầm chính)
SVTH:

9


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

m=5-8(dầm congson)

-Chọn chiều cao dầm: hD1  0,65m ,

-Bề rộng bD1  (0,3  0,5)hD1  0, 22m
4.2 Với dầm BC (dầm hành lang):
-Nhịp dầm L = 2,5(m)
hD 2 

LD 2 2,5


 0,313m
m
8
,chọn 0,4 m

-Bề rộng:chọn bD 2  0, 22m
4.3 Với dầm dọc:
-Nhịp dầm L = 5 (m)
hdd 

LD 2 5
  0, 454 m
m 11
, chọn 45cm

-Chọn chiều cao dầm: hdd  0, 45m ,
-Bề rộng bdd  0, 22m
-Kích thước tiết diện cột:

A

K .N
Rb

Diện tích được xác định theo công thức sau:
5.
Tính toán tải trọng tác dụng, chọn sơ bộ kích thước cột:
5.1 Xác định tải trọng trong phòng tầng 3:
2
-Hoạt tải tính toán: ps=ptc.n=2,6.1,2=3,12 kN/m

-Tĩnh tải sàn tính toán:
Tiêu
chuẩn
Chiều dày
Các lớp vật liệu
ɣ(KN/m3)
n
(cm)
(KN/m2)
-Gạch ceramic
1
20
0,2
1,1
-Vữa xi măng
1,5
18
0,27
1,2
25
2,75
1,1
-Sàn BTCT toàn khối 11
-Vữa chát trần
1
18
0,18
1,2

Tính toán

(KN/m2)
0,22
0,324
3,025
0,216

2
-Tổng tĩnh tải tính toán: gb1=0,22+0,324+3,025+0,216= 3,785 (KN/m )
-Tổng tải trọng phân bố trên sàn trong nhà: qhl1=ps+gb1 =3,12+3,785=6,9 (KN/m2)
-Tĩnh tải dầm :
g dn1  b.(hd 1  hb1 ). 1. b  (0, 015.( hd 1  hb1 ).2  (b  2.0.015)). 2 . v
 0, 22.(0, 65  0,11).1,1.25  (0, 015.(0, 65  0,11).2  0, 015(0, 22  2.0,015)).1, 2.18  3, 698 KN / m
gtx1  htx . 2 . x .bx  3.1, 2.15.0.2  10,8 KN / m

5.2

Xác định tải trọng ngoài hành lang tầng 3:
-Hoạt tải tính toán: p =p .n=2.1,2=2,4 kN/m 2
s

tc

-Tĩnh tải tính toán:
SVTH:

10


Đồ án nhà bê tông


GVHD:Phạm Tôn Hiệp

Tiêu
Các lớp vật liệu
-Gạch ceramic
-Vữa xi măng
-Sàn BTCT toàn khối
-Vữa trát trần

Chiều dày (cm)
1
1,5
6
1

ɣ(KN/m3)
20
18
25
18

chuẩn

(KN/m2)
0,2
0,27
1,5
0,18

Tính

n
1,1
1,2
1,1
1,2

toán
(KN/m2)
0,22
0,324
1,65
0,216

-Tổng tĩnh tải tính toán: gb2=0,22+0,324+1,65+0,216=2,41(KN/m2)
-Tổng tải trọng phân bố trên sàn hành lang: qhl=ps+gb2 =2,4+2,41=4,81 (KN/m2)
-Tĩnh tải dầm :
g dn 2  b.(hd 2  hb 2 ). 1 . b  (0, 015.(hd 2  hb 2 ).2  (b  2.0.015)). 2 . v
 0, 22.(0, 4  0, 06).1,1.25  (0,015.(0, 4  0, 06).2  0, 015(0, 22  2.0, 015)).1, 2.18  2,358 KN / m
g dd  b.(hdd  hb 2 ). 1. b  (0, 015.( hd  hb 2 ).2  (0, 2  2.0.015)). 2 . v
 0, 22.(0, 45  0, 06).1,1.25  (0, 015.(0, 45  0, 06).2  0, 015(0, 22  2.0, 015)).1, 2.18  2, 7 KN / m

5.3

Xác định tải trọng mái trong:

-Hoạt tải tính toán: ps=ptc.n=0,75.1,2=0,9 (KN/m2)
-Tĩnh tải tính toán:
Tiêu
Các lớp vật liệu


Chiều dày (cm) ɣ(KN/m3)

-Vữa xi măng
2
-Sàn BTCT toàn khối 8

18
25

(KN/m2)
0,36
2

-Vữa trát trần

18

0,18

1

chuẩn

Tính

toán
(KN/m2)

n


1,2 0,216

1,2 0,432
1,1 2,2

-Tổng tĩnh tải tính toán: gm=0,432+2,2+0,216= 2,848 (KN/m2)
-Tổng tải trọng phân bố trên sàn mái: qm=ps+gm =0,9+2,848=3,748(KN/m2)
-Tĩnh tải dầm :
g dm1  b.(hd 1  hbm1 ). 1. b  (0, 015.( hd 1  hbm1 ).2  0, 015(0, 22  2.0.015)). 2 . v
 0, 22.(0, 65  0, 08).1,1.25  (0, 015.(0, 65  0, 08).2  0, 015(0, 22  2.0, 015)).1, 2.18  3,9 KN / m

5.4

Xác định tải trọng sàn sê nô:

Các lớp vật liệu

Chiều dày (cm) ɣ(daN/m3)

-Vữa xi măng
2
-Sàn BTCT toàn khối 8
-Vữa trát trần
1

18
25
18

Tiêu chuẩn

(daN/m2)

Tính toán
(daN/m2)

n

0,36
2
0,18

1,2 0,432
1,1 2,2
1,2 0,216

-Tổng tĩnh tải tính toán: gm=0,432+2,2+0,216= 2,848 (KN/m2)
-Tổng tải trọng phân bố trên sàn mái: qm=ps+gs=0,9+2,848 =3,748 (KN/m2)
-Tĩnh tải dầm :
SVTH:

11


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

g dm 2  b.(hd 1  hbm 2 ). 1 . b  (0,015.(hd 1  hbm 2 ).2  0, 015(0, 22  2.0.015)). 2 . v
 0, 22.(0, 4  0, 08).1,1.25  (0, 015.(0, 4  0, 08).2  0, 015(0, 22  2.0,015)).1, 2.18  2, 22 KN / m
g dd  b.(hdd  hbm 2 ). 1. b  (0, 015.(hdd  hbm 2 ).2  0, 015(0, 22  2.0.015)). 2 . v

 0, 20.(0, 45  0, 08).1,1.25  (0, 015.(0, 45  0, 08).2  0, 015(0, 22  2.0, 015)).1, 2.18  2,56 KN / m

-Theo đề bài ta có độ dốc mái 25% :
i

h
i.L
25%.3, 9
.100%  h 

 0,975m
L
100%
100

-Ta có tải trọng do xà gồ, tường thu hồi và tường sê nô cao 40cm :
 g xg  0, 25 KN / m 2
g

x max

g

sn

  x .bx .hx .  15.0, 22.1,375.1, 2  5, 445kN / m 2

  x .bsn .hsn .  15.0,1.0, 4.1, 2  0, 72kN / m 2

1


5000

2

5000

3

5.5 Tính tải trọng tập trung vào cột trục B:
*Diện tích chịu tải của cột

A

7800

B

2500

C

*Tầng mái
Lực do bản bê tông cốt thép:
+ G1 =3,9.5. gm=55,536 (kN)
+ G2 =2,5.5. gm =35,6 (kN)
Lực do dầm dọc truyền vào cột: G3=5.2.gdd=5.2.2,56=25,6(kN)
Lực do dầm ngang truyền vào cột: G4=3,9. gdn1+2,5. gdn2= 20,76(kN)
l 1
1

7,8
G5  .g x max . 1  .5, 445.
 10, 62kN
2
2 2
2
Lực do tường thu hồi truyền vào:
l
7,8
G6  l3 . . g xg . 1  5.1, 2.0, 25.
 5,85kN
2
2
Lực do xà gồ +tôn truyền vào:

Lực do xê nô truyền vào:

G7  l3 .g sn .2  5.0,72.2  7, 2kN

Hoạt tải tầng mái: p= 3,9.5. (0,75.1,2) +2,5.5. (0,75.1,2) = 28,8 kN
SVTH:

12


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

Tổng tải trọng tác dụng cột tầng 4:

N4 = G1+G2+G3+G4+G5+G6+G7+P =189,966 kN
1,3.189.966.100
 170,3(cm 2 )
14,5.10
 A=

Vậy ta chọn cột tầng 4 là (22x22) cm có A=484 cm2
Tầng 3
Ta có:gb1=3,785 kN/m; gb2=2,41 kN/m; gdn1=3,698 kN/m; gdn2=2,358 kN/m; gdd=2,7
Lực do bản bê tông cốt thép:
+ G1 =3,9.5.gb1=3,9.5.3,785=73,81 (kN)
+ G2 =2,5.5.gb2=2,5.5.2,41=30,125 (kN)
Lực do dầm dọc truyền vào cột: G3=5.(gdd1+gdd2)=5.2.2,7=27 (kN)
Lực do dầm ngang truyền vào cột: G4=3,9.gdn1+2,5. gdn2= 20,32 (kN)
Lực do tường xây truyền vào: G5  3,1.(3,9  5).15.0, 2.1, 2  99,324kN

Lực do hành lang truyền vào: G6  5.1,375.15.0,1.1, 2  12,375kN
Hoạt tải tầng 3: p= 3,9.5.(2,6.1,2)+2,5.5(2.1,2)=90,84 kN
Tổng tải trọng tác dụng cột tầng 3:
N3= G1+G2+G3+G4+G5+G6+P+N4=189,966+353,794=543,76 kN
1,3.543, 76.100
 487,5(cm 2 )
14,5.10
 A=

Vậy ta chọn cột tầng 3là (22x22)cm có A=484 cm2
Đối với tầng 2:
Ta có 2sàn thường + 1 sàn mái =2.353,794+189,966 = 897,554 (kN)
1,3.897,554.100
 805(cm 2 )

14,5.10
 A=

Vậy ta chọn cột tầng 2 là (22x40) cm có A= 880 cm2
Đối với tầng 1:
Ta có 3 sàn thường + 1 sàn mái =3.353,794+189,966= 1251,35(kN)
1,3.1251,348.100
 1121,9(cm 2 )
14,5.10
 A=

Vậy ta chọn cột tầng 1 là (22x50) cm có A= 1100 cm2
6.
Mặt bằng bố trí kết cấu tại cao độ sàn.

SVTH:

13


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

7800

2500

C22x22


10

C22x22
D22x65

D22x40
D22x45

D22x45

5000

D22x45

C22x22

9

C22x22
D22x65

D22x40

D22x45

D22x45

5000

D22x45


C22x22

8

C22x22
D22x65

D22x40

D22x45

D22x45

5000

D22x45

C22x22

7

C22x22
D22x65

D22x45

D22x40

D22x45


5000

D22x45

C22x22

6

C22x22
D22x65

D22x45

5000

D22x45

D22x40

D22x45

C22x22

5

C22x22

D22x45


D22x65

D22x40

D22x45

5000

D22x45
C22x22

4

C22x22
D22x40

D22x65

D22x45

D22x45

5000

D22x45

C22x22

3


C22x22

D22x45

D22x65

D22x40

D22x45

5000

D22x45
C22x22

2

C22x22
D22x65

D22x40
D22x45

D22x65

5000

D22x45

C22x22


1

C22x22

A

SVTH:

D22x65

B

C

14


Đồ án nhà bê tông

7.
7.1

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

Sơ đồ tính toán khung phẳng.
Sơ đồ hình học.

Nhịp tính toán của dầm.
-Xác định nhịp tính toán dầm AB tầng 3:

t t h h
0, 22 0, 22 0, 22 0, 22
LAB  L1    c  c  7,8 



 7,8( m)
2 2 2 2
2
2
2
2
LBC  L2 

t hc
0, 22 0, 22
  2, 5 

 2,5(m)
2 2
2
2

-Xác định nhịp tính toán dầm BC:
7.2 Chiều cao cột
-Chiều cao của cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm. Do dầm khung thay
đổi tiết diện nên ta sẽ xác định chiều cao của cột theo trục dầm hành lang (dầm
có tiết diện nhỏ hơn).
ht1  3500  1500 


450
 4775mm
2

-Xác định chiều cao tầng 1:
(Lựa chọn chiều sâu chôn móng từ mặt đất tự nhiên (cốt -0,500) trở xuống)
-Chiều cao tầng 2,3,4 lấy bằng 3,5m

SVTH:

15


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

7.4

Ta có sơ đồ kết cấu sau :

II.
1)

Xác định tải trọng đơn vị
Tĩnh tải đơn vị.

-Tĩnh tải sàn trong phòng: gb1=3,785 Kn/m2
-Tĩnh tải sàn hành lang: g =2,41 Kn/m2
b2


-Tĩnh tải sàn mái: gm=2,848 Kn/m2
-Tường xây 100: g =2,96 Kn/m2
t1

-Tường xây 200: gt1=5,14 Kn/m2
2)
Hoạt tải đơn vị:
-Hoạt tải sàn trong phòng: pb1=3,12 Kn/m2
-Hoạt tải sàn hành lang: p =2,4 Kn/m2
b2

-Hoạt tải sàn mái và sênô: pm=0,9 Kn/m2

SVTH:

16


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

III.
Xác định tải trọng đặt vào khung
tĩnh tải tầng 1,2,3.
1)

TĨNH TẢI PHÂN BỐ
TT Loại tải trọng và cách tính


Phép tính

1

gt 2 =5,14.2,85

SVTH:

Do trọng lượng tường xây trên dầm cao:3,50,65=2,85m

17

Kết quả
(Kn/m)
14,649


Đồ án nhà bê tông

2
3
4
5

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

Do tải trọng truyền từ sàn vào dạng hình thang
với tung độ lớn nhất:
tảTải trọng truyền từ sàn hành lang vào dạng

hình tam giác với tung độ lớn nhất:
Trọng lượng bản thần dầm 22x65 trong nhà.
Trọng lượng bản thần dầm 22x40 ngoài hành lang

TĨNH T ẢI TẬP TRUNG
TT Loại tải trọng và cách tính
GA

ght =3,785.(5 - 0,22)

18,09

gtg =2,41.(2,5 - 0,25)

5,49

gdn1 =3,698
gdn2 =2,358

3,698
2,358

Phép tính

1

Do trọng lượng bản thần dầm dọc 5.2,7
22x40:
2 Do Do trọng lượng tường xây trên dầm 5,14.3,05.(5-0,22)
dọc cao:3,5-0,45=3,05

3
Do trọng lượng sàn truyền vào
(5  0, 22) 2
3, 785.

Tổng
TT Loại tải trọng và cách tính

GB

1

Do trọng lượng bản thân dầm dọc
22x40 +trọng lượng tường xây cao
3,1m+trọng lượng sàn trong nhà
truyền vào:

2lượng Dàn hành lang truyền vào:

2

Phép tính
2, 7.5  5,14.(3, 05.(5  0, 22))


(5  0, 22) 2
.3, 785
2

SVTH:


110,06
Kết quả
(Kn)
110,06
10
120,06

Loại tải trọng và cách tính

Phép tính

1

Do dầm dọc đỡ lan can 22x45 cm

2

Do trọng lượng lan can 100,
chiều cao: 1,4 m
Do trọng lượng sàn hành lang truyền
vào

gdd2.5=2,7.5
2,96.5.1,4

Cột
22x50 cm
22x40 cm
22x22 cm

22x22 cm

21,62

4

TT

3
Tổng

74,94

2, 41. (5  0, 22)  (5  2,5)  .(2,5  0, 22)

Tổng

GC

Kết quả
(Kn)
13,5

Kí hiệu
C50
C40
C22
C22

Kết quả

(Kn)
13,5
20,35

2,41. (5  0, 22)  (5  2,5)  .(2,5  0, 22) 10

Phép tính
25.0,22.0,5.3,5.1,1
25.0,22.0,4.3,5.1,1
25.0,22.0,22.3,5.1,1
25.0,22.0,07.3,5.1,1

4

Trọng lượng cột (Kn)
10,59
8,47
4,66
1,48

18

43,85


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

2) Tĩnh tải tầng mái


Tĩnh tải phần bố trên mái_Kn/m2
TT Loại tải trọng và cách tính
1
2
3
4
5

Phép tính

Do trọng lượng mái tôn
0,25.5
Do tải trọng truyền từ sàn vào dạng hình 2,848.(5 - 0,22)
thang
với tung độ lơn nhất:
Do tải trọng từ sàn vào dạng tam giác
gtg =2,848.(2,5 - 0,22)
với tung độ lớn nhất
Do tường thu hồi truyền vào dạng tam giác 2,96.1,375
với
chiều cao lớn nhất 1,375m
Trọng lượng bản thần dầm 22x65 trong nhà. 0, 22.(0,65  0,08).1,1.25 
(0,015.(0,65  0,08).2
0,015(0, 22  2.0,015).0,015).1, 2.18

SVTH:

19


Kết
quả
1,25
13,6
6,49
4,07
3,9


Đồ án nhà bê tông

6

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

2,7

Trọng lượng bản thần dầm dọc 22x45 ngoài 2,7
hành lang

Tải trọng tập trung
TT
Loại tải trọng và cách tính Phép tính
1
Do trọng lượng dầm dọc
5.2,7
22x45cm
GA 2 trọ Do trọng lượng sàn nhịp
2
�5  0, 22 �

2,848. �

lớn truyền vào
� 2

3
Do trọng lượng sê nô vươn 2,848.5.0,8
0,8m
4
Do tường sê nô cao 0,4 25.0,1.0, 4.1,1.5
m,dày 100mm
Tổng
1
GB

2
3

Kết quả (Kn)
13,5
16,268
11,392
5,5
46,66

Do trọng lượng dầm bê tông 2,7.5
13,5
dọc nhà 22x45cm
2
16,268

D Do trọng lượng sàn mái
�5  0, 22 �
2,848. �

nhịp lớn truyền vào
� 2

Do trọng lượng sàn mái
2,848. �
(2,5  0, 22)11,82
 5  0, 22   (5  2,5) �


nhịp bé truyền vào
4

Tổng
1
2
Gc

3
4
Tổng

SVTH:

41,59
Do sàn mái truyền vào


2,848. �
(2,5  0, 22)11,82
 5  0, 22   (5  2,5) �



Do trọng lượng sê nô vươn 2,848.5.0,8
0,8m
Do tường sê nô cao 0,4 m, 0, 4.0,1.5.1,1.2,5
dày 100mm
t Do trọng lượng dầm bê tông 2,7.5
dọc nhà 22x45cm

4

11,392
5,5
13,5
42,21

20


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

Ta có sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung:

SVTH:


21


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

IV.

Xác định hoạt tải tác dụng vào khung.



Trường hợp hoạt tải 1.

SVTH:

22


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

a) Hoạt tải tầng
1,3.

Hoạt tải 1-tầng 1,3
Sàn

Loại tải trọng và cách tính
Phép tính
Tải phần bố dạng hình thang với tung I
5
Pht  3,12.2.
độ
lớn
nhất
2
Sàn tầng 1
I
I
hoặc tầng 3 Tải tập trung do sàn truyền vào

PA  PB  3,12.0,5.2,5.2,5.2

Kết quả
15,6
(Kn/m)
19,5
(Kn)

b, Hoạt tải tầng 2.

Hoạt tải 1-tầng 2
Sàn
Loại tải trọng và cách tính
Phép tính
Tải phần bố do tải trọng từ sàn
truyền vào dạng tam giác với tung PtgI  2, 4.2,5

Sàn
tầng
SVTH:
23
độ lớn nhất:
2
Tải tập trung do tải trọng sàn truyền I
2, 4. �
5   5  2,5  �
.2,5


I
P

P

B
C
vào :
4

Kết quả
6
(Kn/m)
11,25
(Kn)


Đồ án nhà bê tông


GVHD:Phạm Tôn Hiệp

c,Hoạt tải mái.

Hoạt tải 1-tầng mái
Sàn
Loại tải trọng và cách tính
Do tải truyền từ sàn mái vào dưới
dạng tam giác với tung độ lớn nhất
Sàn
Do tải trọng sàn truyền vào
tầng
mái
Do sê nô truyền vào

SVTH:

24

Phép tính
2,5
PtgI  0,9.2.
2
0, 9. �
5   5  2,5  �
.2,5


PBI  PCI 

4

PAI  0,9.0,8.5

Kết quả
2,25
(Kn/m)
4,2 (Kn)
3,6 (Kn)


Đồ án nhà bê tông

GVHD:Phạm Tôn Hiệp

2, Trường hợp hoạt tải 2.
a, Hoạt tải tầng 1,3.

Hoạt tải 1-tầng 1,3
Sàn
Loại tải trọng và cách tính
Phép tính
Tải phần bố dạng tam giác với tung PtgII  2, 4.2,5
Sàn tầng 1 độ lớn nhất
Tải tập trung do sàn truyền vào
2, 4. �
5   5  2,5  �
.2,5



hoặc tầng 3
PBII  PCII 
4

b,Hoạt tải tầng 2.

Hoạt tải 1-tầng 2
SVTH:

25

Kết quả
6
(KN/m)
11,25
(KN)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×