Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2- Đố án Cầu Bê Tông Cốt Thép DƯL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.11 KB, 67 trang )

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG 2
1
22000 28000 22000
Q=15T
Q=20T
Q=15T
A B C D
I.Số liệu cho trước :
-Nhà công nghiệp một tầng lắp ghép .
-Nhịp biên: L
k1
=L
k3
=20 (m).
-Nhịp giữa :L
k2
=26 (m).
-Cao trình đỉnh rây : R= 10 (m).
-Sức trục :
+ Sức trục Q
1
=150 (kN)
+ Sức trục Q
2
=200 (kN)
-Bước cột : 6 (m).
-Vật liệu : BT B20 , cốt thép d <12 thép AI , d>12 dùng thép AII
-Tải trọng gió : W =83 (daN/m
2
).
-Cường độ đất nền : R


c
= 200 (kN/m
2
).
-Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo mái:
+Tĩnh tải mái : g
m
= 300 (daN/m
2
)
+Hoạt tải mái :p
m
= 1,3.75 ( daN/m
2
)
II. Kích thước khung ngang :
2
1.1.Chọn kết cấu mái :
-Nhịp của nhà : L
1k
=L
3k
=20 (m) , L
2k
=26 (m)
-Chọn λ =1000
L
1
= L
3

= L
k1
+2λ = 20+2.1=22(m)
L
2
= L
k2
+2λ = 26+2.1=28(m).
-Với nhịp L
1
=L
3
=22 (m) , L
2
=28 (m) chọn kết cấu dàn bê tông cốt thép dạng gãy khúc .
-Chiều cao giữa dàn
-Chiều cao giữa dàn 3,4 (m).
-Chiều cao đầu giàn : Độ dốc của mái i=1/12
h= H –( i.L) / 2 =3400- (28000)/24 = 2200 (mm).
-Chọn cửa mái trên nhịp giữa , rộng 12 (m) , chiều cao cửa mái 4 (m)
1.2. Chọn dầm cầu trục :
-Cầu trục chế độ làm việc trung bình.
-Chọn kích thước dầm cầu trục cho tất cả nhịp sau :
Loại
nhịp
Q(kN) Lk(m) B(mm) K(mm) Hct(mm) B1(mm) P
max
c
(kN), P
min

c
(kN), G(kN), G
tot
(kN),
Nhịp
biên
150 20 6300 4400 2300 260 175 40 53 280
Nhịp
giữa
200 26 6300 4400 2400 260 235 70 85 410
3
. 2
1 1
( ) (3,1 4)( )
7 9
g d
h L m
= − = −
120
1000
200
1.3.Chọn ray :
-Chiều cao ray và các lớp đệm :h
r
= 150 (mm).
-Trọng lượng ray và các lớp đệm :g
r
=150 (daN/m).
1.4. Xác định kích thước chiều cao nhà :
-Lấy cao trình nền nhà tương ứng với cốt +0,00 (m) để xác định các kích thước khác.

-Cao trình vai cột:
V= R - (h
r
+H
c
) = 10000-(150+1000) =8850 (mm).
-Cao trình đỉnh cột :
D= R + H
ct
+ a
1
=10000+2400+100 =12500 (mm) .
-Cao trình đỉnh mái 2 nhịp biên:
M=D + h + t = 12500+3400+510=16410 (mm).
-Cao trình đỉnh mái nhịp giữa :
M=D+ h + h
cm
+ t = 12400 + 3400 +4000 +510=20410 (mm).
1.5.Kích thước cột :
-Chọn chiều dài phần cột trên H
t
= D-V = 12500 – 8850 = 3650 (mm) .
4
2200
+16410
i
=
1
/
1

2
+20410
12000
4000
i
=
1
/
1
2
-Chọn chiều cao phần cột dưới H
d
= V+ a
2
= 8850 +500 = 9350 (mm).
-Kích thước tiết diện cột chọn như sau :
-Chiều rộng cột :
-Bề rộng cột chọn thống nhất b = 400 (mm) , thỏa mãn điề kiện H
d
/ b =9350 / 400 =23.4 <25
+ Cột biên : Chọn bề rộng cột b=400 (mm).
-Chiều cao tiết diện phần cột trên chọn h
t
=400 (mm) , thỏa mãn điều kiện :
a4 =λ - h
t
- B
1
=1000-400-260= 340 > 60 (mm)
-Chiều cao tiết diện cột dưới h

d
=800 (mm) thỏa mãn điều kiện :
h
d
> Hd/14 = 9350 / 14 = 668 (mm)
+Cột giữa : Bề rộng cột b=400 (mm)
-Chiều cao tiết diện cột trên h
t
= 600(mm) thỏa mãn điều kiện :
a
4
=λ -0.5 h
t
- B
1
=1000-300-260= 440 > 60 (mm)
-Chiều cao tiết diện cột dưới h
d
= 800 (mm) thõa mãn điều kiện :
h
d
> Hd/14 = 9350 / 14 = 668 (mm)
-Cột biên :
+Kích thước vai cột sơ bộ chọn thống nhất h
v
= 600 (mm) ,
+Khoảng cách từ trục định vị đến mép vai :
h < 3h
v
=1800 (mm).

Chọn h =1000(mm).
Góc nghiêng α =45
o
a= 25 (mm) => h
o
=1000-25 =975 (mm).
5
1 1
( )
20 25
d
b H= −
(1000 600)
400 0.9.975 877.5( )
(45 ) 1
v
o
h h
lv mm
tg
− −
= = = < =
l = l
v
+ h
d
- h
t
=400+800-400 =800(mm).
+Cột giữa :

+Kích thước vai cột sơ bộ chọn thống nhất h
v
= 600 (mm) ,
+Khoảng cách từ trục định vị đến mép vai :
h < 3h
v
=1800 (mm).
Chọn h =1400(mm)
Góc nghiêng α =45
o
a= 25 (mm) => h
o
=1400-25 =1375 (mm).
l = l
v
+ (h
d
- h
t
)/2 =800+(800-600)/2 =900(mm).
Kích thước tiết diện cột như sau :
6
(1400 600)
800 0.9.1375 1237.5( )
(45 ) 1
v
o
h h
lv mm
tg

− −
= = = < =
800
600
800
400
400
400
600
800
800
900
600800
2.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG :
2.1 Tĩnh tải mái :
-Phần tĩnh tải do trọng lượng bản than các lớp mái tác dụng lên 1m2 mặt bằng.
-Tĩnh tải do trọng lượng bản than dầm mái lấy theo bảng tra :
Nhịp 22 (m) là 86 (kN) , nhịp 28 (m) là 126 (kN) , hệ số vượt tải n=1.1
G
1
=G.n =86.1,1 =94,6 (kN)
G
2
=G.n =126.1,1 =138,6 (kN)
-Trọng lượng cửa mái rộng 12 (m) ,cao 4 (m) lấy 28 (kN) , n=1,1
G
m
= 28.1,1 =31 (kN)
-Trọng lượng kính và khung cửa kính lấy bằng 500 (daN/m) , n=1,2
7

9350 3650
22000
2200
Q=15T
Q=20T
+20410
+16410
±0,00
+10000
+12500
A B
500
g
k
= 500.1,2 =600 (daN/m)
Tĩnh tải mái quy về thành lực tập trung :
Ở nhịp biên : G
m1
=0,5( G
1
+ g.a.L) = 0,5.(94,6 + 3.6.22)=245,3 (kN)
Ở nhịp biên : G
m1
=0,5( G
1
+ g.a.L+ G
m
+2g
k
.a) = 0,5.(94,6 + 3.6.28+31+2.6.6)=350,8 (kN)

2.2.Tĩnh tải do dầm cầu trục :
Gd = G
c
+ a.g
r
G
c
: Trọng lương bản than dầm cầu trục 42 (kN )
g
r
: Trong lượng ray và các lớp đệm , lấy 150 (daN/m)
Gd = G
c
+ a.g
r
=1,1(42+6.1,5) = 56,1 (kN ).
2.3 Tĩnh tải do trọng lượng bản than cột :
Cột biên :
G
t
=0,4.0,4.3.65.25.1,1 =16,06 (kN).
G
d
=25.1,1.[0,4.0,8.9.35.+0,4.0,4.(0,6+1)/2] =85,8 (kN).
Cột giữa :
G
t
=0,4.0,6.3.65.25.1,1 =24,09 (kN).
G
d

=25.1,1.[0,4.0,8.9.35.+2.0,4.0,8.(0,6+1,4)/2] =99,88 (kN).
2.4 Hoạt tải mái :
8
A
m1
G
B
m2
G
G
m1
-P
m
= 75 (daN/m2) , n=1,3 ( đưa về lực tập trung P
m
đặt tại đầu cột ).
-Nhịp biên :
P
m
= 0,5.n.p
m
.a.L=0,5.1,3.75.6.22= 64,35 (kN).
-Nhịp giữa :
P
m
= 0,5.n.p
m
.a.L=0,5.1,3.75.6.28= 81,90(kN).
2.5.Hoạt tải cầu trục :
1.Hoạt tải đứng do cầu trục :

Áp lực thẳng đứng lớn nhất do 2 cầu trục đứng cạnh nhau truyền lên vai cột D
max
xác định theo
đường ảnh hưởng :
+ Nhịp biên :
y
1
= 1 ,y
2
= 1,6 / 6 =0.267 , y
3
=4,1 / 6 =0.683
D
max
=1,1.175.(1+0.267+0.683 ) =375,38 (kN)
+ Nhịp giữa :
y
1
= 1 ,y
2
= 1,6 / 6 =0.267 , y
3
=4,1 / 6 =0.683
D
max
=1,1.235.(1+0.267+0.683 ) =504,08 (kN)
9
max max
. .
c

i
D n P y
=

6000
6300
4400
1600 4400 1900 4100
P
max
P
max
P
max
P
max
6300
4400
y
1
y
2
1
6000
2.Hoạt tải do lực hãm của xe con :
+Nhịp biên :
T
tc
1
=(Q+G) / 40 =(175+ 53) /40 =5,7 (kN).

-Lực hãm ngang T
max
truyền lên cột
T
max
= 1,2.5,7.(1+0,267+0,683) = 13,34 (kN).
+ Nhịp giữa :
T
tc
2
=(Q+G) / 40 =(235+ 85) /40 =8 (kN).
-Lực hãm ngang T
max
truyền lên cột:
T
max
= 1,2.8.(1+0,267+0,683) = 18,72 (kN).

-Lực hãm ngang đặt cách vai cột 1 m.
2.6 .Hoạt tải gió :
* Tải trọng gió tác dụng lên mỗi mét vuông bề mặt thẳng đứng của công trình :
W=n.Wo.k.C
Trong đó W=83 (daN/m
2
) ( áp lực gió ở độ cao 10 (m) so với cốt chuẩn của mặt đất , phụ thuộc
vào vùng phân bố áp lực gió tại Việt Nam , lấy theo tiêu chuẩn thiết kế 2737-1995 đối với khu
vực TP.HCM có địa hình xung quanh trống trải (dạng địa hình A)
-Hệ số vượt tải : n=1,2
Ở cao trình :
+Đỉnh cột : +12,5 (m) hệ số k = 1,209.

+Đỉnh mái: +20,41 (m) hệ số k =1,293
+Hệ số k
tb
= 1,25.
-Hệ số khí động :
Gio đẩy C=0,8 ; Gió hút = -0,6
• Tải trọng gió tác dụng lên khung ngang từ đỉnh cột trở xuống lấy là phân bố điều :
10
max 1
. .
c
i
T n T y
=

max 1
. .
c
i
T nT y
=

+Gió đẩy : p
đ
=W.a =1,2.0,83.1,209.6.0,8 = 5,78( kN).
+Gió hút : p
h
=W.a =1,2.0,83.1,209.6 .0,6= 4,33( kN).
• Tải trọng gió tác dụng lên mái từ đỉnh cột trở lên đưa về thành lực tập trung đặt tại đầu
cột S

1
,S
2
Với hệ số k
tb
= 1,25 .
-Giá trị C
e1
tính với góc α =5
o
( do mái có độ dốc i=1/12 ) tỉ số
1
12,5
0,174
72
h
L
= =
-Nội suy được giá trị C
e1
= - 0.156
-Gía trị C
’e1
tính với góc α =5
o
( do mái có độ dốc i=1/12 ) tỉ số
1
' 19,89
0,276
72

h
L
= =
Với h
t
’ = 20,41 - [12.tg(5
o
)]/2 =19,28 (m)
Nội suy được giá trị C
e1
= - 0.281.
-Gía trị C
e2
tính với góc α =5
o
Nội suy được giá trị C
e2
= - 0,4 .
11
22000 28000 22000
A B C D
+0.8
-
0
.
1
5
6
-
0

.
5
-
0
.
5
+0.8
-0.28
-0.4
-0.6
-0.6
-
0
.
5
-
0
.
5
-
0
.
5
22000 28000 22000
A B C D
S1
.
q
d
q

h
S2
-Gía trị S tính theo công thức sau :
-Dựa vào hình xác định h
i
h
1
= 14,7 -12,5 =2,2 (m)
h
2
= 16,41 - 14,7 =1,71 (m)
h
3
= h
1
’- 4- 14,7 = 19,89 - 4 - 14,7 = 1,19 (m)
h
4
= 4(m)
h
5
=(12.tg(5
o
))/2 = 0,52 (m)
Vậy :
S
1
=1,2.1,25.0.83.6.( 0,8.2,2 -0.156.1,71+0,5.1,71 -0.5.1,19 +0,7.4 -0.281.0,52 ) =32,92( kN).
S
2

=1,2.1,25.0,83.6.(0,4.0,52 +0,6.4 +0,5.1,19 -0.5.1,71 +0,5.1,71 +2,2.0,6 ) =33,78 ( kN).
12
. . . .
o i i
S n k W a C h
=

Phần 2 : XÁC ĐỊNH NỘI LỰC
I.Các đặc trưng hình học :
-Cột trục A : H
t
= 3.65 (m) ; H
d
= 9.35 (m) ; H= 13 (m).
-Tiết diện cột trên : b

=400 (mm); h
t
= 400 (mm).
Phần cột dưới : b

=400 (mm); h
t
= 800 (mm).
Momen quán tính:
Các thông số :
-Cột trục B : H
t
= 3.65 (m) ; H
d

= 9.35 (m) ; H= 13 (m).
-Tiết diện cột trên : b

=400 (mm); h
t
= 600 (mm).
Phần cột dưới : b

=400 (mm); h
t
= 800 (mm).
13
3
2
40.40
213300( )
12
t
I cm= =
3
2
40.80
1706666.67( )
12
d
I cm= =
3.65
0.281
13
t

H
t
H
= = =
3
.( 1) 0.155
d
t
I
k t
I
= − =
Momen quán tính:
Các thông số :
-Quy ước chiều dương của nội lực như hình vẽ :
II.Nội lực do tĩnh tải mái gây ra :
+ Cột trục A:
14
3
2
40.60
720000( )
12
t
I cm= =
3
2
40.80
1706666.67( )
12

d
I cm= =
3.65
0.281
13
t
H
t
H
= = =
3
.( 1) 0.03
d
t
I
k t
I
= − =
N
Q
M
R
e
t
=0.05
G
m1
R
e
t

=0.05
G
m1
R
G
m1
M
16,13
14,44
26,38
M
B
22,1
-37,9
11,16
-12,27
M
A
-Lực G
m1
gây ra momen ở đỉnh cột .
M = - G
m1
.e
t
= -245,3.0,05 = -12,265 (kNm)
Tính R
2
với M=- G
m1

.a =245,3.0,2 = -49,06 (kNm)
R =R
1
+R
2
= -6.417 (kN)
Xác định nội lực trong các tiết diện cột :
M
I
=-12,27 (kNm)
M
II
=-12,27 +6,417.3.65 = 11,16 (kNm)
M
III
=-245,3 .(0,2+0,05 )+6.417.3,65 = -37,9(kNm)
M
IV
=-245,3 .(0,2+0,05 )+6.417.13 = 22,10 (kNm)
N =245,3 (kN)
Q =6,42 (kN)
+ Cột trục B:
G
m
= G
m1
+ G
m2
=245,3 +350,8 =596,1 (kN)
M = - G

m1
.e
t
= 245,3.(-0,25) +350,8.(0,25)= 26,38(kNm)
Xác định nội lực trong các tiết diện cột :
M
I
=26,38 (kNm)
M
II
=26,38 -3,27.3,65 = 14,44 (kNm)
15
1
3 .(1 / )
1.902
2 .(1 )
M k t
R
H k
+
= = −
+
0.8 0.4
0.2( )
2 2
t d
h h
a m
− −
= = =

2
1
3 .(1 )
4.515
2 .(1 )
M t
R
H k

= = −
+
1
3 .(1 / )
3,27( )
2 .(1 )
M k t
R kN
H k
+
= =
+
-6,61
MA
22,35
-11,3
M
III
= M
II
=14,44 (kNm) .

M
IV
= 26,38 -3,27.13 = -16,13 (kNm)
N =596,1 (kN)
Q =-3,27 (kN)
III. Nội lực do tĩnh tải dầm cầu trục :
+ Cột trục A:
G
d
đặt cách trục cột dưới một đoạn :
M=G
d
.e
d
=56,1.0,6 = 33,66 (kNm)
Phản lực đầu cột :
Xác định nội lực trong các tiết diện cột :
M
I
=0(kNm)
M
II
=-3,098 . 3,65= -11,3 (kNm)
M
III
=33,66 - 3,098.3,65 =22,35(kNm)
16
2
1
3 .(1 )

3,098( )
2 .(1 )
M t
R kN
H k

= =
+
R
G
d
e
d
0,8
1 0.6( )
2
d
e m
= − =
5,79
-9,942,93
-3,22
M
PA
Q=1,68 (kN)
M
IV
=33,66 - 3,098.13 = -6,61 (kNm)
N
I

=N
II
= 0 (kN) ; N
III
=N
IV
= 122,2 (kN) ;
Q =-3,1 (kN)
+ Cột trục A:
-Do tải trọng đặt đối xứng qua trục nên :
M
I
=M
II
=M
III
=M
IV
=0 ;Q=0
N
I
=N
II
= 0 (kN) ; N
III
=N
IV
= 122,2 (kN) ;
IV. Tổng nội lực do tĩnh tải :
CỘT A CỘT B

M
A
(kNm) N
A
(kN) M
B
(kNm) N
B
(kN)
Q
IV
=+ 3,32 (kN) Q
IV
=- 3,27 (kN)
VI. Hoạt tải mái :
-Trục A : Sơ đồ tính như tính đối với G
m1
, nội lực xác định bằng cách nhân nội lực do G
m1
với tỉ
số P
m
/G
m1
= 64,35/245,3 =0,262
M
I
=-3,22 (kNm)
M
II

=2,93 (kNm)
17
M
III
=-9,94 (kNm) .
M
IV
=5,79 (kNm)
N =245,3 (kN)
Q =1,68 (kN)
-Trục B : Tính riêng trường hợp đặt bên phải , bên trái
+ Trường hợp đặt bên phải :
Momen do P
m2
gây ra tại đỉnh cột
M = P
m2
.e = 81,9.0,15 = 12,285 (kNm)
M
I
=12,29 (kNm)
M
II
=14,44.0,466 = 6,72 (kNm)
M
III
= M
II
=6,72 (kNm) .
M

IV
= -16,13.0,466 = -7,52 (kNm)
N =81,9 (kN)
Q = -3,27.0,466 = -1,52 (kN)
+ Trường hợp đặt bên trái :
Momen do P
m1
gây ra tại đỉnh cột
M = P
m2
.e = 64,35.0,15 = 9,65(kNm)
M
I
=-9,65(kNm)
M
II
=-14,44.0,366 =-5,28 (kNm) CỘT TRÁI CỘT PHẢI
M
III
= M
II
= -5,28(kNm) .
M
IV
= 16,13.0,366 =5,92 (kNm)
18
12,29
0,466
26,38
P

G
M
M
= =
9,65
0,366
26,38
P
G
M
M
= =
-44,22
M
A
149,5
-75,6
N =64,35 (kN)
Q = 3,27.0,366 =1,2 (kN)
VI.Nội lực do hoạt tải đứng dầm cầu trục :
-Truc A :
-Sơ đồ tính giống như tính với tĩnh tải dầm cầu trục G
d
, nội lực được xác định bằng cách nhân
nội lực do G
d
gây ra với tỉ số :
M
I
=0(kNm)

M
II
=-11,3.6,69 =-75,6 (kNm)
M
III
= 22,35.6,69 = 149,5(kNm) .
M
IV
= -6,61.6,69 =-44,22 (kNm)
N =375,38 (kN)
Q = -3,1.6,69 =-20,73 (kN)
-Truc B :
Tính riêng cho từng trường hợp do cầu trục bên trái và bên phải
+Trường hợp nội lực do cầu trục phía bên phải :
D
max
= 504,08 (kN)
M= D
max
.e
d
=504,08.1 = 504,08 (kNm)
Phản lực đầu cột :
Xác định nội lực trong các tiết diện cột :
M
I
=0(kNm)
M
II
=-52 . 3,65= -189,8 (kNm)

19
max
375,38
6,69
56,1
d
D
G
= =
2
1
3 .(1 )
52( )
2 .(1 )
M t
R kN
H k

= =
+
M
III
=-52.3,65 + 504,08 =314,28(kNm)
M
IV
=504,08 - 52.13 = -171,92 (kNm)
N
I
=N
II

= 0 (kN) ; N
III
=N
IV
= 504,08 (kN) ;
Q =-52 (kN)
+Trường hợp nội lực do cầu trục phía bên trái :
Xác định nội lực trong các tiết diện cột :
M
I
=0(kNm)
M
II
=143,34 (kNm)
M
III
=-234,04(kNm)
M
IV
= 128,03 (kNm)
N
I
=N
II
= 0 (kN) ; N
III
=N
IV
= 375,38 (kN) ;
Q =38,72 (kN)

CỘT TRÁI CỘT PHẢI
VII.Nội lực do lực hãm ngang :
20
'
2 max
1 max
375,38
0,745
504,08
M D
M D
= = =
-Lực T
max
đặt cách đỉnh cột một đoạn : y =D-V-H
c
=12500-8850-1000 =2,65 (m)

.Ta có y = 0,7.H
t

Phản lực đầu cột là :
-Nhịp biên : T
max
=13,34 (kN)
-Nhịp giữa : T
max
=18,72 (kN)
+Trục A :
R = 8,31 (kN).

M
I
=0 (kNm)
M
y
= 8,31.2,65 =22,02(kNm)
M
III
= M
II
= 8,31.3,65-13,34.1 =16,98(kNm) .
M
IV
= 8,31.13-13,34.(13-2,65) =-30,07 (kNm).
Q = 8,31-13,34 =-5,03 (kN).
+Trục B :
-Ta xét trường hợp cột B chịu tác dụng do lực hãm của cầu trục bên phải và cầu trục bên trái .
-Trường hợp lực hãm do cầu trục bên phải T
max
=18,72 (kN)
R = 13,07 (kN).
M
I
=0 (kNm)
M
y
= 13,07.2,65 =34,63(kNm)
M
III
= M

II
= 13,07.3,65-18,72.1 =28,98(kNm) .
M
IV
= 13,07.13-18,72.(13-2,65) =-23,87 (kNm).
Q = 13,07-18,72 =-5,65 (kN).
-Trường hợp lực hãm do cầu trục bên trái T
max
=13,34 (kN)
21
2,65
0,73
3,65
t
y
H
= =
max
.(1 )
1
T t
R
k

=
+
R = 9,31 (kN).
M
I
=0 (kNm)

M
y
= 9,31.2,65 =24,67(kNm)
M
III
= M
II
= 9,31.3,65-13,34.1 =20,65(kNm) .
M
IV
= 9,31.13-13,34.(13-2,65) =-17,01 (kNm).
Q = 9,31-13,34 =-4,03 (kN).
VIII. Nội lực do tải trọng gió gây ra :
+Trục A :
-Áp lực gió đẩy P
đ
= 5,78 ((kN/m) ,áp lực gió hút P
h
= 4,33 ((kN/m)
S
1
=32,92(kN).
S
2
= 33,78 (kN).
R
4
= R
1
+P

h
/P
đ
= 19,07 (kN).
R = R
1
+R
4
+S+S’ = 25,46+19,07 +32,92+33,78 = 111,23 (kN).
Phản lực liên kết do đỉnh cột chuyển vị một đoạn ∆ =1 được tính bằng :
22
1
3. .(1 . )
25,46( )
8(1 )
d
P H k t
R kN
k
+
= =
+
A
R
p
ñ
r
i
∆=1
1

D
4
R
p
h
r = r
1
+ r
2
+ r
3
+ r
4

r
1
= r
4
=
( ) ( )
3
3 3
3 3 1706667
2.02 10
1 1300 1 0.155
d
EJ E
x E
H k


× ×
= =
+ +
r
2
= r
3
=
( )
3
3
3 1706667
2.26 10
1300 1 0.03
E
x E

× ×
=
+
r = 2(r
1
+ r
2
) =
3 3
2(2.02 2.26) 10 8.56 10x E x E
− −
+ =
3

111,23
8.56 10
R
r E

∆ = − = −
×

Phản lực tại các đỉnh cột trong hệ :
R
A

= R
1
+ r
1
×∆ =
3
3
111,23
25,47 2,02 10 0,76( )
8.56 10
kN


− × = −
×
R
D
= R

4
+ r
1
×∆ =
3
3
111.23
19.07 2,02 10 7,15( )
8.56 10
kN


− × = −
×
R
B
= R
c
= r
2
×∆ =
3
3
111,23
2.26 10 29.391( )
8.56 10
kN


− × = −

×
Nội lực tại các tiết diện :
+ Cột A:
M
I
= 0
M
II
= M
III
=
2 2
5,78 3.65
. 0,76 3.65 41,29( )
2 2
d t
A t
p H
R H kNm
×
− = + × =

M
IV
=
2 2
. 5,78 13
0.76 13 498,33( )
2 2
d

A
p H
R H kNm
×
− × = + × =
N
I
= N
II
= N
III
= N
IV
= 0
Q
IV
= p
d
×H − R
A
= 5,78×13 +0,76 = 75,90(kN)
+ Cột D :
M
I
= 0
M
II
= M
III
=

2 2
4,33 3.65
( 7.15) 3.65 54,94( )
2 2
h t
D t
p H
R H kNm
× ×
− × = − − × =
23
M
IV
=
2 2
4,33 13
( 7,15) 13 458,84( )
2 2
h
D
p H
R H kNm
× ×
− × = − − × =
N
I
= N
II
= N
III

= N
IV
= 0
Q
IV
= p
h
×H − R
D
= 4,33×13 − (-7,15 )= 63,44 (kN )
+ Cột B,C:
M
I
= 0
M
II
= M
III
= −R
B
×H
t
= 29,39×3.65 = 107,29 kNm
M
IV
= −R
B
×H = 29,39×13 = 382,11 kNm
N
I

= N
II
= N
III
= N
IV
= 0
Q
IV
= −R
B
= 29,39 kN
Biểu đồ gió thổi từ trái sang phải
24
25

×