Tải bản đầy đủ (.doc) (257 trang)

Nghiên cứu chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất vùng đông nam bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.33 MB, 257 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

VŨ THU HƯƠNG

NGHIÊN CỨU CHUỖI CUNG ỨNG CÂY GIỐNG
TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT VÙNG ĐÔNG NAM
BỘ

Chuyên ngành:

Kinh tế nông nghiệp

Mã số:

62 62 01 15

Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn
2. TS. Dương Văn Hiểu

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016



LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng bảo vệ để
lấy bất kỳ học vị nào.
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cảm
ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2016


Tác giả luận án

Vũ Thu Hương

3

i


LỜI CẢM ƠN

Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được
sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè,
đồng nghiệp và gia đình.
Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết
ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn và TS. Dương Văn Hiểu đã tận tình hướng
dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập
và thực hiện đề tài.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo,
Bộ môn Kinh tế Nông nghiệp và Chính sách, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện
đề tài và hoàn thành luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ viên chức cơ sở 2 Trường
Đại học Lâm nghiệp, lãnh đạo địa phương và các cơ sở sản xuất kinh doanh giống,
cây giống lâm nghiệp vùng Đông Nam Bộ đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt
quá trình thực hiện đề tài.
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi
điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận
án./.
Hà Nội, ngày 22 tháng 4 năm 2016
Tác giả luận án


Vũ Thu Hương

4

i


MỤC LỤC
Trang
Lời cam đoan .........................................................................................................i
Lời cảm ơn........................................................................................................... ii
Mục lục ............................................................................................................. iii
Danh mục các chữ viết tắt.....................................................................................vii
Danh mục các bảng ............................................................................................ viii
Danh mục các biểu đồ ............................................................................................x
Danh

mục

các



đồ

..............................................................................................xi Danh mục các hình
..............................................................................................xii Trích yếu luận án
...............................................................................................


xiii

Thesis

abstract ..................................................................................................... xv Phần
1. Mở đầu.................................................................................................... 1
1.1

Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................1

1.2

Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................3

1.3

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ....................................................4

1.4

Đóng góp mới của luận án về lý luận học thuật và thực tiễn .............................5

Phần 2. Tổng quan tài liệu ....................................................................................6
2.1

Cơ sở lý luận về chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất .......................6

2.1.1

Một số khái niệm .............................................................................................6


2.1.2

Vai trò của chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất ............................. 14

2.1.3

Đặc điểm chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất ............................... 15

2.1.4
17

Ý nghĩa của việc nghiên cứu chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất.....

2.1.5

Nội dung nghiên cứu chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất.............. 18

2.1.6

Yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của chuỗi cung ứng cây giống trồng
rừng sản xuất ................................................................................................. 26

3

2.2

Cơ sở thực tiễn về chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất .................. 30

2.2.1


Tình hình cung ứng cây giống trồng rừng ở một số quốc gia trên thế giới ...... 30

2.2.2

Tình hình cung ứng cây giống trồng rừng ở Việt Nam ................................... 34

2.2.3

Bài học kinh nghiệm cho chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất........ 38

3


Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 42
3.1

Phương pháp tiếp cận và khung phân tích ......................................................42

3.1.1

Phương pháp tiếp cận.....................................................................................42

3.1.2

Khung phân tích chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất.....................43

3.2

Chọn sản phẩm và điểm nghiên cứu ...............................................................44


3.2.1

Chọn sản phẩm nghiên cứu ............................................................................44

3.2.2

Chọn điểm nghiên cứu ...................................................................................45

3.2.3

Chọn mẫu nghiên cứu ....................................................................................48

3.3

Phương pháp thu thập và xử lý thông tin ........................................................50

3.3.1

Phương pháp thu thập và xử lý thông tin, số liệu thứ cấp................................50

3.3.2

Phương pháp thu thập và xử lý thông tin, số liệu sơ cấp .................................50

3.4

Phương pháp phân tích...................................................................................51

3.4.1


Phương pháp thống kê mô tả .........................................................................51

3.4.2

Phương pháp so sánh .....................................................................................52

3.4.3

Phương pháp phân tích chuỗi giá trị ...............................................................52

3.4.4

Phương pháp cho điểm...................................................................................52

3.5

Hệ thống chỉ tiêu phân tích ............................................................................53

3.5.1

Chỉ tiêu phản ánh đặc điểm, hoạt động của tác nhân.......................................53

3.5.2

Chỉ tiêu phản ánh mức độ liên kết của tác nhân..............................................53

3.5.3

Chỉ tiêu đánh giá kết quả, hiệu quả sản xuất trong chuỗi ................................53


3.5.4

Chỉ tiêu đánh giá các hoạt động quản lý trong chuỗi cung ứng cây giống
trồng rừng sản xuất ........................................................................................55

Phần 4. Kết quả và thảo luận ............................................................................. 57
4.1

Dòng lưu chuyển của chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất vùng
Đông Nam Bộ................................................................................................57

4.1.1

Sơ đồ chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất vùng Đông Nam Bộ .....57

4.1.2

Dòng lưu chuyển cây giống trồng rừng sản xuất.............................................58

4.2

Vị trí, đặc điểm của các tác nhân tham gia chuỗi cung ứng cây giống
trồng rừng sản xuất ........................................................................................63

4.2.1

Hộ cung ứng vật liệu giống và sản xuất cây giống..........................................63

4.2.2


Hộ kinh doanh vật liệu giống, cây giống ........................................................67

4.2.3

Cơ sở sử dụng cây giống ................................................................................70

4

4


4.3

Hoạt động và mối quan hệ của các tác nhân tham gia chuỗi cung ứng cây
giống trồng rừng sản xuất .............................................................................. 72

4.3.1

Hộ cung ứng vật liệu giống và sản xuất cây giống.......................................... 72

4.3.2

Hộ kinh doanh vật liệu giống, cây giống ........................................................ 76

4.3.3

Cơ sở sử dụng cây giống ................................................................................ 79

4.4


Sự liên kết giữa các tác nhân trong chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng
sản xuất ......................................................................................................... 80

4.4.1

Liên kết giữa các tác nhân với khách hàng ..................................................... 80

4.4.2

Liên giữa các tác nhân với cơ sở cung cấp ................................................. 8282

4.4.3

Liên kết giữa các tác nhân với bạn hàng..................................................... 8282

4.5

Kết quả, hiệu quả của chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất ......... 8383

4.5.1

Kết quả, hiệu quả của chuỗi cung ứng cây giống dầu ................................. 8383

4.5.2

Kết quả, hiệu quả của chuỗi cung ứng cây giống keo lai giâm hom ............ 9090

4.5.3


So sánh kết quả, hiệu quả........................................................................... 9696

4.6

Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của chuỗi cung ứng cây giống trồng
rừng sản xuất vùng Đông Nam Bộ ......................................................... 106106

4.6.1

Tác động của thị trường ......................................................................... 106106

4.6.2

Tác động của cơ chế, chính sách nhà nước ............................................. 109109

4.6.3

Tác động của sự phát triển khoa học công nghệ ..................................... 110110

4.6.4

Ảnh hưởng của đầu tư công và dịch vụ công.......................................... 111111

4.6.5

Trình độ tiếp cận các cơ hội phát triển của các tác nhân ......................... 112112

4.6.6

Sự hài hòa trong việc giải quyết quan hệ lợi ích kinh tế giữa các tác nhân114114


4.6.7

Các hoạt động quản lý ........................................................................... 115115

4.7

Đánh giá chung về chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất vùng
Đông Nam Bộ........................................................................................ 124124

4.7.1

Những ưu điểm ...................................................................................... 124124

4.7.2

Những hạn chế....................................................................................... 125125

Phần 5. Một số giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng
sản xuất vùng Đông Nam bộ .......................................................... 128128
5.1

Nhu cầu, định hướng và mục tiêu phát triển chuỗi cung ứng cây giống
trồng rừng sản xuất ................................................................................ 128128

5.1.1

Nhu cầu sử dụng cây giống trồng rừng sản xuất của Việt Nam và vùng
Đông Nam Bộ........................................................................................ 128128


5

5


5.1.2

Định hướng phát triển chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất
vùng Đông Nam Bộ ............................................................................... 130130

5.1.3

Mục tiêu của chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất vùng Đông
Nam Bộ ................................................................................................. 131131

5.2

Một số giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản
xuất vùng Đông Nam Bộ ....................................................................... 133133

5.2.1

Giải pháp cho hộ cung ứng vật liệu giống và sản xuất cây giống ............ 133133

5.2.2

Giải pháp cho hộ kinh doanh vật liệu giống và cây giống ....................... 139139

5.2.3


Giải pháp cho cơ sở sử dụng cây giống .................................................. 140140

5.2.4

Giải pháp cho các cơ quan quản lý nhà nước và các cơ quan nghiên cứu,
đào tạo ................................................................................................... 142142

Phần 6. Kết luận và kiến nghị .....................................................................153153
6.1

Kết luận ................................................................................................. 153153

6.2

Kiến nghị ............................................................................................... 155155

Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án ..............................156156
Tài liệu tham khảo........................................................................................157157
Phụ lục ......................................................................................................164164

6

6


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
3PAD
ASIAN
CPSX

DGRRL
ĐVT
EU

Dự án Quan hệ đối tác vì người nghèo trong phát triển nông
lâm nghiệp
Association of Southeast Asian Nations
(Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á)
Chi phí sản xuất
Directorate General of Social Forestry and Land Rehabilitation
(Tổng cục Lâm nghiệp Xã hội và phục hồi đất rừng)
Đơn vị tính

KHCN
HQTC

European Union
(Liên minh Châu âu)
Food and Agriculture Organization
(Tổ chức Lương - Nông liên hợp quốc)
Forest Industry Organization
(Tổ chức công nghiệp rừng)
Forestry Research and Development Agency
(Cơ quan nghiên cứu và phát triển lâm nghiệp)
Forest Restoration and Research Unit
(Cơ quan nghiên cứu và phục hồi rừng)
Deutsche Gesellschaft fuer Technische Zusammenarbeit
(Tổ chức Hợp tác Kỹ thuật Đức)
Khoa học công nghệ
Hiệu quả tài chính


NCKH

Nghiên cứu khoa học

NN & PTNT

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

PRA

Participatory Rural Appraisal
(Đánh giá nông thôn có sự tham gia của cộng đồng)

RFD

Royal Thai Forest Department
(Cục Lâm nghiệp Hoàng gia Thái Lan)
Sản xuất kinh doanh
Trung học cơ sở
Trung học phổ thông
Trách nhiệm hữu hạn
Thành phố
United States of America
(Hợp chủng quốc Hoa Kỳ)

FAO
FIO
FORDA
FORRU

GTZ

SXKD
THCS
THPT
TNHH
TP
USA

7

Nghĩa Tiếng Việt

7


DANH MỤC BẢNG

STT

Tên bảng

Trang

2.1

Danh mục các loài cây ưu tiên cho trồng rừng sản xuất (cây lấy gỗ)...............34

2.2


Cơ cấu loài cây trồng rừng sản xuất của các tỉnh ............................................35

3.1

Cơ cấu sử dụng đất các tỉnh miền Đông Nam Bộ ...........................................46

3.2

Dân số nông thôn các tỉnh miền Đông Nam Bộ ..............................................46

3.3

Số lượng mẫu sử dụng trong nghiên cứu chuỗi cung ứng cây giống trồng
rừng sản xuất vùng Đông Nam Bộ .................................................................49

4.1

Một số thông tin chủ yếu về hộ cung cấp vật liệu giống .................................63

4.2

Một số thông tin chủ yếu về hộ sản xuất cây giống trồng rừng sản xuất ..............65

4.3

Một số thông tin chủ yếu về hộ bán buôn vật liệu giống .................................67

4.4

Một số thông tin chủ yếu về hộ bán buôn cây giống trồng rừng sản xuất ........69


4.5

Một số thông tin chủ yếu về cơ sở trồng rừng sản xuất ...................................71

4.6

Phương thức kinh doanh của hộ bán buôn cây giống ......................................77

4.7

Mức độ thân thiết với khách hàng và tỉ trọng sản phẩm tiêu thụ thông qua
mức độ thân thiết ...................................................................................... 8181

4.8

Sự tương trợ giữa các tác nhân với khách hàng trong chuỗi cung ứng cây
giống trồng rừng sản xuất .......................................................................... 8181

4.9

Mức độ thân thiết với cơ sở cung cấp và tỉ lệ sản phẩm mua thông qua
mức độ thân thiết ....................................................................................... 8282

4.10

Mức độ hợp tác giữa các tác nhân và bạn hàng........................................... 8383

4.11


Kết quả, hiệu quả của hộ bán buôn vật liệu giống, cây giống trong chuỗi
cung ứng cây giống dầu ............................................................................. 8686

4.12

Chi phí và phân phối thu nhập giữa các tác nhân trong chuỗi cung ứng
cây giống dầu............................................................................................. 8787

4.13

So sánh lượng sản phẩm cung ứng và giá trị bán thành phẩm giữa các
kênh cung ứng cây giống dầu ..................................................................... 8989

4.14

Kết quả, hiệu quả của hộ bán buôn vật liệu giống, cây giống trong chuỗi
cung ứng cây giống keo lai giâm hom ........................................................ 9292

4.15

Chi phí và phân phối thu nhập giữa các tác nhân trong chuỗi cung ứng
cây giống keo lai giâm hom ....................................................................... 9494

8

8


4.16


So sánh lượng sản phẩm cung ứng và giá trị bán thành phẩm giữa các
kênh cung ứng cây giống keo lai giâm hom ............................................... 9696

4.17

So sánh kết quả, hiệu quả giữa các tác nhân trong chuỗi cung ứng cây
giống dầu ................................................................................................... 9797

4.18

So sánh kết quả, hiệu quả giữa các tác nhân trong chuỗi cung ứng cây
giống keo lai giâm hom.......................................................................... 100100

4.19

So sánh kết quả, hiệu quả của các tác nhân trong chuỗi cung ứng cây
giống dầu và chuỗi cung ứng cây giống keo lai giâm hom...................... 103103

4.20

Kết quả, hiệu quả kinh doanh của các tác nhân theo địa phương ............ 105105

4.21

Ảnh hưởng của giá bán cây giống đến thu nhập của chuỗi cung ứng cây
giống trồng rừng sản xuất, khi các yếu tố khác không thay đổi............... 109109

4.22

Mối liên quan giữa chính sách quản lý giống và nhận thức về giấy chứng

nhận nguồn gốc giống trong sản xuất cây giống ..................................... 110110

4.23

Mối liên quan giữa ứng dụng công nghệ và giá thành cây giống ............ 111111

4.24
Mối quan hệ giữa sự thuận lợi của cơ sở hạ tầng và giá thành, giá bán cây
giống112112
4.25

Mối liên quan giữa trình độ học vấn và nhận thức của chủ hộ sản xuất
cây giống ............................................................................................... 113113

4.26

Mối liên quan giữa hình thức hợp đồng và nợ khó đòi trong chuỗi cung
ứng cây giống trồng rừng sản xuất ......................................................... 113113

4.27

Mối liên quan giữa giá bán cây giống và lượng cây giống tiêu thụ trong
chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất ....................................... 114114

4.28

Tốc độ của chuỗi cung ứng cây giống dầu và cây giống keo lai giâm hom115115

4.29


Mức độ hài lòng của khách hàng về sản phẩm ....................................... 117117

4.30

Lượng sản phẩm hao hụt và tồn kho....................................................... 118118

4.31

Giá thành và thu nhập theo quy mô sản xuất .......................................... 119119

4.32

Nguồn thông tin cho sản xuất, kinh doanh cây giống.............................. 120120

4.33

Mức độ chia sẻ thông tin giữa các tác nhân với khách hàng ................... 121121

4.34

Tỉ lệ hộ có đăng ký SXKD, giấy chứng nhận nguồn gốc giống và chuyên
môn lâm nghiệp ..................................................................................... 123123

5.1

Nhu cầu trồng rừng sản xuất của Việt Nam và vùng Đông Nam Bộ ....... 129129

5.2

Dự tính nhu cầu sử dụng cây giống trồng rừng sản xuất của Việt Nam và

vùng Đông Nam Bộ ............................................................................... 129129

9

9


DANH MỤC BIỂU ĐỒ
STT

Tên biểu đồ

Trang

4.1

Đối tượng mua vật liệu giống của hộ cung cấp vật liệu giống.........................63

4.2

Thị trường tiêu thụ vật liệu giống của hộ cung cấp vật liệu giống ...................64

4.3

Đối tượng sử dụng cây giống trồng rừng sản xuất ..........................................66

4.4

Thị trường tiêu thụ cây giống trồng rừng sản xuất ..........................................66


4.5

Thị trường bán buôn vật liệu giống ................................................................68

4.6

Đối tượng sử dụng cây giống trồng rừng sản xuất của hộ bán buôn ................69

4.7

Thị trường bán buôn cây giống trồng rừng sản xuất .......................................70

4.8

Thu nhập/lao động theo ngày của hộ cung ứng vật liệu giống và sản xuất
cây giống trong chuỗi cung ứng cây giống dầu........................................... 8585

4.9

Chi phí, thu nhập của từng tác nhân trong chuỗi cung ứng cây giống dầu
(trường hợp cung ứng vật liệu giống trực tiếp) ........................................... 8888

4.10

Chi phí, thu nhập của từng tác nhân trong chuỗi cung ứng cây giống dầu
(trường hợp cung ứng vật liệu giống qua bán buôn) ................................... 8989

4.11

Thu nhập/lao động theo ngày của hộ cung ứng vật liệu giống và sản xuất

cây giống trong chuỗi cung ứng cây giống keo lai giâm hom ..................... 9191

4.12

Chi phí, thu nhập của từng tác nhân trong chuỗi cung ứng cây giống keo
lai giâm hom (trường hợp cung ứng vật liệu giống trực tiếp) ...................... 9595

4.13

Chi phí, thu nhập của từng tác nhân trong chuỗi cung ứng cây giống keo
lai giâm hom (trường hợp cung ứng vật liệu giống qua bán buôn) .............. 9595

4.14

Những yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh của hộ cung ứng vật
liệu giống và sản xuất cây giống ............................................................ 107107

4.15

Những yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất kinh doanh của hộ kinh doanh vật
liệu giống, cây giống và cơ sở sử dụng cây giống................................... 107107

4.16

1
0

Nguồn gốc giống của cây giống trồng rừng sản xuất .............................. 122122

10



DANH MỤC SƠ ĐỒ
STT

Tên sơ đồ

Trang

2.1

Chuỗi cung ứng giản đơn .................................................................................7

2.2

Chuỗi cung ứng mở rộng .................................................................................8

2.3

Cấu trúc chuỗi cung ứng theo chiều dọc...........................................................9

2.4

Quy trình sản xuất vật liệu giống hữu tính...................................................... 16

2.5

Quy trình sản xuất vật liệu giống vô tính........................................................ 16

2.6


Chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất giản đơn ................................ 18

2.7

Tổ chức chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất.................................. 19

2.8

Luồng vật chất trong chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất .............. 19

3.1

Khung phân tích chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất vùng
Đông Nam Bộ................................................................................................ 43

4.1
57

Chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất vùng Đông Nam Bộ ....................

4.2

Dòng lưu chuyển cây giống dầu ..................................................................... 58

4.3

Sự chuyển hóa của dòng vật chất trong chuỗi cung ứng cây giống dầu ..............60

4.4


Dòng tiền và dòng thông tin trong chuỗi cung ứng cây giống dầu .................. 60

4.5

Dòng lưu chuyển cây giống keo lai giâm hom ............................................................61

4.6

Sự chuyển hóa của dòng vật chất trong chuỗi cung ứng cây giống keo lai
giâm hom....................................................................................................... 61

4.7

Mối quan hệ dọc giữa hộ cung ứng vật liệu giống và các tác nhân khác
trong chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất ...................................... 73

4.8

Mối quan hệ dọc giữa hộ sản xuất cây giống và các tác nhân khác trong
chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất ............................................... 74

4.9

Mối quan hệ dọc giữa hộ bán buôn vật liệu giống và các tác nhân khác
trong chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất ...................................... 77

4.10

Mối quan hệ dọc giữa hộ bán buôn cây giống và các tác nhân khác trong

chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất ............................................... 78

4.11

Mối quan hệ dọc giữa cơ sở sử dụng cây giống và các tác nhân khác
trong chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất ...................................... 79

4.12

11

Các kênh cung ứng trong chuỗi cung ứng cây giống dầu ............................ 8484

11


DANH MỤC HÌNH

STT

Tên hình

Trang

2.1

Dòng chảy trong chuỗi cung ứng ...................................................................20

2.2


Thông tin nối kết các bộ phận và thị trường ...................................................20

2.3

Các mức độ liên kết trong chuỗi cung ứng .....................................................24

3.1

Bản đồ vùng Đông Nam Bộ ...........................................................................45

12

12


TRÍCH YẾU LUẬN ÁN
1. Thông tin tóm tắt
Tên tác giả: Vũ Thu Hương
Tên luận án: Nghiên cứu chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất vùng Đông Nam
Bộ
Chuyên ngành: Kinh tế nông nghiệp

Mã số: 62 62 01 15

Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
2. Nội dung bản trích yếu
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu của đề tài: i) Hệ thống hóa và làm sáng tỏ cơ sở lý luận, thực tiễn về
chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất; ii) Đánh giá thực trạng chuỗi cung ứng
cây giống trồng rừng sản xuất và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của

chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất vùng Đông Nam Bộ; iii) Đề xuất một số
giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất vùng Đông Nam Bộ.
2.2. Phương pháp nghiên cứu
Các phương pháp nghiên cứu chính được sử dụng gồm thống kê mô tả, so sánh,
phân tích chuỗi giá trị và phương pháp cho điểm. Thống kê mô tả sử dụng các chỉ tiêu
số bình quân, số tuyệt đối, số tương đối để thể hiện mức độ đại diện của mẫu khảo sát,
tuổi, trình độ, diện tích, giá cả, số lượng giống/cây giống mua vào, bán ra,… So sánh
được sử dụng để phân biệt mức độ chi phí, doanh thu, thu nhập, kết quả, hiệu quả,…
Phân tích chuỗi giá trị sử dụng trong nghiên cứu thực trạng chuỗi. Phương pháp cho
điểm dùng đo lường mức độ hài lòng của khách hàng đối với sản phẩm của chuỗi.
2.3. Kết quả chính và kết luận
i) Ở góc độ kinh doanh, chuỗi cung ứng là sự kết hợp của nhiều tổ chức với
mục đích là cùng tham gia làm ra sản phẩm, cung cấp cho thị trường để tìm kiếm thu
nhập cho tổ chức mình.
Rừng sản xuất hình thành chủ yếu do trồng, sản phẩm cuối cùng là cây đứng,
mục tiêu chính là sản xuất để bán, mang lại thu nhập cho nhà đầu tư. Cây giống trồng
rừng sản xuất là một trong những sản phẩm của chuỗi cung ứng cây giống lâm nghiệp,
phải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật nhất định về chiều cao, đường kính cổ rễ. Khi đạt các tiêu
chuẩn quy định, sẽ là vật liệu chính cho giai đoạn kế tiếp là trồng rừng, với mục đích
kinh doanh. Ở góc độ tổ chức, chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất là tập hợp
các hoạt động của cá nhân, tổ chức theo một trình tự xác định để cùng sản xuất và cung
ứng sản phẩm của mình cho trồng rừng, vì mục đích kinh doanh. Ở góc độ di chuyển vật
chất, chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất là sự chuyển hóa liên tiếp của luồng

13

13


vật chất (hạt/hom/mô giống) để tạo ra cây giống, qua khâu tiêu thụ những sản phẩm này

được chuyển đến người tiêu dùng cuối cùng làm vật liệu chính cho trồng rừng.

14

14


Thực tế cung ứng cây giống lâm nghiệp ở Indonesia, Đài Loan, Thái Lan và một
số địa phương của Việt Nam cho thấy SXKD cây giống trồng rừng đã phát triển thành
nghề và trên diện rộng nhưng còn mang tính đơn lẻ, mới chú trọng vào hoạt động sản
xuất cây giống, kết nối yếu do vậy cần phải quản lý theo chuỗi.
ii) Thực trạng chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất vùng Đông Nam
Bộ cho thấy: chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất gồm hộ cung ứng vật liệu
giống, hộ bán buôn vật liệu giống, hộ sản xuất cây giống, hộ bán buôn cây giống, cơ sở
sử dụng cây giống; chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất có 4 kênh cung ứng
cơ bản, kênh 1 và 3 cung ứng cây giống trực tiếp cho người tiêu dùng, kênh 2 và 4 cung
ứng cây giống cho người tiêu dùng thông qua bán buôn; thu nhập và tốc độ của chuỗi
tăng khi số tác nhân trong chuỗi tăng, người tiêu dùng phải mua với giá cao hơn; thu
nhập giữa hộ sản xuất và hộ bán buôn có sự chênh lệch lớn, thời gian kinh doanh dài và
chịu nhiều rủi ro nhưng thu nhập/ngày của lao động khâu sản xuất chưa tới 30% so với
lao động khâu bán buôn (chuỗi dầu), bằng 60,5% đến 64,2% (chuỗi keo).
Các yếu tố đang ảnh hưởng đến hoạt động của chuỗi cung ứng cây giống trồng
rừng sản xuất vùng Đông Nam Bộ là thiếu kinh nghiệm ứng phó với biến động giảm giá
cây giống, chi phí vận chuyển cây giống tăng, tác động của KHCN đến sản xuất cây
giống chưa nhiều, trình độ tiếp cận các cơ hội phát triển của các tác nhân còn hạn chế.
iii) Giải pháp cho chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất vùng Đông
Nam Bộ hướng tới cân bằng lợi ích, chuỗi vận hành thông suốt, nâng cao tính cạnh
tranh cho sản phẩm của chuỗi, tăng trưởng và phát triển bền vững. Các giải pháp bao
gồm, giải pháp cho hộ cung ứng vật liệu giống và sản xuất cây giống, giải pháp cho hộ
kinh doanh vật liệu giống và cây giống, giải pháp cho cơ sở sử dụng cây giống, giải

pháp cho các cơ quan quản lý nhà nước và các cơ quan nghiên cứu, đào tạo.
Như vậy, chuỗi cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất là sự chuyển hóa liên
tiếp của luồng vật chất để biến vật liệu giống thành cây giống trồng rừng sản xuất và
chuyển đến người tiêu dùng cuối cùng để trồng rừng. Chuỗi cung ứng cây giống trồng
rừng sản xuất vùng Đông Nam Bộ gồm 4 kênh cung ứng cơ bản với 5 tác nhân chính.
Mua cây giống của kênh cung ứng 1 và kênh 3 giá rẻ hơn do ít khâu trung gian. Chuỗi
cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất vùng Đông Nam Bộ cũng còn nhiều vấn đề cần
phải hoàn thiện, đó là: liên kết, phân chia lợi ích, giá cây giống, chi phí vận chuyển,
KHCN, quản lý nhà nước về nguồn gốc giống,… Giải pháp cho chuỗi cung ứng cây
giống trồng rừng sản xuất vùng Đông Nam Bộ được áp dụng cho các tác nhân trong
chuỗi và các cơ quan quản lý nhà nước, các cơ quan nghiên cứu, đào tạo.

15

15


THESIS ABSTRACT
1. Information
PhD candidate: Vu Thu Huong
Thesis title
: Research on seedlings supply chain for afforestation of
productive forests in Dong Nam Bo area
Major: Agricultural economy

Code: 62 62 01 15

Educational organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
2. Summary
2.1. Research objectives

The objectives of the thesis are: i) Review and clarify the theories and practice of
the seedlings supply chain for afforestation of productive forests; ii) Appraise current
status of the seedlings supply chain for afforestation of productive forests and analyze
factors are affecting on activities of the seedlings supply chain for afforestation of
productive forests in Dong Nam Bo area; iii) Propose some solutions for finalization of
the seedlings supply chain for afforestation of productive forests in Dong Nam Bo area.
2.2. Research methods
The main research methods used include descriptive statistics, comparison,
value chain analysis and scoring. The parameter used for descriptive statistics are the
average numbers, absolute numbers, relative numbers to show the representative level
of survey forms, age, educational level, acreage, price, number of seeds/seedlings
bought, sold, etc. The comparison is employed to differentiate the cost level, revenue,
income, results, effectiveness, etc. The value chain analysis is also used in chain status
analysis. The scoring method is applied to measure the level of customer satisfaction
with the products of the chain.
2.3. Main findings and conclusions
i) On the view of business, supply chain was a combination of a numbers of
organizations aiming at producing jointly the products to supply to the market for its
income generation.
Production forests are established mainly by planting, the final products are
standing wood trees, the main goal was to produce for sale and generate income
to investors. Seedlings for planting productive forests are one of the products of seedlings
supply chain in forestry production and have to meet technical requirements on the
height and the diameter of root collar, etc. Once the seedlings have met technical

15

15



requirements, they will be the main material for the next stage that is forest planting,
with business

16

16


purposes. At the standpoint of organization, seedlings supply chain for establishing
productive forests are the combined activities of individuals and organizations following
a specifically defined procedure to produce and supply their products for afforestation,
with business purposes. On the view of substance displacement, seedlings supply chain
for afforestation of productive forests are the continuous transformation of the material
flow (seeds/cuttings/tissue culture) for producing seedlings, through consumption process,
the seedlings are transferred to the final consumers as the main material for afforestation.
The current status of forest seedlings supply in Indonesia, Taiwan, Thailand and
some localities of Vietnam indicated that the seedlings production and business have
developed into a profession and a large scale, however seedling production and business
remain separated, mostly focusing on seedling production activities and the weak
linkage, therefore, it needs to manage the chain.
ii) The reality of the seedlings supply chain for afforestation of productive
forests in Dong Nam Bo area shows that: seedlings supply chain for planting production
forests comprises households providing seed materials, household selling wholesale of
seed materials, households producing seedlings, households selling wholesale of
seedlings, organizations consuming seedlings. The seedlings supply chain for
afforestation of productive forests has 4 basic supply channels, of that channel 1 and 3
providing seedlings directly to the consumers, channel 2 and 4 supplying seedlings to
the consumers through wholesales; the income and speed of the chain increased when
agents number in the chain increased, the consumers have to buy the seedlings at higher
prices; the income of seedlings producers and wholesalers is greatly difference. The

period of seedling production is long and is quite risky, but daily income of the laborers
accounts for about 30% of the income of a wholesalers (Dau chain), 60,5% to 64,2%
(Keo chain).
The factors affecting operations of the seedlings supply chain for afforestation of
productive forests in Dong Nam Bo area are lack of experience in coping with seedlings
price reduction, the increase of seedlings transporting costs, the impacts of science and
technology on the seedlings production is not much, the level access to development
opportunities of these agents is limited.
iii)The

solutions

for the seedlings

supply chain for afforestation

of

productive forests in Dong Nam Bo area aim to balance the interests, the smooth
operation of the chain, enhancement of the competitiveness for products of the chain,
the growth and sustainable development. The proposed solutions are the solutions

17

17


for households

who supply seed materials and produce seedlings; solutions for


wholesalers of seed materials

18

18


and seedlings; solutions for organizations use seedlings; and solutions for the
State management agencies and research institutions, training.
Thus, the seedlings supply chain for establishing productive forests is the
continuous transformation of material flow to make seed materials become seedlings
available for forests planting and the seedlings are transferred to final consumers for
afforestation. The seedlings supply chain for planting productive forests in Dong Nam
Bo area comprises 4 basic supply channels with 5 main agents. Procurement of
seedlings from supply channel 1 and 3 is cheaper because there are less intermediaries.
The seedlings supply chain for afforestation of productive forests in Dong Nam Bo area
still face limitations and issues that need to be completed. Those are: the linkage, the
benefit sharing, the seedlings prices, the transportation costs, the technologies
application, the State management of seed origin and quality, etc. The solutions for the
seedlings supply chain for afforestation of productive forests in Dong Nam Bo area
applied to agents involved in the chain and to State management agencies, research
institutions and training.

17



PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Ở Việt Nam, diện tích rừng trồng đang được chú trọng phát triển. Năm năm
gần đây, bình quân mỗi năm cả nước đã trồng mới được 226.000 ha rừng. Trong
đó, có 30.000 ha là rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, 196.000 ha là rừng sản xuất
(Bộ NN & PTNT, 2014c). Hàng năm, diện tích rừng sản xuất được trồng mới
chiếm khoảng trên 80% tổng diện tích rừng trồng. Để có thể xuất khẩu sản phẩm
gỗ và gỗ rừng trồng, Việt Nam phải đáp ứng được các tiêu chuẩn của các nước đối
tác như Luật Lacey (9/2010) của Hoa Kỳ, Quy chế 995/2010 của EU về việc
chứng minh nguồn gốc xuất xứ. Thực hiện quy chuẩn này, rừng sản xuất
phải được biết đến nguồn gốc giống. Điều đó có nghĩa là từ khâu cung cấp
vật liệu giống đến khi hình thành cây con và chuyển cho trồng rừng cần phải được
rõ ràng, rành mạch. Cuối năm 2015, Cộng đồng kinh tế ASIAN đã chính thức
được thành lập, một trong bốn mục tiêu mà họ hướng tới là “một thị trường đơn
nhất và cơ sở sản xuất chung”, trong đó có nông lâm nghiệp (Lê Triệu Dũng,
2015). Điều này đòi hỏi các ngành sản xuất nông lâm nghiệp nói chung và sản
xuất cây giống trồng rừng sản xuất nói riêng phải nhanh chóng tiếp cận để hội
nhập với kinh tế thế giới.
Đông Nam Bộ là vùng có diện tích đất lâm nghiệp chiếm tỷ trọng khá lớn,
21,7% tổng diện tích đất tự nhiên (Tổng cục Thống kê, 2014). Đây là điều kiện
thuận lợi để phát triển nghề sản xuất cây giống lâm nghiệp nói chung và cây giống
trồng rừng nói riêng. Các giống cây lâm nghiệp được công nhận khá nhiều như keo
lai nhân tạo, keo lai tự nhiên, keo tai tượng, keo lá tràm, tếch, sao đen, dầu rái, dầu
song nàng, đước, cẩm lai, vên vên,… Đó là nguồn cung cấp vật liệu giống rất
phong phú cho sản xuất cây giống trồng rừng trong vùng và cho các địa phương
khác. Theo Chiến lược phát triển giống cây lâm nghiệp giai đoạn 2006 – 2020 của
Bộ NN & PTNT (2006) và nghiên cứu của Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
(2010), cây giống lâm nghiệp vùng Đông Nam Bộ nằm trong quy hoạch phục vụ
trồng rừng. Tuy nhiên, việc cung ứng cây giống trồng rừng sản xuất ở vùng Đông
Nam Bộ đang đứng trước những khó khăn và thử thách rất lớn.

1


1


Sản xuất và cung ứng cây giống mang nặng tính tự phát. Hiện nay, sản
xuất và cung ứng cây giống đã và đang phát triển mạnh tại nhiều địa phương trong
vùng và đang trở thành một nghề mới ở nông thôn, giải quyết công ăn việc làm

2

2


×