Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Tổng hợp đề thi MÔ PHÔI + đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.88 KB, 32 trang )

Đề thi môn : MÔ PHÔI
Lần thi : lần 1. Đối tượng dự thi : Y 04 năm K26
Ngày thi : 07/2013
Thời gian làm bài : 60 phút
a.Nằm xen kẻ với xoang tĩnh mạch
b.Còn gọi là dây Billroth
1/Nhánh của tĩnh mạch cửa nằm ở :
c.Chính là bè dây tế bào gan
d.Chính là dây nang
a. giữa tiểu thùy gan
9/Tế bào Merkel có đặc điểm sau :
a.Có khả năng thực bào
b.Khoảng cửa
b.Có nguồn gốc từ thần kinh (biểu mô)
c.Thường gặp ở lớp hạt của biều bì (ss gai)
c. Cạch động mạch trung tâm
d.Tạo nên phức hợp xúc giác
10/Trong nhú chân bì thường có chứa cấu
d. Khoảng Disse
trúc :
2/Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm
a.Tiểu thể thần kinh Pacini
giữa :
b.Tiêu thể thần kinh Auerbach
a. Tế bào gan và tế bào nội mô b.Tế
c.Tiêu thể Malpighi
bào đài và tế bào nội mô c.Tế
d.Tiêu thể thần kinh Meissner
bào gan và tế bào Paneth d.Tế
11/Vòng cơ trơn Ressessen có ở cấu tạo
bào gan và tế bào ngoại mạc


nào :
3/Nang trứng nguyên thủy :
a.Tiểu phế quản chính thức
b.Tiểu phế quản tận
a. Có 02 noãn nằm ở chính giữa
c.Thành phế nang
b. Có 01 hàng tế bào nang vuông
d.Tiểu phế quản hô hấp
c. Có 01 hàng tế bào nang dẹt
12/Khi nói về cấu trúc thành ống dãn khí,
d. Nằm ở vùng vỏ của nang trứng
chọn câu đúng :
chín
a.
Tiểu phế quản chính thức có vòng cơ
4/ Chọn câu sai khi nói tủy trắng của lách :
Reissesen
a.Có chứa động mạch trung tâm
b.
Phế quản gian tiểu thùy có ột vài mãnh
b.Còn gọi là tiểu thể lách
sụn chun
c.Không có trung tâm sinh sản
c.
Tiểu phế quán tận có vòng sụn tròn d.Tiểu
d.Nằm xen kẽ với tủy đỏ
phế quản hô hấp có biểu mô trụ đơn
13/Tiểu phế quản chính thức được lợp bởi
5/Tuyến Lieberkunh gồm các loại tế bào
biểu mô :

sau , Ngoại trừ :
a. Lát tầng không sừng hóa
a. Tế bào đáy
b.Trụ giả tầng có lông chuyển
b. Tế bào mâm khía
c.Trụ đơn có lông chuyển
c. Tế bào nội tiết đường ruột
d.Vuông đơn có lông chuyển
d.Tế bào Paneth
14/Chùm mao mạch tiểu cầu thận có các
6/Chọn câu đúng khi nói về ruột già :
đặc điểm sau , NGOẠI TRỪ :
a.Không có tuyến Lieberkunh
a. Tế bào nội mô có lỗ thủng
b. Có nhiều tế bào đài
b. Một số mao mạch có màng đáy
c. Tế bào đài nhiều hơn tế bào thành d.Tế
chung
bào mâm khía nhiều hơn tế bào đài
c. Mao mạch kiểu xoang
7/Cơ niêm của dạ dày:
d.Có tế bào gian mao
a.Tạo thành 3 dãy cơ dọc
mạch
b.Thuộc về tầng niêm mạc
15/Chọn
câu đúng khi so sánh giữa ống
c.Toàn bộ là cơ vân
lượn gần và ống lượn xa :
d.Có nhiều nhân nằm giữa tế bào

a. ống lượn gần có thành mỏng hơn
8/Bè Remak :
b. ống lượn gần bắt màu nhạt hơn


c. Trên tiêu bản , ống lượn xa chiếm
số lượng nhiều hơn
d. ống lượn gần có long ống hẹp hơn
16/Tàng cơ trong ống tiêu hóa chia
thành 2 lớp trong vòng , ngoại dọc
nhưng cũng có them lớp cơ chéo
đó là :
a.Dạ dày
b.Thực quản
c.Hỗng tràng
d. Ruột già
17/Mao mạch kiểu xoang có ở :
a.Da
b.Lách
c.Tinh hoàn
d.Vùng tủy của buồng trứng
18/Dây tủy còn gọi là
a.Dây Billlroth
b.Dây nang
c.Bè Remark
d.Dây tế bào lympho
19/Tế bào hướng tuyến giáp thuộc nhóm :
a.Tế bào ưa acid
b. Tế bào kỵ màu
c.Tế bào ưa bạc

d.Tế bào ưa
bazo

20/ Sới nhánh noron có chức năng :
a. Truyền xung thần kinh đến noron
khác
b. Dẫn xung thần kinh đi khỏi noron
c. Có thể tạo nên phần hậu synap
d. Dinh dưỡng cho
noron 21/ Nốt Ranvier
có đặc điểm
a. Không có bao myelin
b. Không có màng bào tương
c. Có chứa thể Nissl
d. Không có điện thế màng
22/Chất xám tủy sống có các đặc điểm sau
, Ngoại trừ :
a. Nằm bên ngoài chất trắng
b. ở trung tâm có ống nội tủy
c. Chứa các than noron vận động
d. Chứa các than noron cảm giác 23/Các lớp
của vỏ tiểu não theo thứ tự từ ngoài vào
:
a. Tế bào Purkinje => Hạt => Phân tử
b. Phân tử => Tế bào Purkineje =>
Hạt

c. Hạt => Phân tử => Tế bào Purkinje
d. Phân tử => Hạt => Tế bào Purkinje


24/Thùy trước tuyến yên có các
đặc điểm sau, Ngoại trừ :
a.Còn gọi là thùy tuyến
b.Tiết Hormon ADH , LH
c.Tiết Hormon GH ,TSH
d.Tiết Hormon FSH , ACTH
25/ Chọn thứ tự đúng các lớp cấu tạo vỏ
thượng thận từ ngoài vào :
a. Lớp cung – lớp lưới – lớp bó
b.Lóp bó – lớp cung – lớp lưới
c.Lớp cung – lớp bó – lớp lưới
d.Lớp bó – lớp lưới – lớp cung
26/Chọn câu đúng khi nói về tuyến giáp :
a.Là tuyến nội tiết kiểu lưới
b.Tế bào nang tuyến tiết hormone
Calcitonn
c. Tế bào cận nang tiết Parathormon d.Đơn
vị cấu tạo và chức năng là các nang tuyến
27/Thứ tự các lớp cấu tạo từ ngoài vào của
biểu bì da là :
a.Bóng - sừng – hạt - gai – sinh sản
b.Bòng – sừng – gai - hạt – sinh sản
c. Sừng – bỏng – hạt – gai – sinh sản
d. Sừng – bỏng – gai – hạt – sinh sản
28/Biểu mô của da là biểu mo :
a.Trụ có lông chuyển
b. Lát tầng sừng hóa
c. Lát tầng không sừng hóa
d.Đa dạng giả tầng
29/Biểu mô mầm :

a.Là biểu mô trụ đơn
b.Nằm dưới màng trắng
c.Còn gọi là biểu mô tính
d.Bao phía ngoài buồng trứng
31/Dây Billroth ở lách nằm xen kẽ với
a.Mao mạch nan hoa
b.Xoang tĩnh mạch
c.Hạng bạch huyết
d.Xoang dưới vỏ
32/Chọn câu đúng khi nói vê nang bạch
huyết
a.Nằm ở vùng tủy của hạch
b.Còn gọi là xoang tủy
c.Hình hạt đậu
d.Có chứa tế bào lympho
33/Cấu trúc nào sau đây không nằm trong
đường bạch huyết của hạch


a. Xoang dưới vỏ

b.Xoang tĩnh mạch
c.Xoang quanh nang
d.Xoang tủy
34/Tế bào đứng sát nhau và tựa trên màng
đáy là một trong những đặc điểm của
a.Mô liên kết
b. Mô xương
c. Mô sụn
d.Biểu


35/Các tế bào sau đây nằm trong ống sinh
tinh TRỪ MỘT :
a. Tinh tử
b. Sertoli
c. Tiền tinh trùng
d. Paneth
36/Tinh nguyên bào là tế bào nằm trong :
a. ống sinh tinh
b. ống mào tinh
c. ống ra
d. ống thẳng
37/Tế bào nào sau đây nằm trong tuyến
kẽ :
a.Masto bào
b.Nguyên bào sợi
c.Tinh bào
d.Tế bào Leydig
38/ Van ngang có ở :
a.Ruột thừa
b.Ruột non
c.Dạ dày
d.Trực tràng
39/Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy nẳm ở
giữa
a.Khoảng kẽ
b.Tiểu thùy gan
c.Trung tâm sáng
d.Bè Remak
40/Tiểu thùy gan chứa các thành phần sau

, TRỪ MỘT :
a. Tế bào Kupffer
b.Tiểu quản mật
c.Tĩnh mạch cửa
d.Mao mạch nan
hoa
41/Các cấu trúc sau đây có ở buồng trứng ,
TRỪ MỘT :
a.Động mạch lò xo
b.Tế bào nang dẹt
c.Nang trứng thoái triển
d.Động mạch trung tâm

42/Chọn tên của kiểu sinh sản ở sụn
a.Kiểu vòng
b.Kiểu nguyên phát
c.Kiểu kết hợp
d.Kiểu thứ phát
43/Thành phần nào sau đây nằm trong lách
:
a.Bạch huyết quản đến
b.Xoang tủy
c.Tiểu thể Malpighi
d.Mao mạch nan hoa
44/Biểu mô lát tầng không sừng hóa có ơ
a.Da
b.Thực quản
c.Dạ dày
d. Bàng quang
45/Tuyến ngoại tiết là tuyến mà chất tiết

của nó được đổ vào
a.Mạch máu
b.Tế bào chế tiết
c.Xoang tủy
d.Các khoang thiên nhiên
46/Tế bào mỡ được biệt hóa từ
a.Tế bào nội mô
b.Tế bào xương
c.Nguyên bào sợi
d.Tế bào lympho
47/Đại thực bào có nguồn gốc từ
a.Mono bào
b.Tế bào mỡ
c.Nguyên bào sợi
d.Tương bào
48/Buồng trứng chứa các thành phần sau
đây , TRỪ MỘT :
a. Tế bào hình trụ
b.Nang trứng đặc
c.Động mạch lò xo
d.Biểu mô mầm
49/Số lượng nang trứng trong cơ thể người
phụ nữ tiến triển đến chin là
a.140
b.250
c.400
d.640
50/Quai Henlle phân bố
a. ở vùng vỏ của thận
b. Cạnh tiểu cầu thận

c. Xen kẽ với ống lượn xa
d. Xen kẽ với ống góp


51/ở biểu mô của khí quản tế bào nào
chiếm chủ yếu
a.Đài
b.Mâm khía
c.Trụ có lông chuyển
d.Clara
52/Chất Surfactant ở phổi o tế bào nào tiết
ra :
a.Phế bào I
b.Phế bào II
c.Tế bào đài
d.Tế bào trụ có lông chuyển
53/Tiểu phế quản tận được lợp bởi lớp
biểu mô :
a. Trụ đơn
b.Vuông đơn
c.Lát đơn
d.Trung gian giả tầng
54/ ống góp cấu tạo bởi biểu mô
a.Lát đơn
b.Lát tầng không sừng
c.Vuông tầng
d.Vuông đơn và trụ đơn
55/Dịch lóc sau khi đi qua ống lượn gần sẽ
đến :
a.ống góp

b.Quai henle
c.Tiểu cầu thận
d.ống lượn xa
56/Lá ngoài của bao Bowman là biểu mô :
a.Lát tầng sừng hóa
b.Lát đơn
c.Quai Henle
d. ống lượn xa
57/Tiểu cầu mồ hôi được phân bố ở lớp
nào của da
a.Lớp gai
b.Nhú chân bì
c. Chân bì và hạ bì
d. Biểu bì
58/Tế bào sừng hình trụ thấp phân bố ở
lớp nào của biểu bì :
a.Bóng
b.Hạt
c.Gai
d.Sinh sản
59/Tế bào nào chiếm số lượng chủ yếu ở
biểu bì da :
a.Merkel
b.Sừng

c.Langerhans
d.Sắc tố
60/Tế bào hướng tuyển sinh dục tiết
hormone nào sau đây :
a.Growth homone

b.TSH
c.Prolactin
d.LH,FSH
61/Thể Nisssl có bản chất cấu tạo là :
a.Nhân con
b.Lưới nội bào hạt
c.Bộ Golgi
d.Ty thể
62/Các thành phần sau thuộc phức hợp cận
tiểu cầu , NGOẠI TRỪ :
a. Tế bào cận mạch
b.ống lượn gần
c.Vết đặc
d.Tế bào cận tiểu cầu
63/Biểu mô lát đơn được phân bố ở :
a.Lá ngoài của bao Bowman của tiểu cầu
thận
b.ống lượn gần
c.giữa khoang bowman
d.lớp mặt trong của thực quản
64/Chọn câu đúng khi nói về biểu mô trụ
giả tầng có lông chuyển :
a.Không có tế bào đáy
b.Có ở khí quản
c. Lớp mặt trong của ruột non
d.Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tang
65/Tuyến nội tiệt là một tuyến mà
a.Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất
b.Không có tế bào chế tiết
c. Chất tiết được đổ thẳng vào máu

d.Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác
nhau
66/Quan sát xương ở người nam 50 tuổi ta
thấy có :
a. Tế bào xương , tạo cốt bào và hủy
cốt bào
b. Chỉ có hệ thống Havers đầy đủ
c. Có hủy cốt bào nhưng không có tạo
cốt bào
d. Không có hệ thống Havers không
điển hình
67/ở người phụ nữ 20 tuổi ta thấy có
a.Hiện tượng hủy và tạo xương diễn ra
đồng thời cùng một lúc


b. Thỉnh thoảng có sự phá hủy các tế bào

xương đã già cỗi
c. Vẫn không có sự thay đổi nào so với

trước
d. Không bao giờ cớ sự tạo xương 68/Hủy
cốt bào là tế bào được phân bố ở:
a. Chính giữa xương cốt mạc
b. Cạnh miếng xương trong sụn
c. Rìa miếng xương đang phá hủy
d. Sát với màng xương 69/Đại
bào được phân bố ở :
a.Trong tủy xương

b.Trên miếng xương đang bị phá hủy
c.Chỉ nằm ở đường ăn mòn
d.Luôn nằm cạnh tạo cốt bào
70/Tủy đỏ của lách chứa
a/ Dây Billorth + xoang tủy
b/Xoang tĩnh mạch + dây nang
c/ Dây Billorth + Động mạch trung tâm
d/ Xoang tĩnh mạch + dây Billroth


Đề thi môn : MÔ PHÔI
Lần thi : lần 1. Đối tượng dự thi : Cử Nhân Điều Dưỡng
Ngày thi : 07/2011
Thời gian làm bài : 60 phút
c.Vuông đơn (hay trụ đơn)
d.Trung gian
1/Tế bào nào trong tuyến đáy vị không
9/Cơ trơn trong ống tiêu hóa chia thành 2
thấy được dưới kính hiển vi quang học ?
lớp trong vòng , ngoài dọc nhưng cũng có
a.Tế bào chính
đoạn có thêm lớp cơ chéo ở trong cùng đó
b. Tế bào hấp thụ
là :
c. Tế bào nội tiết đường ruột
a. Thực quản
d.Tế bào Sinh men
b.Tá tràng
2/Câu trúc nào sau đây nằm trong khoảng
c.Hồng tràng

cửa ?
d.Dạ dày
a.ống mật chủ
10/Từ 01 noãn bào 01 sẽ cho ra :
b.động mạch lò xo
a.03 noãn chín và 01 cực cầu
c.động mạch xoắn
b.01 noãn chín và 03 cực cầu
d.Động mạch gan
c.02 noãn chín và 02 cực cầu
3/Tế bào chính còn gọi là :
d.04 noãn chín
a.Tế bào thành
11/Bàng quang được lót bởi lớp biêu mô :
b.Tê bào sinh men
a.Trụ giả tầng
c.Tế bào Paneth
b. Lát tầng
d.Tế bào hình đa diện
c. Trụ giả tầng có lông chuyển
4/Tuyến đáy vị là tuyến :
d.Đa dạng giả tầng
a. Phân bố ở lớp đệm và tầng dưới niêm
12/Tuyến ngoại tiết là một tuyến mà :
của dạ dày
a. Có tế bào chế tiết và ống bài xuất
b.Chỉ có ở lớp đệm của tầng niêm mạc
b. Chất tiết được đổ thẳng vào các
c.Chứa rất nhiều tế bào đài
khoang thiên nhiên

d. Có ở hầu hết các đoạn ruột
c. Chất tiết được đổ lên bề mặt của da
5/Tuyến Lieberkuhn được phân bố ở :
d. Tất cả đều đúng
a.Thực quản
13/Chọn câu đúng khi nói về biểu mô trụ
b.Dạ dày
giả tầng có lông chuyển
c.Ruột non
a. Không có màng đáy
d.Hậu môn
b.Lớp mặt trong của thực quản
6/Cấu trúc van ruột là do
c.Lớp mặt trong của khí quản
a.Tậng dưới niêm đội cơ niêm lên
d.Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầng
b.Tầng dưới niêm đội tầng niêm mạc lên
14/ ở lách , dây Billroth được phân bố ở :
c.Tầng dứơi niêm đội tầng thanh mạc
a.Vùng vỏ
lên
b. Vùng tủy
d.Tầng niêm mạc đội tầng dưới niêm mạc
c. Cạnh xoang dưới vỏ
lên
d. Xen kẽ với xoang tĩnh mạch
15/Các thành phần sau đây nằm trong lách
7/Thứ tự cấu trúc bốn tầng mô của ống
, NGOẠI TRỪ :
tiêu hóa thứ tự từ ngoài vào trong là :

a.Dây nang
a.Niêm mạc , dưới niêm , cơ và vỏ ngoài
b.Tiểu thể lách
b.Dưới niêm , niêm mạc , cơ và vỏ ngoài
c.Tủy đỏ
c.Vỏ ngoài , niêm mạc , dưới niêm , và cơ
d.Tiểu thể Malpighi
16/Tủy
d.Vỏ ngoài , cơ , dưới niêm và niêm mạc
trắng của lách gồm các thành phần :
8/ống mật được lót bởi lớp biểu mô :
a. Nang bạch huyết và động mạch lò xo
a.Trụ tầng
b.Lát đơn


b.Nang bạch huyết và dây Billroth c.Xoang

tĩnh mạch và dây Billroth d.Nang bạch
huyết và một vài động mạch trung tâm
17/Dây Billroth nằm xen kẽ với :
a.Mao mạch nan hoa
b.Hang bạch huyết
c.xoang tủy
d. với xoang tĩnh mạch
18/Biểu mô của thực quản là biểu mô :
a.Lát tầng không sừng hóa
b.Trung gian
c.Lát đơn
d.Trụ giả tầng có lông chuyển

19/Cấu tạo của ống tiêu hóa chính thức có
mấy tầng mô :
a.2
b.3
c.4
d.5
20/Tế bào Paneth được phân bố ở :
a.Đáy tuyến Brunner
b.Thân tuyến đáy vị
c.Đáy tuyến Lieberkuhn
d.Cổ tuyến Lieberkuhn
21/Cấu trúc mô học đoạn nào của ống tiêu
hóa chính thức có thêm cơ vân :
a.Dạ dày
b.Thực quản
c.Ruột non
d.Ruột già
22/Tuyến Lieberkuhn không chứa loại tế
bào nào sau đây :
a.Tế bào thành
b.Tế bào mâm
khía
c.Tế bào nội tiết đường ruột
d.Tế bào Paneth
23/Tuyến đáy vị không có loại tế bào nào
sau đây
a.Tế bào thành
b.Tế bào chính
c.Tế bào viền
d.Tế bào hấp thụ

24/Chức năng hấp thụ ở ruột non được
thực hiện bởi :
a.Tế bào đài
b.Tế bào Paneth
c. Tế bào mâm khía
d. Tế bào nội tiết đường ruột

25/Trong ống tiêu hóa , đoạn nào có chứa
các ống tuyến ở tầng dưới niêm ?
a. Hồi tràng
b. Tá tràng
c. Hồng tràng
d. Dạ dày
26/Van ngang là cấu trúc :
a.Không có ở ruột non
b. giúp làm tăng diện tích tiếp xúc với thức
ăn
c. Nằm trên các nhung mao
d. Làm cho thức ăn chỉ di chuyển 1 chiều
27/Tuyến Lieberkuhn gồm các loại tế ào
sau , TRỪ MỘT :
a. Tế bào mâm khía
b.Tế bào nội tiết đường ruột
c.Tế bào Paneth
d.Tế bào thành
28/Lớp nào trong tầng niêm mạc của dạ
dày và ruột non có chứa các ống tuyến ?
a.Lớp cơ niêm
b.Lớp đệm
c.Lớp biểu mô

d.Lớp mô liên kết
29/Biểu mô của ruột non là biểu mô ?
a.Trụ có lông chuyển
b.Trụ đơn
c.Vuông đơn
d.Trụ tầng
30/Các thành phần sau nằm trong tiểu thùy
gan , NGOẠI TRỪ :
a. Tiểu quản mật
b.Bè dây tế bào lympho
c.Mao mạch nan hoa
d.Khoảng Disse
31/Bè remak còn được gọi là :
a.Dây tẩy
b.Dây Billroth
c.Bè dây xơ
d.Bè dây tế bào gan
32/Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm ở
giữa :
a.Tế bào gan và tế bào nội mô
b.Tế bào gan và tế bào lympho
c. Tế bào gan và dây tủy
d. Tế bào gan và bè dây tế bào gan 33/Mao
mạch nang hoa nằm xen kẽ với : a.Dây
tủy
b.Dây xơ
c.Bè remak


d.Dây Billroth

34/Tế bào nào sau đây nằm trong tuyến
đáy vị :
a. Tế bào chính b.Tế
bào mâm khía c.Tế
bào Paneth d.Tế
bào đài
35/Khi quan sát tủy trắng ta thấy :
a.Động mạch trung tâm luôn luôn nằm ở
chính giữa của nang bạch huyết
b.Chỉ có duy nhất 01 động mạch trung tâm
c.Luôn tập trung ở vùng vỏ của lách
d.Có 1 hoặc vài động mạch trung tâm
36/Tủy trắng còn có tên gọi khác là :
a.Tiểu thể Pacini
b.Tiểu thế Malpighi
c.Tiểu thể Meissner
d.Tiểu thể Aueback
37/Số lượng nang trứng tiến triển đến chin
trong cuộc đời người phụ nữ là :
a.Khoảng 4000 đến 4500
b. Khoảng 30 đến 350
c. Khoảng 40 đến 450
d. Khoảng 400 đên 450
38/Dây nang còn có tên gọi khác là :
a.Dây tủy
b.Dây Billroth
c.Dây xơ
d.Dây tế bào lympho
39/Các thành phần sau đây nằm trong tủy
trắng của lách NGOẠI TRỪ :

a.Mạch bạch huyết
b.Ngoại vi tối
c.Động mạch trung tâm
d.Trung tâm sáng
40/Mô chống đỡ của lách gồm thành phần
sau đây , Ngoại Trừ ;
a. Bao xơ
b.Vỏ xơ
c.Vách
xơ d.Dây

41/Dây nang có cấu trúc :
a.Có chứa tế bào lympho
b.Có cấu tạo mô học giống dây xơ
c.Nằm ở vùng vỏ của hạch
d.Nằm xen kẽ với xoang tĩnh mạch
42/Nang trứng nguyên thủy được cấu tạo
từ :
a.02 hàng tế bào nang dẹt
b.02 hàng tế bào nang vuông

c.01 hàng tế bào dẹt
d. 01 hàng tế bào nang dẹt
43/Cấu trúc nào sau đây chỉ có trong lách:
a.Vách xơ
b. Dây xơ
c. Vách xơ chứa mạch máu
d.Trung tâm sáng
44/Biểu mô của buồng trứng là :
a.Biểu mô tinh

b.Biểu mô trụ đơn
c.Biểu mô mầm
d.Biểu mô vuông tầng
45/Tuyến kẻ của tinh hoàn có chứa tế bào:
a.Leydig
b.Tinh bào
c.Sertoli
d.Tinh tử
46/Tuyến kẽ là loại tuyến :
a.Nội tiết
b.Nội tiết kiểu túi
c.Nội tiết kiểu tàn mát
d.Nội tiết kiểu lưới
47/Tế bào tinh nguyên bào nằm trong cấu
trúc :
a.ống dẫn tinh
b.ống phóng tinh
c.ống mào tinh
d. ống sinh tinh
48/Lớp mặt trong của mạch máu là biểu
mô :
a.Trụ giả tầng có lông chuyển
b.Lát tầng sừng hóa
c.trung gian
d.lát đơn
48/Lớp mặt trong của mạch máu là biểu
mô :
a. Trụ giả tầng có lông chuyển
b.Lát tầng sừng hóa
c.Trung gian

d.Lát đơn
49/Biểu mô có những đặc điểm sau đây ,
NGOẠI TRỪ :
a.Tế bào đứng sát nhau
b.Không có mạch máu
c.Tựa trên màng đáy
d.Không có tính phân cực
50/Tuyến nội tiết là một tuyến mà :
a.Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất
b.Không có tế bào chế tiết


c. Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang

thiên nhiên
d.Chất tiết được đổ thẳng vào mạch máu

51/Tiểu thể thần kinh Pacin được phân bố
ở:
a. Biểu mô
b.Nhú chân
bì c.Hạ bì
d.Chân bì
52/Biểu mô của da la biểu mô
a.Trụ có lông chuyển
b. Lát tầng sừng hóa
c. Lát tầng không sừng hóa
d.Đa dạng giả tầng
53/Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
a.Có tế bào đáy

b.Lớp mặt trong của thực quản và ruột non
c.Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầng
d.Còn gọi là biểu mô trung gian
54/Biểu mô lát đơn lợp mặt trong của :
a.mạch máu
b.ống thẳng
c.thực quản
d.dạ dày
55/phế quản gian tiểu thùy nhận diện được
nhờ có :
a.Vòng cơ reisessen
b.Tế bào cơ trơn
c.Vòng sụn
d.Biểu mô trụ tầng
56/Thành phần nào sau đây không có trong
hạch :
a.Dây nang
b.Dây tủy
c.Dây Billroth
d.dây xơ
57/Thành phần nào nằm trong tiểu cầu
thận , NGOẠI TRỪ :
a.Biểu mô lát đơn
b.Tế bào Malpighi
c.Khoang
Bowman
d.Chùm mao mạch Malpighi
58/ ống lượn gần được phân bố ở :
a.Vùng vỏ của thận
b. Vùng tủy của thận

c.Xen kẻ với ống thẳng
d.Xen kẽ với quai Henle
59/Từ 01 tinh bào 01 sẽ cho ra:
a. 2 tinh trùng
b. 4 tinh trùng

c. 2 cực cầu và 2 tinh trùng
d. 2 tinh tử và 2 tinh trùng

60/Trong ống tiêu hóa chính thưc , đoạn có
03 dãy cơ dọc là :
a. Dạ dày
b.Thực quản
c.Hồng tràng
d.Ruột già
61/Tế bào nào sau đây bám trên bề mặt
của miếng xương đang được hình thành;
a.Hủy cốt bào
b.Tạo cốt bào
c.Tế bào xương
d.Cốt bào
62/ở da cấu túc có chứa mạch máu đó là :
a.Mô liên kết
b.Biểu mô
c.Biểu bì
d.Lớp đệm
63/Biểu mô trung gian của bang quang còn
được gọi là biểu mô :
a.Trung gian giả tầng
b.Đa dạng giả tầng

c.Trụ giả tầng có lông chuyển
d.Đa dạng giả tầng có lông chuyển
64/Tế bào nào sau đây không có ở biểu mô
giả tầng có lông chuyển ở khí quản :
a. Tế bào đài
b.Tế bào trụ có lông chuyển
c.Tế bào đáy
d.Tế bào chính
65/ ở da , lớp hạ bì có chứa :
a.Tế bào sinh men
b.Tế bào lát
c.Tế bào mỡ
d. Tế bào Kupffer
66/ống lượn 01 còn có tên gọi khác là :
a.quai henle
b.ống lượn gần
c.ống lượn xa
d.vết đặc
67/Biểu mô của buồng trứng là biểu mô:
a. Mầm
b. Tinh
c. Lát
d. Vuông
68/ Các tế bào sau đây nằm trong ống sinh
tính , TRỪ MỘT :
a.Tinh tử
b.Paneth


c.Tinh bào

d.Tiền tih trùng
69/ Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở
a.Cạnh quai Henlle
b.Vùng tủy
c.Vùng vỏ
d.Tất cả đều đúng
70/ Sụn có mấy kiểu sinh sản ?
a.2
b.3
c.4
d.5


Đề thi môn : MÔ PHÔI
Lần thi : lần 1. Đối tượng dự thi : Y K36
Ngày thi : 07/2010
Thời gian làm bài : 60 phút
b.3
c.4
d.5
1/Biểu mô lát đơn được phân bố ở :
9/Biểu mô có đặc điểm sau đây , NGOẠI
a.ống thẳng
TRỪ :
b. Tiểu cầu thận
a. Tế bào đứng sat nhau
c. Thành của ống mào tinh
b.Không có mạch máu
d. Lá ngoài bao Bownman của tiểu cầua tận
c.có ít thể liên kết

2/Biểu mô đa dạng giả tầng lợp mặt trong
d.Có tính phân cực
của :
10/Biểu mô nằm tựa trên
a. Thực quản
a.Mô liên kết
b.Bàng quang
b.Màng đáy
c.Ruột non
c.Thể liên kết
d.Khí quản
d.Mô liên kết chính thức
3/Biểu mô của bàng quang là biểu mô :
11/Tuyến nội tiết là một tuyến mà :
a.Trụ giả tầng có lông chuyển
a.Chất tiết được đỏ thẳng vào ống bài xuất
b.Vuông đơn giả tầng
b.Không có tế bào chế tiết
c.Trung gian
c. Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang
d.Tất cả đều sai
thiên nhiên
4/Tiểu phế quản tận được lợp bởi biểu
d.Chất tiết được đổ thẳng vào máu
mô :
12/Thành phần nào sau đây không nằm
a.Vuông tầng
trong tủy trẳng của lách :
b.Vuông đơn giả tầng
a.Mạch bạch huyết

c.Đa dạng giả tầng
b.Trung tâm phản ứng
d.Vuông đơn
c.Trung tâm sinh sản
d.Ngoại vi tối
5/Các tế bào sau đây có ở biểu mô trụ giả
tầng có lông chuyển TRỪ MỘT :
13/Quan sát ở lách ta thấy :
a. Tế bào đài
a. Lách được chia làm 2 vùng : vỏ và tủy rõ
b.Tế bào trụ có lông chuyển
rệt
c.Tế bào đáy
b.Tủy trắng và tủy đỏ nằm xen kẽ với nhau
d.Tế bào chính
c.Dây Billroth nằm cạnh xoang dưới vỏ
6/Tuyến nội tiết kiểu tản mác có ở :
d.Tất cả đều đúng
a.Dạ dày
14/Dây Billroth ở lách :
b.Ruột non
a.Nằm xen kẽ với xoang tủy
c.Tinh hoàn
b.Là 1 thành phần của tủy đỏ
d.Gan
c. Chỉ chứa duy nhất 01 loại tế bào là
lympho
d.Ngoài tế bào lympho ra còn có chứa
7/Trong mô liên kết
hồng cầu

a.Không có mạch máu
15/Chọn câu đúng khi nói về mô chống đỡ
b.Không bao giờ thấy bạch
của lách :
cầu c.Có chứa rất nhiều mạch
a.Dây hơn mô chống đỡ của tinh hoàn
máu d.Chứa tất cả là 7 loại tế
b.Mỏng hơn mô chống đỡ của hạch
bào 8/Sụn có mấy cách sinh
c.Bạn chất là mô liên kết
sản a.2
d.Vách xơ không có chứa mạch máu


16/Các thành phần nào sau đây nằm trong
lách NGOẠI TRỪ :
a.Dây tủy
b.Tiểu thể lách
c.Tủy đỏ
d.Tiểu thể Malpighi
17/Tủy trắng của lách gồm các thành phần
:
a. Nang bạch huyết và một vài động mạch
lò xo
b.Trung tâm sáng , ngoại vi tối và động
mạch trung tâm
c. Nang bạch huyết và một vài động mạch
trung tâm
d.Trung tâm sáng và một vài động mạch
trung tâm

18/Dây tủy là cấu trúc :
a.Có chứa tế bào lympho
b.Có cấu tạo mô học giống dây xơ
c.Nằm ở vùng vỏ của hạch
d.Nằm xen kẽ với xoang tĩnh mạch
19/Da có chức năng nào sau đây , NGOẠI
TRỪ :
a.Điều hòa thân nhiết
b.Dự trữ mỡ
c.Tổng hợp vitamin D
d.Bài tiết
20/Các tế bào sừng phân bố ở , NGOẠI
TRỪ :
a.lớp sừng
b lớp Merkel
c. lớp hạt
d. lớp sắc tố
21/ở biểu bì da ,tế bào không thuộc biểu
mô là :
a. Tế bào sừng
b.Tế bào
Merkel c.Tế bào
lớp hạt d.Tế bào
sắc tố
22/Thân tế bào sắc tố thường nằm ở :
a.Lớp bóng
b.Lớp hạt c.Lớp
sinh sản
d.Trong nhú chân bì
23/Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận

là :
a. Tiểu cầu thận
b.Tiểu thùy thận
c.Nephron
d.Tháp thận

24/Đoạn tiếp sau ống lượn gần là :
a.ống lượn gần
b.quai henle
c.ống thẳng
d.ống góp
25/Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ở :
a.Cạnh quai Henle
b.Vùng tủy
c.Vùng vỏ
d.Tất cả đều đúng
26/Thành phần nào nằm trong tiểu cầu
thận , NGOẠI TRƯ :
a.Biểu mô lát đơn
b.Tế bào hình thoi
c.Lớp Malpighi
d.Khoang Bowman
27/ống lượn gần được phân bố xen kẽ với :
a.ống lượn 1
b.ống góp
c.ống lượn 2
d.Quai Henle
28/ống lượn gần được cấu tạo tạo bởi các ế
bào :
a.Hình đa diện

b.Hình vuông
c.Hình thoi
d.Hình tháp
29/Cấu trúc vết đặc :
a. Là ống lượn 1 kẹp giữa 2 tiểu động mạch
vào và ra của tiểu cầu thận
b.Thuộc áo giữa của động mạch vào tiểu
cầu thận
c. Là ống lượn 2 kẹp giữa 2 tiểu động mạch
vào và ra của tiểu cầu thận
d.Được phân bố ở vùng tủy của thận
30/ống mào tinh được lợp bởi biểu mô :
a.Trụ tầng có lông
b. Trụ tầng
c. Trụ giả tầng có lông giả
d.Lát tầng
31/Biểu mô của tinh hoàn là biểu mô :
a.Đa dạng giả tầng
b.Trụ giả tầng có lông chuyển
c.Lát tầng
d.Tinh
32/ống sinh tinh là loại :
a.ống đơn
b.ống chia nhánh
c.tui phức tạp
d.ống đơn cong queo bít kín 1 đầu


33/Các tế bào nào sau đây nằm trong ống
sinh tinh TRỪ MỘT :

a.Tế bào Sertoli
b.Tế bào Leydig
c.Tinh bào
d.Tinh tử
34/Tế bào Sertoli có chức năng sau ,
NGOẠI TRỪ :
a.Tiết ra progesterone
b.Tạo hàng rao máu – tinh
c.Nâng đỡ cho tế bào dòng tinh d.Thực
bào những mảnh vụn trong quá trình
hình thành tinh trùng
35/Biểu mô của buồng trứng là biểu mô ;
a.Mầm (là biểu mô vuông đơn)
b.Lát tầng
c.Vuông tầng
d.Trụ tầng
36/Cấu tạo mô học của nang trứng nguyên
thủy gồm:
a.01 hàng tế bào hình vuông
b.01 hàng tế bào dẹt
c.có màng trong suốt
d.01 noãn và 01 số tế bào nang
37/Chọn câu đúng khi nói về các nang
trứng :
a.Phần lớn trứng sẽ tiến triển đến chin
b.Đa số các trứng sẽ bị thoái hóa
c.Khoảng 400 đến 450 trứng bị thoái hóa
d.Chỉ thoái hóa ở giai đoạn nang trứng
nguyên thủy
38/Trong ống tiêu hóa , đoạn nào có chứa

các ống tuyến ở tầng dưới niêm?
a.Hồi tràng
b.Tá tràng
c.Hổng tràng
d.Dạ dày
39/Van ngang là cấu trúc :
a.Có nhiều ở trực tràng
b.Nằm tựa trên nhung mao
c. Do tầng dưới niêm đội tầng niêm mạc
lên
d.Làm tang diện tích tiếp xúc với thức ăn
40/Các thành phần sau đây nằm trong
tiểu thùy gan NGOẠI TRỪ :
a.Tiểu quản mật
b.Bè dây tế bào gan
c.Xoang tĩnh mạch
d.Khoảng Disse

41/Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm
giữa :
a.Tiểu quản mật và tế bào nội mô
b.Bè dây tế bào gan và tế bào nội mô
c.Tế bào nội mô và tế bào Kuffer
d.Bè remack và mao mạch nan hoa
42/Tuyến Lieberkunh là tuyến :
a.Phân bố ở lớp đệm của dạ dày
b.Có chứa tế bào Paneth
c. Không có ở ruột già
d.Là tuyến nội tiết kiểu lưới (ngoại tiết đơn
thẳng)

43/Tế bào nào sau đây không nằm trong
tuyến đáy vị :
a.Tế bào thành (viền)
b.Tế bào chính (sinh men)
c.Tế bào sinh men
d.Tế bào hấp thu
44/Tuyển Lieberkuhn không có loại tế bào
nào sau đây :
a.Tế bào thành
b.Tế bào mâm khía
c.Tế bào nội tiết đường ruột
d.Tế bào Paneth
45/Chức năng hấp thụ ở ruột non được
thực hiện bởi :
a.Tế bào đài
b.Tế bào Paneth
c. Tế bào mâm khía
d. Tế bào nội tiết , đường ruột
46/Đơn vị cấu tạo và chức năng của gan là
:
a.Hạ phân thùy gan
b.Thùy gan
c.Tiểu thùy gan
d.Khoảng cửa
47/Biểu mô của ruột non là biểu mô :
a.Trụ có lông chuyển
b.Đơn không đều
c.Vuông đơn
d.Trụ đơn
48/Đoạn nào trong ống tiêu hóa chính thức

có chứa cơ vân :
a.Ruột non
b.Tá tràng
c.Thực quản
d.Hồi tràng
49/ ở phổi , cơ vòng Reseissen :
a.Chính là cơ vân
b.Được chia làm 03 lớp


c.Có ở phế quản gian tiểu thùy
d.Có ở phế quản tận
50/Câu nào sau đây đúng khi nói về cơ vân
:
a.Tế bào có rất nhiều nhân
b.Có đơn vị co cơ
c.Tế bào có nhiều nhân nằm giữa tế bào
d.Tất cả các câu trên đều đúng
51/Khi cơ vân co thì :
a.Đĩa A ngắn lại
b.Vạch H dài ra
c.Đĩa I dài ra
d.Đĩa A không thay đổi
52/Chọn câu đúng khi nói về động
mạch

a.áo giữa mõng hơn áo ngoài
b.Thành dầy hơn tĩnh mạch
c.Có màng ngăn chun trong
d.Có 04 lớp áo

53/Chế tiết theo kiểu toàn vẹn là :
a.Kiểu chế tiết của tuyến bã
b. Sau khi chế tiết , cực ngọn của tế bào
vẫn con nguyên vẹn
c. Sau khi chế tiết , cực ngọn của tế bào bị
mất đi 1 phần
d. Chất tiết hình thành nên 01 khối lớn

Đ

t
h
i
m
ô


n
:
M
Ô
P
H
Ô
I


Lần thi : lần 2 . Đối tượng dự thi : YHDP K39
Ngày thi : 07/2014
Thời gian làm bài : 60 phút

1. Chọn câu đúng khi nói về ruột già:

a.Không có tuyến Lieberkuhn
b. Có van ruột nhưng KHÔNG có nhung
mao
c. Tuyến Lieberkuhn ít và ngắn
d.Có 3 dãy cơ vòng
2/Chọn đặc điểm nào sau đây KHÔNG
thuộc về tiểu quản mật :
a.Có biểu mô vuông đơn
b.Không có thành riêng
c.Có thành là mặt bên của tế bào gan
d.Là 1 ống nhỏ
3/Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là
:
a.Nephron
b.Tiểu thùy thận
c.Tiểu cầu thận
d.Tháp thận
4/Cấu trúc nao sau đây có ở vùng vỏ hạch
bạch huyết
a.Dây nang
b.Hang bạch
huyết c.Dây xơ
d.Nang bạch huyết
5/ống lượn gần được phân bố ở vị trí nào :
a.Vùng vỏ của thận
b.Xen kẽ với ống thẳng
c.Vùng tủy của thận
d.Xen kẽ với quai Henle

6/Tế bào nào sau đây bám trên bề mặt của
miếng xương đang được hình thành
a. Tạo cốt bào
b.Hủy cốt bào
c.Tế bào xương
d.Cốt bào
7/ống góp cấu tạo bởi biểu mô :
a.Lát đơn
b.Trụ đơn c.Trụ
giả tầng
d.Lát tầng không sừng
8/Tủy đỏ bao gồm thành phần nào sau đây
:
a. Nang bạch huyết và động mạch trung
tâm
b. Dây Billroth và xoang tĩnh mạch

c. Dây Billroth và động mạch trung tâm

d.Nang bạch huyết và xoang tĩnh mạch
9/Phức hợp cận tiểu cầu có các đặc điểm
sau , NGOẠI TRỪ :
a.Nằm ở cực niệu tiểu cầu thận
b.Có tế bào cận tiểu câu
c.Có các tế bào cận mạch
d.Có vết đặc
10/Tế bào xương được chia làm 03 loại
gồm :
a.Tạo cốt bào , hủy cốt bào và mono bào
b.Tế bào xương điển hình , tạo cốt vào và

hủy cốt bào
c. Cốt bào , tạo cốt bào và tế bào xương
điển hình
d.Cốt bào , mono bào và sụn ngấm canxi
11/Phế nang có các đặc điểm sau , NGOẠI
TRỪ :
a. Vách gian phế nang có rất nhiều mao
mạch
b.Biểu mô chủ yếu là lợp bởi phế bào I
c.Biểu mô chủ yếu là lợp bởi phế bào II
d.Có lỗ thông với các phế nang cạnh bên
12/Chọn câu sai về đặc điểm của ống tiêu
hóa :
a. Tầng niêm mạc chia làm 03 lớp
b.Bản chất của lớp đệm là mô liên kết thưa
c.Cơ niêm là 01 nhánh của tầng cơ chia
nhánh chạy lên
d.Tầng dưới niêm của tá tràng có tuyến
Brunner
13/Nhận ra cấu trúc nào sau đây là biểu
mô của da dày :
a. Biểu mô lát tầng
b.Biểu mô trụ đơn tiết nhầy KHÔNG tế
bào đài
c. Biểu mô đa dạng giả tầng
d.Biểu mô trụ tầng
14/Thùy trước tuyến yên có đặc điểm :
a.Tiết Hormon TSH,ACTH
b.Còn gọi là thùy thần kinh
c.Có chứa các thể Herrine

d.Tiết Hormon PTH,LH,FSH
15/Tuyến Lieberkuhn gồm các loại tế bào
sau , TRỪ MỘT :


a. Tế bào mâm khía
b.Tế bào nội tiết đường ruột

c.Tế bào thành
d.Tế bào Paneth
16/Mô nào sau đây không thuộc về mô
liên kết :
a.Mô xương
b.Mô thần kinh
c.Mô liên kết chính thức
d.Mô mỡ
17/Nguồn gốc của tế bào Kupffer là :
a.Chu bào
b.Mono bào
c.Tương bào
d.Nguyên bào sợi
18/Có 03 kiểu chế tiết là :
a.Toàn vẹn , bán hủy và bán phần
b.Toàn vẹn , bán hủy và toàn hủy
c.Toàn vẹn , bán phần và toàn phần
d.Toàn vẹn , bán hủy và toàn phần
19/Tế bào sừng hình đa diện phân bố ở lớp
nào của biểu bì :
a.Sinh sản
b.Gai

c.Bóng
d.Hạt
20/Tiểu thể thần kình Pacini được phân bố
ở:
a.Biểu bỉ
b.Nhú chân bì
c.Lớp gai
d.Hạ bì
21/ ở ống sinh niệu , đoạn liên tiếp sau ống
lượn xa là :
a.ống lượn xa
b.tiểu cầu thận
c.quai Henle
d.ống góp
22/ở biểu mô của khí quản tế bào nào
chiếm số lượng nhiều nhất :
a.Đài
b.Clara
c.Trụ có lông chuyển
d.Mâm khía
23/Hoàng thể là tuyến
: a.Nội tiết kiểu túi
b.Nội tiết kiểu tạm thời
(lưới)
c.Ngoại tiết kiểu tạm thời
d.Nội tiết kiểu tản mác

24/Câu nào sau đây đúng khi nói về tầng
cơ của ống tiêu hóa chính thức ;
a. Toàn bộ các đoạn của ống tiêu hóa được

cấu tạo từ cơ trơn
b. Ruột thừa có 03 dãy cơ dọc
c. Phần lớn là cơ trơn , riêng thực quản và
hậu môn là có cơ vân
d.Luôn luôn xếp theo hướng trong dọc
ngoài vòng
25/Van ruột là cấu trúc của :
a.Đáy vị
b.Thực quản
c.Ruột non
d.Ruột gia
26/Chọn vị trí phân bố sai của các thành
phần sau :
a.Tế bào nội mô – lớp gai của biểu bì
b.Tiểu thể TK Meissner – Nhú chân bì
c.Tiểu thùy mỡ - Hạ bì
d.Tế bào sắc tố - lớp sinh sản của biểu bì
27/Chọn đặc điểm nào sau đây KHÔNG
thuộc về tiểu quản mật :
a.Không có thành riêng
b.Có biểu mô vuông đơn
c.Có thành là mặt bên của tế bào gan
d.Là 01 ống nhỏ
28/Đặc điểm nào sau đây để phân biệt
động mạch với tĩnh mạch cùng cấp :
a.Động mạch có màng ngăn chun trong
b.Lớp áo ngoài của động mạch dày hơn
c.Thành của động mạch không có áo ngoài
d.Thành của tĩnh mạch dày hơn
29/ 3 thành phần cấu tạo của mô liên kết

gồm :
a.Sợi , tế bào và màng trong suto61
b.Chất căn bản , sợi liên kết và tế bào liên
kết
c. Chất tiết , tế bào và sợi
d. Chất căn bản , sợi và chất tiết
30/Các đặc điểm sau đây thuộc về cơ tim
TRỪ MỘT :
a. Có nhiều mao mạch
b.Có nhiều nhân nằm ở rìa tế bào
c.Có lỗ lưới
d.Có vạch bậc thang
31/Câu nào sau đây đúng khi nói về mô
liên kết:
a.Trong mô liên kết không chứa các loại
sợi liên kết
b.Được ngăn cách bởi biểu mô màng đáy


c.Có ít mạch máu hơn mô
c.Được dinh dưỡng nhờ các chất từ biểu
mô thẩm thấu qua nuôi
32/Các thành phần sau nằm trong tiểu thùy
gan NGOẠI TRỪ :
a. Khoảng Disse
b.Mao mạch trong tiêu thùy
c.Tiểu quản mật
d.Dây tủy
33/Cấu trúc gò noãn có ở :
a.Nang trứng đặc

b. Nang trứng chin
c.Nang trứng sơ cấp
d.Tất cả các nang trứng
34/Cơ niêm là cấu trúc nằm giữa :
a.Lớp đệm và tầng dưới niêm
b.Lớp đệm và tầng cơ
c. Lớp biểu mô và lớp đệm
d. Lớp biểu mô và tầng dưới niêm
35/Chức năng hấp thụ ở ruột non được
thực hiện bởi :
a.Tế bào nội tiết đường ruột
b.Tế bào mâm khía
c.Tế bào Paneth
d.Tế bào đài
36/Cấu trúc nào sau đây có ở vùng vỏ hạch
bạch huyết ?
a. Dây xơ
b.Nang bạch huyết
c.Dây nang
d.Hang bạch
huyết
37/Tiểu phế quản chính thức được lợp bởi
biêu mô
a.Trụ tầng
b.Vuông đơn
c.Trụ đơn có lông chuyển
d.Trụ giả tầng có lông chuyển
38/Chọn câu ĐÚNG khi nói về lớp đệm
của dạ dày :
a.Nằm giữa biểu mô và tầng dưới niêm

b.Chứa các ống tuyến
d.Có chưa tuyến Brunner (tá tràng r”
d.Ngăn cách giữa màng đáy và biểu mô
39/Các tế bào sừng ở lớp đáy của biểu bì
có hình :
a.Thoi
b.Trụ thấp
c.Lát
d.Đa diện
40/Mao mạch nan hoa có cấu tạo như :

a.Mao mạch kiểu xoang
b.Tĩnh mạch
c.Mao mạch điển hình
d.Nối động tĩnh mạch
41/Chọn chất không được tổng hợp từ
nguyên bào sợi :
a.Heparin( masto bào)
c.Elstin
c. GAG
d. Collagen
42/Chọn câu đúng khi nói về khoảng cửa :
a.Có chứa ống mật chủ
b.Không chứa mô liên kết
d.ống mật có biểu mô vuông đơn
d.Dưới kính hiển vi quang học Không nhìn
thấy được nhánh tĩnh mạch cửa
43/Chọn ra cấu trúc nào chỉ có ở lách :
a.Nang bach huyết
b. Vách xơ

c. Vách xơ chứa mạch máu
d.Dây xơ
44/Các ống chế tiết trong tiểu cầu mô hôi
có biểu mô :
a.Trụ giả tầng
b.Trụ đơn
c.Vuông đơn
d.Lát tầng không sừng
45/Lớp nào của động mạch dày hơn tĩnh
mạch cùng cấp ?
a.Aó trong
b.Aó ngoài
c.Aó giữa
d.Nội mô
46/Noron đa cực :
a. Có nhiều sợi trục và 1 sợi nhánh b.Có
nhiều sợi nhánh và 1 sợi trục c.Có
nhiều sợi nhánh và nhiều sợi trục
d.Có hai nhân trở lên
47/Sợi nhanh noron có chức năng :
a.Dinh dưỡng cho noron
b.Dẫn xung thần kinh đi khỏi noron
c.Thường tạo nên phần tiền synap
d.Dẫn xung thần kinh về thân noron
48/Lớp phân tử của vỏ tiểu não có chứa
nhiều tế bào :
a.Giỏ
b.Tháp lớn
c.Purkinje
d.Bezt( lớp trong võ não)



49/Chọn vi trí đúng của tĩnh mạch trung
tâm tiểu thùy :
a.Nằm ở cạnh nhánh của động mạch gan
b.Nằm xen kẽ với ống mật
c. Nằm ở giữa tiểu thùy
d.Nam ở giữa các mao mạch trong tiểu
thùy
50/Biểu mô khứu giác là biểu mô :
a.Trụ giả tầng
b.Trụ đơn
c.Vuông đơn
d.Vuông tầng
51/Thứ tự 3 lớp của tầng niêm mạc dạ dày
từ bề mặt vào là :
a.Biểu mô – lớp đệm – cơ niêm
b.Cơ niêm – lớp đệm - biểu mô
c.Lớp đệm - cơ niêm – biểu mô
d.Biểu mô – cơ niêm – lớp điệm
52/Biểu mô có đặc điểm sau đây :
a. Giua các tế bào không có các hình thức
liên kết
b.Biểu mô chứa một ít mạch máu
c.Có 09 loại tế bào biểu mô
d.Biểu mô có tính phân cực
53/Chọn tuyến nào sau đây thuộc về tuyến
ống đơn thẳng :
a.Tuyến Lieberkuhn
b.Tuyến tiền liệt

c.Tuyến nước bọt
d.Tuyến giáp
54/Tế bào ưa bazo ở thùy trước tuyến yên
gồm 3 loại , NGOẠI TRỪ :
a.Hướng tuyến vú
b.Hướng giáp trạng
c.Hướng sinh dục
d.Hướng vỏ

55/Giac mạc gồm có mấy lớp cấu tạo
a.4
b.3
c.6
d.5
56/Tế bào thần kinh đệm có thể tạo thành
bao myelin cho sợi thần kih là :
a. Vi bào đệm
b.Tế bào Schwann
c.Tế bào sao
d.Tế bào thần kinh đệm loại biểu mô
57/Tuyến ức liên quan đến tế bào máu nào
?
a.Bạch cầu ưa base
b.Lympho T
c.Lympho B
d.Bạch cầu ưa acid
58/Các thành phần của Tiểu cầu thận . Trừ
một :
a.Khoang Bowman
b.Biểu mô lát đơn

c.Tế bào cận tiểu cầu
d.Chùm mao mạch Malpighi
59/Biểu mô lát tầng sừng hóa khác biêu
mô lát tầng không sừng hóa ở chỗ :
a.Không có tế bào hình đa diện
b.không có lớp đáy
c.Có nhiều thể liên kết
d.Lớp tế bào hình đa diện không gọi là lớp
trung gian mà gọi là lớp gai
60/Tiểu phế quản tận được lợp bởi lớp
biểu mô :
a.Lát đơn
b.Lát tầng
c.Vuông đơn
d.Trụ giả tầng có lông
chuyển

Đ

t
h
i
m


ô
n
:
M
Ô

P
H
Ô
I


1/ ở biểu bì da tế bào không thuộc biểu mô
là :
a. Tế bào sừng
b.Tế bào
Merkel c.Tế bào
mỡ d.Tế bào lớp
hạt
2/Thân tế bào sắc tố thường nằm ở :
a.Lớp gai
b.Lớp hạt c.Lớp
sinh sản
d.Trong nhú chân bì
3/ ở da , Lớp hạ bì có chứa :
a.Tế bào gai
b.Tế bào mỡ
c.Tế bào hạt
d.Tế bào sừng
4/Tế bào nào sau đây không có ở biểu mô
trụ giả tầng có lông chuyển khí quản :
a.Tế bào đài
b. Tế bào Paneth
c. Tế bào có lông chuyển
d.Tế bào đáy
5/ống mào tình được lợp bởi nhiều biểu

mô :
a.Trụ giả tầng có lông chuyển
b.Tinh
c.Trụ tầng
d.Lát tầng
6/ống sinh tinh có cả tế bào sau . NGOẠI
TRỪ :
a. Tinh tử
b.Tế bào dòng tinh
c.Tế bào Leydig
d.Tế bào Sertoli
7/Tê bào Sertoli có đặc điểm sau , NGOẠI
TRỪ :
a. Tựa trên màng đáy
b.Có cực ngọn hướng vào lòng ống sinh

tinh
c. Nâng đỡ cho tế bào dòng tinh
d.Co sự liên kết chặc chẽ ở cực ngọn giữa

tế bào Sertoli
8/Tiểu phế quản tận được lớp bởi biểu mô
:
a.Vuông tầng
b.Vuông đơn giả tầng

c.Đa dạng giả tầng
d.Vuông đơn
9/Các tế bào sau đây có ở biểu mô trụ giả
tầng có lông chuyển TRỪ MỘT :

a. Tế bào đài
b.Tế bào trụ có lông chuyển
c.Tế bào đáy
d.Tế bào chính
10/Tuyến nội tiết kiểu tản mác có ở :
a.Dạ dày
b.Ruột non
c.Tinh hoàn
d.Gan
11/Quan sát ở lách ta thấy :
a. Lách được chia làm 2 vùng : vỏ và tủy rõ
rệt
b.Tủy trắng và tủy đỏ nằm xen kẽ với nhau
c.Dây Billroth nằm cạnh xoang dưới vỏ
d.Tất cả đều đúng
12/Dây Billroth ở lách :
a.Nằm xen kẽ với xoang tủy
b.Là 1 thành phần của tủy đỏ
c. Chỉ chứa duy nhất 01 loại tế bào là
Lympho
d.Ngoài tế bào Lympho ra còn có chứa
hồng cầu
13/Các tế bào sừng phân bố ở , NGOẠI
TRỪ :
a.Lớp sinh sản
b.Lớp gai
c.Lớp hạt
d.Lớp sừng
14/ở biều bì da , tế bào không thuộc biểu
mô là :

a. Tế bào sừng
b.Tế bào Merkel
c.Tế bào lớp hạt
d.Tế bào sắc tố
15/Đoạn tiếp sau ống lượn gần là :
a.Ống lượn gần
b.Quai henle
c.ống thẳng
d.ống góp
16/Thành phần nào nằm trong tiểu cầu
thận , NGOẠI TRỪ :
a.Biểu mô lát đơn
b.Tế bào hình thoi
c.Lớp Malpighi
d.Khoang Bownman
17/ống lượn gần được phân bố xen kẽ với :


a.ống lượn 1
b.ống góp
c.ống lượn 2
d.Quai Henle
18/ống lượn gần được cấu tạo bởi các tế
bào :
a.Hình đa diện
b.Hình vuông
c.Hình thoi
d.Hình tháp
19/Cấu trúc vết đặc :
a. Là ống lượn 1 kẹp giữa 2 tiểu động mạch

vào và ra của tiểu cầu thận
b.Thuộc áo giữa của động mạch vào tiểu
cầu thận
c. Là ống lượn 2 kẹp giữa 2 tiểu động mạch
vào và ra của tiểu cầu thận
d.Được phân bố ở vùng tủy của thận
20/ống mao tinh được lợp bởi biểu mô :
a.Trụ tầng có lông
b.Trụ giả tầng có lông chuyển
c.Trụ tầng
d.Lát tầng
21/Biểu mô của tinh hoàn là biểu mô :
a.Đa dạng giả tầng
b. Lát tầng
c. Trụ giả tầng có lông chuyển
d.Tinh
22/Tế bào Sertoli có chức năng sau ,
NGOẠI TRỪ :
a.Tiết ra Progesteron
b.Tạo hang rào máu – tinh
c.Nâng đỡ cho tế bào dòng tinh
d.Thực bào những mãnh vụn trong
quá trình hình thành tinh trùng
23/Chọn câu đúng khi nói về càng nang
trứng :
a.Phần lớn trứng sẽ tiến triển đến chin
b.Đa số các nang trứng sẽ bị thoái hóa
c.Khoảng 400 đến 450 trứng bị thoái hóa
d.Chỉ thoái hóa ở giai doạn nang trứng
nguyên thủy

24/Trong ống tiêu hóa , đoạn nào có chứa
các ống tuyến ở tầng dưới niêm ?
a.Hồi tràng
b.Tá tràng
c.Hồng tràng
d.Dạ dày
25/Các thành phần sau đây nằm trong tiểu
thùy gan NGOẠI TRỪ :

a.Tiểu quan mật
b.Bè dây tế bào gan
c.Xoang tĩnh mạch
d.Khoảng Disse
26/Tuyến Lieberkuhn là tuyến :
a.Phân bố ở lớp đệm của dạ dày
b.Không có ở ruột già
c.Có chứa tế bao Paneth
d.Là tuyến nội tiết kiểu lưới
27/ở phổi vòng cơ Reseissen :
a.Chính là cơ vân
b.Có ở phế quản gian tiểu thùy
c.Được chia làm 03 lớp
d.Có ở phế quản tận
28/Câu nào sau đây đúng khi nói về cơ vân
:
a.Tế bào có rất nhiều nhân
b.Có đơn vị co cơ
c.Tế bào có nhiều nhân nằm giữa tế bào
d.Tất cả các câu trên đều đúng
29/Khi cơ vân co thì ;

a.Đía A ngắn lại
b. Vạch H dài ra
c.Đĩa I dài ra
d.Đĩa A không thay đổi
30/Chế tiết theo kiểu toàn vẹn là :
a.Kiểu chế tiết của tuyến bã
b. Sau khi chế tiết, cực ngọn của tế bào vẫn
còn nguyên vẹn
c. Sau khi chế tiết , cực ngọn của tế bào
mất đi 1 phần
d. Chất tiết hình thành nên 1 khối lơn
31/Biểu mô lát tầng không sừng hóa có lớp
:
a.Lớp sinh sản
b.Lớp bóng
c.Lớp hạt
d.Chỉ có a và b đúng
32/Trong mô liết kết tế bào có khả năng di
động mạnh nhất là
a.Tương bào
b.Nguyên bào sợi
c.Đại thực bào
d.Tế bào mỡ
33/Biểu mô của dạ dày là biểu mô :
a.Trụ đơn tiết nhày không có tế bào đài
b.Trụ tầng
c.Trụ giả tầng có lông chuyển
d.Vuông tầng



34/Tế bào gan có dạng hình :
a.Đa diện
b.Trụ
c.Tam giác
d.Lăng trụ
35/ở ống tiêu hóa phần tiếp xúc với thức
ăn được gọi là tầng :
a. Cơ niêm
d.Dưới niêm
c.Vỏ ngoài
d.Thanh
mạc
36/Tế bào Leydig , chọn câu đúng :
a.Nằm ở ống sinh tinh
b.Chức năng thực bào c.Hình
tháp cao d.Tong63hop75
Testosterone 37/Bọc toàn bộ
tinh hoàn là a.Màng đáy
b.Ao cơ tim
c.Màng trắng
d.Biểu mô mầm
38/Tế bào dòng tinh biệt hóa thành tinh
trùng
a.Tinh nguyên bào
b.Tinh bào
c. Tinh tử
d. Tất cả đều sai
39/Mao mạch kiểu xoang có đặc điểm sau
a.Có lồng rộng đều
b.Thường có màng đáy liên tục

c.Không có chu bào
d.Tế bào nội mô có lỗ thủng
40/Động mạch khác tĩnh mạch ở chỗ
: a.Cơ trơn nhiều hơn
b.áo giữa dày nhất
c. Cơ trơn áo giữa xếp lớp với nhau
d.Tất cả đúng
41/Mạch của mạch ở lớp :
a.áo giữa
b.áo trong
c.áo ngoài
d. a và b đúng
42/Tuyến mồ hôi là tuyến ngoại tiết loai :
a.ống chia nhánh thẳng
b.ống đơn thẳng
c.ống chia nhánh cong queo
d.ống đơn cong queo
43/Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu
a.ống đơn
b.ống chia nhánh

c.túi đơn
d.túi phức tạp
44/Tuyến ống – túi có thể gặp ở
a.tuyến bã
b.tuyến kẽ
c.tuyến tiền liệt
d.tuyến vú
45/ có nhiều ở biểu mô hấp thụ
a.Lông chuyển

b.Vi Nhung mao
c.Cả A và B
d.A và B sai
46/ống lượn I có các đặc điểm sau , TRỪ
MỘT
a.Hình vuông , trụ đơn
b.Nhiều hơn ống lượn II
c.có nhiều ti thể
d.Không có bờ bản chải X
47/Quai henle có các đặc điểm sau , TRỪ
MỘT :
a.Hình chữ U
b.cành xuống day giống ống lượn 1
c.cành lên dày giống ống lượn 2
d.chỉ nằm trong tủy
47/nội mạc tử cung có mấy lớp :
a.1
b.2
c.3
d.4
48/Da có chức năng sau đây NGOẠI TRỪ
:
a.Điều hòa thann hiệt
b.Dự trữ máu
c.Tổng hợp vit A
d.Cảm giác
49/Hàng rào lọc của tiểu cầu thận
a.Lá thành của mao mạch tiểu cầu thận
b.gồm mao mạch tiểu cầu than , tế bào
gian mạo mạch và màng đáy

c.là tập hợp của nhiều khe lọc
d.gồm thành mao mạch , tế bào gian mao
mạch và tế bào có chân
50/Cáu trúc sau đây giảm dần từ khí quản
đến phế nang , NGOẠI TRỪ :
a.Lông chuyển
b.Cơ trơn
c. Sụn trong
d.Sợi chun
51/Tế bào nao sau đây không có ở biểu mô
của khí quản :


a. Tế bào đài
b.Tế bào trụ có lông chuyển

c.Tế bào đáy
d.Tế bào chính
52/Cấu tạo của tuyến ngoại tiết gồm
a.Tế bào chế tiết và mạch máu
b.Tế bào chế tiết và ống bài xuất lớn
c.Tế bào chế tiết và ống bài xuất
d.Tế bào nội tiết và mao mạch
53/Chọn câu đúng khi nói về mao mạch
nan hoa :
a.Có lòng rộng hẹp không đều
b.Nằm vuông góc với bè Remak
c.Không có tế bào nội mô
d.Là mao mạch điển hình
54/Chọn câu sai :

a. Nang bạch huyết bao gồm trung tâm
sáng và ngoại vi tối
b.Các nang bạch huyết có một dãy hẹp kéo
dài xuống vùng tủy để tạo thành các dây
nang
c. ở hạch dây tủy còn gọi là dây nang
d.xoang quanh nang nằm giữa các dây
nang
55/Tế bào sừng không có ở đâu ?
a.Lơp sinh sản
b. Lớp hạt

c. Lớp gai

d.Lớp sừng
56/Mạch dưỡng chấp trung tâm là
a.Tĩnh mạch
b.ống bài xuất tuyến Lieberkuhn
c.Mao mạch bạch huyết
d. Mao mạch máu ở trục liên kết nhung
mao

C
Â
U
H

I
N
G


N
Ô
N
T

P


1/ 5 đặc điểm biểu mô :
-

Đứng sát nhau tạo thành lớp và tựa trên màng đáy ngăn cách với mô liên kết
Có tính phân cực
Liên kết chặc chẽ với nhau
Không có mạch máu
Có tính tái tạo mạnh

2/ Có 02 loại biểu mô : Phủ ( tạo các bao xơ của các tạng ) , tuyến
3/Phân loại biểu mô phủ dựa vào : Hình dạng tế bào ( lạt , trụ , vuông ) , chức năng , số hang
tế bào ( đơn , tầng , cấu tạo chung )
4/Biểu mô lát đơn có ở :
-Bao Bownman của tiểu cầu thận
-Lá thành , lá tạng của phục mạc
5/Biểu mô vuông đơn có ở : BM mầm bào tinh , bm các ống thận
6/Biểu mô trụ đơn có ở : Nơi hấp thụ thực ăn ( có ơ lớp co niêm ) 7/
(trụ giả tầng ) Lát tầng không sừng hoa có ở : Thực quản , giác mạc
8/Biểu mô lát tầng không sừng hóa có 03 lớp : Lớp đáy = sinh sản , lớp trung gian = lớp gai ,
lớp bề mặt
9/Biểu mô lát tầng sừng hóa có 05 lớp : lớp đáy, lớp trung gian , lớp bề mắt , lớp bóng , lớp

sừng
10/Biểu mô lát tầng sừng hóa có ở : Da
11/Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển có ở : Khí quản , xoang mũi , phế quản và ống dẫn
của các cơ quan khác
12/Biểu mô vuông tầng có ở : Buồng trứng , thận , ống bài xuất tuyến mồ hôi
13/Biểu mô trụ tầng có ở : tuyến nước bọt
14/Biểu mô đa dạng giả tầng có ở : Bàng quang
15/Biểu trụ giả tầng tất cả TB đều tựa trên màng đáy
16/TB đáy có nhiều ở khí quyển


×