Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I GIẢI TÍCH 12 (NÂNG CAO)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.96 KB, 5 trang )

[Type the document title]
TRƯỜNG THPT A

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
GIẢI TÍCH 12 (NÂNG CAO)
Thời gian: 50’ - Năm học …………..

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,5 ĐIỂM)
Câu 1. Hàm số
A.

x2 − 2x
y=
x −1

đồng biến trên khoảng.

( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )

B.

x
− 2x2 + 6
4

Câu 2. Cho hàm số
x = −2

C.

B.



x=2

C.

Câu 4. Cho hàm số
A.

B.

Câu 6. Cho hàm số
M = 7; m =

A.

B.

x = −1; y = 2

5
2

B.

y = 3x + m

x = −3; y = −1

D.


x = 2; y = 1

m≥3

D.

m≤3

. Gọi GTLN là M, GTNN là m. Tìm GTLN và GTNN.

M = 3; m =

B. 1

C.

C.

Câu 7. Số điểm cực đại của hàm số

Câu 8. Đường thẳng

D. 20; -2

. Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến /TXĐ.

m<3

3x 2 + 10 x + 20
y=

x2 + 2x + 3

A. 0

x =1

trên đoạn [-4; 4] lần lượt là:

C. 10; -2

y = x 3 + 3x 2 + mx + m

m>3

D.

, Hàm có có TCĐ, Và TCN lần lượt là

x = 2; y = −1

Câu 5 Cho hàm số
A.

2x − 3
1+ x

x=0

y = x 3 − 3x 2 − 2


B. 4; -18
y=

D.

( 1; +∞ )

. Hàm số đạt cực đại tại

Câu 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
A. 4; -6

( −1; +∞ )

4

f ( x) =

A.

( 0; +∞ )

5
2

C.

M = 17; m = 3

D.


M = 7; m = 3

y = x 4 + 100

C. 2

là tiếp tuyến của đường cong
1

D. 3
y = x3 + 2

khi m bằng


[Type the document title]
A. 1 hoặc -1

B. 4 hoặc 0
y=

Câu 9. Với giá trị nào của m, hàm số

A.

m = −1

B.
y=


Câu 10. Cho hàm số

1 3
x − 2 x 2 + 3x + 1
3

tuyến đó song song với đường thẳng

A.

y = 3x −

y = 3x + 1

Câu 11. Hàm số

B.

C. 2 hoặc -2
x 2 + (m + 1) x − 1
2− x

m >1

C.

D. 3 hoặc -3

nghịch biến trên TXĐ của nó?

m≤

m ∈ ( −1;1)

D.

−5
2

(C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp

y = 3x − 1

29
3

C.

y = 3 x + 20

D. Câu A và B đúng

y = sin x − x

A. Đồng biến trên R

B. Đồng biến trên

C. Nghịch biến trên R


D. NB trên
y=

Câu 12. Số điểm cực trị hàm số
A. 0

C. 1
y=

Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 0

A. Nhận điểm

2mx + 1
m−x

D. 3


trên đoạn [ 2 ; 3 ] là

B. 1

Câu 14. Đồ thị hàm số

va ĐB trên

( 0; +∞ )


x 2 − 3x + 6
x −1

B. 2

y=

( −∞;0 )

( −∞;0 )

1
3

khi m nhận giá trị

C. -5

D. – 2

x−2
2x +1

 1 1
I − ; ÷
 2 2

là tâm đối xứng

B. Nhận điểm


2

 1 
I  − ; 2÷
 2 

là tâm đối xứng


[Type the document title]

C. Không có tâm đối xứng

D. Nhận điểm
y=

Câu 15. Gọi (C) là đồ thị hàm số
A. Đường thẳng

x=2
y=−

C. Đường thẳng

Câu 16. Tìm m để hàm số
A.

m =1


B.

là TCN của (C).

m = −1

m=2

B.
y=

Câu 18. Cho hàm số
cho độ dài MN nhỏ nhất
A.

x+3
x +1

m =1

Câu 19. Cho hàm số
thỏa mãn
A.

x 2 A + xB2 = 2

C.

x4 − 2 x2 −1 = m


m = −1

D.

.

m = −2

C.

m=0

m=2

C.

D.

m=3

d : y = 2x + m

m=3

cắt (C) tại 2 điểm M, N sao

D.

m = −1


. Tìm m để hàm số có 2 cực trị tại A, B

B.

m=2

C.

m = ±3

D.

Câu 20. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?

y’

là TCN của (C).

:

m = ±1

x

là TCX của (C).

có đúng 3 nghiệm

m =1


1 3
x − mx 2 − x + m + 1
3

x =1

đạt cực đại tại

(C). Tìm m để đường thẳng

B.
y=

1
2

D. Đường thẳng

1 3
x − mx 2 + ( m 2 − m + 1) x + 1
3

Câu 17. Tìm m để phương trình
A.

B. Đường thẳng

y = x −1
y=−


y=

là tâm đối xứng

x2 + x + 2
−5 x 2 − 2 x + 3

là TCĐ của (C).
1
5

1 1
I ; ÷
2 2

−∞

0
-

0

+∞

2
+

0

3


m=0


[Type the document title]
y
+∞

2
−∞

-2

A.

y = x 3 − 3x 2 − 1

y = − x3 + 3x2 − 2

B.

y = x 3 + 3x 2 − 1

C.

D.

y = − x3 − 3x 2 − 2

Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

y

3
2

1
1

-1
O
-1

A.

y = x 3 − 3x − 1

B.

Câu 22: Tìm m để hàm số
A. -13

y = − x 3 + 3x 2 + 1

y = x3 − 6 x 2 + (m − 1) x + 2016

B. [13; +



)


Câu 23. Với giá trị nào của m thì hàm số
A.

m = −2 3

B.

Câu 24. Hàm số y =
A. m = 0

Câu 25. Hàm số

C. (13; +

x3 − ( m + 3) x 2 + mx + m + 5

1 4
x − 2mx 2 + 3
4

C.



)

m = −6

D. (-


(1 ; + ∞)

.

; 13).

đạt cực đại tại điểm
D.

D. m = -3

có cực tiểu và cực đại khi:
4



y = − x 3 − 3x 2 − 1

x=

m=6

đạt cực tiểu tại x = 1 khi

C. m = - 2

D.

đồng biến trên khoảng


y = sin 3 x + m cos x

m=2 3

B. m = -1
y=

C.

y = x 3 − 3x + 1

π
3


[Type the document title]
A. m > 0



B. m < 0

C. m 0

Câu 26. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số:
A. 4; -4

B. 4


Câu 27. Hàm số y =
A. R

− x3 + 3 x 2 + 9 x




B. ( - ; -1)

2

D. m

y = x + 16 − x 2

;4

≤0

lần lượt là:

C. 4

2

; -4

D. 4


2

;2

2

nghịch biến trên tập nào sau đây?


( 3; + )



C. ( 3; + )

D. (-1;3)

Câu 28. Hàm số y = có số đường tiệm cận là ?
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 29. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
1. Hàm số y= f(x) đạt cực đại tại x0 đạo hàm đổi dấu từ dương sang aamkhi qua x0.
2. Hàm số y = f(x) đạt cực trị tại x0 x0 là nghiệm của đạo hàm.
3. Nếu f’(x0) = 0 và f’’(x0) = 0 thì x0 phải là điểm cực trị của hàm số y= f(x) đã cho.

4. Nếu f’(x0) = 0 và f’’(x0) > 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0.
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 30. Tính khoảng cách d giữa hai tiệm cận đứng của hai đồ thị sau: f(x) = (C) và g(x) = (C’)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II/ PHẦN TỰ LUẬN (2,5 ĐIỂM)
Cho hàm số y = . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến tại
hai điểm đó vuông góc với nhau.
……………HẾT………….

5



×