Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

HƯỚNG dẫn KIỂM TRA SIÊU âm mối hàn đối đầu V đôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.58 KB, 5 trang )

HƯỚNG DẪN
KIỂM TRA SIÊU ÂM MỐI HÀN

Số: NDE/UT-I02
Ban hành lần: 01
Ngày: 27/08/2016

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA SIÊU ÂM MỐI HÀN V ĐÔI
1. Phạm vi
Hướng dẫn này cung cấp cho học viên hoặc nhân viên kiểm tra siêu âm bậc I các bước thưc hiện
kiểm tra siêu âm mối hàn thép các bon dạngtấm phẳng, đối đầu, vát mép chữ V đôi có chiều dày từ
20 mm đến 30 mm.
Tiêu chuẩn kiểm tra áp dung: ASME V, Article 4
Tiêu chuẩn đánh giá: ASME VIII, Appendix 12
2. Chuẩn bị bề mặt
- Chuẩn bị bề mặt mối hàn đảm bảo loại bỏ các yếu tố có thể ảnh hưởng đến quá trình dò quét.
- Xác định điểm đối chứng và đường trung tâm của mối hàn (center line)
3. Kiểm tra ngoại dạng
- Kiểm tra trực quan mối hàn nhằm phát hiện các bất liên tục có thể ảnh hưởng đến quá trình giải
đoán kết quả như undercut, lệch tôn, …
4. Lựa chọn kỹ thuật, thiết bị kiểm tra
- Sử dụng đầu dò tia thẳng một biến tử, sóng dọc có đường kính 10 mm, tần số 4 Mhz cho kiểm tra
kim loại cơ bản.
- Sử dụng đầu dò tia xiên, sóng ngang, kích thước biến tử 8 x 9 mm, tần số 4 Mhz, góc khúc xạ 70,
60 và 45 độ cho kiểm tra mối hàn.
5. Chuẩn hệ thống kiểm tra
5.1 Đầu dò 0 độ
- Sử dụng mẫu V1 hoặc V2 chuẩn Phạm vi màn hình (Range) 100 mm
- Lưu thông số cài đặt chuẩn vào bộ nhớ máy.
5.2 Đầu dò tia xiên 70, 60 và 45 độ
Sử dụng mẫu V1 hoặc V2:


- Xác định chỉ số (điểm phát tia) của đầu dò: Khai báo chỉ số vào mục X-value
- Xác định góc khúc xạ thực của đầu dò: Khai báo vào mục Angle
- Chuẩn phạm vi màn hình (Range) 250 mm đối với mẫu V1 hoặc125 mm đối với mẫu V2
- Chuẩn độ nhạy: sử dụng lỗ khoan cạnh bênT/4 và T/2 của mẫu DAC 19mm hoặc 38 mm hoặc mẫu
có chiều dày bằng với chiều dày mối hàn.
1|5


HƯỚNG DẪN

Số: NDE/UT-I02
Ban hành lần: 01
Ngày: 27/08/2016

KIỂM TRA SIÊU ÂM MỐI HÀN

Ví trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

D1 = T/4 mm

D2 = T/2 mm


D3 = 3T/4 mm

D4= 3T/4 mm

D5= T/2 mm

P1=D1.Tagβ =

P2=D2.Tagβ =

P3=D3.Tagβ =

P4= 5T/4.Tagβ =

P5= 3T/2.Tagβ =

S1=D1/Cosβ =

S2=D2/Cosβ =

S3=D3/Cosβ =

S4=5T/Cosβ =

S5=(D1+D3)/Cosβ =

-Sử dụng ít nhất ba trong năm vị trí tính toán ở trên để dựng
đường cong DAC.
- Lưu thông số cài đặt chuẩn vào trong bộ nhớ máy.


6. Kiểm tra mối hàn
6.1 Kiểm tra kim loại cơ bản
- Sử dụng đầu dò 0 độ đo chiều dày kim loại cơ bản T
- Phạm vi kiểm tra kim loại cơ bản tính từ mép mối hàn tối thiểu bằng: 1.25 SKIP
- Đặt phạm vị màn hình RANGE = 50 mm
- Độ nhạy dò quét: đặt đầu dò 0 độ lên phần kim loại cơ bản (vùng không có tách lớp), điều chỉnh
GAIN để chỉ thị phản xạ đáy lần thứ hai cao 100% màn hình.
- Dịch chuyển đầu dò kiểm tra kim loại cơ bản
- Tốc độ dò quét không quá 150 mm/s
-Chỉ thị tách lớp (nếu có) sẽ xuất hiện phía trước chỉ thị phản xạ đáy lần thứ nhất.

2|5


HƯỚNG DẪN
KIỂM TRA SIÊU ÂM MỐI HÀN

Số: NDE/UT-I02
Ban hành lần: 01
Ngày: 27/08/2016

- Xác định kích thước của tách lớp bằng phương pháp giảm 6 dB
- Ghi nhận các thông số của tách lớp vào báo cáo.
- Không dò quét đầu dò tia xiên trên vùng có tách lớp.
6.2 Kiểm tra chân gốc mối hàn
- Sử dụng đầu dò 70 độ
- Tính các giá trị 1/4 SKIP và 1/4 Vpath
+ 1/4SKIP = T/2 x Tagβ =
+ 1/4 Vpath = T/2 / Cosβ =
- Kẻ đường dò quét vùng chân cách đường trung tâm (C/L) 1/4 SKIP


- Khai báo chiều dày vào ô Thickness
- Đặt giá trị Range > 1/2 Vpath
- Đặt điểm phát tia của đầu dò cách đường trung tâm 1/4Skip, hướng về mối hàn, dịch chuyển đầu
dò zig-zag theo đường 1/4 SKIP.
- Tốc độ dò quét không vượt quá 150 mm/s
- Đưa Gate khảo sát những chỉ thị có chiều cao lớn hơn 20% PRL
- Chỉ thị của bất liên tục tại chân gốc là chỉ thị có đường truyền âm(Sa) trong khoảng (lớn hơn,
nhỏ hơn, hoặc bằng) 1/4Vpath
- Dịch chuyển đầu dò tìm xung cao nhất
- Ghi nhận giá trị biên độ chỉ thị
- Nhận dạng loại bất liên tục: Nứt chân, không ngấu chân, không thấu chân
3|5


HƯỚNG DẪN
KIỂM TRA SIÊU ÂM MỐI HÀN

Số: NDE/UT-I02
Ban hành lần: 01
Ngày: 27/08/2016

- Xác định chiều dài bất liên tục bằng phương pháp giảm 20% PRL
- Đặt đầu dò sang phía đối diện bên kia của mối hàn, lặp lại các bước trên.
6.3 Dò quét vùng mép mối hàn
- Sử dụng đầu dò 45 độ
- Tính các giá trị 1 SKIP và 1 Vpath
- Kẻ đường dò quét vùng mép, cách mép mối hàn 1 SKIP để kiểm tra mép bên dưới của mối hàn.

- Đặt RANGE > 1 Vpath

- Đặt điểm phát tia của đầu dò trên đường dò quét mép, hướng về mối hàn dịch chuyển đầu dò zigzag theo đường 1 SKIP.
- Tốc độ dò quét không vượt quá 150 mm/s
- Đưa Gate khảo sát những chỉ thị có chiều cao lớn hơn 20% PRL
- Chỉ thị của bất liên tục là chỉ thị có đường truyền âm (Sa) nhỏ hơn hoặc bằng 1 Vpath
- Dịch chuyển đầu dò tìm xung cao nhất
- Ghi nhận giá trị biên độ chỉ thị
- Nhận dạng loại bất liên tục: Nứt mép
- Xác định chiều dài bất liên tục bằng phương pháp giảm 20% PRL
- Làm tương tự với các mép còn lại
6.4. Dò quét vùng thân
- Dùng đầu dò 70 và 60 độ
- Đặt RANGE > 1/2 Vpath
- Dịch chuyển đầu dò trong phạm vi từ 1/4 SKIP tính từ đường trng tâm (C/L) đến 1/2 SKIP tính từ
mép mối hàn để khảo sát vùng thân bên dưới.
- Tốc độ dò quét không vượt quá 150 mm/s
4|5


HƯỚNG DẪN
KIỂM TRA SIÊU ÂM MỐI HÀN

Số: NDE/UT-I02
Ban hành lần: 01
Ngày: 27/08/2016

- Độ chồng lấp: 10% biến tử.

- Đưa Gate khảo sát những chỉ thị có chiều cao lớn hơn 20% PRL
- Chỉ thị của bất liên tục là chỉ thị có đường truyền âm (Sa)lớn hơn 1/4 Vpath và nhỏ hơn
1/2Vpath

- Dịch chuyển đầu dò tìm xung cao nhất
- Ghi nhận giá trị biên độ chỉ thị
- Nhận dạng loại bất liên tục: Nứt thân, không ngấu vách, ngậm xỉ hoặc rỗ khí
- Xác định chiều dài bất liên tục bằng phương pháp giảm 20% PRL
- Làm tương tự với các vùng thân mối hàn còn lại.
7. Đánh giá bất liên tục (Theo tiêu chuẩn ASME VIII, Appendix 12)
- Chỉ thị nứt, không ngấu, không thấu là không chấp nhận bất kể chiều dài
- Chỉ thị dài có biên độ vượt 100%PRL và chiều dài vượt chiều dài giới hạn (Lgh)là không chấp
nhận.
* Chiều dài giới hạn
+ Lgh = 6mm với t ≤ 19mm
+ Lgh = t/3 với 19mm+ Lgh = 19mm với t>57mm
* Với: t là chiều dày mối hàn không tính gia cường được phép
t là chiều dày của phần mỏng hơn của mối hàn đối đầu có hai chiều dày khác nhau.
8. Thực hiện báo cáo kiểm tra
Thực hiện làm báo cáo kiểm tra theo form mẫu được cung cấp.

5|5



×