Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Bộ đề trắc nghiệm số 13 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.46 KB, 18 trang )

Bài : 20272
Cho 2 điểm A(3; - 2) và B(4 ; 3). Hoành độ của điểm M trên trục hoành sao cho
tam giác MAB vuông tại M là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = 1
B. x = 1 hay x = 6
C. x = - 2 hay x = 3
D. x = 1 hay x = 2
Đáp án là : (B)
Bài : 20271
Cho tam giác ABC vuông ở A và góc . Giá trị của biểu thức :
là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20270
Cho hai vectơ . Sin của góc hợp bởi vectơ và là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20269
Xét đẳng thức :
Chọn một đáp án dưới đây
A. Với bốn điểm A, B, C, H bất kì ta luôn có đẳng thức trên
B. Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi H là trực tâm tam giác ABC


C. Đẳng thức trên chỉ xảy ra khi có ít nhất hai điểm trùng nhau
D. Đẳng thức trên không bao giờ xảy ra
Đáp án là : (A)
Bài : 20268
Cho hai điểm A(1 ; - 2) ; B(2 ; - 3) và vectơ . Để vuông góc
giá trị m là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. m = 1
B. m = - 1
C. m = 2
D. m = - 2
Đáp án là : (C)
Bài : 20267
Cho tam giác ABC với AD, BE, CF là ba trung tuyến. Giá trị của biểu thức :
là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. - 1
B. 2
C. 1
D. Một kết quả khác
Đáp án là : (D)
Bài : 20266
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3 , BC = 6. Đặt
Tìm kết luận đúng trong các kết luận sau :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)

Bài : 20265
Tính giá trị các hàm số lượng giác của góc :
Chọn một đáp án dưới đây
A. : không xác định
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20264
Giá trị các tỉ số lượng giác của góc :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20263
Giá trị của tỉ số lượng giác của góc là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 20262
Đơn giản biểu thức : , ta được :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.

D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20261
Đơn giản biểu thức : , ta được :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 20260
Đơn giản biểu thức : , ta được :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 20259
Đơn giản biểu thức : , ta được :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20258
Rút gọn biểu thức :
là :
Chọn một đáp án dưới đây

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20257
Giá trị của biểu thức nếu cho là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. 1
Đáp án là : (C)
Bài : 20256
Giá trị của với và :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0
B.
C. 1
D. 0,3
Đáp án là : (D)
Bài : 20255
Cho tam giác ABC biết . Tìm khẳng định sai trong các
khẳng định sau :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)

Bài : 20254
Cho tam giác ABC có . Khi đó :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20253
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh
Chọn một đáp án dưới đây
A. M là một điểm tùy ý trên cạnh BC. Hệ thức giữa MA, MB, MC là : A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 20252
Cho tam giác ABC vuông ở
Chọn một đáp án dưới đây
A. AH là đường cao. HE, HF lần lượt là các đường cao của hai tam giác AHB,
AHC. Hệ thức nào sau đây đúng? A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 20251
Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c và diện tích :
) ( a + c - b) [/ct]
Tam giác ABC có dạng đặc biệt nào ?
Chọn một đáp án dưới đây

A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác thường
Đáp án là : (C)
Bài : 20250
Cho tam giác ABC là tam giác vuông đỉnh
Chọn một đáp án dưới đây
A. Hệ thức liên quan giữa ba đường trung tuyến AD, BE, CF là : A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20249
Cho tam giác ABC cân, đỉnh A, CD là đường cao kẻ từ C. Hệ thức nào sau đây
đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20248

×