Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

grap sinh 12 phần phân tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.05 KB, 1 trang )

Cấu trúc hoá học
Chung cấu tạo của 1 nu: 3
Cấu trúc b1( liên kết hoá trị)
DI TRUYỀN - BIẾN DỊ
V/c di truyền ở cấp độ phân tử là:Axitnucleic
Cấu trúc không gian:
b2( LKH
2
); NTBS
Cơ chế nhân đôi ADN
Ở sinh vật nhân sơ: 3 bước
Ở sinh vật nhân thực: Phần lớn giống nhân sơ
Ý nghĩa: - Là cơ sở của nhân đôi NST
- Đảm bảo gen quy định tính trạng truyền qua các thế hệ
GEN
K/n gen
Cấu trúc của gen
ADN
ARN: Cấu trúc hoá học giống ADN
Cấu trúc Chức năng
Cấu trúc không gian Chức năng
tARN
mARN rARN
Vận chuyển
aa
Khuôn mẫu
tổng hợp Pr
Cùng pr tổng
hợp Ribôxôm
Cơ chế phiên mã (sao mã)ARN gồm 3 bước
Ở sinh vật nhân sơ: T/h xong tham


gia tổng hợp Pr
Ở sinh vật nhân thực: tổng hợp
xong loại bỏ đoạn Intron, nối Exon
Ý nghĩa: - Là quá trình tổng hợp các loại ARN để tham gia dịch mã
(tổng hợp Pr)
PRÔTÊIN
Cấu trúc của pr Chức năng của pr:
-Cấu tạo
- Xúc tác
- Điều hoà
- Kháng thể
- Dự trữ
Cấu trúc hoá học: đa phân,
đơn là aa: gồm 3thành phần
Cấu trúc không gian:
Có 4 bậc
Tổng hợp Pr: gôm mở đầu, kéo dài, tổng hợp
r
Nhân sơ: aa foomin metionin
- Mỗi mARN t/h nhiều loại pr
Nhân thực: aa Met
- Mỗi mARN chỉ tổng hợp 1 loại pr,tự huỷ
điều hoà hoạt động cuả gen
Khi môi trường không có lactôzơ: các
pr ức chế gắn gen vận hành-> gen cấu
trúc không hoạt động-> không tổng hợp
mARN
Khi môi trường có lactôzơ: các pr ức chế
ko gắn gen vận hành-> gen cấu trúc hoạt
động-> tổng hợp mARN và bắt đầu tổng

hợp pr
Cơ chế điều hoà ở nhân sơ:phiên mã Cơ chế nhân thực: phiên mã,
dịch mã , sau dịch mã

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×