Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HOC KY LOP 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.52 KB, 4 trang )

Sở GD & ĐT thanh hóa Đề thi kiểm tra chất lợng học kì Ii
Trờng THPT Đông Sơn I Năm học 2006 2007
--------***--------
Môn thi : Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
-------------------------***-----------------------------
Câu I:(3,5 điểm)
1) Khảo sát hàm số y = x
3
3x
2
+ 2.
Gọi (C) là đồ thị của hàm số đã cho.
2) Viết phơng trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(0; 3).
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và các đờng y = 0, x = 0, x = 2.
Câu II: (3 điểm)
1) Tính tích phân: I =
2
x
0
(e sinx)sin xdx

+

2) Tìm tất cả các số tự nhiên n thoả mãn
3 2
n n
A 2C 16n+
.
Câu III: (3,5 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm
A(2; - 1; 3) B(0; 1; - 1), C(- 1; 2; 0), D(3; 2; - 1).


1) Chứng minh rằng A, B, C, D là bốn đỉnh của một tứ diện. Tính thể tích của
khối tứ diện ABCD.
2) Viết phơng trình hình chiếu của đờng thẳng AB lên mặt phẳng (ACD).
3) Gọi E là hình chiếu của A lên đờng thẳng BD. Viết phơng trình mặt phẳng
() đi qua E đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (ABD) và (BCD).
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
Trờng thpt đông sơn i Kì thi kiểm tra chất lơng học kì iI
Năm học 2006 - 2007
Hớng dẫn chấm toán 12
Câu
ý
Nội dung Điểm
I 3,50
1
Khảo sát hàm số (1,50 điểm)
1) Tập xác định : R
2) Sự biến thiên:
a, Chiều biến thiên: y = 3x
2
- 6x, y = 0 x = 0, x = 2
Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ; 0) và (2; + )
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; 2)
0,25
b, Cực trị : x

= 0 và y

= y(0) = 2
x

CT
= 2 và y
CT
= y(2) = - 2
0,25
c, Giới hạn :
+==
+
xx
ylim,ylim
d, Tính lồi lõm và điểm uốn.
y" = 6x - 6, y" = 0 x = 1
x
- 1 +
y" - 0 +
Đồ
thị
hàm
số
lồi Điểm uốn lõm
I(1; 0)
0,25
e, Bảng biến thiên :
x
- 0 1 2 +
y' + 0 - 0 +
y
2 +
0
(I)

- -2
0,25
3) Đồ thị: Nhận điểm I(1; 0) làm tâm đối xứng
0,50
2
x
O
y
1
2
2
-2
2
Viết phơng trình tiếp tuyến (1,00 điểm)
Gọi d là tiếp tuyến cần tìm, d có hệ số góc k và đi qua A(0; 3) nên nó có
phơng trình: y = kx + 3.
0,25
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của hệ phơng trình:
3 2
2
x 3x 2 kx 3
3x 6x k

+ = +


=




0,25
x
3
- 3x
2
+ 2 = x(3x
2
- 6x) + 3 (x - 1)
2
(2x + 1) = 0 x = -
1
2
, x = 1
0,25
+ Với x = -
1
2
thì k =
15
4
d: y =
15
4
x + 3
+ Với x = 1 thì k = - 3 d: y = -3x +3
Vậy có hai tiếp tuyến là y =
15
4
x + 3 và y = -3x + 3
0,25

3
Tính diện tích hình phẳng (1,00 điểm)
Diện tích hình phẳng cần tìm là
2
3 2
0
S x 3x 2 dx= +

0,25
=
1 2
3 2 3 2
0 1
(x 3x 2)dx (x 3x 2)dx + +

0,25
1 2
4 4
3 3
0 1
x x 5
x 2x x 2x
4 4 2

= + + =
ữ ữ

0,50
II 3,00
1

Tính tích phân (2,00 điểm)
I =
2 2 2
x x 2
0 0 0
(e sinx)sin xdx e sin xdx sin xdx

+ = +

0,25
Tính
2
x
1
0
I e sin xdx

=

, đặt
x x
u sin x du cosdx
dv e dx v e
= =



= =

2 2

x x x
2
2
1
0
0 0
I e sin x e cosxdx e e cosxdx



= =

0,25
đặt
x x
u cos x du sin xdx
dv e dx v e
= =



= =

2 2
x x x
2
1
0
0 0
e cosxdx e cos x e sin xdx 1 I



= + = +

0,50
Do đó
2 2
1 1 1
1
I e 1 I I e 1
2


= + = +


0,25
3
Tính
2 2
2
2
2
0 0
0
1 cos2x 1 sin 2x
I sin xdx dx x
2 2 2 4





= = = =



0,50
Vậy
2
1 2
1 1
I I I e
2 4 2


= + = + +
0,25
2
Giải bất phơng trình (1,00 điểm)
Điều kiện: n
Ơ
, n 3
0,25
3 2
n n
n! n!
A 2C 16n 2 16n
(n 3)! 2!(n 2)!
+ +


0,25
2
n(n 1)(n 2) n(n 1) 16n
n(n 2n 15) 0
+

0,25
- 3 n 5 n = 3, n = 4, n = 5 là nghiệm của bất phơng trình đã cho
0,25
III 3,50
1
Chứng minh A,B,C,D là 4 đỉnh của một tứ diện, tính thể tích khối tứ
diện ABCD (1,50 điểm)
*Ta có
AB ( 2;2; 4),AC ( 3;3; 3),AD (1;3; 4)= = =
uuur uuur uuur
0,25
suy ra
[AB, AC] =
uuur uuur
(6; 6; 0),
[AB, AC]AD =
uuur uuur uuur
6 + 18 - 0 = 24 0 0,50
Do đó A, B, C, D không đồng phẳng nên A, B, C, D là 4 đỉnh của một tứ
diện.
0,25
*
ABCD
1 24

V [AB, AC]AD 4
6 6
= = =
uuur uuur uuur
0,50
2
Viết phơng trình hình chiếu của AB lên (ACD) (1,00 điểm)
Mặt phẳng (ACD) có vectơ pháp tuyến là
[AC,AD] ( 3; 15; 12)=
uuur uuur
, suy ra
(ACD) có vectơ pháp tuyến
n (1;5;4)=
r
do đó nó có phơng trình
(x - 2) + 5(y+1) + 4(z - 3) = 0 x + 5y + 4z - 9 = 0
0,25
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua AB và vuông góc với (ACD), khi đó (P) có
vectơ pháp tuyến
n ' [n, AB] ( 28; 4;12)
= =
ur r uuur

0,25
Do đó nó có phơng trình - 28(x - 2) - 4(y+1) + 12(z - 3) = 0
7x + y - 3z - 4 = 0
0,25
Hình chiếu của đờng thẳng AB lên (ACD) là = (ACD) (P).
có phơng trình
x 5y 4z 9 0

7x y 3z 4 0
+ + =


+ =

0,25
3
Viết phơng trình mặt phẳng (

) (1,00 điểm)
() đi qua A và vuông góc với BD, nên nó có vectơ pháp tuyến là
BD (3;1;0)=
uuur
, do đó nó có phơng trình:
0,50
3(x - 2) + (y + 1) + 0(z - 3) = 0
3x + y - 5 = 0
0,50
L u ý:
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5
- Câu III, ý 2 học sinh có thể viết phơng trình hình chiếu dới dạng tham số.
- Học sinh làm các khác nếu đúng vẫn đợc điểm tối đa.
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×