Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (33.04 KB, 1 trang )
Đại từ nhân xưng trong tiếng nga
Đại từ nhân xưng cách 1 đóng vai trò chủ ngữ trong câu.
Я (tôi)
Ты (bạn)
Он (anh ấy): sử dụng thay thế cho danh từ động vật
và bất động vật giống đực, số ít.
Это брат. Он тут.
Это учебник. Он тут.
Она (cô ấy): sử dụng thay thế cho danh từ động vật
và bất động vật giống cái, số ít.
Это сестра. Она здесь.
Это книга. Она здесь.
Оно (nó): chỉ sử dụng thay thế cho danh từ giống
trung, số ít.
Это письмо. Оно тут.
Мы (chúng tôi)
вы (các bạn)
Вы (ông/ bà, bác, cô/chú, anh/chị...)
Они (họ): sử dụng thay thế cho danh từ số nhiều cả
động vật và bất động vật.
Это брат и сестра. Они там.
Это учебник и ручка. Они там.