Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh 11 (chương trình nâng cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.38 KB, 32 trang )

Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 1 

UNIT 9: NATURE IN DANGER
THIÊN NHIÊN ĐANG BỊ ĐE DỌA
☺ VOCABULRY
A. READING (pages 126-129)
adventure (n) sự phiêu lưu
attempt (v) cố gắng
backpack (n) cái ba lô đeo trên vai
battery (n) pin, bình trữ điện
be in danger (exp) lâm vào cảnh
nguy hiểm
break (v) ngắt, bẻ gãy
breathe (v) thở
canister (n) bình chứa
carve (v) khắc, chạm
clean up thu dọn
clim up / down leo lên / xuống
danger (n) sự nguy hiểm
deforestation (n) nạn phá rừng
deposit (n) tiền đặt cọc
dispose of (v) vứt bỏ
ensure (v) bảo đảm
environmental (adj) thuộc về môi
trường
expedition (n) (cuộc) thám hiểm
explode (v) bùng nổ
flashlight (n) đèn pin
fuel (n) nhiên liệu
hallucinate (v) gợi ảo giác


illegal (adj) phi pháp
junkyard (n) nơi chứa phế liệu
Mt = Mount (n) núi
pick (v) hái
porter (n) người khuân vác
provide sb with sth (v) cung cấp
register (v) đăng ký
rock (n) tảng đá
route (n) tuyến đường
Southeast Ridge phía Đông Nam
summit (n) đỉnh (núi)
B. LISTENING (pages 129-131
awareness (n) ý thức
destroy (v) phá hủy
disturb (v) phá vỡ sự yên tónh
dolphin (n) cá heo
effect (n) tác dụng
engine (n) động cơ
harm (n) gây thiệt hại
path (n) đường mòn
protect (v) phá hủy
soil (n) đất trồng
stress (n) sự căng thẳng
vegetation (n) thực vật
whale (n) cá voi
wildlife (n) đời sống hoang dã
C. SPEAKING (pages 131-134)
binocular (n) ống nhòm
brochure (n) sách hướng dẫn du lòch
explanation (n) giải thích

feed (v) cho ăn
hike (n) cuộc đi bộ đường dài
life jacket (n) áo phao
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 2 

litter (n) rác xả (v) xả rác
Mount Fuji National Park Công
Viên Quốc Gia Núi Phú Só
nest (v) làm tổ
note (n) ghi chú
pollute (v) làm ô nhiễm
shout (n) la hét
strong (adj) mạnh
sunglasses (n) kính mát
sunlight (n) ánh sáng mặt trời
D. WRITING (pages 134-135)
Acres Burned in the USA Các đồng
cỏ bò cháy ở Mỹ
cleanup (v) thu gom
comparison (n) so sánh
contrast (n) đối chiếu
cover (n) bảo vệ
deforestation (n) sự phá rừng
examine (n) khảo sát
loss (n) sự bảo vệ
Southeast Asia Đông Nam Á
E. LANGUAGE FOCUS (pages 135-138)
ban (v) cấm
compulsory (adj) bắt buộc

crane (n) con sếu
disappear (v) biến mất
discuss (v) thảo luận
flock (n) đàn, bầy
gamekeeper (n) người được thuê để
nuôi và bảo vệ thú
poacher (n) xâm phạm tài sản,
người săn trộm
route (n) tuyến đường

WORD STUDY
* Suffix - al (Tiếp vò ngữ - al) Thêm Suffix - al vào sau:
1. Danh từ để thành lập tính từ
Noun + al  Adjective
Ex: education + al  educational (có tính giáo dục)
remedy + al  remedial (dành cho học sinh yếu kém)
post + al  postal (thuộc bưu điện)
option + al  optional (không bắt buộc)
2. Động từ để thành lập danh từ
Verb + al  Noun
Ex: refuse + al  refusal (lời từ chối)
propose + al  proposal (lời đề nghò)
rent + al  rental (tiền thuê)
dispose + al  disposal (sự tống khứ)

GRAMMAR
* Reduced relative clauses (mệnh đề quan hệ rút gọn)
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 3 


1. Relative clauses replaced by to-infinitive (Mệnh đề quan hệ được thay
thế bởi động từ nguyên mẫu có TO)
Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, dùng to-infinitive trong các trường hợp
sau:
a. Sau số thứ tự (the first, the second…)
Ex: I’m usually the first
guest to come to a party.
(Tôi thường thường là người khách mời đầu tiên
đến buổi tiệc)
b. Sau so sánh bậc nhất của tính từ.
Ex: It’s the most popular
route to lead to the summit of Mt.Everest
(Đó là tuyến đường phổ biến nhất
dẫn đến núi Everest)
2. Relative clauses replaced by participles (Mệnh đề quan hệ được thay
thế bởi phân từ)
Mệnh đề quan hệ có thể rút gọn thành các cụm phân từ:
a. Hiện tại phân từ (present participal phrase) nếu động từ chính trong mệnh
đề quan hệ mang ý nghóa chủ động.
Ex: Climbers bring with them canisters that
contain fuel to cook their meals.
(Những người leo núi mang theo những cái hộp nhỏ để mà chứa nhiên
liệu để nấu những bữa ăn của họ)
 Climbers bring with them canisters containing fuel to cook their meals.
who/which/that + V(active meaning)  V-ing
b. Quá khứ phân từ (past participial phrase) nếu động từ chính trong mệnh
đề quan hệ mang ý nghóa bò động.
Ex: The Sport Games which were held in India in 1951 were the first Asian
Games.
 The Sport Games held in India in 1951 were the first Asian Games.

which/that + V(passive meaning)  V3/ed

UNIT 10: SOURCES OF ENERGY
CÁC NGUỒN NĂNG LƯNG
☺ VOCABULRY
A. READING (pages 139-142)
arduous (adj) vất vả
available (adj) sẵn có để dùng
biogas (n) chất khí đốt
cash (n) tiền mặt
clinic (n) bệnh viện
coal (n) than đá
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 4 

costly (adj) đắt tiền
dim (adj) lờ mờ
electricity (n) điện
energy (n) năng lượng
exploit (v) khai thác
expose (v) tiếp xúc
fossil fuel (n) nhiên liệu hoá thạch
fundamental (adj) chủ yếu
generate (v) phát sinh
grain (n) ngũ cốc
grind (v) xay xát
hence (adv) vì thế
humanity (n) nhân loại
indoor (adv) trong nhà
kerosene (n) dầu lửa

lantern (n) đèn xách
manure (n) phân bón
mineral (n) khoáng sản
nuclear (adj) nguyên tử
prospect (n) triển vọng
pump (v) bơm
reform (v) sửa đổi
renewable (adj) có thể phục hồi lại
respiratory (adj) (thuộc) hô hấp
run out (v) bò sử dụng hết, cạn kiệt
smoke-free: không có khói
solar energy (n) năng lượng mặt trời
source (n) nguồn
spare (adj) dự phòng
stove (n) bếp
sustain (v) duy trì
urgent operation ca phẩu thuật khẩn
use sth up cạn kiệt, sử dụng hết
yet (adv) tuy nhiên
B. LISTENING (pages 142-144)
biomass (n) khối sinh năng
cancer (n) ung thư
essential (adj) cần thiết
ethanol (n) etanol
lecture (n) thuyết trình
limitless (adj) vô hạn
lung (n) phổi
run out (v) = be used up cạn kiệt
topic (n) chủ đề
C. WRITING (pages 144-145)

agriculture (n) nông nghiệp
alternative (adj) thay đổi nhau
clarify (v) dễ hiểu
convenient (adj) tiện lợi
garment (n) đồ may mặc
gem (n) đá quý
hydroelectricity (n) thuỷ điện
kingdom (n) vương quốc
prawn (n) tôm
textilex (n) hàng dệt
thermal (adj) nhiệt
transportation (n) giao thông vận tải
D. LANGUAGE FOCUS (pages 148-150)
church (n) nhà thờ
rely (v) tin cậy, dựa vào
roommate (n) bạn ở chung buồng
statue (n) tượng
textile (n) hàng dệt
turbine (n) (kỹ thuật) tuabin
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 5 


WORD STUDY
* Word Formation with Bio- (Cách thành lập với Bio-)
Bio- là hình vò phụ thuộc, không thể đứng độc lập, mà phải kết hợp với
các hình vò khác để tạo thành từ có nghóa. Nghóa của các hình vò góp phần tạo
nên nghóa mới của từ.
bio-: có liên quan đến sinh vật hoặc cuộc sống con người.
Ex:

. -logy (ngành học)  biology (sinh học)
. -graphy (viết)  biography (tiểu sử)
. gas (khí, hơi)  biogas (khí sinh vật)
. sphere (hình cầu, quả đòa cầu)  bioshpere (sinh quyển)
. -tech (kỷ thuật)  biotech (công nghệ sinh học)
. data (thông tin)  biodata (tiểu sử)
. diversity (tính đa dạng)  biodiversity (tính đa dạng sinh học)

GRAMMAR
* Relative clauses with prepositions (Mệnh đề quan hệ với giới từ)
1. Đại từ quan hệ có thể làm túc từ của giới từ
Ex: I’ll introduce you to the man who/whom/that I share a flat with.
[giới từ with làm túc từ cho đại từ quan hệ who/whom/that. Vì who/whom/
that làm túc từ nên có thể bỏ]
 I’ll introduce you to the man I share a flat with.
2. Đem giới từ lên trước đại từ quan hệ đối với văn phong trang trọng.
Ex: I’ll introduce you to the man with whom I share a flat.
LƯU Ý: không dùng giới từ trước who và that
Ex: I’ll introduce you to the man with who/that I share a flat. (SAI)

UNIT 11: THE ASIAN GAMES
ĐẠI HỘI THỂ THAO CHÂU Á
☺ VOCABULRY
A. READING (pages 151-153)
athlete (n) vận động viên
bodybuilding (n) thể dục thể thao
capacity (n) sức chứa
Cộng hoà Triều Tiên
costume (n) trang phục
cuộc thi thể thao 3 môn phối hợp

ensure (v) bảo đảm
eye (v) nhắm đến
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 6 

finalize (v) đúc kết
flame (n) ngọn lửa
gold (n) vàng
Guangzhou Quảng Châu
host (v) tổ chức, đăng cai
karate (n) môn võ karatê
medal (n) huy chương
slogan (n) khẩu hiệu
spectacular (adj) ngoạn mục
spectator (n) khán giả
spirit (n) tinh thần
stadium (n) sân vận động
symbolic (adj) (thuộc) biểu tượng
The Doha Asian Games Organizing
Committee (DAGOC)Uỷ Ban Tổ
Chức Á Vận Hội Doha
The Games of Your Life Đại Hội
Thể Thao để đời
The Opening Ceremony Lễ khai
mạc Á Vận Hội
The Republic of Korea
triathlon (n)
unity (n) sự đoàn kết
venue (n) nơi tổ chức
weightlifting (n) môn cử tạ

B. LISTENING (pages 154-155)
cancel (v) hủy bỏ semifinal (n) trận bán kết
dispute (n) cuộc tranh luận bronze (n) đồng
forge (v) giả mạo as fast as nhanh như là
softball (n) trò chơi tương tự như
bóng chày
track and field (n) các môn điền
kinh (chạy, nhảy … được tiến hành
trên đường đua hoặc trên sân)
C. SPEKING (pages 156-158)
baseball (n) bóng chày
basketball (n) bóng rổ
billiards (n) trò chơi bida
bowling (n) trò chơi lăn bóng rổ
canoe (n) môn đua thuyền
cycling (n) môn đua xe đạp
diving (n) nhảy cầu
fencing (n) đấu kiếm
gymnasium (n) phòng tập thể dục
gymnastics (n) thể dục dụng cụ
rowing (n) môn chèo thuyền
schedule (n) lòch
sepak takraw (n) môn cầu mây
soccer (n) bóng đá
table tennis (n) bóng bàn
wrestling (n) môn đấu vật
D. WRITING (pages 158-160)
additional (adj) thêm vào
at the same time trong cùng một
thời điểm

authorities (n) nhà chức trách
conclusion (n) kết luận
impression (n) ấn tượng
observer (n) quan sát viên
on the whole nói chung
Organizing Committee Ban Tổ
Chức
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 7 

recommend (v) gợi ý
report (v) tường thuật
set up (n) thành lập
staff (n) nhân viên
ticket box (n) quầy vé
tourist (n) du khách
E. LANGUAGE FOCUS (pages 160-162)
attend (v) có mặt
capital (n) thủ đô
construction (n) sự xây dựng
disappointing (adj) làm thất vọng
ensure (v) bảo đảm
establish (v) thiết lập
immediate (adj) lập tức, trực tiếp
leak (n) sự rò rỉ
mention (n) sự đề cập
misleading (adj) làm cho lạc đường
passenger (n) hành khách
prevent (v) ngăn ngừa
punctuation (n) dấu chấm

radioactivity (n) sự phóng xạ
receive (v) nhận
take part in (v) tham gia
talent (n) tài năng

WORD STUDY
* Compound Nouns Formed from Phrasal Verbs
(Danh từ ghép được thành lập từ Động Từ Cụm)
Trong bài 3 các em đã làm quen với một số cách thành lập danh từ ghép
như: noun + noun, adj + noun, gerund + noun, noun + gerund, verb + noun,
noun + verb + er, noun + verb, verb + adv … Trong bài này, chúng ta xem các
danh từ ghép có nguồn gốc từ động từ cụm. Các danh từ này có hình thức
giống như động từ, nhưng trọng âm thường ở từ thứ nhất trong khi trọng âm
nằm ở từ thứ hai của động từ.
verb  noun
Ex: - walk out (cất cánh)  walkout (cuộc bãi công bất ngờ của
công nhân)
- go ahead (tiến hành, tiến lên)  go-ahead (sự tiến tới, tín hiệu xuất phát)
- kick off (phát bóng)  kickoff (cú phát bóng)
- break down (bò hỏng)  breakdown (sự hỏng máy, phân tích phí tổn
- take off (cất cánh)  takeoff (sự cất cánh)
- drop out (bỏ học nửa chừng)  dropout (sự bỏ học nửa chừng)
- shut down (đóng cửa, chấm dứt) shutdown (sự ngừng hoạt động kinh
doanh
- check in (đăng ký chuyến bay, phòng ở khách sạn)  check-in (sự đăng ký
chuyến bay, phòng ở khách sạn)
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 8 

- warm up (khởi động)  warmup (sự khởi động)


GRAMMAR
* Omission of relative pronoun (Sự lược bỏ đại từ quan hệ)
Có thể bỏ đại từ quan hệ khi nó làm túc từ trong mệnh đề quan hệ.
Ex: That’s an old castle that we visited. [có đại từ quan hệ làm túc từ]
 That’s an old castle we visited. [đã bỏ đại từ quan hệ làm túc từ]
LƯU Ý: không được bỏ đại từ quan hệ khi nó làm chủ từ của mệnh đề quan hệ.
Ex: The man who spoke to Vicky is Sarah’ boss.
[không thể bỏ who vì nó làm chủ từ]
UNIT 12: HOBBIES
SỞ THÍCH
☺ VOCABULRY
A. READING (pages 171-172)
creative (adj) sáng tạo
domestic (adj) nội đòa
duplicate (n) bản sao
enjoy (v) được hưởng
expertise (n) sự thành thạo
hobby (n) sở thích riêng
indefinitely (adv) vô hạn
insect (n) côn trùng
investment (n) sự đầu tư
involve (v) gồm
label (n) nhãn hiệu
label (v) dán nhãn
original (n) nguyên bản
pastime (n) trò tiêu khiển
permanent (adj) vónh cửu
pet (n) vật nuôi kiểng, vật cưng
poultry (n) gia cầm

precious (adj) quý
profitable (adj) có ích, có lợi
prosperity (n) sự thònh vượng, sự
phát đạt
relatively (adv) tương đối
result from sth (v) do bởi
result in sth (v) kết quả là
satisfaction (n) sự thỏa mãn
wealthy (adj) giàu có
worth (adj) đáng giá
B. LISTENING (page 166)
bank (n) ngân hàng
efficient (adj) có hiệu quả
gain weight (v) tăng cân
lie (v) nằm
muscle (n) bắp thòt, cơ
share (v) phân chia
sofa (n) ghế trường kỷ
take care of: chăm sóc
C. SPEAKING (page 167)
preference (n) sở thích
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com Trang 9 

D. WRITING (page 168)
butterfly (n) con bướm
cancel (v) đóng dấu (tem)
issue (n) sự phát hành
E. LANGUAGE FOCUS (page 169-171)
chamber of commerce: phòng

thương mại
detective (adj) trinh thám
durable (adj) lâu bền
encourage (v) khuyến khích
faithful (adj) trung thành
include (v) bao gồm
industrial (adj) (thuộc) công nghiệp
ingredient (n) thành phần
package (v) đóng gói
pleasure (n) niềm vui thích
president (n) chủ tòch
process (v) xử lý, chế biến
pure (adj) trong trắng
purely (adv) hoàn toàn
suburb (n) ngoại ô

WORD STUDY
* Word Derivation (Nguồn gốc từ)
Noun Adjective Adverb Verb
1. encouragement encouraging encouragingly encourage
2. prosperity prosperous prosperously prosper
3. label label
4. inclusion included/inclusive inclusively include
5. purity pure purely purify
6. wealth wealthy
7. creation/creativity creative creatively create
8. pleasure pleased/pleasant pleasantly please
9. profit profitable profitably profit
10. satisfaction satisfactory satisfactorily satisfy


GRAMMAR
1. Cleft sentences (Câu chẻ)
Nhấn mạnh vào:
a. Chủ ngữ (Subject focus)
Ex: It
is my father who is interested in detective stories.
(Chính cha của tôi thích những câu chuyện trinh thám.)
[chính là … người/cái mà…]
It + is/was + pronoun/noun + who/that + v + (object)…
b. Túc từ (Object focus)
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 10 

Ex: The boy hit the dog in the garden.
(Cậu con trai đụng con chó ở trong vườn)
 It
was the dog that the boy hit in the garden.
(Chính con chó mà cậu con trai đụng ở trong vườn)[chính con chó đó chớ
không phải con chó nào khác]
It + is/was + noun + who/whom/that + S + V…
c. Trạng ngữ (Adverbial focus)
Ex: It
is only when a collection is properly labeled that it has its.
It + is/was + adv + noun (phrase) + that + s + v…
2. Conjunctions (Liên từ)
a. Both … and (Cả hai … và) dùng để:
- Nhấn mạnh sự kết hợp giữa hai danh từ, tính từ…
Ex: The team felt both the satisfaction of victory
and the disappointment of
defeat

. [ both và and đứng trước danh từ]
- Both … and làm chủ ngữ thì động từ chia ở số nhiều.
Ex: Both my father and
I often spend a day on a beach looking for shells.
S (chủ từ) pl verb (động từ số nhiều)
b. Not only… but also …(không chỉ … mà còn) dùng để:
- Nhấn mạnh một điều khác, việc khác thì đúng, có thật.
- Sau not only … but also là danh từ, tính từ, trạng từ…
Ex1: Mr.Sayers is president of not only the National Bank
but also the
Chamber of Competence
. [not only … but also đứng trước danh từ]
Ex2: The new clerk soon proved himself to be not only capable
but also
trustworthy
. [not only … but also đứng trước tính từ]

CONSOLIDATION 3
UNITS 9-12
☺ VOCABULARY
A. PRONUNCITION (page 172)
B. LISTENING (page 172)
attached to sth (adj) gắn bó
creativity (n) óc sáng tạo
framework (n) sườn, khung
hobbyhorse (n) ngựa gỗ (cho trẻ con
chơi hoặc ở vòng đu quay)
imitation (n) sự bắt chước
monetary (adj) (thuộc) tiền tệ
Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com

Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 11 

relate to (v) có liên quan wooden (adj) làm bằng gỗ
C. VOCABULARY (pages 173-174)
arduous (adj) gian khổ
breakdown (n) sự suy nhược
extinction (n) sự tiêu diệt
fume (n) khói
gymnast (n) vận động viên thể dục
hallucinate (n) có ảo giác
pot (n) chậu
renew (v) hồi phục lại
rewarding (adj) đáng làm (việc)
sentimental (adj) đa cảm
D. GRAMMAR (pages 174-176)
bring up (v) nuôi dưỡng
classical (adj) cổ điển
curious (adj) hiếu kỳ
horror (n) kinh dò
parcel (n) gói, bưu kiện
possession (n) quyền sở hữu
scare (v) làm sợ hãi
E. READING (pages 177-178)
abundant (adj) dồi dào
alternative (adj) lựa chọn
emission (n) sự thải ra
fossil (n) hoá thạch
generate (v) phát
harness (v) khai thác để sản xuất
điện (một con sông, một thác nước)

installation (n) lắp đặt
poise (v) để (cái gì…) ở tư thế sẵn
sàng
significance (n) đáng kể
sustainable (adj) có thể duy trì
toxic (adj) độc
trapping (n) sự bẫy
typical home: hộ gia đình điển hình
viable (adj) khả thi

UNIT 13: ENTERTAINMENT
GIẢI TRÍ
☺ VOCABULRY
A. READING (pages 180-181)
automobile (n) xe ô tô
cable television (n) truyền hình cáp
climate (n) khí hậu
concert (n) buổi hòa nhạc
criticism (n) sự phê bình
disapproval (n) sự phản đối
emphasis (n) chú trọng
entertainment (n) giải trí
exhibition cuộc trưng bày nghệ
thuật
feature (v) chiếu (phim)
goal (n) mục đích
ockey (n) môn bóng gậy cong
international center of culture Trung
tâm văn hóa quốc tế
leisure (adj,n) (thời gian) rỗi

Từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh 11 (CTNC) www.kapakapy.com
Download tài liệu học tập và ơn thi miễn phí tại: www.kapakapy.com  Trang 12 

locality (n) vò trí của cái gì
melting pot (n) nơi tụ cư
mislead (v) làm cho ai có quan
điểm sai về ai/cái gì
nightly (adv) hàng đêm
professional (adj) chuyên nghiệp
renown (n) danh tiếng
scale (n) quy mô
theatrical (adj) (thuộc) sân khấu
B. LISTENING (pages 182-183)
apparently (adv) nhìn bên ngoài
ball (n) buổi khiêu vũ
bow tie (n) nơ con bướm
dawn (n) bình minh
dinner jacket (n) áo vét tông dạ tiệc
marquee (n) lều to
Maypole (n) cây nến ngày 1 tháng 5
(cây hoặc cột có kết đèn, hoa dựng
lên để mọi người nhảy múa xung
quanh vào ngày 1 tháng 5)
overtake (v) bắt kòp
pole (n) cây nến
public (adj) công cộng
rowing competition = bump (n) cuộc
thi đua thuyền
scarves (n) (số nhiều của scarf)khăn
choàng cổ

C. SPEAKING (pages 183-185)
coworker (n) bạn đồng nghiệp
discouraging (adj) làm mất hết can
đảm nhiên liệu
energy-consuming (adj) tiêu hao
get- ogether họp mặt
Halloween (n) ngày 31 tháng 10
(đêm trước ngày lễ các Thánh)
nasty (adj) xấu, khó chòu
provide/providing (that) + clause
với điều kiện là
sack race (n) môn nhảy bao bố
stunning (adj) lộng lẫy
tritch or treat (câu nói của trẻ em
khi đi các nhà xin bánh kẹo và dọa
sẽ phá phách nếu không cho)
tumb (v) ngã

unicorn dance múa lân

witch (n) mụ phù thủy
D. WRITING (pages 186-187)
aside (adv) về một bên
band (v) đoàn
bead (n) hạt chuỗi
Co Loa Festival: lễ hội thành Cổ
Loa
combination (n) pha chế
commemoration (n) kỷ niệm
float (n) xe rước

get away (v) tránh xa
grab (v) giật lâý
hamlet (n) thôn
hurricance (tên loại rượu)
King of the Carnival Vua các Lễ

×