Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Sinh học 12 bài 22: Bảo vệ vốn gen của loài người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.52 KB, 5 trang )

Trường THPT Quỳnh lưu 4 - GA sinh học 12

Tổ Sinh

Bài 22. BẢO VỆ VỐN GEN DI TRUYỀN CỦA LOÀI
NGƯỜI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nêu được cơ sở di truyền học của biệnh ung thư, biệnh AIDS.
- Nêu được cơ sở khoa học của sự di truyền trí năng của loài người.
- Hiểu được tại sao phải bảo vệ vốn gen di truyền của loài người
- Trình bày các biện pháp bảo vệ vốn gen con người.
- Nêu ra một số vấn đề xã hội của DTH
2. Kĩ năng:
- Nâng cao nhận thức về tài sản di truyền của loài người từ đó tích cực đấu tranh vì hòa
bình, chống thảm họa chiến tranh hạt nhân, chiến tranh hóa học, chiến tranh sinh học cũng như
các hình thức chiến tranh khác làm tổn thương đến môi trường nhân loại
II. Phương tiện:
- Hình: nạn nhân chiến tranh, ô nhiễm môi trường,
- Thiết bị dạy học: máy chiếu,tranh ảnh
III. Phương pháp:
- Vấn đáp
- Nghiên cứu SGK (kênh hình)
IV. Tiến trình:
1. ổ định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự:
2. KTBC:
3. Bài mới :
Phương pháp
Nội dung
I. Gánh nặng di truyền.


GV: Thế nào là gánh nặng di truyền?
- Là sự tồn tại trong vốn gen của quần thể người các đột
biến gây chết hoặc nửa gây chết, nếu gen này ở trạng thái
đồng hợp sẽ làm chết các cá thể hay làm giảm suác sống
của họ.
GV: Môi trường và vốn gen có ảnh hưởng mhư thế
- Các nhân tố di truyền cũng như các nhân tố khác ( môi
nào đến bệnh tật di truyền?
trường) làm phát sinh, phát triển các bệnh, tật di truyền
=>Tạo môi trường trong sạch nhằm hạn chế các tác nhân
GV: Ung thư là gì?
gây đột biến.
HS:là loại bệnh đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm
soát được của 1 số loại tế bào cơ thể dẫn đến hình
II. Di truyền y học với bệnh ung thư và AIDS.
thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể.
Khối u được gọi là ác tính khi các tế bào của nó có khả 1. Di truyền y học với bệnh ung thư.
năng tách khỏi mô ban đầu di chuyển đến các nơi khác - Khái niệm: Ung thư là hiện tượng tế bào phân chia vô tổ
trong cơ thể tạo các khối u khác nhau.
chức thành khối u sau đó di căn hoặc không di căn.


Trng THPT Qunh lu 4 - GA sinh hc 12

T Sinh

GV: Nguyờn nhõn chớnh gõy ra ung th l gỡ?
- Cỏch iu tr : - Bnh ung th l mt bnh nan y
cha cú thuc iu tr, ngi ta thng dựng tia phúng
x hoc hoỏ cht dit cỏc t bo khi u (ung th).

GV:Phũng nga ung th cho con ng cn phi lm gỡ ?
GV: Khỏi nim v ụ nhim mụi trng?
HS: L s thay i khụng mong mun tớnh cht vt lớ,
húa hc, sinh hc ca khụng khớ, t, nc ca mụi
trng sng, gõy tỏc ng nguy hi tc thi hoc trong
tng lai n sc khe v i sng ca con mgi.
Cỏc tỏc nhõn khớ thi cụng nghip, thuc tr sõu, thuc
dit c, cỏc yu t gõy t bin, phúng x nguyờn t,...

- Nguyờn nhõn, c ch : t bin gen, t bin NST,
c bit l t bin xy ra 2 loi gen : Gen quy inh
yu t sinh trng, Gen c ch cỏc khi u.
- Phũng nga: to mụi trng sng trong lnh, hn ch
cỏc tỏc nhõn gõy ung th.

GV: Con ng lõy truyn vi rut HIV?( HIV ch cú 2
phõn t ARN s lng n phõn rNu rt ớt mi phõn
t)
HS: - Qua ng mỏu.
- Qua ng tỡnh dc.
- Do m b nhim vi rut HIV giai on bo thai.

2. Di truyn y hc vi bnh AIDS.
- Bệnh AIDS đợc gây nên bởi virus HIV.
- Viutlây nhiễm vào tế bào và sử dụng hệ gen của tế
bào để tái bản ADN virut.
- Virut làm rối loạn chức năng của tế bào và làm giảm số
lợng bạch cầu mất khả năng miễn dịch của cơ thể.
- lm chm s tin trin ca bnh ngi ta s dng
bin phỏp di truyn nhm hn ch s phỏt trin ca virut

HIV

GV: Vic ngn chn v iu tr bnh AIDS ntn ?
GV: Trớ nng cú c di truyn khụng? Vai trũ ca cỏc
gen trong s di truyn ny nh th no?
GV: ỏnh giỏ v s DT trớ nng bng ch s no?
HS: ỏnh giỏ s di truyn trớ nng bng ch s IQ.
c xỏc nh bng cỏc trc nghim vi cỏc bi tp
tớch hp cú khú tng dn. Tng trung bỡnh ca cỏc
li gii c tớnh theo tui khuụn chia cho tui sinh
hc v nhõn vi 100.
GV: ỏnh giỏ trớ nng ca mi ngi?
GV: Ngi ta phõn nhúm ch s IQ trong QT ng ntn?
GV: bo v tim nng di truyn v kh nng biu
hin trớ nng cn phi lm gỡ ?
GV: Ngy nay ó cú ngnh khoa hc no nghiờn cu
nguyờn nhõn gõy t bin vt cht di truyn i vi
loi ngi núi riờng v sinh vt núi chung?
HS: Di truyn hc phúng x, di truyn hc c t, di
truyn hc dc lớ,
GV: nh hng ca húa cht dit c do quõn i M

III. S di truyn trớ nng.
- Trớ nng l kh nng duy trỡ trớ tu ca con ngi.
- Di truyn c.
- Biu hin ca kh nng trớ tu ph thuc vo gen iu
hũa nhiu hn gen cu trỳc.
- ỏnh giỏ s DT trớ nng = ch s thụng minh ( IQ).
- Ch s IQ l tớnh trng s lng, nú l kt qu tỏc ng
cng gp ca nhiu gen theo cựng mt hng.

- ỏnh giỏ trớ nng ca mi ngi.3 nhúm ch s:
+ Nhúm trờn 130 l nhúm nhng ngi thụng minh.
+ Nhúm t 70 130 l nhúm bỡnh thng.
+ Nhúm di 70 l nhúm cú trớ tu kộm phỏt trin.
- Mc di 45 l nhúm di truyn theo gia ỡnh.
- Mc trờn 45 l nhúm do gen hoc NST b B
- Bo v tim nng di truyn v kh nng biu hin trớ
nng cn trỏnh tỏc nhõn gõy t bin b gen ca ngi
m bo cuc sng tinh thn, vt cht,
IV. Bo v di truyn ca loi ngi v ca ngi Vit
Nam.
- Bo v vn gen di truyn ca loi ngi: trỏnh gõy
nhim x mụi trng sng, cỏc cht húa hc, cht thi
( khớ, rn, lng), mụi trng b ụ nhim gõy nguy hi cho


Trường THPT Quỳnh lưu 4 - GA sinh học 12
rải xuống miền nam nước ta?
GV: Cộng đồng quốc tế đã làm gì?
GV: Đối với Việt Nam đóng góp vào chiến lược chung
của toàn thế giới trong việc bảo vệ môi trường đó
làviệc công bố “ luật bảo vệ môi trường Việt Nam”

Tổ Sinh

vốn gen di truyền của con người.
- Hồ sơ di truyền của mỗi cá nhân có cho phép tránh
được các bệnh tật di truyền .
- Việc giải mã bộ gen người ngoài những tích cực mà nó
đem lại cũng làm xuất hiện nhiều vấn đề tâm lý xã hộ


4. Củng cố.
- HS nêu phần tóm tắt cuối bài. Gánh nặng di truyền là gì? Nêu những nguyên nhân gây ung thư?
- Nhằm bảo vệ vốn gen di truyền của loài người, di truyền học đã phát triển những lĩnh vực
nghiên cứu nào?
5. HDBTVN.
- HS làm bài và bài tập đầy đủ, nắm mục em có biết.- Chuẩn bị bài ôn tập di truyền học
............................................................................................................................................................
.................
BÀI TẬP DI TRUYỀN NGƯỜI
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Rèn kĩ năng giải các dạng bài tập di truyền.
- Hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về di truyền học mà trọng tâm là các cơ
chế di truyền và biến di ở cấp độ phân tử và tế bào, các quy luật di truyền.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng được lý thuyết để giải các bài tập di truyền
II. Phương tiện:
- Hình: SGK
- Thiết bị dạy học: máy chiếu, tranh ảnh
III. Phương pháp:
- Vấn đáp
- Nghiên cứu SGK (kênh hình)
IV. Tiến trình:
1. ổ định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số và nhắc nhở giữ trật tự:
2. KTBC:
3. Bài mới :
Quy luật di truyền
Bài 1: Có 3 dòng hoa trắng thuần chủng. Khi cho các dòng hoa đó lai với nhau đã thu được các

kết quả như sau
1. P: Dòng I x Dòng II => F1 : 100% hoa trắng
2. P: Dòng I x Dòng III => F1 : 100% hoa đỏ
3. P: Dòng III x Dòng II => F1 : 100% hoa trắng
4. F1 hoa đỏ x Dòng I => F2 : 25% hoa đỏ : 75% hoa trắng
5. F1 : Hoa đỏ x Dòng II => F2 : 12,5% hoa đỏ : 87,5% hoa trắng
6. F1 hoa đỏ x Dòng III => F2 : 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng


Trường THPT Quỳnh lưu 4 - GA sinh học 12

Tổ Sinh

Hãy giải thích kết quả các phép lai và viết sơ đồ lai minh hoạ
Bài 2: Có 2 dòng hoa: Hoa đỏ thuần chủng và hoa trắng thuần chủng khi cho các dòng hoa đó lai
với nhau thu được các kết quả
1. P : Hoa đỏ x Hoa trắng => F1: 100% hoa đỏ
2. P : Hoa trắng x Hoa trắng => F1 : 100% hoa trắng
3. Cho F1 hoa đỏ x F1 hoa trắng => F2 : 702 hoa đỏ : 100 hoa trắng
Hãy giải thích kết quả và viết sơ đồ lai? ( biết không có đột biến xẩy ra)
Bài 3: Ở ruồi giấm có gen A quy định thân xám, gen a quy định thân đen. Trong một quần thể có
50% số ruồi kiểu gen Aa (xám) và 50% ruồi có kiểu gen aa (thân đen). Các cá thể giao phối tự do
ngẫu nhiên với nhau, ở thế hệ sau có tỉ lệ 9 đen : 7 xám. Hãy giải thích kết quả thu được bằng
quy luật phân li
Bài 4: Ở một loài hoa khi lai 2 giống thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng với nhau được F1 toàn
cây hoa đỏ. Lai cây F1 với cây hoa trắng thuần chủng ở P đến thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng :
1 cây hoa đỏ. Xác đinh quy luật di truyền chi phối màu hoa?
Bài 5: Ở đậu hà lan tính trạng hạt vàng là trội hoàn toàn với hạt màu xanh. Khi cho 2 cây hạt
vàng tự thụ phấn, F1 thu được 435 cây hạt vàng và 62 cây hạt xanh.Hãy gải thích kết quả thu
được và viết sơ đồ lai minh hoạ?

Bài 6: Ở đậu hà lan P(t/c) : Hạt vàng x Hạt xanh → F1 : 100% hạt vàng, cho F1 tự thụ phấn
được F2, cho F2 tự thụ phấn được F3. Xác định tỉ lệ hạt vàng và hạt xanh trên các cây F1 và trên
các cây F2 ? (biết mỗi gen quy định một tính trạng)
Bài 7: Ở lột loài thực vật P(t/c) hạt đỏ x hạt vàng được F1 100% hạt đỏ, cho F1 giao phấn với
nhau được F2, cho F2 giáo phấn với nhau được F3. Xác định tỉ lệ hạt đỏ và hạt vàng trên các cây
F1, trên các cây F2. (biết mỗi gen quy định một tính trạng, không có đột biến, các cá thể có sức
cống như nhau)
Bài 8: Ở một loài thựuc vật bố mẹ thuần chủng Thân cao x Thân thấp được F1, F1 tựu thụ phấn
được F2 . Biết mỗi gen quy định một tính trạng, thân cac là trội hoàn toàn so với thân thấp. Xác
định tỉ lệ cây cao và cây thấp ở F1, và ở F2?
Bài 9: Ở một loài thực vật hoa đỏ là trội hoàn so với hoa trắng. P(t/c): Hoa đỏ x Hoa trắng được
F1, F1 tự thụ phấn vớ được F2 , F2 tự thụ phân được F3. Xác định tỉ lệ hoa đỏ và hoa trắng ở các
cây F1, F2?
Bài 10: Khảo sát quần thể người tỉ lệ người có nhóm máu A : 45%, nhóm máu O : 4% còn lại là
nhóm máu B và AB
- Xác định tần số tương đối các alen
- Xác định cấu trúc di truyền của quần thể
Bài 11: Một quần thể giao phối khởi đầu có cấu trúc di truyền: 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. Các cá
thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Xác định cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ
thứ nhất và thứ hai?
Bài 12: Cho 2 cây thuần chủng giao phấn với nhau được F1 đồng loạt giống nhau. Cho F1 tự thụ
phấn được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 25% cây cao, lá ngắn : 50% cây cao, lá dài : 25% cây thấp, lá
dài. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, khoảng cách giữa các gen quy định chiều cao thân và
gen quy định chiều dài lá trên NST là 18 cM.
Biện luận và viết sơ đồ lai?
Bài 13: Ở một loài thực vật cây cao, hoa đỏ x cây cao, hoa vàng được F1 có tỉ lệ kiểu hình: 3
cao, đỏ : 3 cao, vàng: 1 thấp, đỏ : 1 thấp, vàng. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng
quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng.
Biện luận và viết sơ đồ lai?



Trường THPT Quỳnh lưu 4 - GA sinh học 12

Tổ Sinh

Bài 14: Ở một loài thực vật cho cây cao quả tròn x cây thấp quả bầu dục được F1 : 3 cao, tròn :
3 thấp, bầu dục:
1 cao, bầu dục : 1 thấp, tròn.
Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trang quả tròn là trội hoàn toàn so với quả bầu dục,
thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp. Biện luận và viết sơ đồ lai?
Biến dị
Bài 1: Ở ruồi giấm phân tử protein biểu hiận tính trạng đột biến mắt trắng so với phân tử prôtêin
biểu hiện tính trạng mắt đỏ thì kém 1 a.a và có thêm 2 a.a mới:
Hãy cho biết
a. Những biến đổi xẩy ra trong gen quy định mắt đỏ
b. Gen quy định mắt đỏ dài hơn gen quy định mắt trắng bao nhiêu A0
c. Nếu gen mắt trắng ít hơn gen mắt đỏ 8 liên kết hiđrô tựu nhân đôi 4 lần thì từng loại
nuclêôtit đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp giảm đi bao nhiêu so với gen mắt đỏ
Bài 2: Ở chuột , gen chi phối hoạt động của cơ quan tiền đình trong tai nằm trên NST thường.
Alen W quy định chuột đi bình thường, alen w làm chuột di chuyển hình vòng và nhảy múa (gọi
là nhảy van). Người ta cho 2 cặp chuột đực, cái lai với nhau và thống kê trong nhiều lứa đẻ.
- Cặp thứ nhất: P : ♀ Bình thường x ♂ nhảy van → F1 : 101 chuột bình thường : 102
chuột nhảy van
- Cặp thứ hai: P : ♀ Bình thường x ♂ Nhảy van → F1 : 9 lứa toàn chuột bình thường, 1
lứa xuất hiện một con nhảy van.
a. Hãy giải thích kết quả và viết sơ đồ lai từ P → F1 trong mỗi trường hợp
b. Người ta có thể kiểm nghiệm những kết luận đó phương pháp nào?
Quần thể
Bài 1: Khảo sát quần thể người tỉ lệ người có nhóm máu A : 45%, nhóm máu O : 4% còn lại là
nhóm máu B và AB

- Xác định tần số tương đối các alen
- Xác định cấu trúc di truyền của quần thể
Bài 2: Một quần thể giao phối khởi đầu có cấu trúc di truyền: 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa.
Các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Xác định cấu trúc di truyền của
quần thể ở thế hệ thứ nhất và thứ hai?

............................................................................................................................................................
........................



×