Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

DAO ĐỘNG và SÓNG điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.97 KB, 13 trang )

DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Dạng 1. Đại cương về dao động điện tư
Câu 1. Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm:
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín. D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
Câu 2 Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.

B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.

C. phụ thuộc vào cả L và C.

D. không phụ thuộc vào L và C.

Câu 3. Coi dao động điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L =
2.10-2H và điện dung của tụ điện là C = 2.10-10F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động này là
B. 4π.10-6s.

A. 2πs.
Câu 4.

C. 2π.10-6s.

D. 4πs.

Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện

dung C = 0,2µF. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy π
= 3,14. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là
A. 12,56.10-5s.


Câu 5.

B. 6,28.10-5s.

C. 12,56.10-4s.

D. 6,28.10-4s.

Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện

dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi
điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao
động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 =

f1
.
2

B. f2 =

f1
.
4

C. f2 = 4f1.

D. f2 = 2f1.

Câu 6. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy

π 2 = 10) . Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5 Hz

B. f = 2,5 MHz

C. f = 1 Hz

D. f = 1 MHz

Câu 7. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2π (H) và một tụ điện có điện dung C.
Tần số dao động riêng của mạch là 0,5MHz. Giá trị của C bằng :
A. 2/π (nF)

B. 2/π (pF)

C. 2/π (µF)

D. 2/π (mF)

Câu 8. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động của mạch
là A. ω = 200Hz.
Câu 9.

B. ω = 200rad/s.

C. ω = 5.10-5Hz.

D. ω = 5.104rad/s.

Một tụ điện có điện dung 10µF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ


điện vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở các dây nối, lấy π2 = 10. Sau thời gian ngắn
nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu?
A.

3
s.
400

B.

1
s.
300

C.

1
s.
1200

D.

1
s.
600

Câu 10: Trong mạch dao động tự do LC. Độ lệch pha giữa dòng điện và điện tích biến thiên trên tụ là
A. −


π
.
2

B.

π
.
2

C. −

π
.
4

D. +

π
.
4


Câu 11: Dao động điện từ trong mạch LC được tạo thành là do hiện tượng:
A. Toả nhiệt Jun-lenxơ.

B. Cộng hưởng điện.

C. Tự cảm.


D. Truyền sóng điện từ.

C©u 12. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung
biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
C©u 13. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung
C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần
số dao động riêng của mạch là
A. 5C1.

B.

5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị

C1
.
5

C.

5 C1.

D.

C1
.
5

C©u 14. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích
trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị

cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là
A. 4Δt.

B. 6Δt.

C. 3Δt.

D. 12Δt.

Câu 15: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C
thay đổi. Khi C = C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C 2 thì tần số dao động riêng của
mạch là 10 MHz. Nếu C = C1 + C2 thì tần số dao động riêng của mạch là
A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz.

C. 17,5 MHz.

D. 6,0 MHz.

Câu 16: . Mạch dao động được tạo thành từ cuộn cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi dùng L và C1 thì mạch có
tần số riêng là f1 = 3MHz. Khi dùng L và C2 thì mạch có tần số riêng là f2 = 4MHz. Khi dùng L và C1, C2 mắc
nối tiếp thì tần số riêng của mạch là
A. 7MHz.

B. 5MHz.

C. 3,5MHz.

D. 2,4MHz.

Câu 17: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f 1 = 6 kHz; khi mắc

tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f 2 = 8 kHz. Khi mắc C1 song song C2 rồi
mắc với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu?
A. f = 4,8 kHz.

B. f = 7 kHz.

C. f = 10 kHz.

D. f = 14 kHz.

Câu 18: Một mạch dao động khi dùng tụ C1 thì tần số dao động của mạch là f1 = 30 kHz, khi dùng tụ C2 thì tần
số dao động riêng của mạch là f2 = 40 kHz. Khi mạch dùng 2 tụ C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của
mạch là
A. 35 kHz.

B. 24 kHz.

C. 50 kHz.

D. 48 kHz.

Dạng 2. Viết phương trình dao động điện tư
Câu 1. Cho mạch dao động điện từ lí tưởng. Biểu thức điện tích giữa hai bản tụ điện là q = 2.10-6 cos(105 t + )
C. Hệ số tự cảm của cuộn dây là L = 0,1 (H). Viết biểu thức cường độ dòng điện, điện áp giữa hai đầu cuộn
cảm.
A. i = 0,2cos(105t + ) A , u = 2.103cos(105 t + ) V B.i = 0,2cos(105t + ) A, u = 2.103cos(105t + ) V
C. i = 0,02cos(105t + )A , u = 2.103cos(105 t + ) V D. i = 0,02cos(105t + )A ,u = 2.102cos(105 t + ) V
Câu 2. Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2/π (H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 3,18
(μF). Điện áp tức thời trên cuộn dây có biểu thức u L = 100cos(ωt – π/6) V. Viết biểu thức của cường độ dòng



điện trong mạch và điện tích giữa hai bản:
A. q=3,18.10-4cos(700t-2π/3),i=0,2cos(700t+ )A B. q=3,18.10-4 cos(700t-π/6),i=0,22cos(700t+ ) A
C. q= 10-4cos(7000t-2π/3),i=0,2cos(7000t+ )A

D. q=3,18.10-2cos(700t-2π/3),i=0,22cos(700t+ )A

Câu 3. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 5 μF và cuộn dây thuần cảm có hệ số tử cảm L = 10 mH.
Tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế 12 V. Sau đó cho tụ phóng điện trong mạch. Lấy π 2 = 10, và góc thời
gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức của dòng điện trong cuộn cảm là:
A. i = 1,2.10-10cos(106πt + π/3) (A)

B. i = 1,2π.10-6cos(106πt - π/2) (A)

C. i = 1,2π.10-8cos(106πt - π/2) (A)

D. i = 1,2.10-9cos(106πt) (A)

Câu 4. Mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 5 pF.
Tụ được tích điện đến hiệu điện thế 10 V, sau đó người ta để cho tụ phóng điện trong mạch. Nếu chọn gốc thời
gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện thì biểu thức của điện tích trên bản tụ điện là:
A. q = 5.10-11cos(106t) (C)

C. q = 2.10-11cos(106t + π) (C)

B. q = 5.10-11cos(106t + π/2) (C)

D. q = 2.10-11cos(106t - π/2) (C)

Câu 5. Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 36pF, cuộn dây có độ tự cảm L = 0.1mH . Tại thời

điểm ban đầu (t0 = 0) cường độ dòng điện có giá trị cực đại I0 = 50mA và chạy theo chiều dương quy ước. Biểu
thức của cường độ dòng điện trong mạch là :
A. i =5.10-2cos(

π
10 8
t + )(A)
2
6

B.i =5.10-2cos(

C.i = 5.10-3cos(

10 8
t + π)(A)
6

D. i = 5.10-2cos(

10 8
t + π)(A)
6
10 8
t )(A)
6

Câu 6. Một mạch dao động gồm tụ C = 2000pF, cuộn cảm có L = 20 μH. Điện trở của mạch nhỏ không đáng
kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 2,4 V. Nếu lấy gốc thời gian là lúc điện áp trên tụ đạt cực đại thì biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch là:

A. i = 2,4.10-4cos(5.106t + π/2) (A)

B. i = 2,4.10-4cos(5.106t - π/2) (A)

C. i = 2,4.10-2cos(5.106t - π/2) (A)

D. i = 2,4.10-2cos(5.106t + π/2) (A)

Câu 7. Một mạch dao động gồm tụ C , cuộn cảm có L = 20 μH. Điện trở của mạch nhỏ không đáng kể. Điện
tích của tụ biến thiên theo phương trình: q = 10-7 cos 2.106t (C). Biểu thức hiệu điện thế trên hai bản tụ:
A. u = 8 cos 2.106t (V) B. u= 4 cos (2.106 t + π/2) (V)C. u= 8 cos (2.106 t + π/2) (V) D. u= 4 cos 2.106 t (V)
Câu 8. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos2000t(A). Tụ điện trong
mạch có điện dung 5µF. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 50mH.

B. L = 50H.

C. L = 5.10-6H.

D. L = 5.10-8H.

Câu 9. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên hai bản
tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10-5 sin 200πt(C). Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản của
tụ điện là :
A. u = 20 sin 200πt (V) B. u = 10 sin 200πt (V) C. u = 20 sin (200πt + π /2)(V) D. u = 5 sin (200πt – π /2)(V)
Câu 10. Một mạch dao động LC gồm L= 2mH, C = 20 µ F, tại thời điểm ban đầu hiệu điện thế đạt giá trị 20V
và đang tăng.Biết hiệu điện thế cực đại là 40V. Viết phương trình của cường độ dòng điện:
A. i= 2cos(50000t + π /6) A B. i = 4cos(5000t + π /6) AC. i = 4 cos(5000t - π /3) A D. i= 2cos(5000t – π /6) A



Câu 11. Mạch dao động LC gồm có L = 10mH, C= 4pF, ban đầu tích điện cho tụ đến điện tích 2.10-9 C sau đó
cho tụ phóng điện. Chọn gốc thời gian là lúc tụ bắt đầu phóng điện. Phương trình hiệu điện thế giữa hai bản tụ
là:
A. u = 50cos(5.106t + π /2) V B. u = 500cos( 5.105t - π /2) V C. u = 500cos(5.106t ) V D. u = 50cos(5.106t) V
Câu 12. Một mạch dao động lí tưởng LC, cho mạch dao động hoạt động, trong khoảng thời gian ngắn nhất π
/6.10-4s điện tích trên tụ giảm đi một nửa so với lúc bắt đầu phóng điện. Ở thời điểm ban đầu cường độ dòng
điện đạt giá trị 20 2 mA và đang giảm. Cường độ dòng điện cực đại là 40mA. Phương trình điện tích là:
A. q = 0,02 cos( 2.104t + π /4) C

B. q = 2.10-6cos(2.104t + π /4) C

C. q = 2.10-6cos(2.104t – π /4) C

D. q = 2.10-4cos(2.104t – π /4) C

Câu 13. Mạch LC lí tưởng gồm tụ C và cuộn cảm L đang hoạt động. Khi i = 10 -3A thì điện tích trên tụ là q =
2.10-8 C. Chọn t = 0 lúc cường độ dòng điện có giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng nửa
cường độ dòng điện cực đại lần thứ 2012 tại thời điểm 0,063156 s. Phương trình dao động của địên tích là
A. q = 2.10-8cos(5.104 t + π/2) C

B. q = 2.10-8cos(5.104 t + π/3) C

C. q = 2.10-8cos(5.104 t + π/4) C

D. q = 2.10-8cos(5.104 t + π/6) C

Dạng 3. Xác định q,i,u
Câu 1. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do(dao động riêng) với tần số góc 10 4rad/s. Điện tích
cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10-10C.

Câu 2.

B. 8.10-10C.

C. 2.10-10C.

D. 4.10-10C.

Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một cảm có độ tự cảm 50µH.

Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3V. Cuờng độ dòng điện
cực đại trong mạch là
A. 7,5 2 mA.

B. 15mA.

C. 7,5 2 A.

D. 0,15A.

Câu 3. Trong mạch dao động điện từ , nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A. T = 2π (Q0/I0)

B. T = 2π I 02 Q 02

C. T = 2π(I0/Q0)

D. T = 2πQ0I0


Câu 4. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện có điện dung C = 30nF và cuộn cảm có độ tự cảm L =
25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 3,72 mA.

B. I = 4,28 mA.

C. I = 5,26 mA.

D. I = 6,34 mA.

Câu 5 . Một mạch dao động điện tử LC gồm cuộn thuần cảm L = 0,1H, C = 1mF. Cường độ cực đại qua cuộn
cảm là 0,314A. Hiệu điện thế tức thời giữa 2 bản tụ khi dòng điện trong mạch có cường độ 0,1A là
A. 3V

B. 1/3 V

C. 9V

D. 1/9 V

C©u 6. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực
hiện dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và
cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
2
2
2
A. i = LC (U 0 − u ) .

2

B. i =

C 2
(U 0 − u 2 ) .
L

C. i 2 = LC (U 02 − u 2 ) .

2
D. i =

L 2
(U 0 − u 2 ) .
C


C©u 7. Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, của mạch thứ
hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q 0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua
cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn
cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2.

B. 4.

C.1/2.

D.1/4.

Câu 8. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i=10-2 cos2000πt (A). Hệ số tự cảm của
cuộn cảm là 0,1H. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là :

A. 4,25 V

B. 3,2 V

C. 6,28 V

D. 12,02 V

Câu 9. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1,015 H và một tụ điện có C = 2,5.10-7 F. Điện
tích cực đại trên hai bản tụ Q = 2,5.10-6 C. Dòng điện cực đại trong mạch là :
A. 5 mA

B. 10 mJ

C. 2 mJ

D. 6 mJ

Câu 10. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 2.10-2 H và một tụ điện có C = 2.10-6 F. Tụ
được tích điện tới hiệu điện thế cực đại U =150V. Dòng điện cực đại trong mạch là :
A. 2 A

B. 1,2 A

C. 5 A

D. 1,5 A

Câu 11. Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản
tụ điện là 20 V. Biết mạch có điện dung 10−3 F và độ tự cảm 0,05 H. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu

điện thế giữa hai bản tụ điện bằng:
A. 10 2 V.

B. 5 2 V.

C. 10 V.

D. 15 V.

Câu 12.Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện
dao động điện từ tự do. Gọi q0, I0 là điện tích cực đại của tụ và cường độ dòng điện cực đại; q và i là điện tích
của tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là:
q i
+ =1
A.
q0 I 0

2

2

 i  q
C.  ÷ +  ÷ =1
 I 0   q0 

1
B. i = q
LC

D. I0 = q0 / ω


Câu 13. Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện
dao động điện từ tự do. Hệ thức đúng là:
A. u = qC

B.

u q
=
U 0 q0

C.

u
i
=
U 0 I0

D. i=q ω

Câu 14: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8 µ H, điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch.
A. 43 mA

B. 73mA

C. 53 mA

D. 63 mA


Câu 15: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U 0 và I0 . Tại thời
điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. 3U0 /4.

B.

3 U0 /2

C. U0/2.

D.

3 U0 /4

Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 40mH, C = 25µF, điện tích cực đại của tụ q 0 = 6.10-10C. Khi
điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn.
A. 5. 10-7 A

B. 6.10-7A

C. 3.10-7 A

D. 2.10-7A


Câu 17: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 50 µF và cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH. Điện
áp cực đại trên tụ điện là 6V. Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm điện áp trên tụ điện bằng 4V là:
A. 0,32A.


B. 0,25A.

C. 0,60A.

D. 0,45A.

Câu 18: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có
độ tự cảm L = 50mH. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng
cường độ dòng điện hiệu dụng là.:
A. 2 2 V.

B. 32V.

C. 4 2 V.

D. 8V.

Câu 19. Khung dao động (C = 10µF; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ cực đại trong
khung bằng:A. 4,5.10–2A B. 4,47.10–2A

C. 2.10–4A

D. 20.10–4A

Câu 20. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos(2000t) (i tính bằng A, t tính
bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế
giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 3 V.


B. 5 V.

C. 12 V.

D. 6 V.

Câu 21. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 μF. Nếu
mạch có điện trở thuần 10-2 Ω, để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 36 μW.

B. 36 mW.

C. 72 μW.

D. 72 mW.

Câu 22. Mạch dao động LC có L = 1,6.10 -4 (H), C = 8 μF, R ≠ 0. Cung cấp cho mạch một công suất P = 0,625
(mW) thì duy trì hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là Umax = 5 V. Điện trở thuần của mạch là
A. 0,1 (Ω).

B. 1 (Ω).

C. 0,12 (Ω).

D. 0,5 (Ω).

Câu 23. Một mạch dao động gồm một tụ điện có C = 3500 pF và cuộn dây có độ tự cảm L = 30 μH, điện trở
thuần R = 1,5 Ω. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 15 V. Phải cung cấp cho mạch công suất bằng bao
nhiêu để duy trì dao động của nó?

A. 13,13 mW.

B. 16,69 mW.

C. 19,69 mW.

D. 23,69 mW.

Dạng 3. Tính năng lượng dao động
Câu 1. Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản trụ điện
biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
C. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về năng lượng dao động tự do(dao động riêng)?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.


B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng
từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hoà với tần số bằng một nửa tần số của
cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 3. Biểu thức nào liên quan đến dao động điện từ sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dao động điện từ tự do là f = 1/(2π LC )

B. Tần số góc của dao động điện từ tự do là ω =

C. Năng lượng điện trường tức thời: Wđ = Cu2/2


D. Năng lượng từ trường tức thời: Wt = Li2 /2

LC

Câu 21. Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2.10 -6(H); C = 2.10-10(F). Điện trở thuần R = 0. Hiệu điện thế
cực đại giữa 2 bản tụ là 120mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là :
A. 144.10-14 (J)

B. 24.10-12 (J)

C. 288.10-4 (J)

D. Tất cả đều sai

Câu 23. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện của 1 mạch dao động là U 0 = 12 V. Điện dung của tụ điện là
C=4µF. Năng lượng từ của mạch dao động khi hiệu điện thế giữa 2 bản tụ điện là 9V là
A. 1,26.10-4J

B. 2,88.10-4J

C. 1,62.10-4J

D. 0,18.10-4J

Câu 27: Năng lượng của mạch dao động LC là 50 µJ. Tụ điện có điện dung C =5µF. Năng lưọng từ trường của
mạch dao động khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 3V là:
A. 3.10 -6 J.

B. 2,75.10-5 J.


C. 2.10-5J.

D. 3.10-4 J

C©u 33: Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 7.103 rad/s.Tại thời điểm ban đầu điện tích
của tụ đạt giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng điện trường bằng năng
lượng từ trường là:
A. 1,008.10-3s.

B. 1,008.10-4s.

C. 1,12.10-4s.

D. 1,12.10-3s

C©u34: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có L= 4 (mH) và tụ điện có C= 9(nF).Mạch
dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V. Khi năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường trong mạch bằng nhau thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch bằng
A.u = 3,54V và i= 5,3 mA .

B.u = 3,54V và i= 7,5 mA C.u = 7,07V và i= 5,3 mA D.u = 7,07V và i= 7,5 mA

C©u 40. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có
dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu nào sau
đây là sai?
A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là

CU 02
.

2

B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là U0

C
.
L

C. Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t =
D. Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm t =

π
LC .
2

π
CU 02
LC là
.
2
4

11. Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên hai bản tụ
biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10-5 sin 200πt(C). Năng lượng điện từ của mạch là :


A. 0,4mJ

B. 0,5 mJ


C. 1mJ

D. 2mJ

SỰ PHÁT VÀ THU SÓNG ĐIỆN TỪ
Dạng 1. Bài toán cơ bản
Câu 1. Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
D. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
Câu 2. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung 0,1nF và cuộn cảm có
độ tự cảm 30 µ H. Mạch dao động trên có thể bắt được sóng vô tuyến thuộc dải
A. sóng trung

B. sóng dài

C. sóng ngắn

D. sóng cực ngắn

Câu 3. Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu sóng trung, có thể thực hiện giải pháp nào
sau đây trong mạch dao động anten
A. Giảm C và giảm L.B. Giữ nguyên C và giảm L. C. Tăng L và tăng C. D. Giữ nguyên L và giảm C
Câu 4. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện có điện dung thay đổi từ

10
pF đến
π


160
2,5
pF và cuộn dây có độ tự cảm
µF . Mạch trên có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng nằm trong
π
π
khoảng nào ?
A. 2m ≤ λ ≤ 12m

B. 3m ≤ λ ≤ 12m

C. 3m ≤ λ ≤ 15m

D. 2m ≤ λ ≤ 15m

Câu 5. Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến có L biến thiên từ 4mH đến 25mH, biến thiên từ 16pF tới
40pF , lấy π 2 = 10 . Máy này có thể bắt được các sóng vô tuyến có bước sóng từ:
A. 24m đến 60m

B. 480m đến 1200m C. 48m đến 120m

D. 480m đến 1885m

Câu 6. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10 -6 H, điện trở thuần R = 0.
Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta mắc tụ điện
trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào?
A. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F

B. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.109F


C. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F

D. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F

Câu 7. Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung

4
pF và cuộn cảm có độ tụ cảm
9π 2

biến thiên. Để có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng 100m thì độ tự cảm cuộn dây bằng bao nhiêu ?
A. 0,0645H

B. 0,0625H

C. 0,0615H

D. 0,0635H

Câu 8. Điện dung của tụ điện phải thay đổi trong khoảng nào để mạch có thể thu được sóng vô tuyến có tần số
nắm trong khoảng từ f1 đến f2 ( f1 < f2 ). Chọn kết quả đúng:
A.

1
1
>C >
2
2
2π Lf 1
2π Lf 22

2

B.

1
1
1
1
1
1
>C >
2
2
2
2
2
2 C.
2
2
2
2 D.
4π Lf1
4π Lf 22
2π Lf 1
2π Lf 2
4π Lf1
4π Lf2
2



Câu 9. Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây có hệ số tự cảm không đổi và một tụ điện có điện dung biến thiên.
Khi điện dung của tụ là 20nF thì mạch thu được bước sóng 40m. Nếu muốn thu được bước sóng 60m thì phải
điều chỉnh điện dung của tụ
A. Giảm 4nF
Câu 10.

B. Giảm 6nF

C. Tăng thêm 25nF

D. Tăng thêm 45nF

Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C =

0, 4
H
π

10
pF thì mạch này thu được sóng điện từ có bước


sóng bằng
A. 300 m.
Câu 11.


B. 400 m.

C. 200 m.

D. 100 m.

Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và một

tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
100 m; khi tụ điện có điện dung C2 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 1 km. Tỉ số
A. 10.

B. 1000.

Câu 12.

C. 100.

C2

C1

D. 0,1.

Mạch thu sóng điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện

dung biến đổi. Để thu được sóng có bước sóng 90 m, người ta phải điều chỉnh điện dung của tụ là

300 pF.


Để thu được sóng 91 m thì phải
A. tăng điện dung của tụ thêm 303,3 pF.

B. tăng điện dung của tụ thêm 306,7 pF.

C. tăng điện dung của tụ thêm 3,3 pF.

D. tăng điện dung của tụ thêm 6,7 pF.

Câu 13. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào
sau đây là đúng nhất khi nói về quan hệ giữa véc tơ cường độ điện trường và véc tơ cảm ứng từ của điện từ
trường đó?
A. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
B. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn có cùng pha.
C. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng phương.
D. Véc tơ cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên tuần hoàn cùng tần số, cùng pha và có
phương vuông góc với nhau.
Câu 14. Tìm phát biểu sai về sóng điện từ:


A.Các véc tơ E và B cùng tần số và cùng pha.


B.Các véc tơ E và B cùng phương cùng tần số.
C.Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc c ≈ 3.108 m/s.
D.Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ.
Câu 15. Một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10pF đến 490pF được mắc vào cuộn cảm có L = 2́pH làm
thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến. Cho vận tốc ánh sáng c = 3.108 (m/s). Khoảng bước sóng của dải
sóng thu được với mạch này là:
A. 8,4 (µm) ≤ λ ≤ 52 (µm)


B. 8,4 (m) ≤ λ ≤ 59 (m)


C. 18 (m) ≤ λ ≤ 52 (m)

D. 52 (m) ≤ λ ≤ 160 (m)

Câu 16. Mạch chọn sóng một radio gồm L = 2.10-7(H) và 1 tụ điện có điện dung C biến thiên. Người ta muốn bắt
được các sóng điện từ có bước sóng từ 18(m) đến 240(m) thì điện dung C phải nằm trong giới hạn.
A. 4,5.10-12 (F) ≤ C ≤ 8,1.10-10 (F)

B. 9.10-10 (F) ≤ C ≤ 16.10-8 (F)

C. 4,5.10-10 (F) ≤ C ≤ 8,1.10-8 (F)

D. Tất cả đều sai.

Câu 17: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc c=3.108 m/s.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 18: Sóng điện từ
A. là sóng dọc.

B. không truyền được trong chân không.

C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu 19: Sóng điện từ và sóng cơ học không chung tính chất nào?

A. Phản xạ.

B. Truyền được trong chân không.

C. Mang năng lượng.

D. Khúc xạ.

Câu 20: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s.
Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là
A. 600m

B. 0,6m

C. 60m

D. 6m

Câu 21: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ
A. Sóng điện từ là sóng ngang

B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

C. Sóng điện từ không mang năng lượng.D. Sóng điện từ cho hiện tượng phản xạ và giao thoa như ánh sáng.
Câu 22. Tại đài truyền hình Nghệ An có một máy phát sóng điện từ . Xét một phương truyền nằm ngang ,
hướng từ Tây sang Đông. Gọi M là một điểm trên phương truyền đó. Ở thời điểm t , véc tơ cường độ điện
trường tại M có độ lớn cực đại và hướng từ trên xuống. Khi đó véc tơ cảm ứng từ tại M có
A. độ lớn bằng không

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây


C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc

D. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam

Câu 23. Tại Hà Nội, 1 máy đang phát sóng điện từ. Xét 1 phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên.
Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vecto cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía
Nam. Khi đó vecto cường độ điện trường có?
A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.

B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây

C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc

D. độ lớn bằng 0

DẠNG 2:GHÉP TỤ ,GHÉP CUỘN CẢM NỐI TIẾP ,SONG SONG
Câu 1. Khi mắc tụ C1 vào mạch dao động thì mạch có f 1 = 30kHz khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì mạch có f2 =
40kHz. Vậy khi mắc song song hai tụ C1, C2 vào mạch thì mạch có f là:
A. 24(kHz)

B. 50kHz

C. 70kHz

D. 10(kHz)


Câu 2. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L,
thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40m, người ta phải mắc song

song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng
A. 4C.

B. C.

C. 3C.

D. 2C.

Câu 3. Một mạch dao động điện từ khi dùng tụ C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1= 3 MHz. Khi mắc
thêm tụ C2 song song với C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f= 2,4MHz. Nếu mắc thêm tụ C 2 nối tiếp với
C1 thì tần số dao động riêng của mạch sẽ bằng
A. 0,6 MHz

B. 5,0 MHz

C. 5,4 MHz

D. 4,0 MHz

Câu 4. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua điện trở thuần của
mạch. Nếu thay C bởi các tụ điện C 1, C2 ( C1 > C2 ) mắc nối tiếp thì tần số dao động riêng của mạch là
12,5MHz, còn nếu thay bởi hai tụ mắc song song thì tần số dao động riêng của mạch là 6MHz. Xác định tần số
dao động riêng của mạch khi thay C bởi C1 ?
A. 10MHz

B. 9MHz

C. 8MHz


D. 7,5MHz

Câu 5. Một mạch dao động điện từ, tụ điện có điện dung 40nF, thì mạch có tần số 2.10 4 Hz. Để mạch có tần số
104Hz thì phải mắc thêm tụ điện có giá trị
A. 120nF nối tiếp với tụ điện trước. B. 120nF song song với tụ điện trước.
C. 40nF nối tiếp với tụ điện trước.

D. 40nF song song với tụ điện trước.

Câu 6. Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C 1 thì tần số dao động
riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ C 1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f 2 = 100MHz.
Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là :
A. 175MHz

B. 125MHz

C. 87,5MHz

D. 25MHz

Câu 7. Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện C bởi các tụ điện C 1, C2.Nếu C1
nối tiếp C2, C1 song song C2 thì chu kì dao động riêng của mạch lần lượt là T 1, T2, Tnt = 4,8 µs , Tss = 10 µs . Hãy
xác định T1, biết T1 > T2 ?
A. 9 µs

B. 8 µs

C. 10 µs

D. 6 µs


Câu 8. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, khi dùng cuộn cảm L 1 thì tần số dao động điện từ trong
mạch là f1 = 30 kHz, khi dùng cuộn cảm L2 thì tần số dao động điện từ trong mạch là f 2 = 40kHz. Khi dùng cả
hai cuộn cảm trên mắc nối tiếp thì tần số dao động điện từ là
A. 24 kHz

B. 50 kHz

C. 35 kHz

D. 38 kHz

Câu 9. Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60m; Khi mắc tụ điện có
điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80m. Khi mắc C1 nối tiếp C2 với cuộn
cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ?
A. λ = 140m.

B. λ = 100m

C. λ = 48m.

D. λ = 70m.

Câu 10. Mạch dao động LC trong máy thu vô tuyến có điện dung C 0 =8,00.10-8F và độ tự cảm L = 2.10 -6 H,
thu được sóng điện từ có bước sóng 240 π m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18 π m người ta phải mắc
thêm vào mạch một tụ điện có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào ?
A. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-10F
C. Mắc song song và C = 4,53.10-8F

B. Mắc song song và C = 4,53.10-10F

D. Mắc nối tiếp và C = 4,53.10-8F


Câu 11. Một mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện C 1 và C2. Khi
mắc cuộn dây riêng với từng tụ C 1 và C2 thì chu kì dao động của mạch tương ứng là T 1 = 3ms và T2 = 4ms. Chu
kì dao động của mạch khi mắc đồng thời cuộn dây với C1 song song C2 là
A. 11ms

B. 5 ms

C. 7 ms

D. 10 ms

Câu 12. Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao
động điện từ với chu kỳ T= 10 -4s. Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ
điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ
A. 0,5.10-4s .

B. 2.10-4s .

C.

2 .10-4s .

D. 10-4s .

Câu 13. Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C1 và C2. Nếu mắc hai tụ C1 và C2 song song với cuộn
cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 24kHz. Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của
mạch là f2 = 50kHz. Nếu mắc riêng lẽ từng tụ C1, C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động riêng của mạch là

A. f1 = 40kHz và f2 = 50kHz

B. f1 = 50kHz và f2 = 60kHz

C. f1 = 30kHz và f2 = 40kHz D. f1 = 20kHz và f2 = 30kHz
Câu 14. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm và một tụ điện có điện dung C = 4(nF). Để bước sóng
dao động tự do của mạch giảm hai lần thì phải mắc thêm một tụ điện C0 như thế nào và có điện dung bao
nhiêu ?
A. C0 = 12nF, nối tiếp với C

B. C0 = 4/3 nF, nối tiếp với C

C. C0 = 12nF, song song với C

D. C0 = 4nF, song song với C

Câu 15. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,5mH và tụ
điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến có dãi sóng
nằm trong khoảng:
A. 188,5 m đến 942m.

B. 18,85 m đến 188 m.

C. 600 m đến 1680 m.

D. 100m đến 500m.

Câu 16. Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có
bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung

A. C = C0.

B. C = 2C0.

C. C = 8C0.

D. C = 4C0.

DẠNG 3: TỤ XOAY
Câu 1. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm

1
mF và một tụ
108π 2

xoay. Tụ xoay có điện dung biến thiên theo góc xoay C = α + 30(pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng
15m thì góc xoay bằng bao nhiêu ?
A. 35,50

B. 37,50

C. 36,50

D. 38,50

Câu 2. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10 -5H và một tụ xoay có
điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 0 0 đến 1800. Khi góc xoay của tụ
bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:



A. 72m.

B. 188m.

C. 135m.

D. 108m.

Câu 3. Một tụ xoay có điện dung t ỉlệ theo hàm bậc nhất vớigóc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến
đổi giá trị C1 = 120pF đến C2 = 600pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 200 đến 1800.
Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =2µH đểl àm thành mạch dao động ở lối vào
của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 58,4m phải quay các bản tụ thêm một góc α là bao nhiêu tính
từ v ịtrí điện dung C bé nhất
A.40

B. 60

C 120

D.140

Câu 4. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L = 5 µ H và tụ xoay có điện dung
biến thiên theo góc xoay: C = α + 80 (pF). Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 180 o. Mạch thu được sóng điện
từ có bước sóng 50m khi góc xoay α bằng
A. 82,5o.

B. 36,5o.
Câu 5.

C. 60,7o.


D. 67,5o.

Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện

dung C biến đổi giá trị C1=10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần
từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2µH để làm thành mạch dao
động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc
α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất.
A. 51,90

B. 19,10

C. 15,70

D. 17,50

Câu 6.Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 10-5H và một tụ xoay có
điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ
bằng 600 kể từ vị trí điện dung bé nhất thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là:
A. 76m.

B. 158m.

C. 52m.

D. 108m.

Câu 7. Một tụ xoay có điện dung t ỉlệ theo hàm bậc nhất vớigóc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến
đổi giá trị C1 = 120pF đến C2 = 600pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 300 đến 1800.

Tụ điện được mắc với một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L =2µH để làm thành mạch dao động ở lối vào
của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 50 m phải quay các bản tụ thêm một góc α là bao nhiêu tính
từ vị trí điện dung C bé nhất
A. 102,5

B. 60

C 72,5

D.140

Câu 8. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L = 1 µ H và tụ xoay có điện dung
biến thiên theo góc xoay: C = α + 50 (pF). Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 180o. Mạch thu được sóng điện
từ có bước sóng 23 m khi góc xoay α bằng
A. 82,5o.

B. 100o.

C. 18,5o.

D. 35,5o.



×