I, LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU
1,CHỌN VẬT LIỆU SỬ DỤNG
Sử dụng bê tông cấp độ bền B25 có: Rb=14,5Mpa ; Rbt=1,05 Mpa
Sử dụng thép: +Nếu ᶲ<10 mm thì dùng thép AI có: Rs=Rsc=225 Mpa
-Nếu ᶲ>10 mm thì dùng thép AIII có: Rs=Rsc=365 Mpa
2, Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn: Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm
phụ, chỉ có các dầm qua cột.
3, Chọn kích thước chiều dày sàn.
-Chọn chiều dày sàn trong nhà theo công thức:
hs
D
1
.L .4000 100(mm)
m
40
-Chọn chiều dày sàn hành lang bằng chiều dày sàn trong phòng để dễ thi công
-Với sàn mái, do tải trọng không lớn nên có thể chọn chiều dày h sm =80 (mm)
4, Lựa chọn kết cấu mái: Kết cấu mái dùng hệ mái tôn gác lên xà gồ, xà gồ gác lên tường thu
hồi.
5, Lựa chọn kích thước tiết diện dầm, cột.
a, dầm trong phòng.
Nhịp dầm L=L1=7,5m
Chọn chiều cao dầm:
hd
L 7500
625(mm)
m
12
=>chọn hd=650 (mm) , bề rộng b=220 mm
b, Chọn dầm ngoài hành lang.
Nhịp dầm L=L2=2,8 m
Chọn chiều cao dầm:
hd
L 2800
467(mm)
m
6
=> chọn hd=500 (mm) , bề rộng b=220 mm.
c, Dầm dọc nhà.
Nhịp dầm L=B=4 m
Chiều cao dầm chọn: hd
L 4000
363(mm)
m
11
=> chọn hd=400 mm , bề rộng b=220 mm.
Chọn dầm dọc đỡ lan can 22x50 cm.
1
d, lựa chọn tiết diện cột.
Diện tích tiết diện cột xác định theo công thức: A
k .N
Rb
* Xác định tải trọng trong phòng:
-Hoạt tải tỉnh toán: Ps P tc .n 400.1, 2 480 (daN/m 2)
-Tĩnh tải tính toán
Tiêu chuẩn
ɣ(daN/m3)
Các lớp vật liệu
Chiều dày (mm)
(daN/m 2)
-Gạch ceramic
10
2000
20
-Vữa xi măng mác 50
20
2000
40
-Sàn BTCT toàn khối
100
2500
250
-Vữa chát trần mác 50
10
2000
20
-Tổng tĩnh tải tính toán: gs=22+52+275+26= 375 (daN/m 2)
n
1,1
1,3
1,1
1,3
Tính toán
(dan/m 2)
22
52
275
26
-Tổng tải trọng phân bố trên sàn trong nhà: qs=ps+gs=480+375=855 (daN/m 2)
* Xác định tải trọng ngoài hành lang:
-Hoạt tải tỉnh toán: ps=ptc.n=300.1,2=360 daN/m 2
-Tĩnh tải tính toán:
Tiêu chuẩn
ɣ(daN/m3)
Các lớp vật liệu
Chiều dày (mm)
(daN/m 2)
-Gạch ceramic
10
2000
20
-Vữa xi măng mác 50
20
2000
40
-Sàn BTCT toàn khối
100
2500
250
-Vữa chát trần mác 50
10
2000
20
2
-Tổng tĩnh tải tính toán: gs=22+52+275+26=375 (daN/m )
n
1,1
1,3
1,1
1,3
Tính toán
(dan/m 2)
22
52
275
26
-Tổng tải trọng phân bố trên sàn hành lang: qhl=ps+gs=360+375=735 (daN/m 2)
* Xác định tải trọng sàn mái:
-Hoạt tải tỉnh toán: ps=ptc.n=75.1,3=97,5 (daN/m 2)
-Tĩnh tải tính toán:
Tiêu chuẩn
(daN/m 2)
40
200
20
Các lớp vật liệu
Chiều dày (mm)
-Vữa xi măng mác 50
20
-Sàn BTCT toàn khối
80
-Vữa chát trần mác 50
10
-Trọng lượng xà gồ,
mái tôn
-Tổng tĩnh tải tính toán: gs=52+220+26+30= 328 (daN/m 2)
ɣ(daN/m3)
2000
2500
2000
n
1,3
1,1
1,3
-Tổng tải trọng phân bố trên sàn mái: qm=ps+gs=97,5+328=425,5 (daN/m 2)
2
Tính toán
(daN/m 2)
52
220
26
30
* Diện sàn chịu tải của cột trong hình vẽ sau:
4000
4
4000
3
2
110
7500
2800
A
B
C
* Cột trục B:
L1
7,5
4.
15 (m2)
2
2
->Lực do tải sàn trong nhà truyền vào: N B1 qs .S B1 855.15 12825 (daN)
-Diện truyền tải từ sàn trong nhà: S B1 B.
-Diện truyền tải từ sàn hành lang: S B 2 B.L2 4.2,8 11, 2 (m2)
->Lực do tải hành lang truyền vào: N B 2 qhl .S B 2 735.11, 2 8232 (daN)
L1
7,5
).H t 514.(4
).3,8 15137 (daN)
2
2
7,5
2,8).2 3878 (daN)
-Lực do tường thu hồi truyền vào: N3 gt .Lt .ht 296.(
2
-Lực do sàn mái truyền vào: N 4 qm .( S B1 S B 2 ) 425,5.(15 11, 2) 11148 (daN)
-Lực do tường ngăn 220 truyền vào: N3 gt .( B
->Nhà 3 sàn thường, 1 sàn mái:
N ni .Ni 3.(12825 8232 15137) 1.(3878 11148) 123608 (daN)
Chọn k=1,1. Ta có diện tích sơ bộ cột trục B: A
Chọn tiết diện 22x50 có A=1100 (cm 2)
*Chọn cột trục A bằng cột trục B: 22x50 cm.
3
k .N 1,3.123608
1109 (cm2)
Rb
145
6, Mặt bằng bố trí kết cấu tại cao độ sàn tầng 2.
C-22x50
D-22x65
C-22x50
10
4000
D-22x50
D-22x40
C-22x50
D-22x40
D-22x65
D-22x50
C-22x50
9
4000
D-22x50
D-22x40
C-22x50
D-22x40
D-22x65
D-22x50
C-22x50
8
4000
D-22x50
D-22x40
C-22x50
D-22x40
D-22x65
D-22x50
C-22x50
7
4000
D-22x50
D-22x40
C-22x50
D-22x40
D-22x65
D-22x50
C-22x50
6
4000
D-22x50
D-22x40
C-22x50
D-22x40
D-22x65
D-22x50
C-22x50
5
4000
D-22x50
D-22x40
C-22x50
D-22x40
D-22x65
D-22x50
C-22x50
4
4000
D-22x50
D-22x40
C-22x50
D-22x40
D-22x65
D-22x50
C-22x50
3
4000
D-22x50
D-22x40
C-22x50
D-22x40
D-22x65
D-22x50
C-22x50
2
4000
D-22x50
D-22x40
C-22x50
D-22x40
D-22x65
D-22x50
C-22x50
1
D-22x50
7500
2800
A
B
4
C
II, Sơ đồ tính toán khung phẳng.
1, Sơ đồ hình học.
+15.20
D-22x40
D-22x40
D-22x50
3800
D-22x65
D-22x50
C-22x40
+11.40
C-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x50
3800
D-22x65
D-22x50
C-22x40
+7.60
C-22x40
D-22x40
D-22x40
D-22x50
3800
D-22x65
D-22x50
C-22x50
+3.80
C-22x50
D-22x40
D-22x40
D-22x50
3800
D-22x65
D-22x50
C-22x50
C-22x50
+0.00
500
-0.50
500
-0.50
7500
A
2800
B
5
C
2, Sơ đồ kết cấu.
a, Nhịp tính toán của dầm.
-Xác định nhịp tính toán dầm AB:
t t h h
220 220 300 300
l AB L1 c c 7500
7420 (mm)
2 2 2 2
2
2
2
2
-Xác định nhịp tính toán dầm BC:
t h
220 400
lBC L2 c 2800
2890 (mm)
2 2
2
2
b,Chiều cao của cột:
-Chiều cao cột lấy bằng khoảng cách các trục dầm. Do chiều cao dầm thay đổi nên ta lấy dầm
hành lang để tính toán.
-Xác định chiều cao tầng 1:
Chiều sâu chôn móng chọn 0,5m kể từ cốt +0,00m =>hm=500 (mm)
=> ht1 H t Z hm
hd
500
3800 500 500
4550 (mm)
2
2
-Chiều cao tầng 2,3,4 lấy bằng 3,8m.
6
Ta có sơ đồ kết cấu sau:
3800
D-22x65
D-22x50
C-22x40
C-22x40
3800
D-22x65
D-22x50
C-22x40
C-22x40
3800
D-22x65
D-22x50
C-22x50
C-22x50
4550
D-22x65
D-22x50
C-22x50
C-22x50
7420
2890
III, Xác định tải trọng đơn vị.
1, Tĩnh tải đơn vị.
-Tĩnh tải sàn trong phòng: gs=375 daN/m 2
-Tĩnh tải sàn hành lang: ghl=375 daN/m 2
-Tĩnh tải sàn mái: gm=298 daN/m 2
-Tường xây 220: gt2 =514 daN/m 2
-Tường xây 110: gt1=296 daN/m 2
2,Hoạt tải đơn vị:
-Hoạt tải sàn trong phòng: ps=480 daN/m 2
-Hoạt tải sàn hành lang: phl=360 daN/m 2
-Hoạt tải sàn mái và sênô: pm =97,5 daN/m 2
7
IV,Xác định tĩnh tải đặt vào khung.
1, Tĩnh tải tầng 2,3,4.
B
7500
2800
C
220
A
4
4000
g=375 daN/m2
4000
3
220
g=375 daN/m2
220
2
G G
A+
G G
cot
B+
G
C
cot
g
ht
g
tg
G
t2
G
G
dd
7420
dd
2890
8
TĨNH TẢI PHÂN BỐ
TT
Loại tải trọng và cách tính
Phép tính
1
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao:
3,8-0,65=3,15 (m)
gt 2 514.3,15
Kết quả
(daN/m)
1619
2
Do tải trọng truyền từ sàn vào dạng hình thang
với tung độ lớn nhất:
Do tải trọng truyền từ sàn hành lang vào dạng
hình tam giác với tung độ lớn nhất:
g ht 375.(4 0, 22)
1418
gtg 375.(2,8 0, 22)
968
3
4
Trọng lượng bản thân dầm 22x65 trong nhà.
Gdd 2500.0, 22.0, 65.1,1
393
5
Trọng lượng bản thân dầm dọc 22x50 ngoài hành lang
Gdd 2500.0, 22.0,5.1,1
303
Phép tính
Kết quả
(daN)
968
TT
GA
Loại tải trọng và cách tính
1
Do trọng lượng bản thân dầm dọc 22x40:
2
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao:
3,8-0,4=3,4 m (trừ đi 2 nửa ô cửa số)
3
Do trọng lượng sàn truyền vào
2500.4.0, 22 x0, 4.1,1
514.[(4 0, 22).3, 4 1, 2.1,6] 5619
375.
(4 0, 22) (4 0, 22)
.
2
2
Tổng
TT
GB
1
2
7927
Loại tải trọng và cách tính
Phép tính
Do trọng lượng bản thân dầm dọc
22x40 +trọng lượng tường xây cao
3,4m trừ đi (nửa ô cửa sổ +nửa ô
cửa chính)+trọng lượng sàn trong
nhà truyền vào:
Do trọng lượng sàn hành lang truyền
vào:
375.
[(4 0, 22) (4 2,8)].(2,8 0, 22)
4
1205
8823
TT
Loại tải trọng và cách tính
Phép tính
1
2
Do dầm dọc đỡ lan can 22x40 cm
Do trọng lượng lan can 110,
chiều cao: 1m
Do trọng lượng sàn hành lang truyền
vào
2500.4.0, 22 x0, 4.1,1
296.4.1
3
Kết quả
(daN)
7618
Tổng
GC
1340
Tổng
375.
[(4 0, 22) (4 2,8)].(2,8 0, 22)
4
Kết quả
(daN)
968
1184
1205
3357
9
Cột
22x40 cm
22x50 cm
Kí hiệu
C40
C50
Phép tính
2500.0,22.0,4.3,8.1,1
2500.0,22.0,5.3,8.1,1
Trọng lượng cột (daN)
920
1150
2, Tĩnh tải tầng mái
A
B
2800
C
220
7500
4
g =298 daN/m2
4000
Sê Nô
3
Sê Nô
4000
m
220
g =298 daN/m2
m
1000
110
110
220
2
g
G
g
G
g
t1
G
ht
mA
1000
mB
g
G
dd
G
g
mt
7420
10
mC
tg
2890
dd
mt
TT
1
2
3
4
4
Tĩnh tải phân bố trên mái_daN/m 2
Loại tải trọng và cách tính
Phép tính
Do trọng lượng mái tôn
30.4
Do tải trọng truyền từ sàn vào dạng hình thang
298.(4 0, 22)
với tung độ lơn nhất:
Do tải trọng từ sàn vào dạng tam giác
gtg 298.(2,8 0, 22)
với tung độ lớn nhất
Do tường thu hồi truyền vào dạng tam giác với
4,3.296
chiều cao lớn nhất 4,3m
Trọng lượng bản thân dầm 22x65 trong nhà.
Gdd 2500.0, 22.0, 65.1,1
5
Trọng lượng bản thân dầm dọc 22x50
ngoài hành lang
Gdd 2500.0, 22.0,5.1,1
Kết quả
120
1126
769
1273
393
303
Tải trọng tập trung
TT
1
GA
2
3
4
Tổng
1
GB
2
3
Loại tải trọng và cách tính
Do trọng lượng dầm dọc
22x40cm
Do trọng lượng sàn nhịp lớn
truyền vào
Phép tính
2500.4.0, 22 x0, 4.1,1
4 0, 22 4 0, 22
).(
)
2
2
298.1.4
2500.1.0,15.4.1,1
298.(
Do trọng lượng sê nô vươn 1m
Do tường sê nô cao1m, dày
150mm
Do trọng lượng dầm bê tông
dọc nhà 22x40cm
Do trọng lượng sàn mái
nhịp lớn truyền vào
Do trọng lượng sàn mái
nhịp bé truyền vào
1192
1650
2500.4.0, 22 x0, 4.1,1
968
4 0, 22 4 0, 22
).(
)
2
2
[(4 0, 22) (4 2,8)].(2,8 0, 22)
298.
4
1065
298.(
957
2990
1
Do sàn mái truyền vào
2
3
Do trọng lượng sê nô vươn 1m
Do tường sê nô cao 1m, dày
150mm
Do trọng lượng dầm bê tông
dọc nhà 22x40cm
4
1065
4875
Tổng
Gc
Kết quả (daN)
968
298.
[(4 0, 22) (4 2,8)].(2,8 0, 22)
4
298.1.4
2500.1.0,15.4.1,1
2500.4.0, 22 x0, 4.1,1
Tổng
957
1192
1650
968
4767
11
Ta có sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung:
2000
3420
2000
1445
1445
1273
4875
1126
4767
2990
769
303
393
120
120
3800
8847
9743
1418
3357
968
1619
393
3800
8847
303
9743
1418
3357
968
1619
393
3800
9077 daN
303
9973 daN
1418 daN/m
968 daN/m
1619
303
393 daN/m
3420
2000
1445
1445
4550
2000
1150
1150
7420
2890
12
3357 daN
V, Xác định hoạt tải tác dụng vào khung.
1,Trường hợp hoạt tải 1.
a, Hoạt tải tầng 2,4.
B
7500
2800
C
220
A
4
4000
p=480 daN/m2
4000
3
p=480 daN/m2
220
2
PAI
Pht
PBI
7420
Sàn
Sàn tầng 2
hoặc tầng
4
Hoạt tải 1-tầng 2,4
Loại tải trọng và cách tính
Tải phân bố dạng hình thang với tung độ lớn nhất
Tải tập trung do sàn truyền vào
13
2890
Phép tính
PhtI 480.4
PAI PBI
480.4.4
4
Kết quả
1920
(daN/m)
1920
(daN)
b, Hoạt tải tầng 3.
B
7500
2800
C
220
A
4000
4
p=360 daN/m2
4000
3
p=360 daN/m2
220
2
P
I
B
P
P
7420
Sàn
Sàn
tầng 3
I
A
I
tg
2890
Hoạt tải 1-tầng 3
Loại tải trọng và cách tính
Phép tính
Tải phân bố do tải trọng từ sàn
PtgI 360.2,8
truyền vào dạng tam giác với tung độ
lớn nhất:
Tải tập trung do tải trọng sàn truyền
360.[4 (4 2,8)].2,8
PCI PBI
vào :
4
14
Kết quả
1008
(daN/m)
1310
(daN)
C,Hoạt tải mái.
A
B
2800
C
220
7500
p=97,5 daN/m2
4000
4
2
Sê Nô
p=97,5 daN/m2
220
1000
110
220
4000
3
p=97,5 daN/m2
mI
A
mI
C
mI
B
P
P
P
I
tg
P
7420
Sàn
Sàn
tầng
mái
2890
Hoạt tải 1-tầng mái
Loại tải trọng và cách tính
Phép tính
mI
Do tải truyền từ sàn mái vào dưới
Ptg 97,5.2,8
dạng tam giác với tung độ lớn nhất
Do tải trọng sàn truyền vào
97,5.[4 (4 2,8)].2,8
I
I
PC PB
Do sê nô truyền vào
mI
A
P
15
4
97,5.4.1
Kết quả
273
(daN/m)
355
(daN)
390
(daN)
2,Trường hợp hoạt tải 2.
a, Hoạt tải tầng 2,4.
B
7500
2800
C
220
A
4000
4
p=360 daN/m2
4000
3
p=360 daN/m2
220
2
P
II
B
P
P
7420
Sàn
Sàn
tầng
2,4
II
C
II
tg
2890
Hoạt tải 2-tầng 2,4
Loại tải trọng và cách tính
Do tải truyền từ sàn mái vào dưới
dạng tam giác với tung độ lớn nhất
Do tải trọng sàn truyền vào
II
Phép tính
P 360.2,8
PC PBII
16
II
tg
360.[4 (4 2,8)].2,8
4
Kết quả
1008
(daN/m)
1310
(daN)
b,Hoạt tải tầng 3.
A
B
2800
C
220
7500
4
4000
p=480 daN/m2
4000
3
p=480 daN/m2
220
2
II
A
P
II
B
II
ht
P
P
7420
Sàn
Sàn tầng 3
Hoạt tải 2-tầng 3
Loại tải trọng và cách tính
Tải phân bố dạng hình thang với tung độ lớn nhất
Tải tập trung do sàn truyền vào
17
2890
Phép tính
PhtII 480.4
PAII PBII
480.4.4
4
Kết quả
1920
(daN/m)
1920
(daN)
c, Sàn tầng mái.
A
B
2800
C
220
7500
4
Sê Nô
4000
p=97,5 daN/m2
4000
3
p=97,5 daN/m2
2
220
110
mII
A
P
mII
C
mII
B
mII
ht
P
P
P
7420
Sàn
Sàn
tầng
mái
1000
2890
Hoạt tải 2-tầng mái
Loại tải trọng và cách tính
Do tải truyền từ sàn mái vào
dưới dạng hình thang
Do tải trọng sàn truyền vào
Do sê nô truyền vào
Phép tính
P 97, 5.4
mII
ht
PCmII
18
97,5.4.4
4
97,5.4.1
PAmII PBmII
Kết quả
390
(daN/m)
390
(daN)
390
(daN)
Sơ đồ hoạt tải 1 tác dụng vào khung.
3800
390
1920
355
273
1920
1920
3420
2000
3800
2000
355
1310 daN
1008 daN/m
3800
1445
1920 daN
1920 daN/m2
1920 daN
3420
2000
4550
2000
1445
7420
2890
19
1310 daN
Sơ đồ hoạt tải 2 tác dụng vào khung.
390
390
3420
390
2000
3800
2000
390
1310
1008
3800
1445
1920 daN
1445
1920 daN/m2
1920 daN
3420
2000
3800
2000
1310
1310 daN
1008 daN/m
1445
4550
1445
7420
2890
20
1310 daN
VI, Xác định tải trọng gió.
Công trình xây dựng tại Bắc Giang, thuộc vùng gió II-B, có áp lực gió đơn vị: Wo 95 daN/m 2
-Tải trọng gió tác dụng lên khung sẽ được tính theo công thức:
Gió đẩy: qd Wo .n.ki .Cd .B
Gió hút: qh Wo .n.ki .Ch .B
Bảng tính toán hệ số k
Tầng
1
2
3
4
Htầng (m)
4,55
3,8
3,8
3,8
Z (m)
4,55
8,35
12,15
15,95
k
0,88
0,96
1,03
1,09
Để đơn giản và an toàn , ta chọn chung hệ số k cho 2 tầng nhà.
-Tầng 1 và tầng 2: chọn k=0,96
-Tầng 3 và tầng 4: chọn k=1,09
Tầng
1
2
3
4
H(m)
4,55
3,8
3,8
3,8
Z(m)
4,55
8,35
12,15
15,95
Bảng tính toán tải trọng gió
k
n
B(m)
Cđ
0,96
1,2
4
0,8
0,96
1,2
4
0,8
1,09
1,2
4
0,8
1,09
1,2
4
0,8
Ch
0,6
0,6
0,6
0,6
Qđ(daN/m) Qh(daN/m)
350,2
262,7
350,2
262,7
397,6
298,2
397,6
298,2
Với qđ_áp lực gió đẩy tác dụng lên khung. daN/m
qh_áp lực gió hút tác dụng lên khung. daN/m
-Tải trọng gió mái quy về lực tập trung tác dụng vào đầu cột Sđ và Sh với k=1,09.
C .h
Trị số S tính theo công thức: S n.k.Wo .B.
i
i
o
Góc 40
Tỉ số
h1
3,8.4
1, 48 , nội suy trong bảng ta được:
L 7,5 2,8
Ce1=-0,296
Ce2=-0,644
-Phía gió đẩy: Sd 1, 2.1, 09.95.4.(1.0,8 0, 296.4,3) 235 (daN)
-Phía gió hút: Sh 1, 2.1, 09.95.4.(0, 6.1 0, 644.4,3) 1675 (daN)
21
Sơ đồ gió trái tác dụng vào khung:
235 daN
3800
1675 daN
397,6
4550
3800
3800
298,2
350,2 daN/m
262,7 daN/m
7420
22
2890
Sơ đồ gió phải tác dụng vào khung:
1675 daN
3800
235 daN
298,2
4550
3800
3800
397,6
350,2 daN/m
262,7
7420
2890
23
VII, XÁC ĐỊNH NỘI LỰC.
Sơ đồ phần tử cột dầm.
9
10
15
16
5
4
7
8
13
14
6
3
5
6
11
12
7
2
3
4
9
10
8
1
1
2
24
Tên
dầm
1
Vị trí
(m)
2
0
Nội lực
TT
HT1
HT2
GT
GP
7.42
0
10
2.89
Tổ hợp cơ bản 2
3
4
5
6
7
8
M(kN.m)
-86.76
-61,24
13,40
143,97
-144,02
Mmax
(kN.m)
9
-
Q (kN)
98,76
50,92
-5,34
-38,81
38,81
-
-
149,68
-
-
179.52
M(kN.m)
86,80
54,05
-6,43
-0,03
-0,03
4,5
140,85
-
4,7
-
4,5
133,45
-
4,5,6,7
-
Q (kN)
-14,29
-1,08
-5,34
-38,81
38,81
-
-
53,1
-
-
55
4,7
-336,8
4,5
-
-
4,5,6,7
-408,34
4,5,6,7
-
9
3.71
Tổ hợp cơ bản 1
Mmin
(kN.m)
10
4,8
-230,78
Qmax
(kN)
11
4,5
-
Mmax
(kN.m)
12
-
Mmin
(kN.m)
13
4,5,8
-271,49
Qmax
(kN)
14
4,5,8
-
M(kN.m)
-192,78
-69,24
-26,25
-144,02
143,97
-
Q (kN)
-127,34
-53,08
-5,34
-38,81
38,81
-
-
-180,42
-
-
-214,85
4,6
-188,79
4,6
-
-
-
4,6
-181,9
M(kN.m)
-129,88
0
-58,91
0
0
-
Q (kN)
56,31
0
27,67
0
0
-
-
83,98
-
-
81,21
M(kN.m)
Q (kN)
0
33,57
0
0
0
13,10
0
0
0
0
-
-
4,6
46,67
-
-
4,6
45,36
25