Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

BÀI TẬP VỀ NHÀ 2 EBA 201

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.18 KB, 68 trang )

EBA 201

The price of the share is called…………………
Chọn một câu trả lời


A) share price



B) price share



C) sharing price



D) price sharing

Đúng. Đáp án đúng là: share price
Vì:
share price: the price of a single share of a number of saleable stocks of a company
price share: the separation of price
shared price: price that is shared
price sharing: the action of price share
Tham khảo: Unit 3- Vocabulary A-p.22-Market leader-pre-inter

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 2 [Góp ý]


Điểm : 1
We do our printing in-house but we _________ delivery to a small, local company.
Chọn một câu trả lời


A) supply




B) source



C) subcontract



D) provide

Đúng. Đáp án đúng là: subcontract
Vì:
“Subcontract”: a company hires another one to perform its contract. That performer is called as a subcontractor. A
subcontractor may be an individual or in many cases a business that signs a contract to perform part(s) or all of the
obligations of another’s contract.
“Supply”: to provide, not suitable with meaning of this sentence.
“Source”:to get something from a particular place.
“Provide”: to give something to somebody or to make it available for them to use.
Tham khảo: Skills, Unit 3


Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 3 [Góp ý]
Điểm : 1
Toyota’s after-sales services is always ……………….
Chọn một câu trả lời


A) Appreciation



B) Appreciatedly




C) Appreciate



D) appreciated

Đúng. Đáp án đúng là: appreciated
Vì:
This is a passive sentence. Therefore, only appreciated is acceptable.
Tham khảo: Skills, Unit 3

Đúng
Điểm: 1/1.

Câu 4 [Góp ý]
Điểm : 1
We………..on the new advertising strategy yesterday.
Chọn một câu trả lời


A) discuss



B) are discussing



C) discussed



D) is discussing

Đúng. Đáp án đúng là: discussed
Vì:


this sentence is used in past simple (yesterday)
Tham khảo: Language review, Unit 3

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 5 [Góp ý]

Điểm : 1
The key factor to success of businesses is to …….. the need of customers
Chọn một câu trả lời


A) Keep



B) Take



C) Get



D) Meet

Đúng. Đáp án đúng là: Meet
Vì:
“Meet the need of customers” is to satisfy customer.
“Keep”, “ take” and “get” don’t make sense
Tham
3

khảo:

Listening


,

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 6 [Góp ý]
Điểm : 1
We’re a …………We were established in 1969 by Brazilian government

Unit


Chọn một câu trả lời


A) state-owned company



B) multinational company



C) family-owned company



D) public limited company

Đúng. Đáp án đúng là: state-owned company
Vì:

“state-owned company” is company that its capital is provided by government totally
Tham khảo: Unit 3- Vocabulary A-p.22-Market leader-pre-inter

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 7 [Góp ý]
Điểm : 1
The more goods are sold, the more profit you …….
Chọn một câu trả lời


A) Got



B) Get



C) Are getting




D) Were getting

Đúng. Đáp án đúng là: get
Vì:
This sentence talks about a fact. Therefore, 2nd clause of sentence must be present simple tense.
Tham khảo: Language review, Unit 3


Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 8 [Góp ý]
Điểm : 1
Toyota often has policy on training its………and dealers
Chọn một câu trả lời


A) rivals



B) competitors



C) employees



D) colleagues

Đúng. Đáp án đúng là: employees
Vì:
Rival or competitor is a person, group, etc. competing with others for the same thing or in the same area
Colleague is job-mate. It cannot be objective for being trained.
“employee” is someone who is paid to work for someone else



Tham khảo: Listening, Unit 3

Đúng
Điểm: 1/1.
Câu 9 [Góp ý]
Điểm : 1
The money a company makes after taking away its cost is its …………….
Chọn một câu trả lời


A) Profit



B) Revenue



C) Income



D) Turnover

Sai. Đáp án đúng là: profit
Vì:
“Profit” is money which is earned in trade or business, especially after paying the costs of producing and selling
goods and services
Tham khảo: Vocabulary, Unit 3


Không đúng
Điểm: 0/1.
Câu 10 [Góp ý]
Điểm : 1
We normally_____ our sales conference in Spain, but this year we_____ it in Poland.
Chọn một câu trả lời


A) hold/ is holding




B) hold/are holding



C) holds/hold



D) hold/holds

Sai. Đáp án đúng là: hold/are holding
Vì:
the 1st clause is used in present simple, the 2nd one is used in present continuous tense
Tham khảo. Language review, Unit 3

Không đúng
Điểm: 0/1.

Câu 11 [Góp ý]
Điểm : 1
The successful applicant for this job should have several letters of reference, an up-to-date
resume, and some _____ work experience
Chọn một câu trả lời


A) Relating



B) Relatively



C) Relation




D) Relevant

Câu 12 [Góp ý]
Điểm : 1
Because of their convenience, cellular phones and other portable phones have become
_______ popular
Chọn một câu trả lời


A) Widely




B) Wide



C) Widespread



D) Widening

Câu 13 [Góp ý]
Điểm : 1
Research and development is the key _____ great business ideas
Chọn một câu trả lời


A) Of



B) To



C) On





D) By

Câu 14 [Góp ý]
Điểm : 1
She really enjoys her work despite her heavy ______
Chọn một câu trả lời


A) work charge



B) workload



C) work



D) working

Câu 15 [Góp ý]
Điểm : 1
There is nothing wrong with copying and _____ the ideas of others
Chọn một câu trả lời



A) Improve



B) Improved



C) Improving




D) Improvement

Câu 16 [Góp ý]
Điểm : 1
Producers always try to ………. the need of all customers.
Chọn một câu trả lời


A) meet



B) get



C) satisfy




D) supply

Câu 17 [Góp ý]
Điểm : 1
This equipment should ____ away yesterday
Chọn một câu trả lời


A) Have put



B) Put



C) Be put




D) Have been put

Câu 18 [Góp ý]
Điểm : 1
She left when they …………… about the new plan.
Chọn một câu trả lời



A) talked



B) was talking



C) talk



D) were talking

Câu 19 [Góp ý]
Điểm : 1
After _____ a specialist in Egyptian tomb painting, the art historian lost her interest in
other kinds of art
Chọn một câu trả lời


A) Become



B) Becomes




C) Becoming




D) became

Câu 20 [Góp ý]
Điểm : 1
We ____ to produce a new design when suddenly we had a great idea
Chọn một câu trả lời


A) try



B) tried



C) are trying



D) were trying

1 [Góp ý]
Điểm : 1

The top management is hoping for a large _____ of stockholders at next month’s meeting
Chọn một câu trả lời


A) overturn



B) upturn



C) turn out




D) turn down

Câu 2 [Góp ý]
Điểm : 1
We’re a …………We were established in 1969 by Brazilian government
Chọn một câu trả lời


A) state-owned company



B) multinational company




C) family-owned company



D) public limited company

Câu 3 [Góp ý]
Điểm : 1
It is difficult for small traders to compete with large companies which buy and sell in
_______
Chọn một câu trả lời


A) shop



B) bulk



C) shape




D) ship


Câu 4 [Góp ý]
Điểm : 1
Toyota often has policy on training its………and dealers
Chọn một câu trả lời


A) rivals



B) competitors



C) employees



D) colleagues

Câu 5 [Góp ý]
Điểm : 1
The more goods are sold, the more profit you …….
Chọn một câu trả lời


A) Got




B) Get



C) Are getting




D) Were getting

Câu 6 [Góp ý]
Điểm : 1
We do our printing in-house but we _________ delivery to a small, local company.
Chọn một câu trả lời


A) supply



B) source



C) subcontract




D) provide

Câu 7 [Góp ý]
Điểm : 1
The key factor to success of businesses is to …….. the need of customers
Chọn một câu trả lời


A) Keep



B) Take



C) Get




D) Meet

Câu 8 [Góp ý]
Điểm : 1
I work for myself. I have been ……….since I left university
Chọn một câu trả lời


A) self-worked




B) self-done



C) self-made



D) self-employed

Câu 9 [Góp ý]
Điểm : 1
_____ is a car manufacturer. It is a French company.
Chọn một câu trả lời


A) American Express



B) Peugeot



C) Benetton





D) Sony

Câu 10 [Góp ý]
Điểm : 1
We normally_____ our sales conference in Spain, but this year we_____ it in Poland.
Chọn một câu trả lời


A) hold/ is holding



B) hold/are holding



C) holds/hold



D) hold/holds

Câu 11 [Góp ý]
Điểm : 1
When I saw Dave, he __________.
Chọn một câu trả lời



A) is working



B) worked



C) was working




D) were working

Câu 12 [Góp ý]
Điểm : 1
When you take part in a seminar, you have to………… a speech to express your idea.
Chọn một câu trả lời


A) do



B) make



C) have




D) write

Câu 13 [Góp ý]
Điểm : 1
If you don’t ______, we’d like to give the briefing on Monday
Chọn một câu trả lời


A) Mind



B) Care for



C) Bother




D) Matter

Câu 14 [Góp ý]
Điểm : 1
Producers always try to ………. the need of all customers.
Chọn một câu trả lời



A) meet



B) get



C) satisfy



D) supply

Câu 15 [Góp ý]
Điểm : 1
She left when they …………… about the new plan.
Chọn một câu trả lời


A) talked



B) was talking




C) talk




D) were talking

Câu 16 [Góp ý]
Điểm : 1
Because of their convenience, cellular phones and other portable phones have become
_______ popular
Chọn một câu trả lời


A) Widely



B) Wide



C) Widespread



D) Widening

Câu 17 [Góp ý]
Điểm : 1

You __________ me, did you?
Chọn một câu trả lời


A) understood



B) weren't understanding



C) didn't understand




D) aren’t understand

Câu 18 [Góp ý]
Điểm : 1
You had a good time at the party, __________ you?
Chọn một câu trả lời


A) hadn't



B) didn't




C) weren't



D) don’t

Câu 19 [Góp ý]
Điểm : 1
After _____ a specialist in Egyptian tomb painting, the art historian lost her interest in
other kinds of art
Chọn một câu trả lời


A) Become



B) Becomes



C) Becoming




D) became


Câu 20 [Góp ý]
Điểm : 1
Pharmaceutical companies are hoping to _____ in the research for effective cancer drugs
Chọn một câu trả lời


A) extend a product range



B) meet a need



C) enter a market



D) make a breakthrough

1 [Góp ý]
Điểm : 1
The more goods are sold, the more profit you …….
Chọn một câu trả lời


A) Got




B) Get



C) Are getting




D) Were getting

Câu 2 [Góp ý]
Điểm : 1
Zodiac Inc. has a…………………of more than 100,000 people world wide
Chọn một câu trả lời


A) workforce



B) asset



C) capital




D) workload

Câu 3 [Góp ý]
Điểm : 1
The key factor to success of businesses is to …….. the need of customers
Chọn một câu trả lời


A) Keep



B) Take



C) Get




D) Meet

Câu 4 [Góp ý]
Điểm : 1
My company ……… recruit some more new staffs this week
Chọn một câu trả lời


A) is going to




B) goes to



C) went to



D) was going to

Câu 5 [Góp ý]
Điểm : 1
The bank lends money at a slightly more favourable rate _____ preferred customers
Chọn một câu trả lời


A) to its



B) its



C) for its



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×