Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề ôn luyện môn Toán lớp 5 Đề số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.6 KB, 3 trang )

đề số 5
Bài 1. Khoanh vào đáp án đúng:
a) Một cửa hàng bán một bộ sách với giá 240 000 đồng và đợc lãi 20% giá
bìa.
Vậy giá bìa là :
A. 212 500 đồng

B. 200 000 đồng

C. 250 000 đồng

b) Trong số 638, 7652 thì giá trị của chữ số 6 bên trái hơn giá trị chữ số
6 bên phải là:
A.594

B. 599,94

C. 59,94

c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1
A. 60 phút

B. 100 phút

D. 599,994

1
giờ = .........................phút
2

C. 15 phút



D. 90

phút
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 45 ha 50 dam2 =..................................m2
A. 4 550 m2

B. 455 000 m2

C. 450 000 m2

D. 4

550 000 m2
Bài 2 : a) Đặt tính và tính:
325,97 + 5,64 + 10,3
276,3 : 0,45

500- 2,98

6,48 1,25

.........................................................................................................................................................................................................................
................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.................................................................... ....................................................................................................................................................
...................................................................................................... ..................................................................................................................
........................................................................................................................................ ................................................................................
..........................................................................................................................................................................


b) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 4,8 13,5 2,5 4,8 4,8
.........................................................................................................................................................................................................................
............................... .........................................................................................................................................................................................
...............................................................
Bài 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1


a, 5 km 3m =
.........................................

2

b, 25,7 kg = ........................................ tạ
0,06 m3 = ........................................lít

m

2

4m 2cm

2

=........................................dm
126 phút =
........................................giờ


14
15

giờ =

........................................

phút

Bài 4 : Lúc 6 giờ sáng, một ô tô tải đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Đến
9 giờ sáng, một ô tô du lịch cũng đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ và đi
cùng chiều với ô tô tải. Hai xe đến B cùng một lúc. Tính quãng đờng AB.
Bài giải
..
..
..
..
..
..

Bài 5 : Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5 m, chiều rộng
16,4m. khi mực nớc lên tới

2
chiều cao của bể thì bể chứa đợc 369 m3. Tính
3

chiều cao bể nớc.
Bài giải
..

..
..
..
..
..

Bài 6 :

4
ố học sinh của trờng Tiểu học Kim Đồng là 240 em. Hỏi trờng đó có
7

bao nhiêu em?
Bài giải
..
..
..
..

2


Bµi 7 : Một thửa ruộng hình bình hành có số đo cạnh đáy 120m và
chiều cao bằng

cạnh đáy. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó,

cứ 500 m2 thu được 1250 kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao
nhiêu tấn lúa.
Bµi gi¶i

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

3



×