IM
đề số 8
Phần 1
Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là
kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Bài 1. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:
A. 7
B.
7
10
C.
7
100
D.
7
1000
Bài 2. .. km = 4200 m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 420
Bài 3. Tỉ số
B. 42
C. 4,2
D. 0,42
4
viết dới dạng tỉ số phần trăm là:
5
A. 80%
B. 0,80%
C. 0,8%
Bài 4. Biết 80% của một số là 400, vậy
A. 19
D. 8%
1
của số đó là:
5
B. 95
C. 100
D. 500
Bài 5. Một hình đợc tạo bởi 6 hình lập
phơng (nh hình vẽ), mỗi hình lập phơng
đều có cạnh bằng 3 cm. Thể tích của hình
đó là:
A. 18 cm3
B. 54 cm3
C. 162 cm3
D. 243 cm3
Phần vận dụng và tự luận (2.5 điểm)
Bài 6. Cùng một lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình đi với vận tốc 2,5
km/giờ và đi ngợc chiều với An. Biết rằng khi bắt đầu đi An cách Bình một
quãng đờng 8 km. Hỏi sau bao nhiêu phút thì An và Bình gặp nhau. Hãy
khoanh vào chữ cái trớc đáp số em cho là đúng.
A. 45 phút
B. 80 phút
C. 60 phút
D. 96 phút
Phần tự luận (5 điểm)
Bài 8. Đặt tính rồi tính
1
24,206 +
38,497
85,34 –
40,5 5,3
28,32 : 8
46,29
C
B
Bµi 9. Cho h×nh vÏ. BiÕt: ABCD lµ h×nh thang
BC = 30 m ;
AD = 50 m ; BM = 22 m ; EN = 27 m
A
1. TÝnh diÖn tÝch h×nh thang ABCD.
M
D
N
2. TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ADE.
3. TÝnh diÖn tÝch h×nh ABCDE.
E
Bµi lµm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..……………..…………….
2