Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề ôn luyện môn Toán lớp 5 Đề số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.65 KB, 2 trang )

IM
đề số 9
Phần 1
Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số,
là kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Bài 1. Cho số thập phân 54,172. Chữ số 7 có giá trị là:
A. 7

B.

7
10

C.

7
100

D.

7
1000

Bài 2. .. km = 4200 m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 420
Bài 3. Tỉ số

B. 42

C. 4,2


D. 0,42

4
viết dới dạng tỉ số phần trăm là:
5

A. 80%

B. 0,80%

C. 0,8%

Bài 4. Biết 80% của một số là 400, vậy
A. 19

D. 8%

1
của số đó là:
5

B. 95

C. 100

D. 500

Bài 5. Một hình đợc tạo bởi 6 hình lập
phơng (nh hình vẽ), mỗi hình lập phơng
đều có cạnh bằng 3 cm. Thể tích của hình

đó là:
A. 18 cm3
C. 162 cm3

B. 54 cm3
D. 243 cm3

Phần 2
Bài 1 . Cùng một lúc, An đi với vận tốc 3,5 km/giờ, Bình đi với vận tốc 2,5
km/giờ và đi ngợc chiều với An. Biết rằng khi bắt đầu đi An cách Bình một
quãng đờng 8 km. Hỏi sau bao nhiêu phút thì An và Bình gặp nhau .
1


.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................

Bµi 2. §Æt tÝnh råi tÝnh
a)
24,206 +
38,497

b)


85,34 –

40,5 × 5,3

28,32 : 8

46,29

4 giê 45 phót + 8 giê 52 phót

23 giê – 12 giê 35

phót
……………………………… ……………………………………..

……………………………………………………………………

……………………………… ……………………………………..

……………………………………………………………………

……………………………… ……………………………………..

……………………………………………………………………

……………………………… ……………………………………..

……………………………………………………………………

……………………………… ……………………………………..


……………………………………………………………………

c)

5 giê 54 phót × 2

38 phót 36 gi©y : 6

……………………………… ……………………………………..

……………………………………………………………………

……………………………… ……………………………………..

……………………………………………………………………

……………………………… ……………………………………..

……………………………………………………………………

……………………………… ……………………………………..

……………………………………………………………………

……………………………… ……………………………………..

……………………………………………………………………

2




×