IM
đề số 13
Phần 1
Mỗi bài tập dới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là
kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào trớc câu trả lời đúng.
Bài 1. Cho số thập phân 54,1372. Chữ số 7 có giá trị là:
A. 7
B.
7
10
C.
7
100
D.
7
1000
Bài 2. 2 phút 6 giây = .phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 2,2
B. 2,2
C. 2,1
D. 126
M có bán kính dài gấp 3 lần cạnh hình tròn N. Diện
tích hình tròn M so với diện tích hình tròn N gấp số lần là :
Bài 3. Hình tròn
A. 6 lần
B. 9 lần
C. 3 lần
D. 16 lần
Bài 4 : Biểu thức 16 8 : 4 ì 2 + 12 có giá trị là :
A. 14
B. 25
C.
22
D. 24
Phần 2 :
1. Đặt tính rồi tính :
a) 484,5 68,37
534,08 ì 7,5
107,9 : 2,6
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
..
b) 12 phút - 5 phút 15 giây
phút
2 giờ 42 phút + 10 giờ 29
..
.
..
.
..
.
..
.
..
.
.
.
1
2. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ô tô
đi với vận tốc 45 km/giờ và nghỉ ở dọc đờng 15 phút. Tính quãng đờng
từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
3. Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ô
tô đi từ A với vận tốc 46 km/ giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 34 km/giờ. Sau 1
gờ 45 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đờng AB dài bao nhiêu
km ?
Bài giải
4. Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a) 9,3 ì 6,9 + 9,3 ì 3,1
b) 3,5 ì 11,5 - 3,5 ì 1,5
1,2 ì 0,4
c) 2,5 ì
2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3