Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

LỜI GIẢI CHI TIẾT đề CƯƠNG THPT NGUYỄN HUỆ lớp 11 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 7 trang )

Trung tâm luyện thi Y - Dược (SỐ 33 - KIỆT 50 - LÊ THÁNH TÔN - TP HUẾ)
NGỌC - HÓA - ĐẠI HỌC KHOA HỌC
ĐỀ THI TRÍCH ĐỀ CƯƠNG NGUYỄN HUỆ

Luyện thi Đại học 2015 - 2016 (Lớp 11)

KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ HIĐROCACBON - THÁNG 2 - 2016

MÔN: HÓA HỌC LỚP 11
------*-----Thời gian làm bài:60 phút (không kể thời gian phát đề)
==================================================================

Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC - HÓA - 01262676788 Face: NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC 1


Trung tâm luyện thi Y - Dược (SỐ 33 - KIỆT 50 - LÊ THÁNH TÔN - TP HUẾ)

Luyện thi Đại học 2015 - 2016 (Lớp 11)

Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC - HÓA - 01262676788 Face: NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC 2


Trung tâm luyện thi Y - Dược (SỐ 33 - KIỆT 50 - LÊ THÁNH TÔN - TP HUẾ)

Luyện thi Đại học 2015 - 2016 (Lớp 11)

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Lời giải: ThS. NGỌC - HÓA - ĐẠI HỌC KHOA HỌC
Câu 1:

39


 btO
  2a  b  112 .2
CO2 : a
a  0,25
39
3, 4(gam)C n H 2n 2  O2 :
(mol)  


112
39
b  0,2
btm
H 2 O : b  
44a  18b  3, 4 
.32 

112
0,25
n
 5  C 5 H8
0,25  0,2
Các đồng phân ankađien liên hợp:
CH2=CH-CH=CH-CH3 (cis - trans)
CH2=CH-CH(CH3)=CH3
Đáp án A.
Lưu ý: Nếu đề hỏi số đồng phân CẤU TẠO ankađien liên hợp thì chỉ có 2 (không xét cis - trans)
Câu 2:

CO2 : 0,2n

0,2n
16,8.2  18
 O2
C n H2n 2 : 0,2(mol) 



 n  3  C 3H 4
H2 O : 0,2(n  1) 0,2(n  1) 44  16,8.2
 V  22, 4.(0,6  0, 4)  22, 4(lÝt)
Đáp án D.
Câu 3:

CO2 : 0,8
C n H 2n 2
 O2 :1,25(mol)
 0,3(mol) 


btO
H 2 O 1,25.2  0,8.2  0,9(mol)
C m H 2m 2
0,8
2.0,9
C
 2,666 v¯ H 
6
0,3
0,3
C 2 H6 : x x  y  0,3

x  0,2
V× hçn hîp gåm 2 chÊt khÝ  


 %VC 4 H6  33,33%
C 4 H6 : y 2x  4y  0,8 y  0,1
Đáp án B.
Câu 4:
C 2 H 2 : a
0,03

 dd Brom
 C 2 H 4 : b 
 C n H 2n 2  n 
 3  C 3H8 : 0,01(mol)
0,04

0,03
C H
 n 2n 2
26a  28b  0,82
a  0,01


 V  0,896(lÝt)
2a  2b  0,01.3  a  2b  0,01.4 b  0,02
Đáp án A.

Câu 5:
Cl2

C n H2n 2 
 C n H2n 1Cl  %m Cl 
1:1

35,5
 0,55039  n  2  C 2 H6
14n  36,5

Đáp án D.

Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC - HÓA - 01262676788 Face: NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC 3


Trung tõm luyn thi Y - Dc (S 33 - KIT 50 - Lấ THNH TễN - TP HU)

Luyn thi i hc 2015 - 2016 (Lp 11)

Cõu 6:

TH1 :Hỗn hợp không chứa C 2 H2 v C 3H 4
C H : x AgNO3 / NH3 C 2 Ag2 : x
26x 40y 29,04
x 0,087
2 2



(loại)
C 3 H 4 : y
C 3H3Ag : y 240x 146y 93,24 y 0,78

TH2 :Hỗn hợp không chứa C 2 H 2


C H
93,24 29,04
(14n 2) 29,04 n 3,6 3 4
107
C 4 H 6

ỏp ỏn D.
Cõu 7:



0,05
160
Br2
1 HCB X l C n H2n
C n H2n Br2 %m Br
0,6956 n 5 C 5H10
0,05
14n 160

ỏp ỏn B.
Cõu 8:
HCl
14n 2,5.28 n 5 C 5H10
C 5H11Cl %mCl 33,33%
ỏp ỏn B.


Cõu 9:


n Br2
n HCB A



0, 4
HCB mạch hở A có 2 (2 liên kết đôi hoặc1liên kết ba)
0,2

Br2 (tối đa)
C n H 2n-2
C n H 2n-2 Br4 %m Br

80.4
0,85562 n 4 C 4 H 6
14n 2 80.4

TH1: Ankin

CHC-CH2-CH3
TH2: Ankaien
CH2=C=CH2-CH3
ỏp ỏn C.

CH3-CC-CH3
CH2=CH-CH=CH2


Cõu 10:

C 2 H 4 : x Ni,t0
CO2 Ca(OH)2 d ư
O2
0,2(mol)

hhY


CaCO3 : 0,12(mol)
H 2
H 2 O
0,14
btC

2x 0,12 x 0,06 n H2 0,14 %VH2
.100% 70%
0,2
ỏp ỏn A.
Cõu 11:

C n H2n : a

Ni,t o
13,2(gam) C n H 2n 2 : b
0,3(mol)C n H 2n 2
H : 0, 4(mol)
2


Biờn son v ging dy: ThS. NGC - HểA - 01262676788 Face: NGOC XUAN hoc TI LIU HểA HC THY NGC 4


Trung tâm luyện thi Y - Dược (SỐ 33 - KIỆT 50 - LÊ THÁNH TÔN - TP HUẾ)

Luyện thi Đại học 2015 - 2016 (Lớp 11)

a  2b  0, 4 a  0,2


 0,2.14n  0,1(14n  2)  0, 4.2  13,2  n  3
a  b  0,3
b  0,1
 m C3H6  0,2.42  8, 4(gam)

Đáp án A.
Câu 12:
C 2 H 2 : x 26x  2y  0,9.10 x  0,3



x  y  0,9
y  0,6
H 2 : y
C 2 H 4 : 0,09
C 2 H 6  0,18
 0,33(mol) 
v¯ 0,12(mol) 
C 2 H 2d­  0,12  0,09  0,03
H 2  0,6  0, 45  0,15

hhY:0,45(mol)

C 2 H 2  2H 2  C 2 H 6
0,36

0,18

C 2 H2  H2  C 2 H4
0,09
 b×nh t¨ng  3,3(gam)
Đáp án D.

Câu 13:

CH 4 : x
CH 4 : x
x
44  10,8.2

 Br2 (d­)
C 3H8 :1(mol) 
 C 2 H 4 : x




C 3H8 (d­) :1  x 1  x 10,8.2  16
C H (d­) :1  x
 3 8
 x  0,8  H  80%

Đáp án A.
to

Câu 14:
cracking
560(lÝt)C 4 H10 
1010(lÝt) hh X  VC 4 H10 (ph ° n øng)  1010  560  450(lÝt)

 VC 4 H10 (d­)  560  450  110(lÝt)
Đáp án A.
Câu 15:
 144a  64a  40a  37,2  a  0,15
bt C
CH 4 
0, 45
Al 4 C 3 : a

b×nh t¨ng 3,84(gam)


 H2 O
btC
Ni,t o
 dd Brom
 37,2(gam) CaC 2 : a 
 C 2 H 2 
0,15 
 hhY 

1thêi gian

khÝ tho¸t Z l¯ 0,51(mol)
Ca : a

bte

H 2  0,15
btm

0, 45.16  0,15.26  0,15.2  3,84  0,51.d Z/ H2 .2  d Z/ H2  7, 41

Đáp án A.
Lưu ý: Các phản ứng:
Al 4 C 3  12H 2 O 
 4Al(OH)3  3CH 4

CaC 2  2H2 O 
 Ca(OH)2  C 2 H 2
Ca  2H 2 O 
 Ca(OH)2  H 2
Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC - HÓA - 01262676788 Face: NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC 5


Trung tâm luyện thi Y - Dược (SỐ 33 - KIỆT 50 - LÊ THÁNH TÔN - TP HUẾ)

Luyện thi Đại học 2015 - 2016 (Lớp 11)

Câu 16:
 H2 O
 H2
CaC 2 

 X 
Y
Pd/ PbCO3

CaC 2  2H 2 O  Ca(OH)2  C 2 H 2
 H2
C 2 H 2  H 2 
 C 2H4
Pd/ PbCO3

Đáp án D.
Câu 17:
Các chất hữu cơ mạch hở có liên kết C=C hoặc C≡C có phản ứng cộng với dung dịch brom.
Vậy: (2), (3), (4), (5)
Đáp án D.
Câu 18:
CH2  CH  CH3  HCl

 3dÉn xuÊt monoclo  Y :chØ t¹o mét dÉn xuÊt  Y ®èi xøng

anken Y

Y l¯ CH3  C(CH3 )  C(CH3 )  CH3 : 2,3 - ®imetylbut - 2 - en
Đáp án A.
Câu 19:
4

3

2


1

CH3  C H(C 2 H5 )  C  C  C H3 : 4  metylhex  2  in
Đáp án D.
Câu 20:
Anken: CnH2n Sè liªn kÕt  =2n + n-1=8  n=3  C 3H6
Đáp án C.
Câu 21:

CH2 Br  CBr(CH3 )  CH  CH 2
 Br2
1:1

CH2  C(CH3 )  CH  CH 2 
 CH 2  C(CH3 )  CHBr  CH 2 Br  cã 3®ång ph©n cÊu t¹o
CH2 Br  C(CH3 )  CH  CH 2 Br
®ång ph©n cÊu t¹o

Đáp án D.
Câu 22:
Pd/PbCO3
CH  CH  H2 
 CH3  CH3  sai v× xóc t¸c Pd/PbCO3 t¹os°n phÈm l¯ anken
Đáp án B.
Câu 23:
Các đáp án đúng: (a), (b), (f) (g)
Đáp án D.
Câu 24:


Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC - HÓA - 01262676788 Face: NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC 6


Trung tâm luyện thi Y - Dược (SỐ 33 - KIỆT 50 - LÊ THÁNH TÔN - TP HUẾ)

Luyện thi Đại học 2015 - 2016 (Lớp 11)

CH 2  CH  CH 2  CH 2  CH 3
CH 3  CH  CH  CH 2  CH 3

Các đồng phân cấu tạo anken: C5H10 là:

CH 2  C(CH 3 )  CH 2  CH 3
CH 3  C(CH 3 )  CH 2  CH 3
CH 3  C(CH 3 )  CH  CH 2

Đáp án C.

Câu 25:
Na,t o
nCH2  CH  CH  CH2 
(CH2  CH  CH  CH2 )n 
Đáp án B.
Câu 26:


n Br2 (ph° n øng)
n hh




0,5
 1,67  1anken v¯1ankin
0,3

Đáp án D.
Câu 27:
Đáp án C.
..................................................HẾT..................................................

Biên soạn và giảng dạy: ThS. NGỌC - HÓA - 01262676788 Face: NGOC XUAN hoặc TÀI LIỆU HÓA HỌC THẦY NGỌC 7



×