Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Hóa học thpt - Lời giải chi tiết đề thi ĐH năm 2008 khối B - Lê Pham Thanh ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.38 KB, 18 trang )

Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :




HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ THI ðẠI HỌC, CAO ðẲNG NĂM 2008
Môn thi : HOÁ, khối B - Mã ñề : 195

Cho biết khối lượng nguyên tử (theo ñvC) của các nguyên tố :
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (44 câu, từ câu 1 ñến câu 44)
Câu 1 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau :
2FeBr
2
+ Br
2
→ 2FeBr
3
;

2NaBr + Cl
2
→ 2NaCl + Br
2

Phát biểu ñúng là


A. tính khử của
Cl

mạ
nh h
ơ
n c

a
Br

.
B. tính oxi hoá c

a Br
2
m

nh h
ơ
n c

a Cl
2
.
C. tính kh

c

a

Br

m

nh h
ơ
n c

a Fe
2+
.
D. tính oxi hoá c

a Cl
2
m

nh h
ơ
n c

a Fe
3+
.


ð
áp án D.
Br
2

oxi hóa
ñượ
c Fe
2+


Fe
3+


Lo

i C.
Cl
2
oxi hóa
ñượ
c Br



Lo

i A, B.
K
ế
t h

p (b


c c

u)

Tính oxi hóa c

a Cl
2
m

nh h
ơ
n Fe
3+
.

Câu 2
: Dãy các nguyên t

s

p x
ế
p theo chi

u t
ă
ng d

n tính phi kim t


trái sang ph

i là
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.


ð
áp án C.
D

a vào
ñị
nh lu

t tu

n hoàn.
N, O, F là các nguyên t

thu

c chu kì 2, có
ñ
i

n tích h

t nhân t
ă

ng d

n

N < O < F.
N, P là các nguyên t

thu

c nhóm VA, có
ñ
i

n tích h

t nhân t
ă
ng d

n

P < N.
Tóm l

i : P < N < O < F.

Câu 3
: Nguyên t

c luy


n thép t

gang là
A. dùng O
2
oxi hoá các t

p ch

t Si, P, S, Mn, trong gang
ñể
thu
ñượ
c thép.
B. dùng ch

t kh

CO kh

oxit s

t thành s

t

nhi

t

ñộ
cao.
C. dùng CaO ho

c CaCO
3

ñể
kh

t

p ch

t Si, P, S, Mn, trong gang
ñể
thu
ñượ
c thép.
D. t
ă
ng thêm hàm l
ượ
ng cacbon trong gang
ñể
thu
ñượ
c thép.



ð
áp án A.
Chú ý, tránh nh

m l

n v

i nguyên t

c s

n xu

t gang !

Câu 4
:
ð
un nóng ch

t H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung d


ch HCl
(d
ư
), sau khi các ph

n

ng k
ế
t thúc thu
ñượ
c s

n ph

m là
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
H-CH
2
-CH
2
-COOH.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)



Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :


B. H
3
N
+
-CH
2
-
COOHCl

, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-
COOHCl

.
C. H
3
N
+
-CH

2
-
COOHCl

, H
3
N
+
-CH(CH
3
)-
COOHCl

.
D. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH.


ð
áp án C.
Ph

n


ng th

y phân, c

t
ñứ
t liên k
ế
t –CO–NH– kém b

n.
Chú ý môi tr
ườ
ng axit HCl

s

n ph

m.
Tuy nhiên, cách vi
ế
t công th

c c

u t

o c


a s

n ph

m nh
ư

ñề
bài là “có v

n
ñề
”, d

gây lúng
túng cho thí sinh !

Câu 5
: Cho s
ơ

ñồ
chuy

n hoá sau :
0 0
2
Br (1:1mol),Fe,t NaOH(d ),t ,p HCl(d )
Toluen X Y Z

+ + +
→ → →
ö ö

Trong
ñ
ó X, Y, Z
ñề
u là h

n h

p c

a các ch

t h

u c
ơ
, Z có thành ph

n chính g

m
A.
m
-metylphenol và
o
-metylphenol. B. benzyl bromua và

o
-bromtoluen.
C.
o
-bromtoluen và
p
-bromtoluen. D.
o
-metylphenol và
p
-metylphenol.


ð
áp án D.
X :
o-
bromtoluen và
p-
bromtoluen ; Y :
o-
NaO-C
6
H
4
-CH
3

p-
NaO-C

6
H
4
-CH
3


Z :
o-
metylphenol và
p
-metylphenol.
Nhận xét :
m

t s

em “phân vân” ch

“NaOH (d
ư
), t
o
, p”. N
ế
u
ñề
ghi rõ là NaOH
ñặ
c, d

ư
thì
chính xác h
ơ
n !

Câu 6
: M

t m

u n
ướ
c c

ng ch

a các ion : Ca
2+
, Mg
2+
,
3
HCO

,
Cl

,
2

4
SO

. Ch

t
ñượ
c dùng
ñể
làm m

m m

u n
ướ
c c

ng trên là
A. Na
2
CO
3
. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. NaHCO
3
.



ð
áp án A.
Nguyên t

c làm m

m n
ướ
c c

ng toàn ph

n (b

ng ph
ươ
ng pháp hóa h

c) là dùng Na
3
PO
4
ho

c
Na
2
CO
3


ñể
lo

i b

Mg
2+
và Ca
2+
d
ướ
i d

ng mu

i k
ế
t t

a.

Câu 7
:
ð
un nóng h

n h

p g


m hai r
ượ
u (ancol)
ñơ
n ch

c, m

ch h

, k
ế
ti
ế
p nhau trong dãy
ñồ
ng
ñẳ
ng v

i H
2
SO
4

ñặ
c

140

0
C. Sau khi các ph

n

ng k
ế
t thúc, thu
ñượ
c 6 gam h

n h

p
g

m ba ete và 1,8 gam n
ướ
c. Công th

c phân t

c

a hai r
ượ
u trên là
A. CH
3
OH và C

2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH. D. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH



ð
áp án A.
2
n 2n+1 n 2n+1 n 2n+1
2C H OH C H OC H + H O
→

n(r
ượ
u) = 2n(H
2
O) = 2.1,8/18 = 0,2 mol ; m(r
ượ
u) = m(ete) + m(H
2
O) = 7,8 gam


7,8 39 18
14n + 18 39 n 1,5
0,2 14

= = ⇒ = =

Hai r
ượ
u là CH
3
OH và C

2
H
5
OH.
Nh

n xét :
ð
ây là m

t bài toán quen thu

c trong
Chuyên ñề. Ancol – Phản ứng tách nước.

Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



Câu 8
: Cho các ch

t : r
ượ
u (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucoz
ơ
,

ñ
imetyl ete và axit
fomic. S

ch

t tác d

ng
ñượ
c v

i Cu(OH)
2

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.


ð
áp án B.
Các ch

t : glixerol (t

o ph

c) ; glucoz
ơ
(t


o ph

c và oxi hóa – kh

) ; axit fomic (ph

n

ng
axit – baz
ơ
).

Câu 9
: Oxi hoá 1,2 gam CH
3
OH b

ng CuO nung nóng, sau m

t th

i gian thu
ñượ
c h

n h

p
s


n ph

m X (g

m HCHO, H
2
O, CH
3
OH d
ư
). Cho toàn b

X tác d

ng v

i l
ượ
ng d
ư
Ag
2
O
(ho

c AgNO
3
) trong dung d


ch NH
3
,
ñượ
c 12,96 gam Ag. Hi

u su

t c

a ph

n

ng oxi hoá
CH
3
OH là
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%.


ð
áp án B.
n(CH
3
OH p
ư
) = n(HCHO) = 4n(Ag) = (12,96/108)/4 = 0,03 mol
n(CH
3

OH) = 1,2/32 = 0,0375 mol

H = (0,03/0,0375).100% = 80%.
Nh

n xét : Câu này t
ươ
ng
ñố
i d

. Không có gì
ñể
bàn c

. Tuy nhiên có th


ñ
i

u ch

nh các
ph
ươ
ng án nhi

u
ñể

t
ă
ng
ñộ
khó (ví d

40%).

Câu 10
: Kh

i l
ượ
ng c

a tinh b

t c

n dùng trong quá trình lên men
ñể
t

o thành 5 lít r
ượ
u
(ancol) etylic 46
0
là (bi
ế

t hi

u su

t c

a c

quá trình là 72% và kh

i l
ượ
ng riêng c

a r
ượ
u etylic
nguyên ch

t là 0,8 g/ml)
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.


ð
áp án D.
C
6
H
10
O

5

H = 72%
→
2C
2
H
5
OH

m(tinh b

t) =
46% 5 0,8 0,5 162
4,5
46 72%
× × ×
× =
kg
Chú ý :
b

qua h

s

n c

a tinh b


t, dùng s
ơ

ñồ
h

p th

c (chú ý hi

u su

t)
ñể
tính nhanh.
Phép tính ch

th

c hi

n 1 l

n (không
ñổ
i lít thành ml
ñể

ñơ
n v


cu

i cùng là kg).
Nh

n xét : Các ph
ươ
ng án l

a ch

n ch
ư
a th

hi

n
ñượ
c m

c
ñộ
nhi

u c

n thi
ế

t, hai ph
ươ
ng án
A và C ch

mang tính hình th

c (có th

thay b

ng các ph
ươ
ng án 3,24 ; 6,25 ho

c 6,95).

Câu 11
: Nung m

t h

n h

p r

n g

m a mol FeCO
3

và b mol FeS
2
trong bình kín ch

a không
khí (d
ư
). Sau khi các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn,
ñư
a bình v

nhi

t
ñộ
ban
ñầ
u, thu
ñượ
c ch

t
r


n duy nh

t là Fe
2
O
3
và h

n h

p khí. Bi
ế
t áp su

t khí trong bình tr
ướ
c và sau ph

n

ng b

ng
nhau, m

i liên h

gi

a a và b là (bi

ế
t sau các ph

n

ng, l
ư
u hu

nh

m

c oxi hoá +4, th

tích
các ch

t r

n là không
ñ
áng k

).
A. a = 0,5b. B. a = b. C. a = 4b. D. a = 2b.


ð
áp án B.

Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



S
ơ

ñồ
: 4FeCO
3
+ O
2


2Fe
2
O
3
+ 4CO
2
; 4FeS
2
+ 11O
2


2Fe

2
O
3
+ 8SO
2

Áp su

t không
ñổ
i

3a = 3b

a = b.
Nh

n xét trên giúp bài toán
ñượ
c gi

i quy
ế
t nhanh h
ơ
n.
Nh

n xét : Các ph
ươ

ng án l

a ch

n ch
ư
a th

hi

n
ñượ
c m

c
ñộ
nhi

u c

n thi
ế
t, h

u nh
ư
ch


mang tính hình th


c (có th

thay b

ng a = 5b).

Câu 12
: Cho 9,12 gam h

n h

p g

m FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác d

ng v

i dung d

ch HCl (d
ư

).
Sau khi các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn,
ñượ
c dung d

ch Y; cô c

n Y thu
ñượ
c 7,62 gam FeCl
2

và m gam FeCl
3
. Giá tr

c

a m là
A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.


ð
áp án A.

Quy
ñổ
i h

n h

p
ñầ
u ch

có FeO và Fe
2
O
3
: FeO

FeCl
2
; Fe
2
O
3


2FeCl
3

m(Fe
2
O

3
) = 9,12 – (7,62/127)*72 gam.

m = m(FeCl
3
) = 2*[9,12 – (7,62/127)*72]*162,5/160 = 9,75 gam.
Nhận xét :
Câu này tính toán h
ơ
i ph

c t

p. Không c

n th

n có th

b

r

i.
Nh

n xét : Các ph
ươ
ng án l


a ch

n ch
ư
a th

hi

n
ñượ
c m

c
ñộ
nhi

u c

n thi
ế
t, h

u nh
ư
ch


mang tính hình th

c (có th


thay b

ng 4,875 ; 19,5).

Câu 13
: Cho dãy các ch

t và ion : Cl
2
, F
2
, SO
2
, Na
+
, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
,
Cl

. S


ch

t
và ion trong dãy
ñề
u có tính oxi hoá và tính kh


A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.


ð
áp án B.
Có tính oxi hóa và tính kh



s

oxi hóa trung gian : Cl
2
, SO
2
, Fe
2+
, Mn
2+
.
Nh


n xét : Nhi

u b

n s

phân vân gi

a A và B, do ít chú ý
ñế
n
Mn
2+
.

Câu 14
: Ph

n

ng nhi

t phân
không

ñ
úng là
A. 2KNO
3


0
t
→
2KNO
2
+ O
2
B. NH
4
NO
2

0
t
→
N
2
+ 2H
2
O
C. NH
4
Cl
0
t
→
NH
3
+ HCl D. NaHCO

3

0
t
→
NaOH + CO
2



ð
áp án D.
2NaHCO
3

0
t
→
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
Chú ý :
Na
2

CO
3
b

n, không b

nhi

t phân ti
ế
p trong
ñ
i

u ki

n thông th
ườ
ng !

Câu 15
: Cho dãy các ch

t : KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C

2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11
(saccaroz
ơ
), CH
3
COOH,
Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
. S

ch

t
ñ
i

n li là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.



ð
áp án B.
Các ch

t
ñ
i

n li : KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, CH
3
COOH, Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :




Câu 16
: Cho 2,16 gam Mg tác d

ng v

i dung d

ch HNO
3
(d
ư
). Sau khi ph

n

ng x

y ra hoàn
toàn thu
ñượ
c 0,896 lít khí NO (


ñ
ktc) và dung d

ch X. Kh


i l
ượ
ng mu

i khan thu
ñượ
c khi
làm bay h
ơ
i dung d

ch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. D. 13,32 gam.


ð
áp án B.
n(e Mg nh
ườ
ng) = (2,16/24)*2 = 0,18 mol > n(e N

NO) = (0,896/22,4)*3 = 0,12 mol

Trong dung d

ch có t

o thành NH
4
NO

3
!
n(NH
4
NO
3
) = (0,18 – 0,12)/8 mol
m(mu

i khan) = m(Mg(NO
3
)
2
) + m(NH
4
NO
3
)
= (24 + 62*2)*(2,16/24) + 80*(0,18 – 0,12)/8 = 13,92 gam.
Nhận xét
: Bài này “có v

n
ñề


ch

sinh ra NH
4

NO
3
trong dung d

ch HNO
3
d
ư
!
Nên thay ph
ươ
ng án C b

ng m

t s

khác (5,92 ; 17,76).

Câu 17
: Thành ph

n chính c

a qu

ng photphorit là
A. A. Ca
3
(PO

4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. CaHPO
4
.


ð
áp án A.
Câu này
ñơ
n thu

n là lý thuy
ế
t.


Câu 18
:
ð
un nóng m

t r
ượ
u (ancol)
ñơ
n ch

c X v

i dung d

ch H
2
SO
4

ñặ
c trong
ñ
i

u ki

n
nhi


t
ñộ
thích h

p sinh ra ch

t h

u c
ơ
Y, t

kh

i h
ơ
i c

a X so v

i Y là 1,6428. Công th

c
phân t

c

a
Y


A. C
3
H
8
O. B. C
2
H
6
O. C. CH
4
O. D. C
4
H
8
O.


ð
áp án B.
d(X/Y) = 1,6428 > 1

ph

n

ng tách n
ướ
c t

o anken.

X : C
n
H
2n+2
O

Y : C
n
H
2n

d(X/Y) = (14n + 18)/14n = 1,6428

⇔⇔
⇔ 18/14n = 0,6428


n = 2

X là C
2
H
6
O.
Nh

n xét : Câu này không khó, ch


ñ

i

u
ñề
bài b

“nh

m”
ñ
áng ti
ế
c ch


ñ
áng l

ph

i h

i

công thức phân tử của X là
” thì l

i h

i “

công thức phân tử của Y là
” (!?).
Chú ý k
ĩ
n
ă
ng gi

i nhanh ph
ươ
ng trình trên. H
ơ
i l

p l

i n

i dung c

a
câu 7
.

Câu 19
: Cho các ph

n

ng :

Ca(OH)
2
+ Cl
2


CaOCl
2
+ H
2
O 2H
2
S + SO
2


3S + 2H
2
O
2NO
2
+ 2NaOH

NaNO
3
+ NaNO
2
+ H
2
O 4KClO

3

0
t
→
KCl + 3KClO
4

O
3


O
2
+ O
S

ph

n

ng oxi hoá kh


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.


ð
áp án D.
D


a vào s

thay
ñổ
i s

oxi hóa c

a các nguyên t

.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



Nh

n xét : Câu này có v

n
ñề
,

ch

, theo

ñ
áp án c

a B

ph

n

ng O
3


O
2
+ O không ph

i
là ph

n

ng oxi hóa – kh

!
Chú ý, ph

n

ng sau v


n có s

thay
ñổ
i s

oxi hóa c

a Cl (t

oxi hóa – kh

) :
Ca(OH)
2
+ Cl
2


CaOCl
2
+ H
2
O


ñ
ây ph


i xét
ñế
n c

u t

o c

a CaOCl
2
thì m

i th

y
ñượ
c
ñ
i

u này : Cl
(-1)
-Ca-O-Cl
(+1)

Câu này s

có nhi

u b


n
bị nhầm
(do quên ph

n

ng trên) ho

c
ăn may
(do quên ph

n

ng
trên nh
ư
ng l

i tính ph

n

ng O
3


O
2

+ O là ph

n

ng oxi hóa – kh

!
Nói chung, không nên
ñư
a ph

n

ng O
3


O
2
+ O vào
ñề
thi.

Câu 20
: Cho 8,9 gam m

t h

p ch


t h

u c
ơ
X có công th

c phân t

C
3
H
7
O
2
N ph

n

ng v

i
100 ml dung d

ch NaOH 1,5M. Sau khi ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, cô c


n dung d

ch thu
ñượ
c
11,7 gam ch

t r

n. Công th

c c

u t

o thu g

n c

a X là
A. HCOOH
3
NCH=CH
2
. B. H
2
NCH
2
CH

2
COOH.
C. CH
2
=CHCOONH
4
. D. H
2
NCH
2
COOCH
3
.


ð
áp án D.
Nh

n th

y : các ch

t
ñề
u ph

n

ng v


i NaOH theo t

l

1:1.
n(X) = 8,9/89 = 0,1 mol

n(NaOH) d
ư
= 0,1*1,5 – 0,1 = 0,05 mol
R

n g

m : RCOONa (0,1 mol) và NaOH d
ư
(0,05 mol)

R + 67 = (11,7 – 40*0,05)/0,1

R = 30 (H
2
N-CH
2
-)

X là H
2
NCH

2
COOCH
3
.
Chú ý :
nh

n xét t

l

ph

n

ng và l
ượ
ng NaOH d
ư
.

Câu 21
: D

n 1,68 lít h

n h

p khí X g


m hai hi
ñ
rocacbon vào bình
ñự
ng dung d

ch brom
(d
ư
). Sau khi ph

n

ng x

y ra hoàn toàn, có 4 gam brom
ñ
ã ph

n

ng và còn l

i 1,12 lít khí.
N
ế
u
ñố
t cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO
2

. Công th

c phân t

c

a hai
hi
ñ
rocacbon là (bi
ế
t các th

tích khí
ñề
u
ñ
o


ñ
ktc).
A. CH
4
và C
2
H
4
. B. CH
4

và C
3
H
4
. C. CH
4
và C
3
H
6
. D. C
2
H
6
và C
3
H
6
.


ð
áp án C.
k(hi
ñ
rocacbon không no) = (4/160)/[(1,68 – 1,12)/22,4] = 1

Lo

i B.

n(trung bình) = 2,8/1,68 = 5/3 = 1,67

Lo

i D.
n(hi
ñ
rocacbon không no) = (2,8 – 1,12*1)/0,56 = 3

CTPT c

a hai hi
ñ
rocacbon là : CH
4
và C
3
H
6

Chú ý :
Tính toán ngay v

i th

tích mà không c

n chuy

n v


s

mol.

Câu 22
: Axit cacboxylic no, m

ch h

X có công th

c th

c nghi

m (C
3
H
4
O
3
)
n
, v

y công th

c
phân t


c

a X là
A. C
6
H
8
O
6
. B. C
3
H
4
O
3
. C. C
12
H
16
O
12
. D. C
9
H
12
O
9
.



ð
áp án A.
Axit cacboxylic no, m

ch h



k = 3n/2 = (2*3n + 2 – 4n)/2

n = 2
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :




CTPT c

a X là C
6
H
8
O
6

Nhận xét :

Ph

i n

m v

ng công th

c tính
ñộ
b

t bão hòa k.

Câu 23
: Cho cân b

ng hoá h

c : N
2
(k) + 3H
2
(k)
→
←
2NH
3
(k) ; ph


n

ng thu

n là ph

n

ng to

nhi

t. Cân b

ng hoá h

c
không
b

chuy

n d

ch khi
A. thay
ñổ
i áp su

t c


a h

. B. thay
ñổ
i n

ng
ñộ
N
2
.
C. thay
ñổ
i nhi

t
ñộ
. D. thêm ch

t xúc tác Fe.


ð
áp án D.
Chú ý :
Cân b

ng hóa h


c ch

có th

b

chuy

n d

ch khi thay
ñổ
i các y
ế
u t

n

ng
ñộ
, nhi

t
ñộ

và áp su

t. Ch

t xúc tác

chỉ
có vai trò làm t
ă
ng t

c
ñộ
ph

n

ng (thu

n và ngh

ch) mà
không

làm cho cân b

ng chuy

n d

ch !
Nh

n xét :
ð
ây là m


t ph

n

ng khá quen thu

c trong ph

n “T

c
ñộ
ph

n

ng và cân b

ng
hóa h

c”.

Câu 24
: Cho 1,9 gam h

n h

p mu


i cacbonat và hi
ñ
rocacbonat c

a kim lo

i ki

m M tác
d

ng h
ế
t v

i dung d

ch HCl (d
ư
), sinh ra 0,448 lít khí (


ñ
ktc). Kim lo

i M là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.



ð
áp án A.
Chú ý : M
2
CO
3


CO
2
; MHCO
3


CO
2

n(mu

i) = 0,448/22,4 = 0,02 mol

M + 61 < 1,9/0,02 = 95 < 2M + 60

17,5 < M < 34

M là Na (23).
ð
ây là m

t d


ng quen thu

c trong
Chuyên ñề. Xác ñịnh tên kim loại.


Câu 25
: Th

tích dung d

ch HNO
3
67,5% (kh

i l
ượ
ng riêng là 1,5 g/ml) c

n dùng
ñể
tác d

ng
v

i xenluloz
ơ
t


o thành 89,1 kg xenluloz
ơ
trinitrat là (bi
ế
t l
ượ
ng HNO
3
b

hao h

t là 20%)
A. 55 lít. B. 81 lít. C. 49 lít. D. 70 lít.


ð
áp án D.
3HNO
3

H = 80%
→
C
6
H
7
O
2

(NO
3
)
3

V(HNO
3
) = {[3*(89,1/297)/80%]*63/67,5%}/1,5 = 70 lít.
Nh

n xét : Câu này quá ph

c t

p,
nặng về tính toán
. N
ế
u không c

n th

n r

t d

b

nh


m.
Nên s

d

ng phép tính 1 l

n (
ñổ
i : 80% = 0,8 ; 67,5% = 0,675).
Các ph
ươ
ng án nhi

u ch
ư
a

n, nên thay b

ng các giá tr

47,25 ; 56 ; 84 ho

c 105.
N

i dung l

p l


i t
ươ
ng t

câu 10.

Câu 26
: Cho m gam h

n h

p X g

m Al, Cu vào dung d

ch HCl (d
ư
), sau khi k
ế
t thúc ph

n

ng sinh ra 3,36 lít khí (


ñ
ktc). N
ế

u cho m gam h

n h

p X trên vào m

t l
ượ
ng d
ư
axit nitric
(
ñặ
c, ngu

i), sau khi k
ế
t thúc ph

n

ng sinh ra 6,72 lít khí NO
2
(s

n ph

m kh

duy nh


t,


ñ
ktc). Giá tr

c

a m là
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.


ð
áp án C.
Cu không tác d

ng v

i HCl

n(Al) = (3,36/22,4)*2/3 = 0,1 mol.
Al không tác d


ng v

i HNO
3

ñặ
c ngu

i

n(Cu) = (6,72/22,4)/2 = 0,15 mol.

m = 27*0,1 + 64*0,15 = 12,3 gam.
Nh

n xét :
ðề
bài ch
ư
a th

c s

chính xác.
N
ế
u thí sinh c



vô tư
” làm nh
ư
trên thì s

không có v

n
ñề
gì.
Tuy nhiên, s

có thí sinh th

c m

c là “
lỡ Al tác dụng với Cu
2+
thì sao ?
” !
ð
ây chính là v

n
ñề
c

n ph


i bàn !
Các ph
ươ
ng án nhi

u là ch
ư
a t

t, nên thay b

ng các giá tr

10,45 ho

c 13,65.

Câu 27
: H

p ch

t h

u c
ơ
no,
ñ
a ch


c X có công th

c phân t

C
7
H
12
O
4
. Cho 0,1 mol X tác
d

ng v

a
ñủ
v

i 100 gam dung d

ch NaOH 8% thu
ñượ
c ch

t h

u c
ơ
Y và 17,8 gam h


n h

p
mu

i. Công th

c c

u t

o thu g

n c

a X là
A. CH
3
OOC-(CH
2
)
2
-COOC
2
H
5
. B. CH
3
COO-(CH

2
)
2
-COOC
2
H
5
.
C. CH
3
COO-(CH
2
)
2
-OOCC
2
H
5
. D. CH
3
OOC-CH
2
-COO-C
3
H
7
.


ð

áp án C.
Do sinh ra h

n h

p mu

i

Lo

i A, D

n(Y) = 0,1 mol.
Theo b

o toàn kh

i l
ượ
ng :
M(Y) = [(160*0,1 + 100*8%) – 17,8]/0,1 = 62

Y là HO-CH
2
-CH
2
-OH.

X là CH

3
COO-(CH
2
)
2
-OOCC
2
H
5
.
Nh

n xét : Câu này không có v

n
ñề
gì l

n.

Câu 28
: Tr

n 100 ml dung d

ch có pH = 1 g

m HCl và HNO
3
v


i 100 ml dung d

ch NaOH
n

ng
ñộ
a (mol/l) thu
ñượ
c 200 ml dung d

ch có pH = 12. Giá tr

c

a a là (bi
ế
t trong m

i dung
d

ch [H
+
][OH

] = 10
−14
)

A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.


ð
áp án D.
pH = 12

pOH = 2

[OH

d
ư
] = (0,1a – 0,1*0,1)/0,2 = 0,01

a = 0,12.
Chú ý :
t


ñ
i

u ki

n [H
+
][OH

] = 10

−14


pH + pOH = 14.
Nh

n xét :
ð
ây là m

t bài toán dung d

ch quen thu

c.
Các ph
ươ
ng án nhi

u là ch
ư
a t

t, nên thay b

ng các giá tr

0,08 ho

c 0,20.


Câu 29
: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no,
ñơ
n ch

c X tác d

ng hoàn toàn v

i 500 ml dung
d

ch g

m KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô c

n dung d

ch thu
ñượ
c 8,28 gam h

n h

p ch

t
r


n khan. Công th

c phân t

c

a X là
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. C
3
H
7
COOH.


ð
áp án B.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



Chú ý : X tác d


ng hoàn toàn

X h
ế
t (KOH và NaOH có th

d
ư
)
Theo b

o toàn kh

i l
ượ
ng :
3,6 + 0,5*0,12(56 + 40) = 8,28 + (3,6/X)*18

X = 60

X là CH
3
COOH.
Câu này c
ũ
ng có th

gi


i theo t
ă
ng gi

m kh

i l
ượ
ng.

Câu 30
: Ch

t ph

n

ng v

i dung d

ch FeCl
3
cho k
ế
t t

a là
A. CH
3

NH
2
. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
OH. D. CH
3
COOH.


ð
áp án A.
CH
3
NH
2
+ H
2
O
→
←
CH
3
NH
3
+
+ OH


; Fe
3+
+ 3OH



Fe(OH)
3



Câu 31
: Cho các ph

n

ng sau :
H
2
S + O
2
(d
ư
)
0
t
→
Khí X + H
2

O
NH
3
+ O
2

0
850 C, Pt
→
Khí Y + H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl loãng

Khí Z + NH
4
Cl + H
2
O
Các khí X, Y, Z thu
ñượ
c l

n l
ượ
t là

A. SO
3
, NO, NH
3
. B. SO
2
, N
2
, NH
3
. C. SO
2
, NO, CO
2
. D. SO
3
, N
2
, CO
2
.


ð
áp án C.
H
2
S + O
2
(


)
0
t
→

SO
2
+ H
2
O
NH
3
+ O
2

0
850 C, Pt
→

NO
+ H
2
O
NH
4
HCO
3
+ HCl loãng


CO
2
+ NH
4
Cl + H
2
O
Chú ý
ñ
i

u ki

n trong 2 ph

n

ng
ñầ
u.
Nh

n xét : Các
ñ
áp án có SO
3
là quá “thô”, h

c sinh d


dàng lo

i tr

!
Nên thay b

ng các t

h

p (S, NO, CO
2
) ho

c (S, N
2
, CO
2
) ho

c (SO
2
, N
2
, CO
2
).

Câu 32

: Nhi

t phân hoàn toàn 40 gam m

t lo

i qu

ng
ñ
ôlômit có l

n t

p ch

t tr
ơ
sinh ra 8,96
lít khí CO
2
(


ñ
ktc). Thành ph

n ph

n tr

ă
m v

kh

i l
ượ
ng c

a CaCO
3
.MgCO
3
trong lo

i
qu

ng nêu trên là
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%.


ð
áp án D.
Qu

ng
ñ
ôlômit là CaCO
3

.MgCO
3


%m(CaCO
3
.MgCO
3
) = {[(100 + 84)*(8,96/22,4)/2]/40}*100% = 92%.
Nh

n xét : Câu này không khó. Nên thay ph
ươ
ng án A b

ng giá tr

42%.

Câu 33
: Cho các ph

n

ng :
HBr + C
2
H
5
OH

0
t
→
C
2
H
4
+ Br
2



C
2
H
4
+ HBr

C
2
H
6
+ Br
2

askt(1:1mol)
→

S


ph

n

ng t

o ra C
2
H
5
Br là
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.


ð
áp án B.
HBr + C
2
H
5
OH
0
t

→
C
2
H
5
Br + H
2
O
C
2
H
4
+ Br
2

→
C
2
H
4
Br
2

C
2
H
4
+ HBr
→
C

2
H
5
Br
C
2
H
6
+ Br
2

askt(1:1mol)
→
C
2
H
5
Br + HBr
Nh

n xét : Câu này không khó.

Câu 34
: Ti
ế
n hành hai thí nghi

m sau :
- Thí nghi


m 1 : Cho m gam b

t Fe (d
ư
) vào V
1
lít dung d

ch Cu(NO
3
)
2
1M;
- Thí nghi

m 2 : Cho m gam b

t Fe (d
ư
) vào V
2
lít dung d

ch AgNO
3
0,1M.
Sau khi các ph

n


ng x

y ra hoàn toàn, kh

i l
ượ
ng ch

t r

n thu
ñượ
c

hai thí nghi

m
ñề
u
b

ng nhau. Giá tr

c

a V
1
so v

i V

2

A. V
1
= V
2
. B. V
1
= 10V
2
. C. V
1
= 5V
2
. D. V
1
= 2V
2
.


ð
áp án A.
Kh

i l
ượ
ng ch

t r


n

hai thí nghi

m b

ng nhau

V
1
(64 – 56) = 0,1*V
2
(108 – 56*0,5)

V
1
= V
2
.
Nh

n xét :
ñ
ây là m

t bài toán t
ă
ng gi


m kh

i l
ượ
ng
ñ
i

n hình. C

n chú ý t

l

ph

n

ng.
Có th

thay th
ế
ph
ươ
ng án nhi

u b

ng : V

1
= 0,65V
2
.

Câu 35
: Polime có c

u trúc m

ng không gian (m

ng l
ướ
i) là
A. PE. B. amilopectin . C. PVC. D. nh

a bakelit.


ð
áp án D.

PE, PVC : m

ch th

ng.

Amilopectin : m


ch phân nhánh.

Nh

a bakelit : m

ng không gian (m

ng l
ướ
i).
Nh

n xét : Ph

i n

m v

ng lí thuy
ế
t c

u trúc m

ng c

a polime.
Tuy nhiên câu này không khó, do là m


t câu
ñ
ã khá quen thu

c.

Câu 36
: Công th

c phân t

c

a h

p ch

t khí t

o b

i nguyên t

R và hi
ñ
ro là RH
3
. Trong oxit
mà R có hoá tr


cao nh

t thì oxi chi
ế
m 74,07% v

kh

i l
ượ
ng. Nguyên t

R là
A. S. B. As. C. N. D. P.


ð
áp án C.
Oxit có d

ng : R
2
O
5


2R + 5*16 = 5*16/0,7407

R = 14


R là N.
Chú ý : Hóa trị cao nhất với H + Hóa trị cao nhất với O = 8.

Câu 37
:

nh h
ưở
ng c

a nhóm -OH
ñế
n g

c C
6
H
5
- trong phân t

phenol th

hi

n qua ph

n

ng gi


a phenol v

i
A. dung d

ch NaOH. B. Na kim lo

i. C. n
ướ
c Br
2
. D. H
2
(Ni, t
o
)


ð
áp án C.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



C
6

H
5
OH + Br
2

→
2,4,6-tribromphenol
D

u hi

u : ph

n

ng x

y ra ngay v

i dung d

ch brom,

nhi

t
ñộ
th
ườ
ng, không c


n xúc tác,
theo t

l

1:3 (d

h
ơ
n nhi

u so v

i benzen : brom khan, nhi

t
ñộ
cao, xúc tác b

t Fe).

Câu 38
: Hi
ñ
rocacbon m

ch h

X trong phân t


ch

ch

a liên k
ế
t
σ
và có hai nguyên t


cacbon b

c ba trong m

t phân t

.
ðố
t cháy hoàn toàn 1 th

tích X sinh ra 6 th

tích CO
2
(


cùng

ñ
i

u ki

n nhi

t
ñộ
, áp su

t). Khi cho X tác d

ng v

i Cl
2
(theo t

l

s

mol 1 : 1), s

d

n
xu


t monoclo t

i
ñ
a sinh ra là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.


ð
áp án C.
X
→
6CO
2


X có 6C.
X m

ch h

, ch

ch

a liên k
ế
t
σ



X là C
6
H
14
.
X có 2 nguyên t

C b

c ba

X là : 2,3-
ñ
imetylbutan.
Cho X tác d

ng v

i Cl
2
(t

l

mol 1:1) ch

sinh ra t

i

ñ
a 2 d

n xu

t monoclo :

Chú ý :
tính
ñố
i x

ng c

a phân t

.

Câu 39
: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam ch

t béo c

n v

a
ñủ
0,06 mol NaOH. Cô c

n

dung d

ch sau ph

n

ng thu
ñượ
c kh

i l
ượ
ng xà phòng là
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.


ð
áp án A.
Ph

n

ng : (RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
→

3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3

Theo b

o toàn kh

i l
ượ
ng : m(xà phòng) = m(ch

t béo) + m(NaOH) – m(glixerol)

m(xà phòng) = 17,24 + 40*0,06 – 92*0,06/3 = 17,80 gam.
Nh

n xét : Câu này không quá khó, ch

c

n chú ý khái ni

m ch

t béo.
ð

ây là bài t

p mà chúng ta
ñ
ã
ñượ
c làm quen trong
Chuyên ñề. Một số bài tập chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh ñại học, cao ñẳng 2008.

Câu 40
: Cho dãy các ch

t : C
2
H
2
, HCHO, HCOOH, CH
3
CHO, (CH
3
)
2
CO, C
12
H
22
O
11

(mantoz

ơ
). S

ch

t trong dãy tham gia
ñượ
c ph

n

ng tráng g
ươ
ng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.


ð
áp án D.
Các ch

t tham gia ph

n

ng tráng g
ươ
ng : HCHO, HCOOH, CH
3
CHO và C

12
H
22
O
11
.
Chú ý :
Mantoz
ơ
có tham gia ph

n

ng tráng g
ươ
ng.
C
2
H
2
có ph

n

ng v

i AgNO
3
/NH
3

nh
ư
ng không ph

i ph

n

ng tráng g
ươ
ng.

Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



Câu 41
: Cho 0,1 mol P
2
O
5
vào dung d

ch ch

a 0,35 mol KOH. Dung d


ch thu
ñượ
c có các
ch

t
A. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
. B. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
. C. K
3
PO
4
, KOH. D. H
3
PO
4

, KH
2
PO
4
.


ð
áp án B.
P
2
O
5

→
2H
3
PO
4

Do : 1 < n(KOH)/n(P
2
O
5
) = 0,35/(0,1*2) = 1,75 < 2

Hai mu

i là : K
2

HPO
4
, KH
2
PO
4
.

Câu 42
: Khi
ñố
t cháy hoàn toàn m

t este no,
ñơ
n ch

c thì s

mol CO
2
sinh ra b

ng s

mol O
2

ñ
ã ph


n

ng. Tên g

i c

a este là
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.


ð
áp án A.
Este no,
ñơ
n ch

c (m

ch h

)

C
n
H
2n
O
2


Ph

n

ng cháy : C
n
H
2n
O
2
+ (3n − 2)/2O
2


nCO
2
+ nH
2
O
n(CO
2
) = n(O
2
)

(3n − 2)/2 = n

n = 2

Este là C

2
H
4
O
2
hay HCOOCH
3
(metyl fomiat).

Câu 43
: Cho ch

t h

u c
ơ
X có công th

c phân t

C
2
H
8
O
3
N
2
tác d


ng v

i dung d

ch NaOH,
thu
ñượ
c ch

t h

u c
ơ

ñơ
n ch

c Y và các ch

t vô c
ơ
. Kh

i l
ượ
ng phân t

(theo
ñ
vC) c


a Y là
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.


ð
áp án C.

X + NaOH

ch

t h

u c
ơ
Y và các ch

t vô c
ơ


X là CH
3
CH
2
NH
3
NO
3


Ph

n

ng : CH
3
CH
2
NH
3
NO
3
+ NaOH
→
CH
3
CH
2
NH
2
+ NaNO
3
+ H
2
O

Y là CH
3
CH

2
NH
2
(M = 45
ñ
vC).
Nh

n xét : Nhi

u b

n s

lúng túng trong vi

c xác
ñị
nh CTCT c

a X.
ð
ây là bài t

p mà chúng ta
ñ
ã
ñượ
c làm quen trong
Chuyên ñề. Một số bài tập chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh ñại học, cao ñẳng năm 2008.


Câu 44
: H

n h

p r

n X g

m Al, Fe
2
O
3
và Cu có s

mol b

ng nhau. H

n h

p X tan hoàn toàn
trong dung d

ch
A. NaOH (d
ư
). B. HCl (d
ư

). C. AgNO
3
(d
ư
). D. NH
3
(d
ư
).


ð
áp án B.
NaOH ch

hòa tan
ñượ
c Al.
AgNO
3
d
ư
ch

hòa tan
ñượ
c Al và Cu.
NH
3
không hòa tan

ñượ
c ch

t nào.
V

i HCl : Al tan, Fe
2
O
3
tan, Cu tan trong Fe
3+
(v

a
ñủ
).
Chú ý :
Dãy
ñ
i

n hóa kim lo

i, Cu tan trong Fe
3+
.

Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)



Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ ñược làm 1 trong 2 phần : Phần I hoặc Phần II
Phần I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, từ câu 45 ñến câu 50)
Câu 45
: Cho dãy các ch

t : CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5

NH
2
(anilin),
C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6
(benzen). S

ch

t trong dãy ph

n

ng
ñượ
c v

i n
ướ
c brom là
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.


ð

áp án D.
Các ch

t ph

n

ng v

i n
ướ
c brom là : C
2
H
2
, C
2
H
4
, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin),
C
6

H
5
OH (phenol).

Câu 46
: Th

tích dung d

ch HNO
3
1M (loãng) ít nh

t c

n dùng
ñể
hoà tan hoàn toàn m

t h

n
h

p g

m 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (bi
ế
t ph


n

ng t

o ch

t kh

duy nh

t là NO)
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít.


ð
áp án C.
Thể tích dung dịch HNO
3
là ít nhất

⇔⇔

dung dịch gồm Fe
2+
và Cu
2+

(do Cu (và Fe d
ư
, n

ế
u có) và Fe
3+
tác d

ng v

a h
ế
t v

i nhau).
B

o toàn e : n(NO) = (0,15*2 + 0,15*2)/3 = 0,2 mol
Chú ý t

l

: n(HNO
3
) = 4n(NO) = 0,8 mol

V(HNO
3
) = 0,8 lít.
Nhận xét :

ð
ây là bài t


p hay và khó (s

không nhi

u thí sinh làm
ñượ
c).
Tuy nhiên, n

i dung h
ơ
i l

p khi
ñặ
t trong cùng
ñề
v

i
câu 44
.
ð
ây là bài t

p mà chúng ta
ñ
ã
ñượ

c làm quen trong
Chuyên ñề. Một số bài tập chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh ñại học, cao ñẳng năm 2008.

Câu 47
: Cho các ph

n

ng :
(1) O
3
+ dung d

ch KI

(2) F
2
+ H
2
O
0
t
→

(3) MnO
2
+ HCl
ñặ
c
0

t
→
(4) Cl
2
+ dung d

ch H
2
S


Các ph

n

ng t

o ra
ñơ
n ch

t là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).


ð
áp án A.
O
3
+ KI + H

2
O

KOH + I
2
+ O
2

F
2
+ H
2
O
0
t
→
HF + O
2

MnO
2
+ HCl
ñặ
c
0
t
→
MnCl
2
+ Cl

2
+ H
2
O
Cl
2
+ H
2
S + H
2
O

HCl + H
2
SO
4

Nh

n xét :
ðể
làm bài này ta ph

i n

m v

ng tính ch

t hóa h


c c

a các nguyên t

nhóm
Halogen và Oxi. Th

c t
ế
bài này không khó, nh
ư
ng nhi

u b

n s

lúng túng, do không quan
tâm nhi

u
ñế
n ki
ế
n th

c l

p 10.


Câu 48
:
ðố
t cháy hoàn toàn 1 lít h

n h

p khí g

m C
2
H
2
và hi
ñ
rocacbon X sinh ra 2 lít khí
CO
2
và 2 lít h
ơ
i H
2
O (các th

tích khí và h
ơ
i
ñ
o


cùng
ñ
i

u ki

n nhi

t
ñộ
, áp su

t). Công th

c
phân t

c

a X là
A. C
2
H
6
. B. C
2
H
4
. C. CH

4
. D. C
3
H
8
.


ð
áp án A.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



S

nguyên t

C trung bình = 2/1 = 2

X có 2C.
Do : V(CO
2
) = V(H
2
O)


X là ankan.
Tóm l

i X là C
2
H
6
.
Nhận xét : ð
ây là bài toán v

n d

ng nh

ng nh

n xét trong
Chuyên ñề. Bài toán ñốt cháy trong Hóa Hữu cơ.

Câu 49
: Ba hi
ñ
rocacbon X, Y, Z là
ñồ
ng
ñẳ
ng k
ế
ti

ế
p, kh

i l
ượ
ng phân t

c

a Z b

ng 2 l

n
kh

i l
ượ
ng phân t

c

a X. Các ch

t X, Y, Z thu

c dãy
ñồ
ng
ñẳ

ng
A. ankan. B. anka
ñ
ien. C. anken. D. ankin.


ð
áp án C.
Có th

“làm mò” ngay là anken.
Làm tr

c ti
ế
p : G

i X là C
a
H
b


Z là C
a
H
b
(C
2
H

4
)
M(Z) = 2M(X)

C
a
H
b


C
2
H
4


Các ch

t X, Y, Z thu

c dãy
ñồ
ng
ñẳ
ng anken.
Nhận xét :
N
ế
u b


sung thêm ph
ươ
ng án “xicloankan” thì m

c
ñộ
nhi

u s

cao h
ơ
n.

Câu 50
: Ti
ế
n hành b

n thí nghi

m sau :
- Thí nghi

m 1 : Nhúng thanh Fe vào dung d

ch FeCl
3
;
- Thí nghi


m 2 : Nhúng thanh Fe vào dung d

ch CuSO
4
;
- Thí nghi

m 3 : Nhúng thanh Cu vào dung d

ch FeCl
3
;
- Thí nghi

m 4 : Cho thanh Fe ti
ế
p xúc v

i thanh Cu r

i nhúng vào dung d

ch HCl
S

tr
ườ
ng h


p xu

t hi

n
ă
n mòn
ñ
i

n hoá là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.


ð
áp án B.
Ch

có các thí nghi

m 2 và 4 xu

t hi

n
ă
n mòn
ñ
i


n hóa.
Nhận xét :
Nhi

u b

n s

lúng túng trong câu này. C

n n

m v

ng khái ni

m và các
ñ
i

u ki

n
ñể
xu

t hi

n
ă

n mòn
ñ
i

n hóa.

Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51 ñến câu 56)
Câu 51
: Mu

i
6 5 2
C H N Cl
+ −
(phenyl
ñ
iazoni clorua)
ñượ
c sinh ra khi cho C
6
H
5
-NH
2
(anilin) tác
d

ng v

i NaNO

2
trong dung d

ch HCl

nhi

t
ñộ
th

p (0-5
0
C).
ðể

ñ
i

u ch
ế

ñượ
c 14,05 gam
6 5 2
C H N Cl
+ −
(v

i hi


u su

t 100%), l
ượ
ng C
6
H
5
-NH
2
và NaNO
2
c

n dùng v

a
ñủ

A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol.
C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol.


ð
áp án C.
Ph

n


ng : C
6
H
5
NH
2
+ NaNO
2
+ HCl


6 5 2
C H N Cl
+ −
+ 2H
2
O

Lo

i A, B, D

Duy ch

có C
ñ
úng !
Nhận xét :
Câu này không hay (ph
ươ

ng án ch

n), nh
ư
ng ph

i nh

ph

n

ng m

i làm
ñượ
c.

Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



Câu 52
: Cho các dung d

ch : HCl, NaOH
ñặ

c, NH
3
, KCl. S

dung d

ch ph

n

ng
ñượ
c v

i
Cu(OH)
2

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.


ð
áp án B.
Các dung d

ch ph

n

ng

ñượ
c v

i Cu(OH)
2
là : HCl, NaOH
ñặ
c và NH
3
.
Nhận xét :
V

n
ñề
l
ưỡ
ng tính c

a Cu(OH)
2
là m

t v

n
ñề

nhạy cảm
” còn nhi


u tranh cãi.
Theo tôi, không nên
ñư
a v

n
ñề
này vào trong
ñề
thi.

Câu 53
: H
ơ
i thu

ngân r

t
ñộ
c, b

i v

y khi làm v

nhi

t k

ế
thu

ngân thì ch

t b

t
ñượ
c dùng
ñể
r

c lên thu

ngân r

i gom l

i là
A. vôi s

ng. B. cát. C. mu

i
ă
n. D. l
ư
u hu


nh.


ð
áp án D.
Nhận xét :
Câu h

i này không khó.
ð
ây là tính ch

t
ñặ
c bi

t c

a Hg

r

t d

nh

(
ñ
ã h


c
trong bài S và m

i h

c trong bài “Hóa h

c và v

n
ñề
môi tr
ườ
ng”).

Câu 54
: Ba ch

t h

u c
ơ
m

ch h

X, Y, Z có cùng công th

c phân t


C
3
H
6
O và có các tính
ch

t : X, Z
ñề
u ph

n

ng v

i n
ướ
c brom; X, Y, Z
ñề
u ph

n

ng v

i H
2
nh
ư
ng ch


có Z không
b

thay
ñổ
i nhóm ch

c; ch

t Y ch

tác d

ng v

i brom khi có m

t CH
3
COOH. Các ch

t X, Y, Z
l

n l
ượ
t là
A. C
2

H
5
CHO, CH
2
=CH-O-CH
3
, (CH
3
)
2
CO. B. (CH
3
)
2
CO, C
2
H
5
CHO, CH
2
=CH-CH
2
OH.
C. C
2
H
5
CHO, (CH
3
)

2
CO, CH
2
=CH-CH
2
OH. D. CH
2
=CH-CH
2
OH, C
2
H
5
CHO, (CH
3
)
2
CO.


ð
áp án C.
X tác d

ng v

i n
ướ
c brom


Lo

i B.
Ch

t Y ch

tác d

ng v

i brom khi có m

t CH
3
COOH

Y có nhóm cacbonyl

Lo

i A.
Ch

Z không b

thay
ñổ
i nhóm ch


c

Z ch

có liên k
ế
t
π


m

ch C

Lo

i D.

X, Y, Z l

n l
ượ
t là : C
2
H
5
CHO, (CH
3
)
2

CO, CH
2
=CH-CH
2
OH.
Nhận xét : ð
ây là m

t câu khó,
ñ
òi h

i v

n d

ng ki
ế
n th

c t

ng h

p. Thí sinh nào không nh


ñ
i


u ki

n ph

n

ng th
ế
brom c

a xeton thì s

r

t lúng túng.

Câu 55
: Cho su

t
ñ
i

n
ñộ
ng chu

n E
0
c


a các pin
ñ
i

n hoá : E
0
(Cu-X) = 0,46V, E
0
(Y-Cu) =
1,1V; E
0
(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim lo

i). Dãy các kim lo

i x
ế
p theo chi

u t
ă
ng d

n
tính kh

t

trái sang ph


i là
A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y . C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z.


ð
áp án B.
E
0
(Cu-X) = 0,46V > 0

Tính kh

c

a X < Cu.
E
0
(Y-Cu) = 1,1V > E
0
(Z-Cu) = 0,47V > 0

Tính kh

c

a Y > Z > Cu.
Tóm l

i : tính kh


t
ă
ng d

n theo chi

u X, Cu, Z, Y
Nhận xét : ðể
làm câu này c

n n

m v

ng khái ni

m và cách tính “su

t
ñ
i

n
ñộ
ng chu

n”
c
ũ

ng nh
ư
ki
ế
n th

c v

“Dãy th
ế

ñ
i

n hóa c

a kim lo

i”.
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



Câu 56
: Cho m

t l

ượ
ng b

t Zn vào dung d

ch X g

m FeCl
2
và CuCl
2
. Kh

i l
ượ
ng ch

t r

n
sau khi các ph

n

ng x

y ra hoàn toàn nh

h
ơ

n kh

i l
ượ
ng b

t Zn ban
ñầ
u là 0,5 gam. Cô c

n
ph

n dung d

ch sau ph

n

ng thu
ñượ
c 13,6 gam mu

i khan. T

ng kh

i l
ượ
ng các mu


i trong
X là
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. C. 19,5 gam. D. 14,1 gam.


ð
áp án A.
Nhận xét :
Theo b

o toàn kh

i l
ượ
ng, kh

i l
ượ
ng ch

t r

n gi

m = kh

i l
ượ
ng mu


i t
ă
ng.

m(X) = 13,6 – 0,5 = 13,1 gam.
Câu này không khó.

Một số nhận xét, ñánh giá về ñề thi :
1) Ưu ñiềm :
 ðề
thi nhìn chung là khó
ñố
i v

i kh

n
ă
ng c

a các h

c sinh kh

i B, các phép tính có
ñộ

ph


c t

p cao h
ơ
n so v

i
ñề
kh

i A.

Ki
ế
n th

c phân b


ñề
u trong toàn ch
ươ
ng trình,
ñả
m b

o vi

c ki


m tra,
ñ
ánh giá
ñượ
c các
ki
ế
n th

c và k
ĩ
n
ă
ng toàn di

n c

a h

c sinh.

H

c sinh ph

i n

m v

ng và có s


v

n d

ng linh ho

t ki
ế
n th

c, các k
ĩ
n
ă
ng (suy lu

n, t

ng
h

p,
ñ
ánh giá) và ph
ươ
ng pháp gi

i nhanh (b


o toàn v

t ch

t, quy
ñổ
i, trung bình) m

i có th


gi

i quy
ế
t tr

n v

n
ñượ
c yêu c

u c

a
ñề
bài.

T


l

lý thuy
ế
t : bài t

p là t
ươ
ng
ñố
i h

p lý (50 : 50).

Trong
ñề

ñ
ã xu

t hi

n nh

ng câu h

i m

i, hay và khó mang tính ch


t phân lo

i h

c sinh
(Câu 43, 46).

2) Nhược ñiểm :

M

t s

câu còn n

ng v

lý thuy
ế
t (nh

) : câu 3, 17, 31, 35, 51.

M

c
ñộ
và kh


i l
ượ
ng tính toán nhi

u, ph

c t

p :
ñ
i

n hình là câu 10, 12, 25.

Nhi

u câu có các ph
ươ
ng án l

a ch

n còn ch
ư
a hay, m

c
ñộ
nhi


u ch
ư
a th

c s

t

t (

m

t
s

câu còn mang tính hình th

c) : câu 9, 10, 11, 12, 16, 25, 26, 28, 31, 32, 49, 51.

M

t s

câu có n

i dung ch
ư
a th

c s


rõ ràng, chính xác : câu 4, 5, 16, 19, 26, 52.

M

t s

câu còn có n

i dung “l

p” nhau : câu 7 và 18 ; câu 10 và 25 ; câu 44 và 46.

Có m

t l

i
ñ
ánh máy (câu 18), khi
ế
n nhi

u h

c sinh b

lúng túng khi làm bài.

M


c dù còn m

t s

sai sót, nh
ượ
c
ñ
i

m nh
ư
trên song nhìn chung
ñề
thi
ñ
ã
ñ
áp

ng
ñượ
c yêu
c

u c

a m


t
ñề
thi
ðạ
i h

c, m

c
ñộ
phân lo

i h

c sinh là t

t (h
ơ
n
ñề
kh

i A).
ðể
có th

gi

i
tr


n v

n
ñề
thi trong vòng 90’
ñ
òi h

i h

c sinh ph

i n

m ch

c ki
ế
n th

c (c

10, 11 và 12) và
ph

i bi
ế
t v


n d

ng linh ho

t,
ñồ
ng th

i ph

i có k
ĩ
n
ă
ng gi

i toán t

t.

D


ñ
oán : ph


ñ
i


m t

p trung

khu v

c 5
÷
7
ñ
i

m.
ð
i

m 10 là không nhi

u (th

m chí là ít).
Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :



Trên
ñ

ây tôi
ñ
ã trình bày h
ướ
ng d

n gi

i chi ti
ế
t cho
ñề
thi tuy

n sinh
ðạ
i h

c – Kh

i B n
ă
m
2008 (mã
ñề
195).

Do th

i gian g


p rút và trình
ñộ
b

n thân còn h

n ch
ế
, m

i câu tôi
ñ
ã
ñề
ngh

m

t ph
ươ
ng án
gi

i mà b

n thân cho là nhanh và d

hi


u nh

t,
ñồ
ng th

i
ñ
ã có nh

ng phân tích,
ñ
ánh giá v


t

ng câu c
ũ
ng nh
ư
toàn b


ñề
thi (trên quan
ñ
i

m cá nhân).


Xin l
ư
u ý là ngoài nh

ng ph
ươ
ng án
ñ
ã trình bày

trên, v

n còn có nh

ng ph
ươ
ng án gi

i
khác có th

hay h
ơ
n, g

n h
ơ
n và d


hi

u h
ơ
n. Bài vi
ế
t ch

mang tính h
ướ
ng d

n, trên c
ơ
s


ñ
ó
các em h

c sinh nên suy ngh
ĩ

ñể
tìm ra nh

ng ph
ươ
ng án gi


i riêng c

a mình,
ñồ
ng th

i áp
d

ng vào làm các bài t

p t
ươ
ng t


ñể
rèn luy

n thêm.

Qua vi

c gi

i và phân tích
ñề
thi này, k
ế

t h

p v

i vi

c phân tích
ñề
thi Kh

i A, m

t l

n n

a
chúng ta nh

n th

y ki
ế
n th

c trong
ñề
thi t

p trung ch


y
ế
u vào ch
ươ
ng trình Hóa H

c l

p 12
(kho

ng 70%), tuy nhiên v

n có m

i liên h

h

p lý v

i ki
ế
n th

c c

a l


p 10 và 11.

M

t khác, ki
ế
n th

c Hóa H

c có tính liên t

c, vì v

y l

i khuyên cho các em h

c sinh là khi
h

c các em ph

i n

m th

t v

ng ki

ế
n th

c c

a t

ng ch
ươ
ng, t

ng ph

n (
ñạ
i c
ươ
ng, h

u c
ơ
, vô
c
ơ
)
ñồ
ng th

i ph


i bi
ế
t v

n d

ng linh ho

t các ki
ế
n th

c
ñ
ó
ñể
gi

i quy
ế
t các yêu c

u
ñặ
t ra
c

a bài thi.

Bên c


nh
ñ
ó, m

t
ñ
i

u h
ế
t s

c quan tr

ng n

a là các em ph

i chú ý h
ơ
n
ñế
n vi

c rèn luy

n các
k
ĩ

n
ă
ng tính (tính nh

m, tính nhanh) và ph
ươ
ng pháp gi

i (các ph
ươ
ng pháp b

o toàn v

t ch

t,
ph
ươ
ng pháp trung bình, ph
ươ
ng pháp quy
ñổ
i, ph
ươ
ng pháp lo

i tr

, …)

ñể
có th

v

n d

ng
linh ho

t nh

m nâng cao hi

u qu

làm bài.

Hi v

ng bài vi
ế
t này
ñ
ã
ñ
áp

ng
ñượ

c ph

n nào s

kì v

ng c

a các b

n
ñọ
c.
R

t mong nh

n
ñượ
c ý ki
ế
n ph

n h

i c

a
ñ
ông

ñả
o các b

n giáo viên và các em h

c sinh
ñể

bài vi
ế
t tr

nên hay h
ơ
n n

a.

M

i ý ki
ế
n ph

n h

i xin g

i v



ñị
a ch

:



Xin chân thành c

m
ơ
n các ý ki
ế
n góp ý c

a các b

n !
Chúc các em h

c sinh h

c t

t, chúc các b

n giáo viên d

y t


t !

Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2008
Lê Phạm Thành – Giáo viên

Hà Nội, mùa tuyển sinh năm 2008 HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ ðH KHỐI B (M195 – 2008)


Copyright © 2008 Lê Phạm Thành Giáo viên :




Các chuyên ñề bài giảng trực tuyến và bài viết của tôi, các bạn có thể tìm ñọc và theo dõi
thêm tại trang web :



 Hệ thống các chuyên ñề ôn thi cấp tốc ðH môn Hóa Học.

 Chuyên ñề. Phương pháp bảo toàn khối lượng và tăng giảm khối lượng.

 Chuyên ñề. Phương pháp bảo toàn electron.

 Chuyên ñề. Phương pháp bảo toàn nguyên tố.

 Chuyên ñề. Phương pháp bảo toàn ñiện tích.

 Chuyên ñề. Phương pháp quy ñổi.


 Chuyên ñề. Bài toán ñốt cháy trong Hóa Hữu cơ.

 Chuyên ñề. Xác ñịnh tên kim loại.

 Chuyên ñề. Một số bài tập chuẩn bị cho kì thi tuyển sinh ñại học, cao ñẳng năm 2008.

 …

×