Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

TÍNH CHẤT SÓNG của ÁNH SÁNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.2 KB, 8 trang )

Trƣờng THPT Mỹ Đức A

Tài liệu ôn tập lớp 12 Chƣơng V – Tính chất sóng của ánh sáng

Các nội dung chính:
CHỦ ĐỀ I. TÁN SẮC ÁNH SÁNG
1. Mỗi quan hệ: màu sắc ánh sáng – tần số - bƣớc sóng và tốc độ truyền sáng.
2. Tán sắc qua lăng kính.
3. Tán sắc qua lƣỡng chất phẳng.
CHỦ ĐỀ II. GIAO THOA KHE I – ÂNG (YOUNG)
Dạng 1. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc.
Dạng 2. Giao thoa với nhiều bức xạ đơn sắc.
Dạng 3. Giao thoa khi thay đổi cấu trúc.

CHƢƠNG V. TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
CHỦ ĐỀ I. TÁN SẮC ÁNH SÁNG.
1. Bƣớc sóng – tần số - màu sắc ánh sáng.
Câu 1. Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893μm. Tần số của ánh sáng vàng:
A. 5,05.1014s-1
B. 5,16.1014s-1
C. 6,01.1014s-1
D. 5,09.1014s-1
Câu 2. Chiết suất của thuỷ tinh Flin đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tốc truyền của ánh sáng tím trong thuỷ tinh Flin là:
A. 1,78.108 m/s
B. 2,01.108 m/s
C. 2,15.108 m/s
D. 1,59.108 m/s
Câu 6. Ở vùng ánh sáng vàng, chiết suất tuyệt đối của nước là 1,333; chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là 1,814. Vận
tốc ánh sáng vàng ở trên trong kim cương là:
A. 2,4 .108 m/s
B. 1,59.108 m/s


C. 2,78.108 m/s
D. 1,24.108 m/s
Câu 7. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong thuỷ tinh Crao và trong chân không lần lượt là 0,4333μm và 0,6563μm vận tốc truyền
ánh sáng đỏ trong thuỷ tinh Crao:
A. 2,05.108 m/s
B. 1,56.108 m/s
C. 1,98.108 m/s
D. 2,19.108 m/s
Câu 8(ĐH 2012): Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với
ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f.
B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần số 1,5f.

2. Tán sắc qua lăng kính.
Câu 9. Một l ng kính thuỷ tinh có
450. Chiếu chùm tia sáng h p đa sắc I g m 4 tia đỏ, vàng, l c, tím đến g p m t bên
theo phương vuông góc, th có nh ng tia nào ló ra khỏi m t C?( iết chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng màu vàng là 2)
A. Đỏ
B. Đỏ, vàng
C. Đỏ, vàng, l c
D. Đỏ, vàng, l c, tím
Câu 10. Chiếu một chùm tia sáng trắng h p tới m t bên của l ng kính có góc chiết quang
600. iết chiết suất của l ng kính
đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng:
A. 51,30.
B. 49,460.
C. 40,710.
D. 30,430
0

Câu 11. Một l ng kính có góc chiết quang = 6 . Chiếu 1 tia sáng trắng tới m t bên của l ng kính với góc tới nhỏ. Chiết suất
của l ng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,5 và đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc hợp bởi tia ló màu đỏ và màu tím là:
A. 0,240.
B. 3,240.
C. 30.
D. 6,240.
0
Câu 15(ĐH 2011): Một l ng kính có góc chiết quang
6 (coi là góc nhỏ) được đ t trong không khí. Chiếu một chùm ánh
sáng trắng song song, h p vào m t bên của l ng kính theo phương vuông góc với m t phẳng phân giác của góc chiết quang, rất
gần cạnh của l ng kính. Đ t một màn E sau l ng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách m t phẳng phân giác của
góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của l ng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt 1,685. Độ rộng
từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên t c quan sát được trên màn là
A. 4,5 mm.
B. 36,9 mm.
C. 10,1 mm.
D. 5,4 mm.
Câu 16(CĐ 2010): Một l ng kính thủy tinh có góc chiết quang
40, đ t trong không khí. Chiết suất của l ng kính đối với ánh
sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, h p g m hai bức xạ đỏ và tím vào m t bên của
l ng kính theo phương vuông góc với m t này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi m t bên kia của l ng kính xấp xỉ
bằng
A. 1,4160.
B. 0,3360.
C. 0,1680.
D. 13,3120.
4. Tán sắc qua lƣỡng chất phẳng.
Câu 22. Chiếu một chùm ánh sáng m t trời h p song song coi như một tia sáng vào m t nước dưới góc tới i 60 0. Chiết suất
của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Góc hợp bởi gi a tia khúc xạ màu đỏ và tia khúc xạ màu
tímlà


Thầy Nguyễn Hà Thanh

Trang 1

Cập nhật ngày 15/02/2017


Trƣờng THPT Mỹ Đức A
Tài liệu ôn tập lớp 12 Chƣơng V – Tính chất sóng của ánh sáng
A. 0,440
B. 4,40
C. 0,0060
D. 0,010
Câu 23. Chiếu một chùm sáng trắng h p song song coi như một tia sáng vào một bể nước dưới góc tới i 600. Chiều cao lớp
nước trong bể là h 1m. Chiết suất của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 ; đối với ánh sáng đỏ là 1,33. Tính chiều rộng của dải
quang phổ dưới đáy bể.
A. 0,18cm
B. 1,1cm
C. 2,2cm
D. 1,8cm
Câu 24. Chiếu một chùm ánh sáng m t trời h p song song coi như một tia sáng vào m t nước dưới góc tới i 60 0. Chiết suất
của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Góc lệch của tia sáng màu tím là
A. 40,150
B. 40,590
C. 19,410
D. 19,850
Câu 25(ĐH 2012): Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất h p (coi như một tia sáng) g m ba thành phần đơn
sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r1, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. r1 = rt = rđ.

B. rt < r1 < rđ.
C. rđ < r1 < rt.
D. rt < rđ < r1.

Câu 26(ĐH 2011): Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất h p (coi như một tia sáng) g m 5 thành phần
đơn sắc: tím, lam, đỏ, l c, vàng. Tia ló đơn sắc màu l c đi là là m t nước (sát với m t phân cách gi a hai môi trường). Không kể
tia đơn sắc màu l c, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:
A. tím, lam, đỏ.
B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
D. lam, tím.

CHỦ ĐỀ II. GIAO THOA KHE I – ÂNG
DẠNG 1. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC
BÀI TOÁN 1: VỀ KHOẢNG VÂN – VỊ TRÍ VÂN.
1. Áp dụng công thức tính khoảng vân i.
Câu 1. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m, ta thu được các
vân giao thoa trên màn E cách m t phẳng hai khe một khoảng D 2 m, khoảng cách vân là i = 0,5 mm. Khoảng cách a gi a hai
khe bằng:
A. 1 mm
B. 1,5 mm
C. 2 mm
D. 1,2 mm.
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, t m bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe, biết hai khe cách
nhau một khoảng a 0,3 mm; khoảng vân đo được i 3 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,5 m.
A. 0,45 m
B. 0,50 m
C. 0,60 m
D. 0,55 m.
Câu 3. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khe Iâng, khi bức xạ có bước sóng  = 0,6 m th khoảng vân là 1,2 mm. Nếu

bức xạ có bước sóng là ’ = 0,596 m th khoảng vân t ng giảm bao nhiêu.
A. t ng 0,008 mm.
B. giảm 0,004 mm.
C. giảm 0,008 mm.
D. t ng 0,004 mm.
Câu 4(CĐ 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng .
Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối th hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
A. /4.
B. .
C. /2.
D. 2.
Câu 5:(ĐH-2013): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc
màu vàng và gi nguyên các điều kiện khác th trên màn quan sát
A. khoảng vân không thay đổi.
B. khoảng vân t ng lên.
C. vị trí vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân giảm xuống.
Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa Y- âng, ngu n phát bức xạ có bước sóng 500 nm, khoảng cách gi a hai khe 1,5 mm, màn quan
sát E cách m t phẳng hai khe 2,4 m. Dịch chuyển một mối hàn của c p nhiệt điện trên màn E theo đƣờng vuông góc với hai khe, th
cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,4 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,8 mm.
D. 0,3 mm.
2. Áp dụng công thức tính tọa độ vân sáng.
Câu 7. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách gi a 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 1
m. Trên màn ta quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 3 mm. T m bước sóng ánh sáng đơn
sắc đã sử d ng?
A. 0,44 m
B. 0,76 m

C. 0,5 m
D. 0,6 m
Câu 8. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D 3m; a 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu
được vân tối thứ 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm.
A. 0,60 m
B. 0,55 m
C. 0,48 m
D. 0,42 m.
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc
3. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 4,2mm
B. 3,0mm
C. 3,6mm
D. 5,4mm
Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được vân tối thứ 3.
Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 6,4mm
B. 5,6mm
C. 4,8mm
D. 5,4mm
3. Tính khoảng cách giữa hai vân giao thoa.

Thầy Nguyễn Hà Thanh

Trang 2

Cập nhật ngày 15/02/2017


Trƣờng THPT Mỹ Đức A

Tài liệu ôn tập lớp 12 Chƣơng V – Tính chất sóng của ánh sáng
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m,
biết 1S2 = a 0,5mm, khoảng cách từ m t phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 1m. Tính khoảng cách gi a vân sáng
bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm.
A. 1mm
B. 2,5mm
C. 1,5mm
D. 2mm
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D 1m, a 1mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến
vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,44m
B. 0,52m
C. 0,60m
D. 0,58m.
Câu 13. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, khoảng cách gi a hai vân sáng bậc 4 (ở hai phía của vân
trung tâm) đo được là 9,6mm. Vân tối thứ 3 cách vân trung tâm một khoảng:
A. 6,4mm
B. 6mm
C. 7,2mm
D. 3mm
Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  =
0,5m, khoảng cách gi a 2 khe là 2 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là 1m. Khoảng cách gi a vân sáng bậc 3 và vân tối thứ
5 ở 2 bên so với vân trung tâm là:
A. 0,375 mm
B. 1,875 mm.
C. 18,75mm
D. 3,75 mm
4. Tính chất của một điểm trong trƣờng giao thoa.
Câu 15. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D 3m; a 1mm;  = 0,6m. Tại vị trí cách vân trung tâm
6,3mm, có vân sáng hay vân tối, bậc mấy ?

A. Vân sáng bậc 5.
B. Vân tối thứ 6.
C. Vân sáng bậc 4.
D. Vân tối thứ 4.
Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe là 5 mm, khoảng cách gi a m t phẳng chứa hai khe và màn ảnh
là 2 m. Ngu n sáng đơn sắc có bước sóng 0,58 m. Tại điểm có toạ độ 0,464 mm trên màn có phải là vị trí của vân sáng hay vân
tối không?
A. sáng bậc 1
B. sáng bậc 2.
C. sáng bậc 3
D. sáng bậc 5.
Câu 18. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách hai khe là 1,2 mm, khoảng cách gi a m t phẳng chứa hai khe và màn
ảnh là 2 m. Người ta chiếu vào khe Iâng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Xét tại hai điểm M và N trên màn có toạ
độ lần lượt là 6 mm và 15,5 mm là vị trí vân sáng hay vân tối?
A. M sáng 2; N tối 16
B. M sáng 6; N tối 16
C. M sáng 2; N tối 9
D. M tối 2; N tối 9
Câu 19(ĐH 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe h p cách nhau một khoảng a 0,5 mm,
khoảng cách từ m t phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ = 0 ,6
μm. Trên màn thu được h nh ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm (chính gi a) một khoảng 5,4 mm có
vân sáng bậc (thứ)
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 3.
Câu 20(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ngu n sáng g m các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 =
750 nm, 2 = 675 nm và 3 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 m
có vân sáng của bức xạ
A. 2 và 3.

B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 21(ĐH 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng .
Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) th hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe 1 ,
S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2,5
B. 3
C. 1,5
D. 2

BÀI TOÁN 2. THAY ĐỔI CÁC THAM SỐ a, D.
Câu 22. Thực hiện giao thoa ánh sáng 2 khe Iâng cách nhau a 1,2 mm có khoảng vân i 1mm. Di chuyển màn E ra xa 2 khe
Iâng thêm 50cm, th khoảng vân i 1,25mm. Tính bước sóng của bức xạ trên.
A. 0,5m;
B. 0,6m;
C. 0,54m;
D. 0,66m
Câu 23(ĐH 2012). Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách gi a hai khe h p
là a, khoảng cách từ m t phẳng chứa hai khe h p đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung
tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách gi a hai khe h p một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung
tâm không thay đổi th tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của  bằng
A. 0,60 m
B. 0,50 m
C. 0,45 m
D. 0,55 m
Câu 24(ĐH 2013). Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách gi a hai khe a 1 mm. Ban
đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Gi cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ
màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với m t phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75 m th thấy tại M chuyển
thành vân tối lần thứ hai. ước sóng λ có giá trị là

A. 0,60 μm.
B. 0,50 μm.
C. 0,70 μm.
D. 0,64 μm.
Câu 25 (ĐH-2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
gi a hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn
25 cm lại gần m t phẳng chứa hai khe th khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. ước sóng của ánh sáng dùng thí nghiệm là
A. 0,50 μm.
B. 0,48 μm.
C. 0,64 μm.
D. 0,45 μm.

Thầy Nguyễn Hà Thanh

Trang 3

Cập nhật ngày 15/02/2017


Trƣờng THPT Mỹ Đức A
Tài liệu ôn tập lớp 12 Chƣơng V – Tính chất sóng của ánh sáng
Câu 26. Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc xác định, th tại điểm M trên màn quan sát là vân sáng bậc 5.
au đó giảm khoảng cách gi a hai khe một đoạn bằng 0,2 mm th tại M trở thành vân tối thứ 5 so với vân trung tâm. an đầu
khoảng cách gi a hai khe là
A. 2,2 mm.
B. 1,2 mm.
C. 2 mm.
D. 1 mm.
Câu 27. Một khe h p F phát ánh sáng đơn sắc  = 600 nm, chiếu vào khe I âng có a 1,2 mm, lúc đầu vân giao thoa được quan
sát trên một màn M đ t cách một m t phẳng chứa 1, S2 là 75 cm. Về sau muốn quan sát được vân giao thoa có khoảng vân 0,5

mm th cần phải dịch chuyển màn quan sát so với vị trí đầu như thế nào?
A. Dịch ra xa vị trí đầu 0,2 m.
B. Dịch lại gần vị trí đầu 0,2 m.
C. Dịch ra xa vị trí đầu 0,25 m.
D. Dịch lại gần vị trí đầu 0,25 m.
Câu 28(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ngu n sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng
cách gi a hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu th khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần.
B. không đổi.
C. t ng lên hai lần.
D. t ng lên bốn lần.

BÀI TOÁN 3. SỐ VÂN TRONG MỘT MIỀN, TRONG TRƢỜNG GIAO THOA.
1. Tìm số vân quan sát đƣợc trên màn(trong trƣờng giao thoa)
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5m,
biết 1S2 = a 0,5mm, khoảng cách từ m t phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 1 m. ề rộng vùng giao thoa đối xứng
nhau qua vân trung tâm quan sát được trên màn là L 13 mm. Tính số vân tối quan sát được trên màn.
A. 14
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m,
biết 1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ m t phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D 1m. ề rộng vùng giao thoa đối xứng
nhau qua vân trung tâm quan sát được trên màn là L 13mm. Tính số vân sáng quan sát được trên màn.
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 31. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D 2,5m; a 1mm;  = 0,6m. ề rộng trường giao thoa đối
xứng nhau qua vân trung tâm đo được là 12,5mm. ố vân quan sát được trên màn là:

A. 8
B. 9
C. 15
D. 17
Câu 33(CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách gi a hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ m t
phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 m. Vùng giao thoa trên màn
rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính gi a). ố vân sáng là
A. 15.
B. 17.
C. 13.
D. 11.
2. Tính số vân sáng – tối trong một đoạn hoặc khoảng.
Câu 34. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách gi a hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 1,2m, bước sóng ánh sáng là 0,5m. Xét hai điểm M và N (ở cùng phía đối với O) có toạ độ lần lượt là xM =
4 mm và xN 9 mm. Trong khoảng gi a M và N (không tính M,N) có:
A. 9 vân sáng
B. 10 vân sáng
C. 11 vân sáng
D. Một giá trị khác
Câu 35. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách gi a hai khe sáng là 2mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 2m, bước sóng ánh sáng là 0,6m. Xét hai điểm M và N (ở hai phía đối với O) có toạ độ lần lượt là xM = 3,6
mm và xN = -5,4 mm. Trong khoảng gi a M và N (không tính M,N) có:
A. 13 vân tối
B. 14 vân tối
C. 15 vân tối
D. Một giá trị khác
Câu 36. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103m. Xét 2 điểm M và N cùng
một phía so với vân chính gi a, với OM 0,56.104m và ON = 1,288.104m, giữa M và N có bao nhiêu vân tối?
A. 5
B. 6

C. 7
D. 8
Câu 37. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103m. Xét 2 điểm M và N ở hai
phía so với vân chính gi a, với OM 0,56.104m và ON = 1,288.104m, giữa M và N có bao nhiêu vân sáng?
A. 19
B. 18
C. 17
D. 16
Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa là 0,6 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí
của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN biết rằng khoảng cách gi a hai điểm đó là 24 mm.
A. 40
B. 41
C. 42
D. 43
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng mà khoảng cách gi a
hai vạch sáng đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn. Hãy xác định số vân sáng trên
đoạn MN biết rằng khoảng cách gi a hai điểm đó là 24 mm.
A. 40
B. 41
C. 12
D. 13

BÀI TOÁN 3. GIAO THOA VỚI NHIỀU BỨC XẠ ĐƠN SẮC
1. Giao thoa với hai bức xạ đơn sắc.
Câu 40(ĐH 2008): Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách gi a hai khe là 2mm, khoảng cách từ m t
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp g m hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500
nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. iết vân sáng chính gi a (trung tâm) ứng với hai bức xạ trên trùng nhau.
Khoảng cách từ vân chính gi a đến vân gần nhất cùng màu với vân chính gi a là
A. 4,9 mm.
B. 19,8 mm.

C. 9,9 mm.
D. 29,7 mm.

Thầy Nguyễn Hà Thanh

Trang 4

Cập nhật ngày 15/02/2017


Trƣờng THPT Mỹ Đức A
Tài liệu ôn tập lớp 12 Chƣơng V – Tính chất sóng của ánh sáng
Câu 42. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khe Iâng, ngu n sáng phát ra đ ng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1, 2;
trên màn E thấy vân sáng bậc 4 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc 3 của bức xạ 2, tỷ số 1/2 có giá trị nào sau đây :
A. 1/2 = 4/3;
B. 1/2 = 3/4;
C. 1/2 = 3/2;
D. 1/2 = 2/3 ;
Câu 43. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nhờ khe Iâng, 2 khe h p cách nhau 1,5 mm. Khoảng cách từ màn E đến 2 khe là 2
m, hai khe h p được rọi đ ng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0,48 m và 2 = 0,64 m. Xác định khoảng
cách nhỏ nhất gi a vân trung tâm và vân sáng cùng màu với vân trung tâm?
A. 2,56 mm
B. 1,92 mm
C. 2,36 mm
D. 1,36 mm
Câu 44. Một ngu n sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra đ ng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6 m và
bước sóng 2 chưa biết. Khoảng cách hai khe a 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D 1 m.
1. Tính khoảng vân giao thoa trên màn đối với 1 .
A. i1 = 0,8cm.
B. i1 = 0,5cm.

C. i1 = 0,3cm.
D. i1 = 0,1cm.
2. Trong một khoảng rộng L 2,4 cm trên màn, đếm được 17 vạch sáng, trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của
hai hệ vân. Tính 2, biết hai trong ba vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L.
A. 2 = 0,8m.
B. 2 = 0,48m.
C. 2 = 0,24m.
D. 2 = 0,12m.
Câu 45. ự giao thoa ánh sáng của ngu n sáng phát đ ng thời hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 μm (tím)và 2= 0,75μm (đỏ) qua
hai khe h p 1 và S2. Cho S1S2 a 2mm, khoảng cách từ hai khe đến ngu n là D 2m. Quan sát sự giao thoa trên khoảng cách
2 cm ( và đối xứng nhau qua tâm O của màn E). ố lượng và vị trí các vân sáng trùng nhau của hai loại ánh sáng trên
AB là:
A. 7 vân sáng trùng nhau tại xtn = 0, ± 7i1, ± 14 i1, ± 21i1
B. 3 vân sáng trùng nhau tại xtn = 0, 7i1, 14 i1, 21i1
C. 3 vân sáng trùng nhau tại xtn = 0, ± 15 i1.
D. 7 vân sáng trùng nhau tại xtn = 0, ± 6i1, ± 12 i1, ± 18i1
Câu 46(ĐH 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách gi a hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 2m. Ngu n sáng dùng trong thí nghiệm g m hai bức xạ có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên
màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm.
Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 47(ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ngu n sáng phát đ ng thời hai ánh sáng đơn sắc 1, 2 có
bước sóng lần lượt là 0,48 m và 0,60 m. Trên màn quan sát, trong khoảng gi a hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với
vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2.
B. 5 vân sáng 1 và 4vân sáng 2.
C. 4 vân sáng 1 và 5vân sáng 2.

D. 3 vân sáng 1 và 4vân sáng 2.
Câu 48(ĐH 2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ngu n sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1. Trên
màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân
sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 51/3 th tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng
trên đoạn MN lúc này là
A. 7
B. 5
C. 8.
D. 6
Câu 49. Giao thoa Iâng khoảng cách hai khe a, khoảng cách từ hai khe đến màn 1 m. Giao thoa đ ng thời với hai ánh sáng đơn
sắc 1 = 0,4 (m) và 2 = 0,5 (m). Tại điểm M trên màn có cách vân trung tâm 1 cm là vị trí cho vạch sáng cùng màu với vạch
sáng trung tâm. Xác định a. iết 0,5 mm  a  0,7 mm
A. 0,5 mm
B. 0,6 mm
C. 0,64 mm
D. 0,55 mm
Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đ ng thời với hai ánh sáng đơn sắc th khoảng vân giao thoa lần lượt là 0,8
mm và 1,2 mm. Xác định số các vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm (kể cả vạch sáng trung tâm) trên trường giao thoa.
iết bề rộng trường giao thoa là 8 mm.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 51. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đ ng thời với hai ánh sáng đơn sắc th khoảng vân lần lượt 0,64 mm và 0,54
mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 34,56 mm là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó. Trên
khoảng đó quan sát được 117 vạch sáng. Hỏi trên
có mấy vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân.
A. 3
B. 4
C. 5

D. 1
Câu 52. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đ ng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ1 0,45 μm và λ2. Quan sát tại một
điểm M trên màn người ta thấy tại đó vân sáng bậc 5 của λ1 trùng với vân sáng của λ2. Xác định bước sóng λ2. iết 0,58 m  2
 0,76 m.
A. 0,76 m
B. 0,6 m
C. 0,64 m
D. 0,75 m
Câu 53. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đ ng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 = 0,4 m. Xác định 1 để vân
sáng bậc 2 của 2 = 0,4 m trùng với một vân tối của 1. iết 0,4 m  1  0,76 m.
A. 0,6 m
B. 8/15 m
C. 0,62 m
D. 0,65 m
Câu 54. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đ ng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa lần lượt là 1 mm
và 1,5 mm. Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).
A. x =  2,5n (mm)
B. x =  4n (mm)
C. x =  4,5n (mm)
D. x =  3n (mm)

Thầy Nguyễn Hà Thanh

Trang 5

Cập nhật ngày 15/02/2017


Trƣờng THPT Mỹ Đức A
Tài liệu ôn tập lớp 12 Chƣơng V – Tính chất sóng của ánh sáng

Câu 55. Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng, chiếu đ ng thời vào hai khe hai bức xạ 1 = 0,42 m và 2 = 0,525 m. Hệ thống
vân giao thoa thu được trên màn, tại điểm M là vân sáng bậc sáng bậc 4 của 1, điểm N là vân sáng bậc 11 của 2. iết M, N
nằm cùng một phía so với vân trung tâm. Trừ hai vân sáng ở hai điểm M, N th trong đoạn MN có
A. 15 vạch sáng.
B. 13 vạch sáng.
C. 16 vạch sáng.
D. 14 vạch sáng.
Câu 56. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khe Iâng, hai khe được chiếu đ ng thời hai bức xạ 1 và 2 = 0,75 1. Hệ thống
vân giao thoa thu được trên màn, tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 1 của 1 và điểm N là vân sáng bậc 7 của bức xạ 2. iết
M, N cùng phía so với vân trung tâm. Trừ hai vạch tại hai điểm M, N th trong đoạn MN có:
A. 6 vạch sáng.
B. 4 vạch sáng.
C. 7 vạch sáng.
D. 8 vạch sáng.
Câu 57. Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng thực hiện đ ng thời với hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân tương ứng là i1 = 0,5
mm và i2 0,3 mm. Xác định vị trí trùng nhau đầu tiên của hai vân tối của hai bức xạ trên tính từ vân trung tâm.
A. 1,5 (mm).
B. 1,6 (mm).
C. 0,75 (mm).
D. 3,2 (mm).
Câu 58. Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng thực hiện đ ng thời với hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân tương ứng là i1 = 1,35
mm và i2 2,25 mm. Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M, N th các vân tối của hai bức xạ trùng nhau. Tính MN.
A. 3,375 (mm).
B. 4,375 (mm).
C. 6,75 (mm).
D. 3,2 (mm).
Câu 59. Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng thực hiện đ ng thời với hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân tương ứng là i 1 = 0,5
mm và i2 0,4 mm. Hai điểm M, N trên màn mà tại đó hệ 1 cho vân sáng và hệ 2 cho vân tối. Khoảng cách MN nhỏ nhất là
A. 0,6 (mm).
B. 0,8 (mm).

C. 2 (mm).
D. 1,2 (mm).
Câu 60(ĐH 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ngu n sáng phát đ ng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức
xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu l c có bước sóng  (có giá trị trong khoảng từ 500 mm đến 575 mm). Trên màn
quan sát, gi a hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu l c. Giá trị của  là
A. 500 nm
B. 520 nm
C. 540 nm
D. 560 nm
2. Giao thoa với ba bức xạ đơn sắc.
Câu 61. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đ ng thời với ba bức xạ đơn sắc th khoảng vân lần lượt là: 0,48 (mm); 0,54
(mm) và 0,64 (mm). Hãy xác định vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó có vạch sáng cùng mầu với vạch sáng tại O.
A.  22,56 (mm)
B.  17,28 (mm)
C.  24,56 (mm)
D.  28,56 (mm)
Câu 62. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, ngu n sáng cách đều hai khe phát ra đ ng thời ba bức xạ đơn sắc có
bước sóng lần lượt là 1 = 0,48m, 2 = 0,56m, 3 = 0,64m. Trên màn quan sát ta gọi M và N là hai vạch sáng liên tiếp có
màu giống màu vạch sáng trung tâm. Tổng số vân sáng của ba bức xạ trên có trong khoảng gi a M và N (không kể M và N) là
A. 67
B. 70
C. 76
D. 73
Câu 63. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young. Ngu n phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là : 1 (tím) =
0,42μm, 2 (l c) 0,56μm, 3 (đỏ) 0,7μm. Gi a hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân sáng trung tâm có 14
vân l c. ố vân tím và đỏ nằm gi a hai vân sáng liên tiếp kể trên là:
A. 19 vân tím, 11 vân đỏ
B. 20 vân tím, 12 vân đỏ C. 17 vân tím, 10 vân đỏ
D. 20 vân tím, 11 vân đỏ
Câu 65. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng ngu n phát ra ba ánh sáng đơn sắc: màu tím 1 = 0,42m, màu l c 2 =

0,56m, màu đỏ 3 = 0,7m gi a hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của
ánh sáng đỏ. ố cực đại giao thoa của ánh sáng l c và tím gi a hai vân sáng liên tiếp nói trên là:
A. 14 vân màu l c, 19 vân tím
B. 14 vân màu l c, 20 vân tím
C. 15 vân màu l c, 20 vân tím
D. 13 vân màu l c, 18 vân tím
Câu 66(ĐH 2011). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe h p phát ra đ ng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng
là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng gi a hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung
tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng th số vân sáng quan sát được là
A. 21.
B. 23.
C. 26.
D. 27.

BÀI TOÁN 4. GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG.
Câu 69. Trong thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng, biết D 2m; a 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (bước
sóng từ 0,4m đến 0,75m). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính gi a 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại
đó ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 70. Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ = 0,75 m và ánh sáng tím t = 0,4
m. iết a 0,5 mm, D = 2 m. Khoảng cách gi a vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng
chính gi a là:
A. 2,8mm
B. 5,6mm
C. 4,8mm
D. 6,4mm
Câu 71. Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ = 0,75 m và ánh sáng tím t = 0,4

m. iết a 0,5mm, D 2m. Ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ khác cho vân sáng nằm trùng ở đó ?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 72. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng, hai khe 1 S2 cách nhau là a 1,2mm; khoảng cách hai khe đến màn E
là 1,8m. Đo khoảng cách gi a vân tối thứ nhất đến vân sáng bậc ba là 2,4mm. Trả lời các câu hỏi sau đây.
1. ức xạ đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 1 thoả mãn giá trị nào sau đây.
A. 1 = 0,6m;
B. 1 = 0,56m; ;
C. 1 = 0,48m;
D. 1 = 0,64m;
2. Ngu n sáng trong thí nghiệm phát ra đ ng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 3 = 0,66m và 2 mà 0,46m  2 
0,54m. Trên màn E th vân sáng bậc 3 của bức xạ của bức xạ 3 trùng với một vân sáng của bức xạ 2. ậc k2 của vân sáng này
và 2 thoả mãn đáp án nào sau đây.

Thầy Nguyễn Hà Thanh

Trang 6

Cập nhật ngày 15/02/2017


Trƣờng THPT Mỹ Đức A
Tài liệu ôn tập lớp 12 Chƣơng V – Tính chất sóng của ánh sáng
A. 2 = 0,495m và k2 = 4; B. 2 = 0,48m và k2 = 3;
C. 2 = 0,495m và k2 = 3; D. 2 = 0,52m và k2 = 4;
Câu 73. Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Iâng; khoảng cách 2 khe h p 1 và S2 là a 2 mm; màn ảnh E cách 2
khe là D 2 m. Ngu n sáng phát ra ánh sáng trắng g m vô số bức xạ đơn sắc có bước sóng từ 0,4m đến 0,76m. Trả lời các
câu hỏi:

1. Xác định bước sóng của các bức xạ bị tắt tại M cách vân sáng trung tâm là 3,3mm.
A. 1 = 6,6/15 (m), 2 = 6,6/8 (m), 3 = 6,6/9 (m).
B. 1 = 6,6/9(m), 2 = 6,6/11(m), 3 = 6,6/13(m), 4 = 6,6/15(m).
C. 1 = 6,6/12(m), 2 = 6,6/11(m).
D. 1 = 6,6/10(m),2 = 6,6/13(m),3 = 6,6/12(m).
2. Tại N cách vân sáng trung tâm là 1,4mm, có nh ng vân sáng nào (bước sóng bao nhiêu)?
A. Có 2 vân sáng : 1 = 0,72m, 2 = 0,64m;
B. Có 3 vân sáng : 1 = 0,72m, 2 = 0,64m, 3 = 0,56m;
C. Có 2 vân sáng : 1 = 0,7m, 2 = 0,466m;
D. Có 2 vân sáng : 1 = 0,7m, 2 = 0,54m;
3. Các quang phổ bậc một và bậc ba có độ rộng ∆x1 và ∆x3 thoả mãn đáp án nào sau đây:
A. ∆x1 0,36mm ; ∆x3 = 1,08mm.
B. ∆x1 0,36mm ; ∆x3 = 1,5mm.
C. ∆x1 0,42mm ; ∆x3 = 1,26mm.
D. ∆x1 0,42mm ; ∆x3 = 2,1mm.
4. Khoảng cách quang phổ bậc 1 và bậc 3 thoả mãn giá trị nào sau đây :
A. 0,48mm ;
B. 0,56 mm ;
C. 0,44mm ;
D. 0,66mm ;
Câu 74. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng, biết bề rộng hai khe a 0,3 mm, khoảng cách D 2 m. Các khe
được chiếu bằng ánh sáng trắng. T m khoảng cách gi a vân sáng bậc 1 của màu đỏ đ = 0,76 m và vân sáng bậc 2 của màu tím
t = 0,4 m: A. 0,267mm.
B. 0,548mm.
C. 1,253mm.
D. 0,104mm.
Câu 75. Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ đ = 0,75m và ánh sáng tím t = 0,4m.
iết a 0,5 mm, D = 2 m. Khoảng cách gi a vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng
chính gi a là:
A. 2,8mm

B. 5,6mm
C. 4,8mm
D. 6,4mm.
Câu 76(ĐH 2009). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 m còn có bao nhiêu vân sáng n a của
các ánh sáng đơn sắc khác?
A. 3.
B. 8.
C. 7.
D. 4.
Câu 77. Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách gi a hai khe a 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh
D 2m. Ngu n phát ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau gi a quang phổ bậc ba và bậc bốn
có bề rộng là
A. 0,38mm.
B. 0,76mm.
C. 1,52mm.
D. 0.
Câu 78. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách gi a hai khe 0,3 mm, khoảng cách hai khe đến màn 2 m. Giao thoa thực
hiện với ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong đoạn 0,4 m    0,76 m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ đến
vân sáng bậc 2 màu tím.
A. 2,4 mm
B. 4,8 mm
C. 5,6 mm
D. 6,4 mm

DẠNG 3. GIAO THOA KHI THAY ĐỔI CẤU TRÚC.
1. Giao thoa trong môi trƣờng có chiết suất n.
Câu 80. Một ngu n sáng đơn sắc  = 0,6 μm chiếu vào một m t phẳng chứa hai khe hở 1, S2, h p, song song, cách nhau 1mm
và cách đều ngu n sáng. Đ t một màn ảnh song song và cách m t phẳng chứa hai khe 1m. Nếu không đ t bản thuỷ tinh mà đổ
đầy vào khoảng gi a m t phẳng chứa hai khe và màn một chất lỏng có chiết suất n', người ta thấy khoảng cách gi a hai vân

sáng liên tiếp bằng 0,45mm. Tính chiết suất n' của chất lỏng?
A. 1,6
B. 1,5
C. 1,4
D. 1,33
Câu 81. Khoảng cách gi a hai khe 1 và S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. Khoảng cách từ màn tới khe bằng 3m.
Khoảng cách gi a hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. Đ t sau khe 1 một bản m t song song phẳng có chiết suất n'
1,5 và độ dày 10μm. Người ta đổ thêm vào gi a màn và khe một chất lỏng chiết suất n" 1,4. Tính khoảng vân trong trường
hợp này?
A. 1,13mm
B. 1,10mm
C. 1,07mm
D. 1,00mm
Câu 82. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe 0,8 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1,6 m. Giao thoa thực hiện
với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu giảm bước sóng nó đi 0,2 m th khoảng vân giảm 1,5 lần. Nếu thực hiện trong một
trường có chiết suất n th khoảng vân là 0,9 mm. Xác định chiết suất n.
A. 1,25
B. 1,5
C. 1,33
D. 1,6
Câu 83. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách gi a hai khe 0,2 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1 m. Giao thoa thực
hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Nếu môi trường mà ánh sáng truyền có chiết suất 4/3 th khoảng vân là bao
nhiêu?
A. 2,25 mm
B. 0,225 mm
C. 2 mm
D. 0,2 mm
Câu 84. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ. Người ta đo khoảng cách gi a 6
vân sáng liên tiếp là 1,2 cm. Nếu thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n 4/3 th khoảng cách gi a hai vân
sáng liên tiếp là bao nhiêu ?

A. 1,6 mm
B. 1,5 mm
C. 1,8 mm
D. 2 mm
2. Bài toán dịch chuyển nguồn sáng.

Thầy Nguyễn Hà Thanh

Trang 7

Cập nhật ngày 15/02/2017


Trƣờng THPT Mỹ Đức A
Tài liệu ôn tập lớp 12 Chƣơng V – Tính chất sóng của ánh sáng
Câu 85. Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Young, nếu dịch chuyển ngu n theo phương song song với 1S2 về phía 2
một khoảng th :
A. Hệ vân dời về phía 2.
B. Chỉ có vân trung tâm dời về phía 1.
C. Hệ vân dời về phía 1.
D. Chỉ có vân trung tâm dời về phía dời về phía 2.
Câu 86. Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách gi a hai khe 1S2 đến màn là 2m. Ngu n phát ra ánh sáng đơn sắc đ t
cách đều hai khe một khoảng 0,5m. Nếu dời theo phương song song với 1S2 một đoạn 1mm th vân sáng trung tâm sẽ dịch
chuyển một đoạn là bao nhiêu trên màn?
A. 4mm
B. 2mm
C. 5mm
D. 3mm
Câu 87. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe 1, S2 được chiếu sáng bởi ngu n . Cho 1S2 0,2 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát D 1 m.

a. iết khoảng cách gi a 6 vân sáng liên tiếp là 1,5 cm. T m bước sóng  của ánh sáng do ngu n phát ra.
b. Dịch ngu n sáng theo phương song song với hai khe một khoảng y 15,75 mm. Hỏi vân sáng trung tâm dịch chuyển một
khoảng bao nhiêu? Cho biết khoảng cách từ ngu n đến màn chứa hai khe là L 0,5m. Khi đó vân tại tâm O (tâm màn) là vân
sáng hay vân tối?
A.  = 0,6μm; x 3,15 cm, ngược chiều với ngu n , vân tối. B.  = 6μm; x 31,5 cm, ngược chiều với ngu n , vân sáng.
C. = 6μm; x 3,15 cm, cùng chiều với ngu n , vân tối.
D.  = 6μm; x = 31,5 cm, cùng chiều với ngu n , vân tối.
Câu 88. Hai khe S1 và S2 song song cách đều một khe sáng h p đơn sắc một khoảng L 1,0m. Khoảng cách gi a hai khe 1
và S2 là a 0,2 mm. Trên màn ảnh đ t song song trước các khe Iâng 1 khoảng D 0,8m, ta đo được khoảng cách gi a 10 vân
sáng liền nhau là 2,7cm.
1. Tính bước sóng đơn sắc và màu của ngu n .
2. Di chuyển khe sáng một khoảng b 3mm theo phương song song với m t phẳng của hai khe th hệ vân thay đổi như thế
nào?
A. 1)  = 0,75μm; màu tím. 2) Hệ vân dịch chuyển một khoảng bằng 3mm.
B. 1)  = 0,75μm; màu đỏ. 2) Hệ vân dịch chuyển ngược chiều với chiều dịch chuyển của khe một khoảng bằng 2,4mm.
C. 1)  = 0,675μm; màu da cam 2) Hệ dịch chuyển ngược chiều với chiều dịch chuyển của khe một khoảng bằng 3,75mm
D. 1)  = 0,675μm; màu da cam. 2) Vân chính gi a dịch chuyển một khoảng bằng 3mm.
3. Giao thoa có bản mỏng.
Câu 89. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng, nếu đ t một bản mỏng thuỷ tinh hai bản m t song song sau khe 1 để chùm
sáng từ 1 đi qua th hệ vân giao thoa thay đổi thế nào với ánh sáng đơn sắc .
A. Vân sáng trung tâm dịch về phía 1, i thay đổi. B. Vân sáng trung tâm cùng cả hệ vân dịch về phía 1, i không đổi.
C. Hệ vân giao thoa không thay đổi.
D. Hệ vân giao thoa dịch về phía 2.
Câu 90. Một ngu n sáng đơn sắc  = 0,6m chiếu vào một m t phẳng chứa hai khe hở 1, S2, h p, song song, cách nhau 1mm
và cách đều ngu n sáng. Đ t một màn ảnh song song và cách m t phẳng chứa hai khe là 1m.
a. Tính khoảng cách gi a hai vân sáng liên tiếp trên màn?
A. 0,7 mm
B. 0,6 mm
C. 0,5 mm
D. 0,4 mm

b. Xác định vị trí vân tối thứ ba?
A. 0,75 mm
B. 0,9 mm
C. 1,25 mm
D. 1,5 mm
c. Đ t trước khe 1 một bản thuỷ tinh hai m t phẳng song song có chiết suất n 1,5, độ dày e 12m. Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ
dịch chuyển trên màn như thế nào?
A. Về phía 1 2 mm.
B. Về phía 2 2 mm.
C. Về phía 1 3 mm.
D. Về phía 1 6 mm.
d. Nếu không đ t màn thuỷ tinh mà đổ đầy vào khoảng gi a khe và màn một chất lỏng có chiết suất n /, người ta thấy khoảng
cách gi a hai vân sáng liên tiếp bằng 0,45 mm. Tính n/?
A. 1,6
B. 1,5
C. 1,4
D. 1,33
Câu 91. Trong thí nghiệm giao thoa khe Young cho a 0,5mm; D 1,2m; đ t trước khe 1 một bản m t song song độ dày e,
chiết suất n 1,5 th thấy hệ vân dời một đoạn là x 3mm. ản m t song song có độ dày bao nhiêu ?
A. e = 2,5m
B. e = 3m
C. e = 3,5m
D. e = 4m
Câu 92. Trong thí nghiệm hai khe của Young về giao thoa, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 0,5m. Đ t một bản thủy tinh
mỏng có độ dày 10m vào trước một trong hai khe th thấy vân sáng trung tâm dời tới vị trí của vân sáng bậc 10. Chiết suất của
bản mỏng là
A. 1,75
B. 1,45
C. 1,5
D. 1,35

Câu 93. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện với ánh sáng có bước sóng 500nm. Một bản thủy tinh mỏng
có bề dày 2m và chiết xuất 1,5 được đ t trước khe trên. Vị trí của vân trung tâm sẽ
A. Ở nguyên chỗ cũ B. Dịch xuống gần hai khoảng vân C. Dịch lên gần hai khoảng vân D. Dịch xuống 10 khoảng vân

Thầy Nguyễn Hà Thanh

Trang 8

Cập nhật ngày 15/02/2017



×