Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

159 Câu TN Tính Chất Sóng Của Ánh Sáng ôn luyên thi ĐH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.09 KB, 18 trang )

TRẮC NGHIỆM TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây sai :
A. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số ánh sáng có màu sắc khác nhau biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt có giá trò khác nhau đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau.
C. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng có màu sắc khác nhau tăng lên từ đỏ đến tím.
D. Nguyên nhân của hiện tượng tác sắc ánh sáng là sự thay đổi chiết suất của môi trường đối với ánh sáng có
màu sắc khác nhau.
E. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bò tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 2 : Giao thao ánh sáng qua kính lọc sắc là hiện tượng :
A. Giao thoa của hai sóng ánh sáng kết hợp.
B. Giao thoa của hai sóng điện từ kết hợp.
C. Xuất hiện các vạch sáng tối xen kẽ trong vùng gặp nhau của hai chùm ánh sáng kết hợp.
D. A và C đúng E. Cả A, B và C đúng.
Câu 3 : Vân sáng trên hình ảnh giao thoa ánh sáng là tập hợp những điểm có hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ
hai nguồn đến đó bằng lượng nào sau đây :
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một số chẵn lần nửa bước sóng
C. Một số lẻ lần nửa bước sóng
D. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
E. Một số lẻ lần bước sóng.
Câu 4 : Vân tối trên hình ảnh giao thoa ánh sáng là tập hợp những điểm có hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ hai
nguồn đến đó bằng lượng nào sau đây :
A. Một số chẵn lần bước sóng.
B. Một số chẵn lần bước sóng
C. Một số chẵn lần nửa bước sóng
D. Một số lẻ lần nửa bước sóng.
E. Một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 5 : Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng ánh sáng đơn sắc, hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ hai nguồn
đến một điểm trên màn ảnh được tính theo công thức nào sau đây :
A. r
2


– r
1
=
aD
x
B. r
2
– r
1
=
ax
D
C. r
2
– r
1
=
a
D
λ
D. r
2
– r
1
=
D
x
λ
E. r
2

– r
1
=
x
D
λ
Câu 6 : Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trong hình ảnh giao thoa được tính
theo công thức nào sau đây :
A. i =
ax
D
B. i =
a
D
λ
C. i =
D
a
λ
D. i =
x
D
λ
E. i =
a
x
λ
Câu 7 : Khi xảy ra hiện tượng giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn ảnh có :
A. Hai bên vân sáng trắng chính giữa có các dải màu như ở cầu vồng với tím ở trong, đỏ ở ngoài.
B. Một vân sáng trắng ở chính giữa.

C. Một dải màu liên tực từ đỏ đến tím.
D. Cả A và B đúng.
E. Cả A và C đúng.
Câu 8 : Trong thí nghiệm giao thoa của ánh sáng đơn sắc qua khe Iâng, nếu đặt một bản mặt song song, mỏng trước
một trong hai khe thì :
A. Hệ vân giao thoa không thay đổi.
B. Vân trung tâm dòch chuyển về phía có bản song song.
C. Vân trung tâm dòch chuyển về phía không có bản song song.
D. Hệ vân giao thoa dòch chuyển về phía có bản song song.
E. Hệ vân giao thoa dòch chuyển về phía không có bản song song.
Câu 9 : Trong thí nghiệm giao thoa của ánh sáng đơn sắc qua khe Iâng, nếu dòch chuyển khe S theo phương song
song với S
1
S
2
về phía S
1
một khoảng nhỏ thì :
A. Hệ vân không thay đổi.
B. Vân trung tâm dòch chuyển về phía S
1
.
C. Vân trung tâm dòch chuyển về phía S
2
. D. Hệ vân dòch chuyển về phía S
1
.
E. Hệ vân dòch chuyển về phía S
2
.

Câu 10 : Khi nói về quang phổ liên tục, điều nào sau đây đúng :
A. Là một dải sáng có màu biến đổi liên tục tử đỏ đến tím.
B. Do các vật rắn phát ra khi bò nung nóng.
C. Do các chất lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn phát ra khi bò nung nóng.
D. Cả A và B đúng E. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 11 : Đặc điểm của quang phổ liên tục là :
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
E. Cả B và C đều đúng.
Câu 12 : Khi nói về quang phổ vạch, phát biểu nào sau đây sai :
A. Có hai loại quang phổ vạch : quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ.
B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ trên nền đen.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch đen trên nền quang phổ liên tục.
D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí bay hơi ở áp suất thấp bò kích thích phát sáng phát ra.
E. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí bay hơi có tỉ khối lớn bò nung nóng phát ra.
Câu 13 : Phép phân tích quang phổ là :
A. Phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dực vào nghiên cứu quang phổ của chúng.
B. Phép phân tích quang phổ liên tục
C. Phép phân tích quang phổ vạch
D. Phép phân tích một quang phổ nào đó.
E. Các câu trên đều đúng.
Câu 14 : Tia hồng ngoại có tính chất nào sau đây :
A. Gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất
B. Tác dụng nhiệt
C. Tác dụng lên kính ảnh thích hợp
D. Mắt không nhìn thấy được.
E. Các câu trên đều đúng.
Câu 15 : Có thể phát hiện tia hồng ngoại bằng :

A. Mắt người B. Phin nhiệt điện C. Màn huỳnh quang
D. Kính ảnh hồng ngoại. E. Cả B và D đúng.
Câu 16 : Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia tử ngoại :
A. Không bò thuỷ tinh, nước hấp thụ.
B. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. Làm ion hoá không khí.
D. Làm phát quang một số chất.
E. Giúp cho xương tăng trưởng.
Câu 17 : Có thể phát hiện tia tử ngoại bằng :
A. Mắt người B. Kính ảnh C. Pin nhiệt điện
D. Màn huỳnh quang E. Cả B, C và D đều đúng.
Câu 18 : Khi nói về tia Rơnghen, điều nào sau đây đúng :
A. Là một bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10
–8
m.
B. Là một bức xạ điện từ do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra.
C. Là một bức xạ điện từ do catốt của ống Rơnghen phát ra.
D. Là bức xạ mang điện tích. E. A và B đúng.
Câu 19 : Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia Rơnghen :
A. Huỷ diệt tế tào.
B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Làm Ion hoá chất khí.
D. Làm phát quang nhiều chất.
E. Xuyên qua một tấm chì dày vài mm.
Câu 20 : Có thể phát hiện tia Rơnghen bằng :
A. Kính ảnh B. Tế bào quang điện C. Pin nhiệt điện
D. Màn huỳnh quang E. Các câu trên đều đúng.
Câu 21 : Khi nói về tia Rơnghen, điều nào sau đây không đúng :
A. Tia Rơnghen có cùng bản chất với tia hồng ngoại.
B. Tia Rơnghen không có khả năng xuyên qua một tấm nhôm dày vài cm.

C. Tia Rơnghen có năng lượng lớn hơn tia tử ngoại.
D. Tia Rơnghen có vận tốc là c = 3.10
8
m/s trong chân không.
E. Tia Rơnghen không có khả năng xuyên qua lớp chì dày vài mm.
Câu 22 : Chọn câu trả lời sai :
A. Nguyên nhân tán sắc là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc có màu sắc
khác nhau thì khác nhau.
B. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất.
C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất.
D. Ánh sáng đơn sắc không bò tác sắc khi qua lăng kính.
Câu 23 : Khi một chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính ta thu được chùm sáng ló ra khỏi lăng kính có dải màu
cầu vồng: đỏ, vàng, cam, lục, lam chàm, tím. Nguyên nhân là do :
A. Lăng kính đã nhuộm màu cho ánh sắng trắng
B. Lăng kính làm lệch chùm ánh sáng trắng về phía đáy nên làm đổi màu của nó.
C. Lăng kính đã tách riêng chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng trắng.
D. Tất cả A, B và C đều sai.
Câu 24 : Chọn câu trả lời sai : Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng :
A. Có một màu sắc xác đònh B. Không bò tác sắc khi qua lăng kính
C. Bò khúc xạ khi qua lăng kính
D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.
Câu 25 : Chọn câu trả lời sai : Ánh sáng trắng là ánh sáng :
A. Khi truyền từ không khí vào nước bò tách thành dải màu cầu vồng từ đỏ đến tím
B. Được tổng hợp từ 3 màu cơ bản : đỏ, xanh da trời (xanh lơ) và màu lục.
C. Có một bước sóng xác đònh D. Bò tán sắc khi qua lăng kính.
Câu 26 : Khi một chùm sáng đi từ một môi trường này sang một môi trường khác, đại lượng không bao giờ thay đổi
là :
A. Chiều của nó B. Tần số C. Vận tốc D. Bước sóng
Câu 27 : Thí nghiệm của Niutơn về sóng ánh sáng chứng minh :
A. Lăng kính không có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng

B. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
C. nh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
D. Sự khúc xạ của mọi tia sáng khi qua lăng kính.
Câu 28 : Chiết suất của một môi trường :
A. Là một đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không so với vận tốc
của nó khi truyền trong môi trường đó.
B. Là một đại lượng đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong môi trường đó so với vận tốc
của nó khi truyền trong chân không.
C. Có giá trò như nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Chiết suất của nó trong một môi trường càng lớn đối với ánh sáng đơn sắc nào có tần số càng nhỏ.
Câu 29 : Bước sóng của ánh sáng laser helium – neon trong không khí là 633nm. Bước sóng của nó trong nước là :
A. 476nm B. 632nm C. 546nm D. 762nm
Câu 30 : Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.10
14
Hz. Bước sóng của tia sáng này trong chân không là :
A. 0,75m
B. 0,75µm
C. 0,75mm D. 0,75nm
Câu 31 : Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700nm và trong một chất lỏng trong suốt là
560nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là :
A.
5
4
B. 0,8
C.
5
4
m/s
D. 0,8m/s
Câu 32 : Một thấu kính hội tụ mỏng gồm hai mặt cầu lồi giống nhau bán kính 30cm. Biết chiết suất của thuỷ tinh

đối với tia đỏ là n
đ
= 1,5 và đối với tia tím n
t
= 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với
tia tím của thấu kính đó là :
A. 2,22mm
B. 2,22µm
C. 2,22cm D. 2,22m
Câu 33 : Bức xạ máu vàng của Natri trong không khí có bước sóng :
A. 0,589 A
0
B. 0,589 mm C. 0,589 nm
D. 0,589 µm
Câu 34 : Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có góc
chiết quang A = 45
0
, dưới góc tới i
1
= 30
0
. Biết chiết suất của lăng kính với tia đỏ là n
đ
= 1,5. Góc ló của tia màu đỏ
bằng :
A. 48,5
0
B. 4,8
0
C. 40

0
D. 4
0
Câu 35 : Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
một chùm ánh sáng trắng hẹp coi như
một tia sáng. Biết góc lệch của tia sáng màu vàng là cực tiểu. Chiết suất của lăng kính với tia màu vàng là n
v
= 1,52
và màu tím n
t
= 1,54. Góc ló của tia màu tím bằng :
A. 51,2
0
B. 30,4
0
C. 29,6
0
D. Tất cả sai
Câu 36 : Chiếu một chùm tia sáng đỏ hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là
tam giác cân ABC có góc chiết quang A = 8
0
theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang tại một
điểm tới rất gần A. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n
đ
= 1,5. Góc lệch của tia ló so với tia tới là :
A. 2
0
B. 8
0

C. 4
0
D. 12
0
Câu 37 : Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vò trí mà hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai nguồn đến các vò trí đó bằng :
A.
4
λ
B.
2
λ
C. 2λ
∆. λ
Câu 38 : Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vò trí cách vân sáng trung tâm là
(trong đó i là khoảng vân ):
A.
i
4
B.
i
2
C. 2λ
∆. λ
Câu 39 : Kết quả của thí nghiệm Iâng :
A. Là bằng chứng thức nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
B. Là bằng chứng thức nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
C. Là kết quả của hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. Cả A và C đều đúng
Câu 40 : Trong thí nghiệm Iâng, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bò lệch nhiều nhất là

A. Tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa hai khe.
B. Ánh sáng đỏ C. Ánh sáng xanh D. Ánh sáng tím
Câu 41 : Khoảng vân được đònh nghóa là :
A. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân
B. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân
C. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp trên màn hứng vân
D. Cả B và C đều đúng
Câu 42 : Công thức tính khoảng vân là :
A. i =
aD
λ
B. i =
D
a
λ
C. i =
2
D
a
λ
D. i =
a
D
λ
Câu 43 : Ánh sáng đơn sắc màu lục với bước sóng λ = 500nm được chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1mm. Khoảng
cách giữa hai vân sáng trên màn đặt cách khe 2m bằng :
A. 0,1mm B. 0,4mm C. 0,25mm D. 1mm
Câu 44 : Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là n
1
= 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thuỷ tinh đối với nước

là n
21
= 1,1390. Vận tốc của ánh sáng màu lam trong thuỷ tinh là :
A. 2,56.10
8
m/s B. 1,97.10
8
m/s C. 3,52.10
8
m/s
D. Tất cả sai
Câu 45 : Ứng dụng của hiện tượng giao thoa để đo :
A. Tần số ánh sáng
B. Bước sóng của ánh sáng
C. Chiết suất của một môi trường
D. Vận tốc của ánh sáng
Câu 46 : Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn phát ra hai sóng :
A. Có cùng tần số B. Đồng pha
C. Đơn sắc và có hiệu số pha ban đầu của chúng thay đổi chậm
D. Có cùng tần số và hiệu số pha ban đầu của chúng không đổi.
Câu 47 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
, S
2
được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc. Khoảng
cách giữa hai khe là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa hai mắt phẳng chứa hai khe và màn thu ảnh là D = 2m. Khoảng
vân đo được trên màn là i = 2mm. Bước sóng của ánh sáng tới là :
A. 0,5mm
B. 0,5µm
C. 0,5cm D. 0,5nm

Câu 48 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
6000A
0
, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 nguồn đến màn là D = 3m, khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a =
1,5mm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp là :
A. 0,6mm B. 6cm C. 6mm
D. 6µm
Câu 49 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng hai khe a = 0,5mm bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai
đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là :
A. 15 B. 17 C. 16 D. Tất cả sai
Câu 50 : Một nguồn sáng đơn sắc S cách hai khe Young 0,2mm phát ra một bức xạ đơn sắc có λ = 0,64µm. Hai khe
cách nhau a = 3mm, màn cách hai khe 3m. Miền vân giao thoa trên màn có bề rộng 12mm. Số vân tối quan sát được
trên màn là :
A. 16 B. 18 C. 17 D. 19
Câu 51 : Trong thí nghiệm Iâng các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm , khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan
sát được trên màn là :
A. 1,4mm B. 1,4cm C. 2,8mm D. 2,8cm
Câu 52 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3mm ; D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng λ
thì khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,4mm. Tần số của bức xạ đó là :
A. 7,5.10
11
Hz B. 7,5.10
13
Hz C. 7,5.10
12
Hz D. 7,5.10
14
Hz

Câu 53 : Trong thí nghiệm Iâng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng λ = 0,45µm ; khoảng cách
giữa hai khe a = 0,45mm. Để trên màn tại vò trí cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5 thì khoảng cách từ
hai khe đến màn là :
A. 0,5m B. 1,5m C. 1m D. 2m
Câu 54 : Trong thí nghiệm Iâng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng λ = 0,52µm. Khi thay ánh
sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,3 lần. Bước sóng λ’ bằng :
A. 0,4µm B. 4µm C. 0,68µm D. 6,8µm
Câu 55 : Chọn câu trả lời sai về máy quang phổ :
A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác
nhau.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra
D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là một thấu kính.
Câu 56 : Quang phổ liên tục :
A. Là quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím
B. Do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bò nung nóng phát ra
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 57 : Chọn câu trả lời sai về Quang phổ vạch phát xạ :
A. Là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Do các chất khi hay hơi bò kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện . . . phát ra.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về : số lượng vạch phổ, vò trí vạch,
màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch
D. ng dụng để nhận biết được sự có mắt của các nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong hợp chất, xác đònh
thành phần cấu ạto hay nhiệt độ của vật.
Câu 58 : Chọn câu trả lời sai về Quang phổ vạch hấp thụ :
A. Là một hệ thống các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục
B. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua một khối khí hay hơi được nung nóng ở nhiệt độ thấp, sẽ thu được
quang phổ vạch hấp thụ
C. Đặc điểm : vò trí cách vạch tối nằm đúng vò trí các vạch màu trong các quang phổ vạch phát xạ của chất khí

hay hơi đó.
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 59 : Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là :
A. Quang phổ liên tục
B. Quang phổ vạch phát xạ
C. Quang phổ vạch hấp thụ
D. Một loại quang phổ khác.
Câu 60 : Điều kiện để thu quang phổ vạch hấp thụ :
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi phải cao hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục
C. Áp suất của khối khí phải rất thấp D. Không cần điều kiện gì .
Câu 61 : Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi :
A. Vò trí các vạch tối trùng với vò trí các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí hay hơi đó.
B. Vò trí các vạch tối trùng với vò trí các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
C. Vò trí các vạch màu trùng với vò trí các vạch tối của quang phổ phát xạ của khối khí hay hơi đó.
D. Cả B và C đều đúng
Câu 62 : Chọn câu trả lời sai về tia hồng ngoại :
A. Là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ λ ≥ 0,76µm
B. Do các vật bò nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt
C. Có bản chất là sóng điện từ D. Ứng dụng để điều trò bệch còi xương
Câu 63 : Tia tử ngoại :
A. Là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím λ ≤ 0,4µm.
B. Có bản chất sóng cơ học
C. Do tất cả các vật bò nung nóng phát ra D. Ứng dụng để điều trò bệch ung thư nông
Câu 64 : Chọn câu trả lời sai về tia Rơnghen :
A. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10
–12
m đến 10
–8
m)

B. Trong công nghiệp dùng để xác đònh các khuyết tật trong các sản phẩm đúc.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh D. Trong y học để trò bệch còi xương
Câu 65 : Đặc điểm của các sóng trong thang sóng điện từ :
A. Đều có bản chất là sóng điện từ
B. Đều không mang điện tích, không bò lệch hướng trong điện trường và từ trường
C. Đều có lưỡng tính sóng được đặc trưng bởi bước sóng λ và hạt được đặc trưng bởi năng lượng phôtôn ε =
hc
λ
= hf
D. Theo chiều giảm dần của bước sóng trong thang sóng điện từ thì tính chất sóng càng rõ rệt, tính chất hạt
càng mờ nhạt.
Câu 66 : Chiếu một tia sáng trắng qua một lăng kính. Tia sáng sẽ tách thành chùm tia có màu sắc khác nhau. Hiện
tượng này gọi là gì :
A. Giao thoa ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng D. Nhiễu xạ ánh
sáng
Câu 67 : Tại sao khi đi qua lớp kính của sổ, ánh sáng trắng không bò tán sắc thành các màu cơ bản :
A. Vì kính cửa sổ là loại kính thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng
B. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng
C. Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng
chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng
D. Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp nên chúng không bò tán sắc
Câu 68 : Ánh sáng trắng đi qua lăng kính thuỷ tinh bò tán sắc, ánh sáng màu đỏ bò lệch ít hơn ánh sáng màu tím là
do :
A. Ánh sáng trắng bao gồm vô số ánh sáng màu đơn sắc có tần số khác nhau và do chiết suất thuỷ tinh đối với
sóng ánh sáng có tần số nhỏ thì nhỏ hơn so với sóng ánh sáng có tần số lớn hơn
B. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thuỷ tinh lớn hơn so với ánh sáng tím
C. Chiết suất thuỷ tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím
Câu 69 : Chọn câu trả lời sai :

A. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng phát ra các sóng ánh sáng hoàn toàn giống nhau
B. Giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho ácc quá trình sóng. Chỉ có các sóng mới có thể giao thoa tạo nên các
vân tối xen kẽ với các vân sáng
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bò tán sắc khi đi qua lăng kính
D. Giao thoa là kết quả của sự chồng chập lên nhau của hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi
hoặc bằng không.
Câu 70 : Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng :
A. Không đổi, có giá trò như nhau đối với tất cả các ánh sáng màu tử đỏ đến tím
B. Thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím
C. Thay đổi, chiết suất là nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ và lớn nhất đối với ánh sáng tím
D. Thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng màu lụ, còn đối với các màu khác chiết suất nhỏ hơn
Câu 71 : Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ :
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
Câu 72 : Các sóng ánh sáng giao thoa bò triệt tiêu lẫn nhau (xuất hiện các vân tối) tại vò trí cố đònh trong môi
trường, nếu tại vò trí này :
A. Chúng đồng pha và có chu kì bằng nhau
B. Chúng ngược pha và có biên độ bằng nhau
C. Các pha của chúng khác nhau một đại lượng
2
π
và chúng có vận tốc bằng nhau
D. Các pha của chúng khác nhau một đại lượng π và chúng có bước sóng bằng nhau
Câu 73 : Quan sát ánh sáng phản xạ trên các váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng, ta thấy những màu sặc sỡ. Đó
là hiện tượng gì :
A. Tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng
B. Giao thoa ánh sáng của ánh sáng trắng
C. Nhiễu xạ ánh sáng

D. Phản xạ ánh sáng
Câu 74 : Nhận xét nào sau đây về ánh sáng đơn sắc là đúng nhất : Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng :
A. Có màu và bước sóng nhất đònh khi đi qua lăng kính sẽ bò tán sắc
B. Có màu nhất đònh và một bước sóng không xác đònh, khi đi qua lăng kính sẽ bò tán sắc
C. Có một màu và một bước sóng xác đònh, khi đi qua lăng kính không bò tán sắc
D. Có một màu và bước sóng không xác đònh, khi đi qua lăng kính không bò tán sắc
Câu 75 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
, S
2
được chiếu sáng bởi nguồn S. Cho S
1
S
2
=
0,8mm, khoảng cách D = 1,6m
a. Tính bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm, biết khoảng vân i = 1mm
b. Xét trường hợp nguồn sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng 0,4µm < λ < 0,76µm. Hãy xác đònh bước sóng
các bức xạ đơn sắc có vân sáng trùng với vân sáng bậc 5 của ánh sáng tím (λ = 0,4µm)
A. a) λ = 0,5µm b) λ’ = 0,67µm và 0,5µm
B. a) λ = 5µm b) λ’ = 6,7µm và 0,5µm
C. a) λ = 5µm b) λ’ = 0,67µm và 5µm
D. a) λ = 0,5µm b) λ’ = 6,7µm và 0,5µm
Câu 76 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
và S
2
được chiếu sáng bởi nguồn sáng S. Cho
S
1

S
2
= 0,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1m
a. Biết khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5cm. Tìm bước sóng λ của ánh sáng do nguồn S phát ra

×