Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

30 đề thi thử vật lý 12 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.82 KB, 4 trang )

LỚP THẦY THANH LÝ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
MÔN: Vật lý 12

Thời gian làm bài:50 phút; (40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ SỐ 30

Mã đề thi 138

Đề gồm 4 cấp độ [NB]: Nhận biết; [TH]: Thông hiểu; [VD]: Vận dụng; [VDC]: Vận dụng cao.
Các em cứ làm theo thứ tự trên.
Câu 1: [VD] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC
nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn
dây đạt cực đại thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực
đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60 2 V
B. 30 2 V
C. 120V
D. 60V
Câu 2: [VD] Một vật dao động với phương trình x = 4cos(2t -  (cm . h i đi m vật có tốc độ
4 3 (cm/s) lần th 20 2 t l c dao động là:
12071
6036
12072
6035
A.
(s).
B.
(s).
C.


(s).
D.
(s).
12
12
12
12
Câu 3: [TH]Một vật dao động điều hoà với chu ỳ 0,5s. Điều hẳng định nào sau đây là đ ng?
A. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu ỳ bằng ,0s.
B. Động năng và thế năng của vật đều biến thiên điều hoà với chu ỳ bằng 0,5s.
C. Động năng và thế năng của vật luôn hông đổi.
D. Động năng và thế năng của vật bằng nhau sau những hoảng th i gian bằng 0, 25s.
Câu 4: [VD] Hai đi m A, B nằm trên cùng một đư ng thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so
với nguồn âm. Biết m c cư ng độ âm tại A và tại trung đi m của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB.
M c cư ng độ âm tại B là
A. 47 dB
B. 36 dB
C. 38 dB
D. 28 dB.
Câu 5: [NB]Gọi λ kt là bước sóng của ánh sáng ích thích, λ hq là bước sóng của ánh sáng huỳnh
quang, đặc đi m của ánh sáng huỳnh quang là
λ ≥
λ =
λ ≤
λ > λ kt
A. kt λ hq
B. kt λ hq
C. kt λ hq
D. hq
Câu 6: [VD]Ở rư ng Sa, đ có th xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, ngư i

ta dùng anten thu sóng trực tiếp t vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện t
mà anten thu trực tiếp t vệ tinh thuộc loại
A. sóng cực ngắn
B. sóng ngắn
C. sóng trung
D. sóng dài
Câu 7: [VDC] Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay
chiều ổn định giữa hai đầu А và B là
u = 100 2cos  ωt + φ   V  . Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị
cư ng đồ dòng điện qua mạch theo th i gian tương ng là im
và iđ được bi u diễn như hình bên. Giá trị của R bằng
A. 87 .
B. 41 .
C. 100 .
D. 71 .
Câu 8: [NB]Chọn phát bi u sai hi nói về mạch dao động điện
t lý tưởng?
A. Năng lượng điện tập trung ở tụ điện, năng lượng t tập
trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện và năng lượng t luôn bảo toàn.
1
C. ần số góc của mạch dao động là  
LC
D. Năng lượng của mạch dao động luôn được bảo toàn.
Câu 9: [VD] Một vật nhỏ hối lượng 00g dao động theo phương trình x = cos 0t (x tính bằng cm;
t tính bằng s . Cơ năng của vật là
A. 128 mJ
B. 18 mJ
C. 36 mJ
D. 60 mJ

Trang 1/4 - Mã đề thi 138


Câu 10: [NB]Chọn hẳng định đ ng. rong thông tin liên lạc.
A. các sóng mang có biên độ biến thiên theo th i gian với tần số bằng tần số của sóng âm tần.
B. ở nơi thu, ngư i ta phải tách sóng điện t cao tần rồi đưa ra loa.
C. các sóng mang có biên độ biến thiên theo th i gian với tần số bằng tần số của sóng điện t cao
tần.
D. ở nơi phát, ngư i ta chỉ phát sóng điện t cao tần.
Câu 11: [VDC] rên một sợi dây dài 30 cm, hai đầu cố định đang có sóng d ng. rên dây có tất cả 2
đi m M, N luôn dao động với biên độ cực đại là 2 cm. Chọn phương án chính xác nhất.
A. MN = 30 cm
B. MN < 15,6 cm
C. MN > 15,1 cm
D. MN = 15 cm
Câu 12: [TH]Một con lắc lò xo dao động điều hòa, trong th i gian 5 s, vật thực hiện được 20 dao
động. ần số dao động bằng
A. 0,5 Hz
B. 8 Hz
C. 4 Hz
D. 0,25 Hz
Câu 13: [NB]Các đồng vị có đặc đi m là có:
A. cùng số nơtron N và số proton Z.
B. cùng số proton Z và cùng số hối A.
C. cùng số proton Z và hác số hối A.
D. cùng số nơtron N và hác số proton Z.
Câu 14: [TH] rong một môi trư ng có sóng cơ lan truyền, tần số dao động của một phần tử sóng là
25 Hz, tốc độ truyền sóng là 2 m s. Bước sóng bằng
A. 60 cm
B. 30 cm

C. 48 cm
D. 96 cm
Câu 15: [NB]Bi u th c liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu ì bán rã là
A. λ = (ln2
B. λ = (ln2 .
C. λ = ln(2
D. λ = (ln2
Câu 16: [VD]Khi chiếu tia sáng ph c tạp gồm hai thành phần đỏ và tím t trong hông hí chếch
một góc tới mặt phân cách giữa hông hí và nước thì
A. góc lệch của tia tím nhỏ hơn.
B. góc lệch của tia đỏ lớn hơn.
C. góc h c xạ của tia đỏ lớn hơn
D. góc h c xạ của tia tím lớn hơn.
Câu 17: [VDC] Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x 1 =
A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2 . Gọi x(+) = x1 + x2 và x(− = x1 – x2. Biết rằng biên độ dao động
của x(+) gấp 3 lần biên độ dao động của x(− . Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần nhất với giá trị
nào sau đây ?
A. 600
B. 400
C. 300
D. 500
Câu 18: [NB] rong điện t trư ng, các vectơ cư ng độ điện trư ng và vectơ cảm ng t luôn
A. cùng phương, cùng chiều.
B. có phương lệch nhau góc 450.
C. có phương vuông góc với nhau.
D. cùng phương, ngược chiều.
Câu 19: [VD] Cho đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω, độ tự cảm L = 0,4  (H),
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u =
U 2 cos(100t +  2 (V . hay đổi điện dung C đ điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp
hai đầu mạch. Giá trị điện dung C của tụ điện là

A. 1,6.10-4/(F).
B. 1,2.10-4/(F).
C. 2.10-4/(F).
D. 10-4/1,6(F).
Câu 20: [TH]Khi ch ng ta sử dụng điều hi n t xa đ chuy n ênh tivi thì điều hi n đã phát ra
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. sóng siêu âm.
D. sóng cực ngắn.
Câu 21: [TH]Một máy định vị vô tuyến nằm cách mục tiêu 0 m nhận được tín hiệu phản hồi trở về
t mục tiêu sau hoảng th i gian là bao lâu?
A. 4.10-4 s.
B. 2.10-4 s.
C. 6.10-4 s.
D. 10-4 s.
20
Câu 22: [TH]Cho phản ng hạt nhân: 11 H  ZA X   10
Ne . Số nơtron trong hạt nhân X là
A. 11
B. 12
C. 13
D. 10
Câu 23: [NB]Các tia có cùng bản chất là:
A. tia β+ và tia sáng màu tím
B. tia  và tia tử ngoại
C. tia α và tia hồng ngoại
D. tia β- và tia X
Câu 24: [NB]Điều hẳng định nào sau đây là đ ng hi nói về sóng âm?

Trang 2/4 - Mã đề thi 138



A. ốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào tần số nguồn phát âm.
B. Khi sóng âm truyền đi thì tần số âm giảm dần nên hi xa nguồn phát âm thì ta nghe được âm
nhỏ hơn.
C. Sóng âm truyền trong chất rắn là sóng ngang.
D. Sóng âm có th truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất hí.
Câu 25: [NB]Gia tốc trong dao động điều hòa có bi u th c:
A. a = - ω2 x
B. a = ω2 x
C. a = ω2 x 2
D. a = - ωx 2
Câu 26: [NB]Công th c tính tần số góc của con lắc lò xo là
k
1 k
m
1 m
A. ω =
B. ω =
C. ω =
D. ω =
m
k
2π m
2π k
7
Câu 27: [VD]Bắn phá một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đ ng yên. Phản ng hạt nhân sinh ra hai hạt
nhân X giống nhau và có cùng tốc độ. Biết tốc độ của prôtôn bằng 4 lần tốc độ hạt nhân X. Coi hối
lượng của các hạt nhân bằng số hối theo đơn vị u. Góc tạo bởi phương chuy n động của hai hạt X là
A. 1200.

B. 1500.
C. 900.
D. 600.
Câu 28: [NB]Chọn phương án đ ng. Sóng dọc là sóng:
A. có các phần tử môi trư ng truyền dọc theo một sợi dây dài.
B. có phương dao động của các phần tử môi trư ng vuông góc với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử môi trư ng trùng với phương truyền sóng.
D. có các phần tử môi trư ng dao động theo phương thẳng đ ng.
Câu 29: [VD] rong đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch
một điện áp u = U0cost. Biết điện áp hai đầu cuộn dây lệch pha với điện áp hai đầu tụ điện một góc
1500 và Ud = 3UC. Đoạn mạch có hệ số công suất bằng
A. 0,75.
B. 0,80.
C. 0,866.
D. 0,5.
Câu 30: [VD] rong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, hoảng cách giữa hai he sáng là ,5
mm, hoảng cách t mặt phẳng hai he đến màn là ,2 m. Chiếu sáng hai he đồng th i hai ánh sáng
đơn sắc có bước song 1 = 0,4 m và 2. rên màn, O và M là hai vị trí vân sáng ế tiếp trùng nhau
của hai b c xạ, hoảng cách giữa hai vị trí này bằng 2,5 mm và trên đoạn OM quan sát được tất cả
3 vị trí vân sáng. Khoảng vân của bước sóng 2 bằng
A. 0,48 mm
B. 0,512 mm
C. 0,576 mm
D. 0,448 mm
Câu 31: [NB]Một dòng điện xoay chiều có cư ng độ i = 2 2cos( 00πt + π 2 (A . Chọn phát bi u
sai:
A. ần số góc 50 rad s.
B. Cư ng độ hiệu dụng I = 2A
π
C. f = 50 Hz.

D. Pha ban đầu của dòng điện: φ =
2
Câu 32: [VD]Khối chất phóng xạ Radon 222
ỳ bán rã = 3,8 ngày. Số phần trăm chất
86 Rn có chu
phóng xạ Radon bị phân rã trong th i gian ,5 ngày là
A. 33,78%.
B. 76,7%.
C. 3,75%.
D. 23,93%.
Câu 33: [NB]Phát bi u nào sau đây về tia hồng ngoại là không đúng?
A. ác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất hí.
C. ia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn b c xạ đỏ.
D. ia hồng ngoại do các vật nung nóng phát ra.
Câu 34: [VD]Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang – phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. nhiệt điện
Câu 35: [TH]Một chùm ánh sáng đơn sắc trong chân hông có bước sóng là  = 0,58 μm. Photon
của ánh sáng có năng lượng bằng
A. 1,86 eV
B. 2,85 eV
C. 3,12 eV
D. 2,14 eV
Câu 36: [NB] Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, mối quan hệ về pha của điện áp t c th i và
dòng điện trong mạch là
Trang 3/4 - Mã đề thi 138



A. u và i ngược pha nhau.
B. u sớm pha hơn i góc π 2.
C. i sớm pha hơn u góc π 2.
D. u và i cùng pha với nhau.
Câu 37: [VDC] Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R hông đổi, tụ điện có điện dụng C
hông đổi và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu
điện thế xoay chiều u = 20 2 cos(.t)V , trong đó  thay đổi được. Cố định L = L1 thay đổi , thấy
khi  = 120 rad/s thì UL có giá trị cực đại hi đó UC = 40 3 V. Sau đó cố định L = L2 = 2L1 thay đổi
, giá trị của  đ UL có giá trị cực đại là:
A. 40π 3 rad/s.
B. 0π rad s.
C. 00π rad s.
D. 20π 3 rad/s.
Câu 38: [TH]Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (0,4 π H. Dòng điện qua cuộn cảm có tần số f =
50 Hz. Cảm háng bằng
A. 80Ω .
B. 20Ω .
C. 50Ω .
D. 40Ω .
Câu 39: [NB] Cho các sóng sau đây:
1. Ánh sáng hồng ngoại.
2. Sóng siêu âm.
3. Tia rơn ghen.
4. Sóng cực ngắn dùng cho truyền hình.
Hãy sắp xếp theo th tự tần số tăng dần
A. 4 → → 2→ 3.
B. 2 → → 4→ 3.
C. → 2→ 3→ 4.
D. 2→ 4 → → 3.

Câu 40: [NB]Giới hạn quang điện của im loại phụ thuộc vào:
A. năng lượng của photon trong chùm sáng kích thích.
B. cư ng độ của ánh sáng ích thích.
C. bản chất của im loại.
D. bước sóng của ánh sáng ích thích.
……….Hết…….

Trang 4/4 - Mã đề thi 138



×